Quyết định 56/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 56/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2015
Ngày có hiệu lực 08/01/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Hữu Hải
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/2015/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 29 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính số: 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi, bsung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 2289/TTr-STC ngày 10/12/2015 về việc ban hành Quyết định sửa đi, bsung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014, Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh để làm cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính ph
(b/cáo);
- Bộ Tài chính (b/cáo);
- Tổng Cục Thuế (b/cáo);
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp (b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/cáo);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/cáo);
- Công an tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh - Truyền hình Kon Tum;
- Công báo tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ t
nh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, KTTH
6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hải

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

LOẠI XE MÁY

ĐƠN GIÁ

Ghi chú

A

DANH MC SỬA ĐỔI

 

 

I

HONDA

 

 

 

HONDA HC 121 WAVE ALPHA

17,0

 

 

JF58 VISION

29,9

 

II

CÔNG TY VMEP

 

 

 

SYM ELEGANT II ( SAS)

13,3

 

B

DANH MC B SUNG

 

 

I

HONDA

 

 

1

HONDA JF511 SH MODE bản tiêu chun

47,2

 

2

HONDA JF51 SH MODE bản cao cp

47,6

 

3

JF451 LEAD bản tiêu chuẩn

37,5

 

4

JF451 LEAD bản cao cp

38,5

 

5

JF422 SH125i

66,0

 

6

KF143 SH150i

80,0

 

7

JC61 MSX

60,0

 

II

YAMAHA

 

 

1

YAMAHA NM-X

73,6

 

2

YAMAHA SIRIUS FI 1FCC

19,2

 

3

YAMAHA SIRIUS FI 1FC9

20,2

 

4

YAMAHA SIRIUS FI 1FC8

22,2

 

5

YAMAHA ACRUZO 2TD1 STD

33,2

 

6

YAMAHA ACRUZO 2TD1 DX

34,7

 

III

KAWASAKI

 

 

1

NINJA H2 ZX1000NF

1.065,0

 

2

ER-6n ABS ER650FFF

258,0

 

3

NINJA 300 ABS EX300BFFA EX300BGF

196,0

 

4

Z1000 ABS ZR1000GFF ZR1000GGF

463,0

 

5

ZX-10R ABS ZX1000KFFA

549,0

 

6

Z800 ABS ZR800BFF ZR800BGF

323,0

 

IV

CÔNG TY VMEP

 

 

1

ATTILA V-VJ6

35,2

 

V

CÔNG TY CPHẦN TẬP ĐOÀN T&T

 

 

1

Prodaelim 50- WA-CLC

7,1

 

2

Prodaelim 50 - WA Lz - CLC

7,4

 

3

Prodaelim 50 D - CLC

7,1

 

4

Prodaelim 50 D Lz - CLC

7,4

 

5

Prodaelim 50 D Super 02-CLC

7,3

 

6

Prodaelim 50 D Super 02 Lz-CLC

7,6

 

7

Prodaelim 50-R cơ-CLC

7,5

 

8

Prodaelim 50-R cơ Lz-CLC

7,8

 

9

Prodaelim 50-R đĩa - CLC

7,7

 

10

Prodaelim 50- R đĩa Lz-CLC

8,0

 

11

Prodaelim 50 super Cup - CLC

7,2

 

VI

XE MÁY ĐIỆN

 

 

1

EMOTOVN

4,5

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

LOẠI XE Ô TÔ

ĐƠN GIÁ

Ghi chú

A

DANH MC SỬA ĐI

 

 

 

Ô tô tải

 

 

I

MITSUBISHI

 

 

MITSUBISHI TRITON GLS A/T

690,03

 

 

MITSUBISHI TRITON GLS M/T

690,00

 

 

Ô tô ch người

 

 

I

MITSUBISHI

 

 

 

MITSUBISHI PAJERO GLS (AT) (stự động), DT 2972 cc, 7 ch, nhập

1.880,00

 

II

TOYOTA

 

 

 

TOYOTA CAMRY 2.5G ASV50L-JETEKU, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 2.494 cm3, điều hòa tự động 2 vùng

1.263,00

 

 

TOYOTA CAMRY 2.5Q ASV50L-JETEKU, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 2.494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng

1.414,00

 

 

TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU V TRD Soprtivo (Động cơ xăng 4x4), 7 chỗ, tự động 4 cấp, DT 2694 cm3, bộ ốp thân xe thể thao TRD

1.195,00

 

 

TOYOTA VIOS E NCP150L-BEMRKU, 5 ch, stay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1,497 cm3

595,00

 

 

TOYOTA VIOS G NCP150L-BEPGKU, 5 chỗ, stự động 4 cp, động cơ xăng dung tích 1,497 cm3

649,00

 

III

LEXUS

 

 

 

LEXUS LS460L(USF41L-AEZGHW), 5 chỗ, stự động 8 cp, động cơ xăng, DT 4,608 cm3

5.808,00

 

 

LEXUS GX460, 7 Chỗ, stự động 6 cp, động cơ xăng, DT 4,6 cm3

3.957,00

 

B

DANH MC B SUNG

 

 

 

Ô tô tải

 

 

I

CHIN THNG

 

 

1

CHIẾN THẮNG - CT3.48TL2/4x4-KM, tải 3,0 tấn, năm 2014, Việt Nam

432,00

 

II

MITSUBISHI

 

 

1

MITSUBISHI TRITON GLS A/T Phiên bản giới hạn

775,00

 

III

JAC

 

 

1

JAC HFC 1047K4/TL

365,00

 

2

JAC HFC 1047K4/KM1

385,00

 

3

JAC HFC 1047K4/KM2

383,00

 

4

JAC HFC 1047K4/TK1A

391,50

 

5

JAC HFC 1047K4/TK1B

391,50

 

IV

TOYOTA

 

 

1

TOYOTA Hilux G KUN126L-DTAHYU, tự động 5 cp, DT 2.982cm3, 4x4, 5 ch, trọng tải 515kg; nhập khẩu

877,00

 

2

TOYOTA Hilux G KUN126L-DTFMYU, stay 6 cấp, DT 2.982cm3, 4x4, 5 chỗ, trọng tải 515kg; nhập khẩu

809,00

 

3

TOYOTA Hilux G KUN135L-DTFSHU, s tay 6 cp, DT 2.494cm3, 4x2, 5 chỗ, trng tải 515kg; nhập khẩu

693,00

 

V

HOA MAI:

 

 

1

HOAMAI HD1600A-E2TD, tải 1,6 tn

233,00

 

2

HOAMAI HD2350A-E2TD, tải 2,35 tn

250,00

 

3

HOAMAI HD3000A-E2TD, tải 3 tn

260,00

 

4

HOAMAI HD6450A-E2TD, tải 6450kg

376,00

 

5

HOAMAI HD6450A.4x4-E2TD, tải 6450kg

413,00

 

VI

NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM

 

 

1

VB125, BB10X11414, 1250kg

295,00

 

2

VB150, CB10X11414, 1490kg

308,00

 

3

VT260MB,ET39X11002, 1990kg

425,00

 

4

VT260MB,ET39X11212, 1990kg

474,00

 

5

VT260TK,ET39X11003, 1800kg

425,00

 

6

VT260TK,ET39X11313, 1800kg

491,00

 

7

VB650, LB00X11414, 6315kg

585,00

 

8

VB980, Z202X11414, 7700kg

786,00

 

9

VT750 CS, MT00X11006

562,00

 

10

VT200-1MB, DT21X11002; 1990kg

367,00

 

11

VT200-1MB, DT21X11212; 1990kg

399,00

 

12

VT200-1TK, DT21X11003; 1990kg

367,00

 

13

VT200-1TK, DT21X11313; 1990kg

407,00

 

14

VT651MB; LT01X11002; 6490kg

535,00

 

15

VT651MB; LT01X11212; 6490kg

570,00

 

16

VT651TK; LT01X11003; 6490kg

535,00

 

17

VT651TK; LT01X11313; 6490kg

581,00

 

VII

ĐÔNG PHONG

 

 

1

TRUONG GIANG DFM EQ9TE6X/KM, Tải thùng 2 cu, tải 14,4 tn năm 2015

875,00

 

2

TRUONG GIANG DFM EQ10TE8X4/KM, Tải thùng 2 cu, tải 18,7 tấn năm 2015

1.050,00

 

VIII

NISSAN

 

 

1

NISSAN NP300 NAVARA E, CVL2LHYD23FYN.... 5 chỗ; năm 2014, 2015

645,00

 

2

NISSAN NP300 NAVARA SL, CVL4LNYD23IYP.... 5 chỗ; năm 2014,

745,00

 

3

NISSAN NP300 NAVARA VL, CVL4LZLD23IYP.... 5 chỗ; năm 2014,

835,00

 

IX

MEKONG

 

 

1

MEKONG AUTO PASO 1.5 TD, Ô tô tải

140,00

 

X

SYM

 

 

1

SYM SJ1-A-S loại cao cấp có thùng lửng, có điều hòa

266,60

 

2

SYM SJ1-A-S loại cao cấp không thùng lửng, có điều hòa

247,25

 

3

SYM SJ1-A-S loại tiêu chuẩn có thùng lửng, có điều hòa

260,15

 

4

SYM SJ1-A-S loại tiêu chun không thùng lửng, có điu hòa

240,80

 

5

SYM SJ1-A-S loại tiêu chuẩn có thùng lng, không điều hòa

245,10

 

6

SYM SJ1-A-S loại tiêu chun không thùng lửng, không điu hòa

225,75

 

XI

FORD

 

 

1

FORD RANGER, 4x4, 872kg, công suất 92kW, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, IXBX9D6 năm 2015, 2016

619,00

 

2

FORD RANGER XLS, 4x2, 946kg, công sut 92kW, 2198 cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, IXBS9DH năm 2015, 2016

627,00

 

3

FORD RANGER XLT, 4x4, 824kg, công sut 118kW, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, IXB946 năm 2015, 2016

758,00

 

4

Ford Ranger Wildtrak, 4x2, 808kg, 2198cc, stự động, không np che cuốn, IXBW94R năm 2015, 2016

798,00

 

5

Ford Ranger Wildtrak, 4x2, 778kg, 2198cc, stự động, có np che cun, IXBW94R năm 2015, 2016

840,00

 

6

Ford Ranger Wildtrak, 4x4, 630kg, 3198cc, số tự động, có nắp che cuốn, IXBW9G4 năm 2015, 2016

899,00

 

XII

LOẠI XE KHÁC

 

 

1

CHENGLONG LZ3313PEF

1.155,00

 

B

Ô tô chở người

 

 

I

MITSUBISHI

 

 

1

MITSUBISHI PAJERO SPORT KH6WGYPYLVT5: DT 2998cc; 7 chỗ; lắp ráp trong nước

1.000,00

 

2

MITSUBISHI PAJERO SPORT KG6WGYPYLVT5: DT 2998cc; 7 chỗ; lắp ráp trong nước

924,00

 

3

MITSUBISHI PAJERO SPORT KG4WGNMZLVT5; DT 2477cc; 7 chỗ; lắp ráp trong nước

790,00

 

4

MITSUBISHI Outlander sport GLS; số tự động 1998cc; 5 chỗ; nhập khẩu

968,00

 

5

MITSUBISHI Outlander sport GLX; số tự động 1998cc; 5 chỗ; nhập khẩu

870,00

 

6

MITSUBISHI Mirage số tự động 1193cc; 5 chỗ; nhập khẩu

510,00

 

7

MITSUBISHI Mirage số sàn 1193cc; 5 chỗ; nhập khẩu

440,00

 

8

MITSUBISHI Attrage CVT; số tự động 1193cc; 5 ch; nhập khẩu

548,00

 

9

MITSUBISHI Attrage MT; số sàn 1193cc; 5 chỗ; nhập khẩu

498,00

 

10

MITSUBISHI Attrage MT Std; số sàn 1193cc; 5 chỗ; nhập khẩu

468,00

 

II

TOYOTA

 

 

1

TOYOTA CAMRY 2.0E ACV51L-JETNHU, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 1.998 cm4

1.122,00

 

2

TOYOTA Corolla V ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ, số tự động vô cấp, DT 1.987cm3

992,00

 

3

TOYOTA Corolla G ZRE172L-GEXGKH, 5 chỗ, số tự động vô cấp, DT 1.799cm3

848,00

 

4

TOYOTA Corolla G ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ, số tự tay 6 cấp, DT 1.799cm4

795,00

 

5

TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX TRJ150L-GKTEK, động cơ xăng 4x4, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 2.694 cm3, năm 2015

2.192,00

 

III

LEXUS

 

 

1

LEXUS LX570(URJ201L-GNZGKV), 8 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, DT 5,663 cm3

5.610,00

 

2

LEXUS ES350, GSV60L - BETGKV, số tự động 6 cp, DT 3,456 cm3

2.706,00

 

3

LEXUS NX200t, AGZ15L-AWTLTW, 5 ch, số tự động 6 cp, DT 1998cc, năm 2015

2.480,00

 

4

LEXUS ES250, ASV60L-BETGKV, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 2.494

2.187,00

 

IV

NISSAN

 

 

1

NISSAN INFINITI QX60, JLJNLVWL50EQ7, động cơ xăng, dt 3498cc, 7 chỗ, SUV, hai cầu, năm 2015/2016

2.699,9

 

2

Nissan NV350 Urvan; 16 chDT 2488cc, s sàn, 1 cu

1.180,00

 

V

VOLKSWAGEN

 

 

1

VOLKSWAGEN POLO, số tự động 6 cp, DT 1598, năm 2014

726,00

 

2

VOLKSWAGEN POLO, s sàn, DT 1598, năm 2014

661,00

 

VI

SUBARU

 

 

1

SUBARU XV 2,0I PREMIUM, 5 chỗ, năm 2015

1.197,0

 

2

SUBARU FORESTER 2.0I L AWD, 5 chỗ, năm 2015

1.260,0

 

3

SUBARU FORESTER 2.0XT AWD, 5 chỗ, năm 2015

1.470,0

 

4

SUBARU LEGACY 2,5i S AWD, 5 chỗ, năm 2015

1.365,0

 

5

SUBARU OUTBACK 2,5I-S, 5 chỗ, năm 2015

1.512,0