Quyết định 3776/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận 8 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 3776/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/09/2008 |
Ngày có hiệu lực | 13/09/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thành Tài |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3776/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 9 năm 2008 |
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA QUẬN 8
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về
thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 8 tại Tờ trình số 7966/TTr-UBND ngày 12
tháng 12 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 6663/TTr-TNMT-KH ngày 18 tháng 8 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận 8 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
HT năm 2005 |
QH đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện
tích |
Cơ
cấu |
|||
(1) |
( 2 ) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
1917,5 |
100,00 |
1917,5 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
288,5 |
15,05 |
54,8 |
2,86 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
137,2 |
47,56 |
15,9 |
28,92 |
1.1.1 |
* Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
135,1 |
98,47 |
14,6 |
92,18 |
1.1.1.1 |
- Đất trồng lúa |
LUA |
108,2 |
80,04 |
|
|
1.1.1.1.1 |
+ Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
102,4 |
94,68 |
|
|
1.1.1.1.2 |
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
5,8 |
5,32 |
|
|
1.1.1.2 |
- Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC(a) |
27,0 |
19,96 |
14,6 |
100,00 |
1.1.2 |
* Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,1 |
1,53 |
1,2 |
7,82 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
151,3 |
52,44 |
39,0 |
71,08 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1628,9 |
84,95 |
1862,7 |
97,14 |
2.1 |
* Đất ở |
OTC |
793,4 |
48,70 |
794,1 |
42,63 |
2.1.1 |
- Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.1.2 |
- Đất ở tại đô thị |
ODT |
793,4 |
100,00 |
794,1 |
100,00 |
2.2 |
* Đất chuyên dùng |
CDG |
636,5 |
39,07 |
881,2 |
47,31 |
2.2.1 |
- Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
CTS |
14,4 |
2,26 |
14,3 |
1,62 |
2.2.2 |
- Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
8,0 |
1,25 |
7,6 |
0,86 |
2.2.3 |
- Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
CSK |
213,0 |
33,47 |
254,4 |
28,87 |
2.2.3.1 |
+ Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
25,5 |
10,01 |
2.2.3.2 |
+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
213,0 |
100,00 |
229,0 |
89,99 |
2.2.3.3 |
+ Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.2.3.4 |
+ Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
2.2.4 |
- Đất có mục đích công cộng |
CCC |
401,1 |
63,03 |
604,9 |
68,64 |
2.2.4.1 |
+ Đất giao thông |
DGT |
246,1 |
61,36 |
341,5 |
56,45 |
2.2.4.2 |
+ Đất thủy lợi |
DTL |
73,8 |
18,41 |
71,7 |
11,86 |
2.2.4.3 |
+ Đất để chuyển dẫn NL, truyền thông |
DNT |
1,0 |
0,24 |
1,0 |
0,16 |
2.2.4.4 |
+ Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,1 |
1,02 |
93,9 |
15,53 |
2.2.4.5 |
+ Đất cơ sở y tế |
DYT |
13,2 |
3,28 |
13,3 |
2,19 |
2.2.4.6 |
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
32,0 |
7,98 |
50,3 |
8,31 |
2.2.4.7 |
+ Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
5,6 |
1,40 |
5,6 |
0,93 |
2.2.4.8 |
+ Đất chợ |
DCH |
22,9 |
5,72 |
24,6 |
4,07 |
2.2.4.9 |
+ Đất di tích, danh thắng |
LDT |
1,4 |
0,34 |
1,9 |
0,31 |
2.2.4.10 |
+ Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
1,0 |
0,25 |
1,2 |
0,19 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
11,7 |
0,72 |
11,1 |
0,60 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
7,1 |
0,43 |
4,4 |
0,24 |
2.5 |
Đất sông rạch và mặt nước CD |
SMN |
180,4 |
11,07 |
171,9 |
9,23 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
|
|
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
233,7 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
121,4 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
120,5 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
95,3 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,9 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
112,4 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
PN0(a)/PN1(a) |
15,8 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
1,3 |
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
CT0/PN1(a) |
|
|
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
0,3 |
|
3.4 |
Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
4,5 |
|
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
1,3 |
|
3.6 |
Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng |
SMN/PN1(a) |
8,4 |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKT(a)/OTC |
33,3 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
30,9 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
0,3 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
0,2 |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
25,1 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
5,2 |
|
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN/OTC |
|
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
1,4 |
|
4.4 |
Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng |
SMN/OTC |
1,0 |
|
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK/OTC |
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Mã |
Giai
đoạn |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
233,7 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
121,4 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
120,5 |
|
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
LUA |
95,3 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,9 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
112,4 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
PNN |
|
|
2 |
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
199,6 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
129,4 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
129,4 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
67,0 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
1,6 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,5 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
49,2 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
15,7 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,6 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2,7 |
|
2.5 |
Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận 8 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ
|
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo kế hoạch từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
1.917,5 |
1.917,5 |
1.917,5 |
1.917,5 |
1.917,5 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
276,7 |
211,1 |
149,5 |
117,2 |
54,8 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
134,3 |
99,7 |
60,7 |
40,4 |
15,9 |
1.1.1 |
* Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
132,2 |
98,1 |
59,4 |
39,1 |
14,6 |
1.1.1.1 |
- Đất trồng lúa |
LUA |
107,9 |
80,4 |
46,7 |
28,1 |
|
1.1.1.1.1 |
+ Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
102,2 |
75,8 |
42,9 |
26,0 |
|
1.1.1.1.2 |
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
5,7 |
4,6 |
3,9 |
2,1 |
|
1.1.1.2 |
- Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC(a) |
24,3 |
17,7 |
12,6 |
11,0 |
14,6 |
1.1.2 |
* Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,1 |
1,6 |
1,3 |
1,3 |
1,2 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
* Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.2.2 |
* Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.2.3 |
* Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
142,4 |
111,4 |
88,8 |
76,8 |
39,0 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1.640,7 |
1.706,4 |
1.768,0 |
1.800,3 |
1.862,7 |
2.1 |
* Đất ở |
OTC |
795,8 |
797,0 |
802,0 |
798,5 |
794,1 |
2.1.1 |
- Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.1.2 |
- Đất ở tại đô thị |
ODT |
795,8 |
797,0 |
802,0 |
798,5 |
794,1 |
2.2 |
* Đất chuyên dùng |
CDG |
646,5 |
715,2 |
773,6 |
810,9 |
881,2 |
2.2.1 |
- Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
CTS |
14,1 |
14,6 |
14,5 |
14,5 |
14,3 |
2.2.2 |
- Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
8,0 |
8,0 |
7,8 |
7,6 |
7,6 |
2.2.3 |
- Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp |
CSK |
206,7 |
239,8 |
274,8 |
267,6 |
254,4 |
2.2.3.1 |
+ Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
19,8 |
25,5 |
25,5 |
25,5 |
2.2.3.2 |
+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
206,7 |
220,0 |
249,3 |
242,1 |
229,0 |
2.2.3.3 |
+ Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.2.3.4 |
+ Đất sản xuất vật liệu XD, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
2.2.4 |
- Đất có mục đích công cộng |
CCC |
417,7 |
452,8 |
476,5 |
521,3 |
604,9 |
2.2.4.1 |
+ Đất giao thông |
DGT |
243,2 |
250,4 |
263,0 |
284,6 |
341,5 |
2.2.4.2 |
+ Đất thủy lợi |
DTL |
73,8 |
73,8 |
72,3 |
71,9 |
71,7 |
2.2.4.3 |
+ Đất để chuyển dẫn NL, TT |
DNT |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2.2.4.4 |
+ Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
22,5 |
41,9 |
50,4 |
69,8 |
93,9 |
2.2.4.5 |
+ Đất cơ sở y tế |
DYT |
13,4 |
13,3 |
13,3 |
13,2 |
13,3 |
2.2.4.6 |
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
32,3 |
39,9 |
43,5 |
47,7 |
50,3 |
2.2.4.7 |
+ Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
5,6 |
5,6 |
5,6 |
5,6 |
5,6 |
2.2.4.8 |
+ Đất chợ |
DCH |
23,2 |
24,1 |
24,6 |
24,6 |
24,6 |
2.2.4.9 |
+ Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
1,6 |
1,8 |
1,9 |
1,9 |
1,9 |
2.2.4.10 |
+ Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
11,4 |
11,3 |
11,1 |
11,1 |
11,1 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
6,7 |
6,4 |
6,0 |
5,1 |
4,4 |
2.5 |
Đất sông rạch và mặt nước CD |
SMN |
180,4 |
176,5 |
175,3 |
174,6 |
171,9 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo kế hoạch từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
233,7 |
11,8 |
65,7 |
61,6 |
32,3 |
62,4 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
121,4 |
2,9 |
34,7 |
39,0 |
20,3 |
24,6 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
120,5 |
2,9 |
34,2 |
38,7 |
20,3 |
24,5 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
95,3 |
0,3 |
26,4 |
32,9 |
16,9 |
18,9 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,9 |
|
0,5 |
0,2 |
|
0,1 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
112,4 |
8,9 |
31,0 |
22,7 |
12,0 |
37,8 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
15,8 |
1,2 |
5,8 |
3,6 |
1,1 |
4,2 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
1,3 |
0,8 |
0,3 |
0,1 |
0,0 |
0,2 |
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,3 |
|
0,1 |
0,0 |
0,2 |
|
3.3 |
Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất |
4,5 |
0,0 |
1,5 |
2,9 |
0,1 |
0,1 |
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1,3 |
0,4 |
0,2 |
0,1 |
0,1 |
0,5 |
3.5 |
Đất sông rạch và mặt nước CD |
8,4 |
|
3,8 |
0,5 |
0,7 |
3,4 |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
33,3 |
2,2 |
7,3 |
9,3 |
5,3 |
9,2 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
30,9 |
2,2 |
7,0 |
8,4 |
4,5 |
8,7 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,3 |
|
0,0 |
0,2 |
0,0 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,2 |
|
0,0 |
0,2 |
|
0,0 |
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
25,1 |
0,5 |
5,5 |
6,7 |
3,9 |
8,5 |
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
5,2 |
1,7 |
1,5 |
1,2 |
0,6 |
0,3 |
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1,4 |
|
0,1 |
0,3 |
0,8 |
0,2 |
4.4 |
Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng |
1,0 |
|
0,2 |
0,7 |
|
0,2 |
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Mã |
Diện tích |
Phân theo kế hoạch từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
233,7 |
11,8 |
65,7 |
61,6 |
32,3 |
62,4 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
121,4 |
2,9 |
34,7 |
39,0 |
20,3 |
24,6 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
120,5 |
2,9 |
34,2 |
38,7 |
20,3 |
24,5 |
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
95,3 |
0,3 |
26,4 |
32,9 |
16,9 |
18,9 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,9 |
|
0,5 |
0,2 |
|
0,1 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
112,4 |
8,9 |
31,0 |
22,7 |
12,0 |
37,8 |
2 |
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
199,6 |
22,1 |
44,4 |
52,9 |
31,0 |
49,4 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
129,4 |
10,8 |
30,3 |
34,4 |
20,0 |
33,9 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
129,4 |
10,8 |
30,3 |
34,4 |
20,0 |
33,9 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
67,0 |
10,7 |
13,6 |
17,9 |
10,0 |
14,8 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
1,6 |
0,8 |
0,3 |
0,3 |
0,0 |
0,2 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,5 |
|
0,1 |
0,3 |
0,2 |
0,0 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
49,2 |
6,7 |
9,1 |
12,8 |
7,3 |
13,3 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
15,7 |
3,2 |
4,2 |
4,5 |
2,5 |
1,4 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,6 |
0,3 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2,7 |
0,4 |
0,3 |
0,4 |
0,9 |
0,7 |
2.5 |
Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 8 có trách nhiệm: