Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 3771/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3771/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THƯ VIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 107/TTr-SVHTTDL ngày 23/12/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ lĩnh vực Thư viện được phê duyệt tại Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG LĨNH VỰC THƯ VIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3771/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 03 TTHC |
||||||||
1 |
1.008895 .000.00.00.H50 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
15 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
TTHC liên thông với UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
|||||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản. trình ký |
6 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
2 |
1.008896 .000.00.00.H50 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
15 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
TTHC liên thông với UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
|||||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
6 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
3 |
1.008897 .000.00.00.H50 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
15 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
TTHC liên thông với UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
|||||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
6 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 03 TTHC |
||||||||
4 |
1.008898. 000.00.00.H50 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
Phòng VH-TT huyện |
|
|||||
Bước 2a |
-Xử lý, thẩm định hồ sơ -Thẩm tra xác minh hồ sơ -Dự thảo văn bản, trình ký |
8 ngày |
Phòng VH-TT huyện |
Chuyên viên |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
2 ngày |
Phòng VH-TT huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||||
Bước 3 |
UBND huyện phê duyệt |
4 ngày |
UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
|||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||||
5 |
1.008899. 000.00.00.H50 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
Phòng VH-TT huyện |
|
|||||
Bước 2a |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
8 ngày |
Phòng VH-TT huyện |
Chuyên viên |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
2 ngày |
Phòng VH-TT huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||||
Bước 3 |
UBND huyện phê duyệt |
4 ngày |
UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
|||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||||
6 |
1.008900. 000.00.00.H50 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
Phòng VH-TT huyện |
|
|
||||
Bước 2a |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
8 ngày |
Phòng VH-TT huyện |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
2 ngày |
Phòng VH-TT huyện |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 3 |
UBND huyện phê duyệt |
4 ngày |
UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
|
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
||||
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 03 TTHC |
||||||||
7 |
1.008901. 000.00.00.H50 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
15 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trà kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
UBND xã |
Công chức Văn hóa Xã hội |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
4 ngày |
UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
||||
8 |
1.008902. 000.00.00.H50 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
15 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
UBND xã |
Công chức Văn hóa Xã hội |
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
4 ngày |
UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|||||
Bước 4 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|||||
9 |
1.008903. 000.00.00.H50 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
15 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
UBND xã |
Công chức Văn hóa Xã hội |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
4 ngày |
UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận và trà kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
||||
|
Cộng |
03 TTHC liên thông |
Tổng cộng: 09 quy trình./.