Quyết định 3741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3741/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3741/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 02 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Nông Cống tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 29/9/2022 và Báo cáo số 495/BC-UBND ngày 07/10/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 912/TTr-STNMT ngày 20/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
28.491,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.584,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.745,83 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.161,12 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
395,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,42 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
487,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
366,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
77,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
38,33 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,44 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
20,34 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,33 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
21,40 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,96 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,44 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3741/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 02 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Nông Cống tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 29/9/2022 và Báo cáo số 495/BC-UBND ngày 07/10/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 912/TTr-STNMT ngày 20/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
28.491,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.584,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.745,83 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.161,12 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
395,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,42 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
487,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
366,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
77,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
38,33 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,44 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
20,34 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,33 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
21,40 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,96 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,44 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Nông Cống |
Xã Công Chính |
Xã Công Liêm |
Xã Hoàng Giang |
Xã Hoàng Sơn |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩa |
Xã Tân Khang |
Xã Tân Phúc |
Xã Tân Thọ |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
28.491,41 |
1.156,17 |
1.373,88 |
1.559,73 |
622,06 |
691,30 |
776,39 |
762,97 |
1.075,50 |
704,81 |
506,15 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.584,46 |
577,30 |
922,41 |
1.159,44 |
299,57 |
314,31 |
482,80 |
487,93 |
721,97 |
271,30 |
348,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.766,22 |
384,05 |
278,44 |
425,58 |
242,13 |
283,78 |
406,86 |
412,99 |
410,55 |
256,77 |
240,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.119,12 |
383,04 |
258,40 |
423,55 |
230,63 |
278,91 |
405,33 |
412,80 |
361,95 |
237,25 |
206,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.656,07 |
0,04 |
300,06 |
115,67 |
38,44 |
16,56 |
47,03 |
3,73 |
5,27 |
|
14,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.613,73 |
51,01 |
92,22 |
282,84 |
3,54 |
3,60 |
17,71 |
34,17 |
26,45 |
2,01 |
4,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
506,26 |
|
|
173,06 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.256,44 |
78,80 |
241,02 |
133,91 |
|
|
|
|
249,62 |
|
83,13 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
254,35 |
|
|
|
|
|
|
|
236,77 |
|
17,58 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
602,29 |
32,96 |
10,67 |
8,04 |
12,68 |
5,60 |
11,20 |
9,61 |
13,25 |
8,07 |
6,33 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
183,46 |
30,44 |
|
20,34 |
2,78 |
4,77 |
|
27,43 |
16,83 |
4,45 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.745,83 |
568,15 |
444,75 |
393,79 |
297,60 |
209,10 |
279,54 |
259,02 |
225,94 |
213,21 |
149,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,17 |
10,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
297,51 |
63,95 |
|
|
|
0,03 |
|
9,68 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
133,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,66 |
6,44 |
0,11 |
|
|
0,83 |
0,74 |
0,06 |
0,03 |
1,02 |
0,55 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
133,82 |
16,93 |
0,06 |
0,09 |
5,64 |
5,03 |
5,02 |
2,15 |
|
0,79 |
8,19 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
216,82 |
|
|
13,11 |
9,18 |
10,08 |
|
|
8,19 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,73 |
8,77 |
|
|
4,46 |
|
|
|
|
22,04 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.337,96 |
207,70 |
162,63 |
208,98 |
118,38 |
77,98 |
111,92 |
110,69 |
99,28 |
88,38 |
49,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.565,20 |
136,21 |
119,69 |
141,91 |
70,24 |
53,92 |
88,80 |
76,56 |
65,37 |
68,62 |
34,08 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.150,10 |
25,81 |
23,14 |
35,58 |
11,16 |
11,33 |
8,31 |
11,78 |
19,24 |
10,07 |
9,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
52,66 |
6,54 |
0,99 |
1,73 |
1,22 |
0,74 |
1,83 |
1,22 |
0,52 |
0,88 |
0,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,91 |
2,46 |
0,30 |
0,18 |
0,21 |
0,11 |
0,30 |
0,47 |
0,17 |
0,18 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,30 |
11,37 |
2,21 |
4,41 |
2,66 |
1,29 |
2,04 |
2,61 |
1,66 |
1,55 |
1,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
81,77 |
5,56 |
4,91 |
4,58 |
1,47 |
3,30 |
1,66 |
2,25 |
2,42 |
1,25 |
0,43 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
16,87 |
1,37 |
0,42 |
1,57 |
0,02 |
0,32 |
0,17 |
0,91 |
0,11 |
0,15 |
0,06 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,04 |
0,27 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,53 |
|
2,07 |
0,99 |
|
0,01 |
|
3,06 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
329,44 |
16,74 |
8,74 |
17,67 |
10,66 |
6,95 |
8,22 |
11,48 |
9,72 |
5,66 |
3,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
20,41 |
|
|
|
20,41 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,73 |
1,37 |
0,13 |
0,34 |
0,31 |
|
0,55 |
0,33 |
0,06 |
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,88 |
|
|
|
7,30 |
|
|
|
|
0,10 |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,76 |
6,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,73 |
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,66 |
2,40 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.085,48 |
|
260,17 |
117,42 |
122,73 |
104,38 |
105,89 |
106,39 |
87,95 |
84,97 |
63,77 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
204,32 |
204,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,11 |
4,76 |
0,48 |
0,75 |
1,02 |
0,34 |
0,62 |
0,53 |
0,45 |
0,51 |
0,93 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,14 |
2,79 |
0,17 |
|
1,02 |
|
|
|
0,15 |
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
6,30 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
0,24 |
0,10 |
0,04 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
695,77 |
28,85 |
9,91 |
9,11 |
16,76 |
7,75 |
43,04 |
27,84 |
13,43 |
4,31 |
10,97 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
501,88 |
4,17 |
11,22 |
44,33 |
10,90 |
2,68 |
12,31 |
1,68 |
16,22 |
10,26 |
16,17 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.161,12 |
10,72 |
6,72 |
6,49 |
24,89 |
167,89 |
14,05 |
16,02 |
127,59 |
220,30 |
7,78 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
3.797,94 |
|
1.373,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.156,17 |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
11.732,86 |
434,05 |
350,62 |
706,39 |
234,17 |
282,51 |
423,04 |
446,97 |
388,40 |
239,26 |
211,12 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.762,70 |
78,80 |
241,02 |
306,97 |
|
|
|
|
249,62 |
|
83,13 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
133,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
33,66 |
6,44 |
0,11 |
|
|
0,83 |
0,74 |
0,06 |
0,03 |
1,02 |
0,55 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
1.156,17 |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.085,48 |
|
260,17 |
117,42 |
122,73 |
104,38 |
105,89 |
106,39 |
87,95 |
84,97 |
63,77 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
3.219,30 |
16,93 |
260,23 |
117,51 |
128,37 |
109,41 |
110,91 |
108,54 |
87,95 |
85,76 |
71,96 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Tế Lợi |
Xã Tế Nông |
Xã Tế Thắng |
Xã Thăng Bình |
Xã Thăng Long |
Xã Thăng Thọ |
Xã Trung Chính |
Xã Trung Thành |
Xã Trường Giang |
Xã Trường Sơn |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
28.491,41 |
1.032,60 |
1.246,02 |
998,81 |
1.182,02 |
1.586,13 |
705,20 |
809,34 |
748,40 |
823,10 |
576,95 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.584,46 |
536,78 |
734,85 |
777,24 |
862,95 |
1.052,00 |
452,44 |
406,31 |
363,50 |
498,50 |
375,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.766,22 |
356,85 |
588,43 |
335,06 |
570,71 |
743,00 |
404,81 |
375,32 |
278,47 |
218,67 |
295,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.119,12 |
355,25 |
549,30 |
316,76 |
491,33 |
653,32 |
319,20 |
370,64 |
246,81 |
178,55 |
295,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.656,07 |
6,22 |
96,43 |
6,84 |
-2,46 |
236,31 |
6,34 |
-1,63 |
29,08 |
90,25 |
9,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.613,73 |
16,90 |
21,64 |
102,28 |
76,26 |
57,93 |
18,34 |
4,61 |
10,22 |
14,07 |
13,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
506,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.256,44 |
128,64 |
|
282,25 |
192,41 |
1,73 |
|
|
35,77 |
14,40 |
42,74 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
254,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
602,29 |
15,52 |
23,53 |
45,98 |
26,03 |
13,03 |
9,95 |
25,40 |
9,96 |
161,11 |
9,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
183,46 |
12,65 |
4,82 |
4,83 |
|
|
13,00 |
2,61 |
|
|
3,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.745,83 |
486,07 |
496,75 |
209,70 |
311,96 |
525,18 |
235,59 |
370,64 |
201,20 |
319,10 |
195,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
297,51 |
201,75 |
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
133,81 |
|
|
|
35,00 |
|
|
55,30 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,66 |
2,47 |
|
1,47 |
1,81 |
0,05 |
1,84 |
5,38 |
0,20 |
|
0,71 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
133,82 |
33,39 |
|
4,14 |
0,06 |
12,96 |
10,66 |
1,77 |
0,63 |
|
5,49 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
216,82 |
39,03 |
|
21,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,73 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.337,96 |
125,51 |
190,23 |
121,64 |
186,65 |
228,77 |
134,59 |
146,71 |
96,99 |
98,58 |
90,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.565,20 |
81,81 |
133,07 |
87,62 |
94,53 |
171,45 |
81,51 |
96,70 |
63,22 |
55,53 |
64,53 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.150,10 |
23,20 |
35,68 |
17,86 |
64,19 |
24,97 |
40,15 |
15,43 |
17,14 |
20,02 |
10,53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
52,66 |
1,78 |
1,72 |
1,80 |
2,80 |
2,35 |
0,66 |
3,07 |
0,75 |
1,59 |
1,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,91 |
0,31 |
0,34 |
0,37 |
0,47 |
0,11 |
0,29 |
1,76 |
0,38 |
0,15 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,30 |
2,98 |
2,87 |
3,17 |
1,68 |
4,88 |
1,69 |
4,46 |
3,34 |
2,00 |
4,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
81,77 |
1,08 |
4,88 |
2,78 |
2,74 |
6,57 |
1,45 |
5,05 |
2,78 |
0,81 |
1,46 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
16,87 |
6,98 |
0,64 |
0,36 |
0,12 |
0,54 |
0,83 |
0,34 |
0,13 |
0,01 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,04 |
0,03 |
0,04 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
0,06 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,53 |
|
0,82 |
|
|
0,27 |
1,12 |
0,23 |
1,93 |
3,33 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
329,44 |
7,01 |
9,86 |
7,66 |
19,30 |
17,33 |
6,87 |
18,60 |
7,23 |
14,91 |
6,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
20,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,73 |
0,33 |
0,31 |
|
0,78 |
0,29 |
|
1,05 |
|
0,21 |
0,65 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,88 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,43 |
|
0,02 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,66 |
0,24 |
|
|
|
0,07 |
|
0,60 |
|
|
0,94 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.085,48 |
70,52 |
197,41 |
27,12 |
36,65 |
222,65 |
76,00 |
102,03 |
84,65 |
119,07 |
91,89 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
204,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,11 |
1,03 |
1,06 |
0,74 |
1,19 |
0,76 |
0,40 |
0,70 |
1,16 |
0,45 |
0,15 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,14 |
|
|
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
6,30 |
|
0,54 |
|
0,06 |
0,84 |
|
2,79 |
0,46 |
0,63 |
0,05 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
695,77 |
4,09 |
67,77 |
12,29 |
11,78 |
46,31 |
9,06 |
26,60 |
9,95 |
53,18 |
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
501,88 |
7,58 |
39,69 |
21,30 |
38,76 |
12,77 |
3,01 |
28,25 |
6,73 |
44,19 |
6,22 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.161,12 |
9,75 |
14,42 |
11,87 |
7,11 |
8,95 |
17,17 |
32,39 |
183,70 |
5,50 |
6,26 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
3.797,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
11.732,86 |
372,15 |
570,94 |
419,04 |
567,59 |
711,25 |
337,54 |
375,25 |
257,03 |
192,62 |
309,15 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.762,70 |
128,64 |
|
282,25 |
192,41 |
1,73 |
|
|
35,77 |
14,40 |
42,74 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
133,81 |
|
|
|
35,00 |
|
|
55,30 |
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
33,66 |
2,47 |
|
1,47 |
1,81 |
0,05 |
1,84 |
5,38 |
0,20 |
|
0,71 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.085,48 |
70,52 |
197,41 |
27,12 |
36,65 |
222,65 |
76,00 |
102,03 |
84,65 |
119,07 |
91,89 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
3.219,30 |
103,91 |
197,41 |
31,26 |
36,71 |
235,61 |
86,66 |
103,80 |
85,28 |
119,07 |
97,38 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Trường Minh |
Xã Trường Trung |
Xã Tượng Lĩnh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Tượng Văn |
Xã Vạn Hoà |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thiện |
Xã Yên Mỹ |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
28.491,41 |
721,10 |
710,53 |
860,75 |
1.701,96 |
760,37 |
815,88 |
931,86 |
627,37 |
2.424,06 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.584,46 |
405,69 |
453,37 |
622,36 |
1.149,35 |
518,19 |
478,94 |
566,80 |
332,19 |
1.412,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.766,22 |
376,56 |
296,22 |
381,91 |
426,03 |
389,98 |
337,75 |
359,39 |
301,75 |
388,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.119,12 |
375,85 |
292,03 |
380,01 |
365,70 |
366,58 |
336,22 |
358,56 |
282,35 |
386,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.656,07 |
17,64 |
113,42 |
6,61 |
90,88 |
38,78 |
52,57 |
50,86 |
11,25 |
255,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.613,73 |
4,80 |
20,45 |
63,69 |
19,19 |
12,27 |
9,70 |
9,48 |
13,97 |
606,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
506,26 |
|
|
|
328,17 |
5,03 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.256,44 |
|
10,42 |
137,16 |
262,15 |
14,96 |
74,56 |
112,65 |
|
160,12 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
254,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
602,29 |
6,69 |
10,23 |
32,99 |
22,93 |
56,50 |
2,81 |
6,97 |
5,22 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
183,46 |
|
2,63 |
|
|
0,67 |
1,55 |
27,45 |
|
2,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.745,83 |
301,06 |
239,94 |
209,54 |
523,46 |
225,54 |
303,67 |
350,54 |
256,74 |
942,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,17 |
|
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
297,51 |
|
19,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
133,81 |
|
|
14,80 |
|
|
|
28,71 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,66 |
4,88 |
|
1,61 |
0,90 |
|
|
0,40 |
2,16 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
133,82 |
|
|
4,04 |
3,94 |
|
0,10 |
11,30 |
|
1,44 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
216,82 |
9,76 |
|
|
99,70 |
|
|
|
|
6,76 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.337,96 |
128,06 |
85,53 |
126,19 |
136,07 |
120,76 |
117,24 |
134,90 |
113,11 |
720,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.565,20 |
88,31 |
49,87 |
79,70 |
103,87 |
77,90 |
74,66 |
81,22 |
80,44 |
143,86 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.150,10 |
20,87 |
20,67 |
20,03 |
18,66 |
19,53 |
24,90 |
28,98 |
18,60 |
542,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
52,66 |
1,65 |
1,06 |
2,25 |
1,88 |
1,87 |
2,73 |
3,20 |
0,86 |
2,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,91 |
0,17 |
0,27 |
0,29 |
0,04 |
0,26 |
0,20 |
0,26 |
0,21 |
0,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,30 |
1,92 |
1,56 |
2,16 |
2,29 |
2,86 |
2,98 |
1,71 |
1,33 |
5,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
81,77 |
2,55 |
2,46 |
2,94 |
2,38 |
2,69 |
2,22 |
2,58 |
0,95 |
5,57 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
16,87 |
0,01 |
0,11 |
0,15 |
0,03 |
0,11 |
0,25 |
0,07 |
0,45 |
0,61 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,04 |
0,03 |
0,01 |
0,03 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,53 |
0,11 |
|
0,09 |
0,68 |
|
|
0,82 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
329,44 |
12,09 |
9,52 |
18,55 |
5,95 |
14,86 |
9,28 |
15,62 |
10,25 |
18,77 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
20,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,73 |
0,35 |
|
|
0,25 |
0,66 |
|
0,43 |
|
0,33 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,66 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,12 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.085,48 |
119,04 |
82,25 |
28,96 |
213,43 |
65,89 |
107,62 |
127,89 |
91,97 |
166,78 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
204,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,11 |
1,15 |
0,80 |
0,47 |
0,86 |
0,33 |
0,58 |
0,37 |
0,41 |
1,11 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,14 |
0,05 |
0,21 |
|
|
|
|
0,11 |
|
1,13 |
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
6,30 |
0,05 |
|
0,05 |
0,23 |
|
|
|
0,04 |
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
695,77 |
19,36 |
51,03 |
6,81 |
27,69 |
15,18 |
52,34 |
41,66 |
42,88 |
25,82 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
501,88 |
18,71 |
1,02 |
26,61 |
40,64 |
23,38 |
25,79 |
2,90 |
6,09 |
18,30 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.161,12 |
14,35 |
17,22 |
28,85 |
29,15 |
16,64 |
33,27 |
14,52 |
38,44 |
69,11 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
3.797,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.424,06 |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
11.732,86 |
380,65 |
312,48 |
443,70 |
384,89 |
378,85 |
345,92 |
368,04 |
296,32 |
992,91 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.762,70 |
|
10,42 |
137,16 |
590,32 |
19,99 |
74,56 |
112,65 |
|
160,12 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
133,81 |
|
|
14,80 |
|
|
|
28,71 |
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
33,66 |
4,88 |
|
1,61 |
0,90 |
|
|
0,40 |
2,16 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.085,48 |
119,04 |
82,25 |
28,96 |
213,43 |
65,89 |
107,62 |
127,89 |
91,97 |
166,78 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
3.219,30 |
119,04 |
82,25 |
33,00 |
217,37 |
65,89 |
107,72 |
139,19 |
91,97 |
168,22 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Nông Cống |
Xã Công Chính |
Xã Công Liêm |
Xã Hoàng Giang |
Xã Hoàng Sơn |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩa |
Xã Tân Khang |
Xã Tân Phúc |
Xã Tân Thọ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
395,80 |
59,30 |
15,23 |
8,07 |
6,31 |
3,31 |
1,81 |
5,69 |
3,35 |
2,43 |
0,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
312,43 |
59,24 |
13,99 |
6,77 |
6,31 |
3,31 |
1,69 |
5,69 |
3,08 |
2,43 |
0,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
77,51 |
1,28 |
|
1,42 |
|
1,29 |
|
1,16 |
|
|
0,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
44,07 |
0,06 |
1,24 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,28 |
|
|
0,83 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,41 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
0,22 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,42 |
2,99 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,25 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,44 |
2,79 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,93 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,58 |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,22 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Tế Lợi |
Xã Tế Nông |
Xã Tế Thắng |
Xã Thăng Bình |
Xã Thăng Long |
Xã Thăng Thọ |
Xã Trung Chính |
Xã Trung Thành |
Xã Trường Giang |
Xã Trường Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
395,80 |
10,00 |
3,94 |
2,51 |
35,37 |
33,23 |
1,64 |
63,86 |
2,30 |
3,72 |
17,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
312,43 |
8,79 |
3,66 |
2,16 |
19,07 |
26,05 |
1,64 |
41,49 |
2,26 |
3,64 |
16,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
77,51 |
1,30 |
|
0,20 |
14,95 |
2,15 |
0,06 |
28,95 |
|
3,02 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
44,07 |
0,51 |
0,28 |
0,30 |
9,73 |
2,96 |
|
12,64 |
|
0,08 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,28 |
|
|
|
5,25 |
3,20 |
|
9,51 |
|
|
0,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,61 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,41 |
0,70 |
|
0,05 |
1,21 |
1,02 |
|
0,22 |
0,04 |
|
0,56 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,42 |
0,09 |
0,17 |
0,49 |
2,93 |
1,30 |
|
2,17 |
0,51 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,44 |
0,09 |
0,17 |
0,24 |
2,93 |
|
|
1,95 |
0,08 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,93 |
0,03 |
0,10 |
|
1,23 |
|
|
1,03 |
0,07 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,58 |
0,06 |
0,07 |
0,24 |
1,20 |
|
|
0,88 |
0,01 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,54 |
|
|
|
0,50 |
|
|
0,04 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,42 |
|
|
0,25 |
|
1,30 |
|
0,22 |
0,43 |
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Trường Minh |
Xã Trường Trung |
Xã Tượng Lĩnh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Tượng Văn |
Xã Vạn Hoà |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thiện |
Xã Yên Mỹ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
395,80 |
2,34 |
0,45 |
14,80 |
14,91 |
2,79 |
19,93 |
42,57 |
7,05 |
11,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
312,43 |
2,34 |
0,30 |
3,80 |
14,10 |
2,67 |
19,93 |
30,46 |
5,05 |
5,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
77,51 |
1,49 |
|
3,80 |
|
|
|
15,46 |
0,83 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
44,07 |
|
|
8,30 |
0,51 |
|
|
6,89 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,28 |
|
|
2,70 |
|
|
|
5,22 |
2,00 |
5,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,61 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
0,20 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,41 |
|
0,15 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,42 |
0,16 |
|
|
0,10 |
|
0,13 |
2,63 |
0,22 |
1,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,44 |
0,16 |
|
|
0,10 |
|
0,13 |
2,63 |
|
1,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,93 |
0,14 |
|
|
0,06 |
|
0,13 |
1,17 |
|
0,80 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,58 |
0,02 |
|
|
0,04 |
|
|
1,46 |
|
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,42 |
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022,
huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Nông Cống |
Xã Công Chính |
Xã Công Liêm |
Xã Hoàng Giang |
Xã Hoàng Sơn |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩa |
Xã Tân Khang |
Xã Tân Phúc |
Xã Tân Thọ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
487,40 |
61,07 |
15,23 |
8,07 |
6,31 |
4,13 |
5,41 |
7,80 |
3,35 |
4,20 |
9,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
366,28 |
61,01 |
13,99 |
6,77 |
6,31 |
4,13 |
5,29 |
7,80 |
3,08 |
4,20 |
9,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
77,51 |
1,28 |
|
1,42 |
|
1,29 |
|
1,16 |
|
|
0,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,07 |
0,06 |
1,24 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34,28 |
|
|
0,83 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
38,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
4,44 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
0,22 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
20,34 |
|
|
20,34 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
20,34 |
|
|
20,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,33 |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022,
huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Tế Lợi |
Xã Tế Nông |
Xã Tế Thắng |
Xã Thăng Bình |
Xã Thăng Long |
Xã Thăng Thọ |
Xã Trung Chính |
Xã Trung Thành |
Xã Trường Giang |
Xã Trường Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
487,40 |
18,29 |
3,94 |
6,69 |
37,02 |
33,23 |
5,77 |
64,76 |
2,30 |
3,72 |
21,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
366,28 |
17,08 |
3,66 |
6,34 |
20,69 |
26,05 |
5,77 |
42,39 |
2,26 |
3,64 |
20,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
77,51 |
1,30 |
|
0,20 |
14,95 |
2,15 |
0,06 |
28,95 |
|
3,02 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,07 |
0,51 |
0,28 |
0,30 |
9,73 |
2,96 |
|
12,64 |
|
0,08 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34,28 |
|
|
|
5,25 |
3,20 |
|
9,51 |
|
|
0,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
38,33 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
4,44 |
0,70 |
|
0,05 |
1,24 |
1,02 |
|
0,22 |
0,04 |
|
0,56 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
20,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
20,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,33 |
0,03 |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022,
huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Trường Minh |
Xã Trường Trung |
Xã Tượng Lĩnh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Tượng Văn |
Xã Vạn Hoà |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thiện |
Xã Yên Mỹ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
487,40 |
7,18 |
0,45 |
18,19 |
53,53 |
2,79 |
19,93 |
43,27 |
8,96 |
11,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
366,28 |
7,18 |
0,30 |
7,19 |
15,00 |
2,67 |
19,93 |
31,16 |
6,96 |
5,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
77,51 |
1,49 |
|
3,80 |
|
|
|
15,46 |
0,83 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,07 |
|
|
8,30 |
0,51 |
|
|
6,89 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34,28 |
|
|
2,70 |
|
|
|
5,22 |
2,00 |
5,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
38,33 |
|
|
|
38,02 |
|
|
|
|
0,20 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
4,44 |
|
0,15 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
20,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
20,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,33 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,98 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Nông Cống |
Xã Công Chính |
Xã Công Liêm |
Xã Hoàng Giang |
Xã Hoàng Sơn |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩa |
Xã Tân Khang |
Xã Tân Phúc |
Xã Tân Thọ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,96 |
1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,96 |
1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,44 |
0,30 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,55 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,13 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Tế Lợi |
Xã Tế Nông |
Xã Tế Thắng |
Xã Thăng Bình |
Xã Thăng Long |
Xã Thăng Thọ |
Xã Trung Chính |
Xã Trung Thành |
Xã Trường Giang |
Xã Trường Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,96 |
0,38 |
|
|
|
|
4,65 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,96 |
0,38 |
|
|
|
|
4,65 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,44 |
|
|
|
2,02 |
1,55 |
4,23 |
4,95 |
1,00 |
|
0,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,59 |
|
|
|
2,00 |
|
|
4,50 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,12 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,23 |
|
|
|
|
|
4,23 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,55 |
|
|
|
|
|
|
0,42 |
1,00 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Trường Minh |
Xã Trường Trung |
Xã Tượng Lĩnh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Tượng Văn |
Xã Vạn Hoà |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thiện |
Xã Yên Mỹ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,44 |
|
|
0,06 |
|
|
|
0,09 |
0,04 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,59 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,12 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
0,04 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Diện tích kế hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí dự án |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
I |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông nội đồng phía Tây cao tốc Bắc -Nam |
0,38 |
|
0,38 |
DGT |
Xã Trung Thành |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Quyết định số 2226/QĐ-BGTVT ngày 17/10/2018 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án thành phần đầu tư xây dựng Quốc lộ 45 - Nghi Sơn thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyên Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 |
II |
Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh |
49,80 |
|
49,80 |
SKN |
Xã Tượng Lĩnh, Xã Thăng Bình |
Tờ 01 (Tượng Lĩnh), tờ 10, 11 (Thăng Bình) thửa 221-223;239-253;272-286;304-314;338- 345; 368-377; 401-408; 426-431;453- 461;475-482;499-506; 522-525; 67-93; 407; 408; 410-414; 297; 419-429; 433-453;476- 495; 515-535; 558-573; 596-614; 633-646; 666-715;731-746;760-772;792-794;829- 836;795-803;38;39;... |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh |
2 |
Cụm công nghiệp Cầu Quan |
55,30 |
|
55,30 |
SKN |
Xã Trung Chính |
Tờ 06 thửa 482, 483, 484, 485, 486, 505, 506,…Tờ 07 thửa: 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217,… Tờ 08 thửa: 47, 51, 52, 53, 54,..; |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ |
28,71 |
|
28,71 |
SKN |
Xã Vạn Thắng |
Tờ 06 thửa 822, 689, 823; 336; 335; …; Tờ 10 thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15,… |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1.2 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn đường sắt Hà Nội - Vinh |
2,93 |
|
2,93 |
DGT |
Xã Hoàng Giang |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Đường giao thông đoạn Quốc lộ 45 (Tế Thắng) đi Nghi Sơn - Sao Vàng |
5,18 |
2,68 |
2,50 |
DGT |
Xã Tế Thắng |
Tờ 9 thửa 541,1025,765-767,784- 786,789, Tờ 14 thửa 6,57-59,60- 63,68,69,77,78,36-50,578,85,86,...Tờ 15 thửa 94, 95, 98, 99, 73-93, 72a,53-71, 28- 35,102-121,123-132,..Tờ 16 thửa 36,50- 54,7,...Tờ 11 thửa 8,40,1,3 12, 37, 36, 27, 26, 24, 11, 14, 20, 49, 15, 747, 746 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Đường giao thông tư Quốc lộ 47C (xã Tân Khang) kết nối đường Sao Vàng - Nghi Sơn (xã Tân Phúc) |
3,31 |
|
3,31 |
DGT |
Xã Tân Khang, Tân Phúc |
Tờ 04 thửa 835; 836;837; 838; 840; 893; 1280; 935; 936; 937;…tờ 05 thửa 373; 374; 379;375; 307; 378; 419; 406; 445; 457;… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Đường giao thông thôn Thanh Ban kết nối đường Lịch Sử xã Vạn Hòa |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Xã Vạn Hòa |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Đường giao thông kết nối từ đường Lịch Sử đi thôn Tân Dân |
1,04 |
|
1,04 |
DGT |
Xã Vạn Hòa |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Đầu tư xây dựng cầu Ngọc Lẫm 2, xã Trường Giang, huyện Nông Cống |
3,02 |
|
3,02 |
DGT |
Xã Trường Giang |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
7 |
Mở rộng tuyến đường từ Quốc lộ 45 đi thôn Tân Sơn, xã Vạn Thắng |
1,58 |
|
1,58 |
DGT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ 8 thửa 1083, 1116, 1229, 1228, 1230, 1117, 1259, 1260, 1261, 1262; tờ 12 thửa 8,9,9a,84,85,100-102,98,99,207- 211,224,225,310-333, 397-399, 406, 407, 488, 489, 229-231, 505,506,611,612,626, 715,716,752-759,769-771,1002- 1004,1026-1030,1014, tờ 17 thửa 5,24. |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Đường kết nối dọc Tỉnh lộ 505 - Trường mần non và các thôn xã Thăng Long |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Xã Thăng Long |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
9 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến Tỉnh lộ 505, huyện Nông Cống |
3,53 |
|
3,53 |
DGT |
Xã Yên Mỹ, Công Chính, Xã Công Liêm, Xã Thăng Thọ, Xã Thăng Long, Thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư |
10 |
Mở rộng đường giao thông kết nối dọc Tỉnh lộ 505 |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Xã Thăng Long |
Tờ 9 thửa: 995, 1085, 1086, 1170, 1171, 1247, 1248, 1305, 1306, 1360, 1492,..Tờ 10 thửa: 225, 275, 378, 425, 523, 575, 704, 785, 849, 850, 905,… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
11 |
Xây dựng đường nối từ khu dân cư mới đi Tỉnh lộ 505 xã Công Liêm |
1,06 |
|
1,06 |
DGT |
Xã Công Liêm |
Tờ 13 thửa: 189, 190, 209, 208, 214, 215, 216, 217, 226, 232, 233, 272, 287, 311, 326, 336, 347, 346, 366, 380, 391, 421, 422, 443, 464, 480, 503,.. |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
12 |
Đường giao thông Quốc lộ 45 (Tế Lợi) đi Tế Nông |
3,21 |
|
3,21 |
DGT |
Xã Tế Lợi |
Tờ 17 thửa 33; 51; 52; 53; 54; 64; 65; 66; 74; 75; 76; 92; 93; 111; Tờ 19 thửa: 318; 319; 347; 332; 333; 284; 285; 300; 301; 302; 320; 321; 322; 264; 287; 303; 336; 304; 323; 324; 288; 289; 290; 291; 239; 240; 241; 242; 270; 271; 272; 273; 274; 292; 243; 225; 244; 245; 246; 247; 248; 226; 227; 250; 207; 228; 208; 209; 229; 230; 231; 252; 253; 254; 255; 256; 257; 258; 280; 281; 282. Tờ 22 thửa: 26; 27; 28; 29,... |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
13 |
Đường Vạn Thiện đi Bến En |
31,58 |
|
31,58 |
DGT |
Xã Vạn Thiện, Xã Thăng Long |
Tờ 11 (xã Vạn Thiện) thửa 537, 538, 575, 578, 344, 345,..Tờ 12 thửa: 137, 138, 139, 140, 234, 238, 239,…; Tờ: 07, 08, 09, 10, 04, 05 (xã Thăng Long) |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
14 |
Xây dựng đường kết nối khu trung tâm xã Thăng Bình đi Cụm công nghiệp Thăng Bình-Tượng Lĩnh |
2,38 |
|
2,38 |
DGT |
Xã Thăng Bình |
Tờ 09 thửa 627; 628; 641 - 649; 670; 671 - 677; 691 - 699; 700 - 704; 712 - 717; 722 - 727; 741 - 752; 759,… |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
15 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông kết nối từ đường Bà Triệu tiểu khu Thái Hòa đi tuyến đê tả sông Yên tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống |
1,75 |
|
1,75 |
DGT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 28 thửa 404,445,463,498,497,522, 549, 582,631,632,650,697,724,656, 679,681,781,782,820,833,870,880,462,499 |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
16 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường giao thông tiểu khu Tập Cát, tiểu khu Lê Xá 1, tiểu khu Vũ Yên, Thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống |
1,76 |
|
1,76 |
DGT |
Thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
17 |
Tuyến đường vào sân vận động huyện Nông Cống |
2,16 |
|
2,16 |
DGT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 35 thửa 310; 311; 312; 314; 397; 421; … |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh |
18 |
Tuyến đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện |
1,12 |
|
1,12 |
DGT |
Thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
19 |
Đường Bắc - Nam 5 - giai đoạn 1 (đoạn nối từ ngã ba Đài truyền thanh huyện cũ đến nhà văn hóa tiểu khu Đông Hòa) |
0,44 |
|
0,44 |
DGT |
Thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
20 |
Đường giao thông từ nhà máy giày da Kim Việt kết nối Quốc lộ 45 |
0,14 |
|
0,14 |
DGT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 6 thửa 508; 633; và Tờ 7 thửa 157; 162; 170 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
21 |
Xây dựng đường giao thông kết nối tỉnh lộ 525 đi đường Tế Lợi đi Tế Nông, xã Minh Nghĩa |
3,38 |
|
3,38 |
DGT |
Xã Minh Nghĩa |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
22 |
Tuyến đường vào sân vận động huyện Nông Cống |
2,98 |
|
2,98 |
DGT |
Thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/ 2020 của HĐND tỉnh |
23 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã ba Bất Nộ, xã Trường Trung đi xã Trường Giang |
0,24 |
|
0,24 |
DGT |
Xã Trường Giang, Xã Trường Trung |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
24 |
Mở rộng đường 3/2 xã Trường Sơn |
0,03 |
|
0,03 |
DGT |
Xã Trường Sơn |
Tờ 06 thửa 56, 56a, 55, 136, 100, … |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh |
1.3 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiêu úng vùng 3 Nông Cống (giai đoạn 2) |
56,67 |
|
56,67 |
DTL |
Công Chính, Xã Tượng Sơn, Xã Vạn Thắng, Xã Vạn Hòa, thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Xây dựng đường ống thoát nước thải thuộc dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ |
1,13 |
|
1,13 |
DTL |
Xã Yên Mỹ |
Tờ 11 thửa 15,18,19; tờ 10 thửa 2; Tờ 23 thửa 1,3,17; tờ 13 thửa 5, 11, 18, 21, 22, 26, 28 Tờ 3 thửa 1 |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
3 |
Nâng cấp hồ Đồng Đông, xã Công Liêm |
1,03 |
|
1,03 |
DTL |
Xã Công Liêm |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Xây dựng kênh mương khu Mã Kè |
0,50 |
|
0,50 |
DTL |
Xã Tân Khang |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Mở rộng bờ kè sông Chuối |
0,43 |
|
0,43 |
DTL |
Thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh |
6 |
Đê hữu sông Yên |
2,22 |
|
2,22 |
DTL |
Xã Vạn Thiện |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đập Phú Đa, xã Công Liêm |
0,17 |
|
0,17 |
DTL |
Xã Công Liêm |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đê hữu sông Nhơm đoạn K20+920 - K24+100 huyện Nông Cống |
1,30 |
|
1,30 |
DTL |
Xã Tế Lợi |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
9 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tiêu Minh Châu vị trí K6+884 thuộc tuyến đê tả sông Yên, xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống |
1,16 |
|
1,16 |
DTL |
Xã Minh Nghĩa |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 133/7/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
10 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê tả sông Yên đoạn từ Km3+770 -Km4+662 thuộc địa phận Thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống |
1,28 |
|
1,28 |
DTL |
Thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
11 |
Sửa chữa, khắc phục sạt lở bờ hữu sông Yên (K0+00 - K01+550) thuộc địa phận Thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống |
1,16 |
|
1,16 |
DTL |
Thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
12 |
Nâng cấp tuyến đê hữu sông Hoàng K28+760 đến K33+500, huyện Nông Cống |
2,20 |
|
2,20 |
DTL |
Xã Tế Nông |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
1.4 |
Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Nông |
0,14 |
|
0,14 |
DVH |
Xã Tế Nông |
Tờ 7 thửa 684, 676 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Thọ Đông |
0,06 |
|
0,06 |
DVH |
Xã Thăng Thọ |
Tờ 13 thửa 393, 394, 340. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng Nhà văn hoá thôn Phú Thanh |
0,24 |
0,04 |
0,20 |
DVH |
Xã Trung Chính |
Tờ 07 thửa 735 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
4 |
Xây dựng Nhà văn hoá thôn Tống Sở |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Trung Chính |
Tờ 07 thửa 816; 794; 817; 818; 853 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
5 |
Xây dựng Nhà văn hoá Đông Thắng |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Trung Chính |
Tờ 06 thửa 467; 468; 469; 470; 494 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
6 |
Xây dựng Nhà văn hóa Thanh Sơn |
0,04 |
|
0,04 |
DVH |
Xã Trung Chính |
Tờ 5 thửa 935, 936, 937, 976, 975, 991, 973, 974, 939, 940, 938, 905, 903, 902, 900, 901, 944, 941, 942, 945, 943, 972, 971, 992. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Xây dựng Nhà văn hoá thôn Trung Liệt |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Xã Trường Trung |
Tờ 11 thửa 790; 791; 792 |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tín Bản |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Xã Trường Trung |
Tờ 12 thửa 625; 670; 665; 671; 619 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Mở rộng Nhà văn hóa (thôn Phú Trung cũ) |
0,40 |
0,19 |
0,21 |
DVH |
Xã Tượng Văn |
Tờ 09 thửa 761; 766; 799; 808; 809; 720 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
10 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Quỳnh Tiến |
0,31 |
|
0,31 |
DVH |
Xã Tượng Văn |
Tờ 09 thửa 916; 962; 961; 974 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
11 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tân Dân |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Vạn Hòa |
Tờ 10 thửa 85; 86; 87; 88,… |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
12 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đồng Lương |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Vạn Hòa |
Tờ thửa 561;562;563;564;565,… |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
13 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đồng Thanh |
0,12 |
|
0,12 |
DVH |
Xã Vạn Hòa |
Tờ 08 thửa 315; 316. |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
14 |
Mở rộng nhà văn hoá thôn Tân Đại |
0,18 |
|
0,18 |
DVH |
Xã Thăng Long |
Tờ 694; 690; 633; 693;743; 747; 744; 746; 789; 791; 792; 832 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
15 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Tuần |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Trường Giang |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
16 |
Xây dựng Nhà văn hoá thôn Tân Ngọc |
0,08 |
|
0,08 |
DVH |
Xã Trường Giang |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
17 |
Xây dựng Nhà văn hoá thôn Cự Phú |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Công Liêm |
Tờ 19 thửa 945; 946a; 946; 944; 967; 968; 981; 980; 997; 998 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
18 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Thống Nhất |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Minh Khôi |
Tờ 13 thửa 353 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
19 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Cộng Hòa |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Xã Minh Khôi |
Tờ 05 thửa 674; 673; 710; 711 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
20 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tân Thắng |
0,12 |
|
0,12 |
DVH |
Xã Minh Khôi |
Tờ 04 thửa 619,620 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
21 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Đỗi |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Xã Trường Minh |
Tờ 07 thửa 165; 147; 189; 208 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
22 |
Xây dựng Nhà văn hóa Đặng Đỗi |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Xã Trường Minh |
Tờ 07 thửa 717 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
23 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Lý Đông |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Thăng Bình |
Tờ 15 thửa 510; 524 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
24 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Lý Bắc |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Thăng Bình |
Tờ 09 thửa 822; 850; 851; 852; 854; |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
25 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Thái Lai |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Thăng Bình |
Tờ 09 thửa 65; 93; 94; 106; 170 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
26 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Hồng Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Thăng Bình |
Tờ 13 thửa 265; 266; 267; 286 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
27 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Ngọ Hạ |
0,11 |
|
0,11 |
DVH |
Xã Thăng Bình |
Tờ 13 thửa: 361 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
28 |
Xây dựng đài tưởng niệm xã Thăng Bình |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Thăng Bình |
Tờ 9 thửa 592; 593; 629 |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
29 |
Mở rộng nhà văn hóa Mỹ Giang |
0,06 |
|
0,06 |
DVH |
Xã Thăng Bình |
Tờ 09 thửa: 240 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
30 |
Xây dựng đài tường niệm Liệt Sỹ Thị trấn Nông Cống Nông cống |
0,05 |
|
0,05 |
DVH |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 09 thửa 657, 706 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
31 |
Xây dựng nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 39 thửa: 63 |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
32 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Cát Vinh |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Xã Tượng Sơn |
Tờ 23 thửa 90; 204; 206a |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
33 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Xã Tượng Sơn |
Tờ 7 thửa 62 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1.5 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Thăng Bình |
0,28 |
|
0,28 |
DYT |
Xã Thăng Bình |
Tờ 08 thửa 552; 553; 554; 592; 591; 637; 638; 593 |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
2 |
Trạm Y tế xã Minh Nghĩa |
0,23 |
|
0,23 |
DYT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ 10 thửa 823,820,821,822a,822,824,819. |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1.6 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường Mầm non xã Vạn Hòa |
1,20 |
|
1,20 |
DGD |
Xã Vạn Hòa |
Tờ 10 thửa 301;302;303;304;305;306; 307;308;309;310;311;312 Tờ 11 thửa 590; 606;609,… |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Xây dựng Trường Mầm non Thăng Long 2 |
1,20 |
|
1,20 |
DGD |
Xã Thăng Long |
Tờ 09 thửa 1431; 1483; 1484; 1495; 1495a; 1543 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng Trường Tiểu học xã Tân Thọ |
0,15 |
|
0,15 |
DGD |
Xã Tân Thọ |
Tờ 07 thửa 959; 955; 963; 951; 983; 984; 989; 991; 973 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Tế Lợi |
0,70 |
|
0,70 |
DGD |
Xã Tế Lợi |
Tờ 11 thửa 576 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn Nông Cống Nông cống |
0,93 |
0,32 |
0,61 |
DGD |
Thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1.7 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân thể thao thôn Giản Hiền |
0,50 |
|
0,50 |
DTT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ 12 thửa 4-6,87-96. |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
2 |
Sân thể thao Cự Phú |
0,40 |
|
0,40 |
DTT |
Xã Công Liêm |
Tờ 19 thửa 24; 51; 60; 61 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Xây dựng sân thể thao thôn Hậu Sơn |
0,40 |
|
0,40 |
DTT |
Xã Công Liêm |
Tờ 07 thửa 900; 933; 947; 934; 945; 946a; 946; 967 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Sân thể thao thôn Giá Mai |
0,50 |
|
0,50 |
DTT |
Xã Tế Thắng |
Tờ 13 thửa 415; 497 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Sân vận động xã Trường Minh |
1,10 |
|
1,10 |
DTT |
Xã Trường Minh |
Tờ 07 thửa 409; 410; 422; 423; 424; 411; 439; 440; 358; 474 - 480; 504 |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Sân vận động xã Thăng Bình |
1,32 |
|
1,32 |
DTT |
Xã Thăng Bình |
Tờ 09 thửa 671 - 675; 689 - 693; 730; 731; 740; 767 - 780; 781; 782 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Sân thể dục, thể thao huyện Nông Cống |
2,87 |
|
2,87 |
DTT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 35 thửa 55; 605; 618; 619; 620; 621; 549; 548; 547; 546; 559; 577; 576; 575; 574; 604; 622; 623; 624; 625; 626 |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
8 |
Sân thể thao thôn Thái Tượng |
0,25 |
|
0,25 |
DTT |
Xã Tượng Sơn |
Tờ 11 thửa 342; 342a; 343; 344 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1.8 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NCKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống - TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa |
2,40 |
|
2,40 |
DNL |
Các xã: Tế Lợi, Thăng Long, Thăng Thọ, Công Liêm, Công Chính, Yên Mỹ |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Dự án đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống |
1,14 |
|
1,14 |
DNL |
Thị trấn Nông Cống, Xã Tế Lợi |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Xã Thăng Long, Hoàng Sơn |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Nâng cao KNTT lộ 371 trạm 110kV Nông Cống (E9.8) |
0,51 |
|
0,51 |
DNL |
Các xã: Minh Nghĩa, Minh Khôi, Trường Trung, Trường Sơn, Tượng Văn |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Di dời, dịch chuyển và nâng cao 15 công trình đường điện liên quan đến giải phóng mặt bằng tuyến đường Cao tốc Bắc - Nam |
0,85 |
|
0,85 |
DNL |
Các xã: Công Liêm, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Trường Minh, Công Chính, Thăng Thọ, Tân Khang, Tân Phúc, Tế Lợi, Trung Chính, Trung Thành, Yên Mỹ |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
6 |
Dự án chống quá tải điện |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Trường Sơn |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
7 |
Cải tạo đường dây 10 kV cấp điện 22kV các lộ đường dây 971,972,976 trạm 110 kV Nông cống E9.8 |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
8 |
Cải tạo đường dây 10 kV cấp điện 22kV các lộ đường dây 972,974, 976 trạm 110 kV Nông cống E9.8 |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
9 |
Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Tĩnh Gia, Nông Cống |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
1.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng chùa Linh Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
TON |
Xã Xã Trung Thành |
Tờ 1 thửa 1, Tờ 12 thửa 616 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
2 |
Xây dựng chùa Lộc Tuy |
0,85 |
|
0,85 |
TON |
Xã Công Liêm |
Tờ 8 thửa 1155, 1191, 1192, 1188, 1186, 1228, 1221, 1247, 1298, 1297, 1329, 1330, 1361, 1377. |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa chùa Chuối thôn Sơn Thành, xã Minh Nghĩa |
0,15 |
|
0,15 |
NTD |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ 7 thửa 69 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng nghĩa địa Đồng Đưng thôn Cung Điền, xã Minh Nghĩa |
0,26 |
|
0,26 |
NTD |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ 8 thửa 57,58 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng nghĩa địa Bái Ông Tiêu (Trung Ý cũ) |
1,01 |
|
1,01 |
NTD |
Xã Trung Chính |
Tờ 02 thửa 408, 432, 453, 479a, 479, 451, 433, 450, 480, 495, 494, 493, 449, 523 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
4 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Mau Giáp |
0,80 |
|
0,80 |
NTD |
Xã Trung Chính |
Tờ 08 thửa 434-440; 414-416; 456-458; 470; 471; 491 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
5 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Phú Thứ |
0,30 |
|
0,30 |
NTD |
Xã Tượng Văn |
Tờ 03 thửa 246; 251; 288; 292; 325, Tờ 08 thửa 04; 08 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Mở rộng nghĩa địa Hậu Áng |
1,30 |
|
1,30 |
NTD |
Xã Công Liêm |
Tờ 02 thửa: 89; 75; 74; 54-62; 90-96; 109-112; 134a |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Mở rộng nghĩa địa Cồn Chích, xã Xã Minh Khôi |
0,37 |
|
0,37 |
NTD |
Xã Minh Khôi |
Tờ 09 thửa 140, 141, 185, 215, 216, 217 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Mở rộng nghĩa địa Tân Cầu |
0,40 |
|
0,40 |
NTD |
Xã Tân Khang |
Tờ 05 thửa: 114-116; 123; 160-164; 140- 151 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
1.12 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây mới chợ Gỗ |
0,55 |
|
0,55 |
DCH |
Xã Thăng Bình |
Tờ 09 thửa 778, 801, 840, 443 |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá các điểm dân cư mới (Điểm dân cư Cự Phú, Điểm dân cư Đoài Đạo) |
0,62 |
|
0,62 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Tờ 07 thửa 18, 19, 20, 21, 41, 412, 74, 75, .. Tờ 19 thửa 178, 194, 195, 196, 379, 410, 415, 460, 491, … |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,26 |
|
0,25 |
DGT |
|||||
0,07 |
|
0,08 |
DTL |
|||||
2 |
Khu tái định cư dự án cải tạo, nâng cấp đập Phú Đa, xã Công Liêm |
0,17 |
|
0,17 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Tờ 15 thửa 184; 185; 201 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Khu dân cư khu Đum Đúm và cồn Trúc thôn Đạt Tiến 2 |
1,01 |
|
1,01 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Tờ 06 thửa 523; 563; 573; 598; 606; 607; 637; 638; … |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh, |
0,38 |
|
0,38 |
DGT |
|||||
0,38 |
|
0,38 |
DTL |
|||||
4 |
Khu dân cư thôn Bi Kiều, Tống Sở xã Trung Chính |
1,05 |
|
1,05 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ 8 thửa 445,446,497,498,513,481a,481,482a,482- 485,499-501,515-519,486,465,464,448- 450,425,426,… |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,73 |
|
0,73 |
DGT |
|||||
0,02 |
|
0,02 |
DTL |
|||||
5 |
Điểm dân cư thôn Thọ Vinh, xã Trung Chính |
0,23 |
|
0,23 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ 01 thửa 29 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,13 |
|
0,13 |
DGT |
|||||
0,04 |
|
0,04 |
DTL |
|||||
6 |
Khu dân cư mới tại đô thị Cầu Quan |
3,240 |
|
3,240 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ 01 thửa 01; 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; … |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; |
5,281 |
|
5,281 |
DGT |
|||||
0,825 |
|
0,825 |
DGD |
|||||
0,176 |
|
0,176 |
DVH |
|||||
1,453 |
|
1,453 |
TMD |
|||||
0,601 |
|
0,601 |
DKV |
|||||
7 |
Khu dân cư thôn Phú Mỹ, Yên Quả 1, Yên Quả 2, xã Trung Thành |
1,16 |
|
1,16 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ 14 thửa 390-399,371,373-376,345- 365,321-323,322a,294,324,325,355, 295,136-138,166-168,202,165,237, 238,239,203,240,204,205,… |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,06 |
|
0,06 |
DTL |
|||||
0,44 |
|
0,44 |
DGT |
|||||
8 |
Khu dân cư mới khu Đồng Lốc thôn Đông Tài |
0,89 |
|
0,89 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ 01 thửa 19; 20; 21; 22; 23, tờ 01 thửa 81; 82; 83; 84; 85; 86, Tờ 05 thửa 01; 02; 03; 04, tờ 06 thửa 1; 2; 3; 4; 5; 7; 6; |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
0,47 |
|
0,47 |
DGT |
|||||
0,14 |
|
0,14 |
DTL |
|||||
9 |
Khu dân cư thôn Trung Phú |
4,28 |
|
4,28 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ 13 thửa 66; 69, 76, 80; 103; 104; 105; 106; …Tờ 14 thửa 20; 54; 131; 70; 138; … |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1,44 |
|
1,44 |
DGT |
|||||
0,98 |
|
0,98 |
DTL |
|||||
10 |
Khu dân cư thôn Mỹ Phong |
2,06 |
|
2,06 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ 9 thửa 1, 3, 4, 5, 6, 43, 413,… |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,12 |
|
0,12 |
DKV |
|||||
1,23 |
|
1,23 |
DGT |
|||||
0,80 |
|
0,80 |
DTL |
|||||
11 |
Điểm dân cư xen cư Trạm Y tế cũ xã Yên Mỹ |
0,46 |
|
0,46 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ 08 thửa 269; 421; 422 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,12 |
|
0,12 |
DGT |
|||||
0,05 |
|
0,05 |
DTL |
|||||
12 |
Khu dân cư thôn Tam Hòa, thôn Tân Luật |
0,89 |
|
0,89 |
ONT |
Xã Công Chính |
Tờ 13 thửa: 258a, 259, 280, 303, 302, 260.124, 125, 126, 127, 176, 214, 177, 131, 132, 75, 133, 134, 178, 179, 180, 135, 76, 77, 78, 136, 181, 182, 215, 216, 184, 183, 137, 80, 79, 24, 82, 83, 138, 186, 188, 217, 218, 189, 140, 139, 84, 86, … |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,02 |
|
0,02 |
DGT |
|||||
0,33 |
|
0,33 |
DTL |
|||||
13 |
Điểm dân cư xã Hoàng Sơn |
1,10 |
0,60 |
0,50 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ 28 thửa 1116; 1118; 1126,... Tờ 30 thửa 10; 21,… |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,44 |
0,10 |
0,34 |
DGT |
|||||
0,06 |
|
0,06 |
DTL |
|||||
14 |
Đấu giá điểm dân cư thôn Cao Nhuận |
0,39 |
|
0,39 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,23 |
|
0,23 |
DGT |
|||||
0,05 |
|
0,05 |
DTL |
|||||
15 |
Điểm dân cư thôn Phú Huệ, Yên Thái, Văn Đôi xã Hoàng Giang |
0,90 |
|
0,90 |
ONT |
Xã Hoàng Giang |
Tờ 11 thửa 1; 302; 405;... Tờ 07 thửa 328; 340; 341; 342; 343; 344; 345;… |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,3845 |
|
0,3845 |
DGT |
|||||
0,10 |
|
0,10 |
DTL |
|||||
16 |
Đấu giá các điểm dân cư mới |
0,55 |
|
0,55 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ 14 thửa 673, 674 Tờ 17 thửa: 10-14,6a,7,8,27,32,42- 52,55,55a,56,.. |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,26 |
|
0,26 |
DGT |
|||||
0,09 |
|
0,09 |
DTL |
|||||
17 |
Đấu giá các điểm dân cư mới |
0,56 |
|
0,56 |
ONT |
Xã Tân Khang |
Tờ 04 thửa 78a; 79; 109, Tờ 08 thửa 1014 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,31 |
|
0,31 |
DGT |
|||||
0,06 |
|
0,06 |
DTL |
|||||
18 |
Đấu giá các điểm dân cư mới |
0,18 |
|
0,18 |
ONT |
Xã Tân Thọ |
Tờ 6 thửa: 343,344,464-467,487,488,… |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,09 |
|
0,09 |
DGT |
|||||
0,03 |
|
0,03 |
DTL |
|||||
19 |
Tái định cư cao tốc Bắc - Nam |
0,10 |
|
0,10 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Tờ 17 thửa 578, 589 và Tờ 20 thửa 1 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 cùa HĐND tỉnh |
20 |
Đấu giá các điểm dân cư mới (Điểm dân cư số 1, điểm dân cư số 2) |
0,90 |
|
0,90 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Tờ 11 thửa 724; 745; 804; 829 ; 64; 65; 66; 74; 75; 76; 92; 93; 91; 111; 107; 108; 109; 110; 123; 124; 125; 126; 136; 137; 138; 139; 140; 146; 147; 155; 156 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,56 |
|
0,56 |
DGT |
|||||
0,13 |
|
0,13 |
DTL |
|||||
21 |
Đấu giá các điểm dân cư Phú Viên |
0,55 |
|
0,55 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ 8 thửa: 415-418,434-439,449- 451,471,472,452-454 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,03 |
|
0,03 |
DTL |
|||||
0,22 |
|
0,22 |
DGT |
|||||
22 |
Khu dân cư mới xã Trường Sơn |
0,09 |
|
0,09 |
DVH |
Xã Trường Sơn |
Tờ 05 thửa 379, 378, 394, 395, 396, 397, 441, 440, 439, 438, 437, 436, 493, 494, 496, 496a, 382, 391, 392, 393, 445, 444, 443, 442, 486, 487, 488, 489, 490, 491, 492, 534, 389, 388, 390, 446, 467, 454, 499, 450, 451, 386, 452, 453, 485, 484, 483, 432, 481, 480, 479, 478, 477, 476, 535, 454, 455, 456, 473, 472, 470, 469, 468, 467, 538, 539, 541, 540, 475, 474, 471, 536, 537,... |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3,23 |
|
3,23 |
DGT |
|||||
0,30 |
|
0,30 |
DTL |
|||||
0,47 |
|
0,47 |
DKV |
|||||
3,41 |
1,00 |
2,41 |
ONT |
|||||
23 |
Điểm dân cư nông thôn |
0,91 |
0,88 |
0,03 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ 06 thửa 962, 986, 987, 988,…; Tờ 11 thửa: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,.. |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
24 |
Đất xen kẹt trong khu dân cư nông thôn |
1,02 |
|
1,02 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ 01,02,04,05,06,11; thửa: 21, 20,13, 14, 29, 137, 118, 22, 225, 159, 159a, 140, 198, 213, 212, 240, 582, 604, 634, 635, 325, 625, 693, 137, 284, 167, 282, 466, 288, 647, 114, 969,.. |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
|||||
0,10 |
|
0,10 |
DTL |
|||||
25 |
Khu dân cư mới thôn Vân Thạch |
0,60 |
|
0,60 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,53 |
|
0,53 |
DGT |
|||||
0,03 |
|
0,03 |
DGT |
|||||
26 |
Khu dân cư thôn Đồng Quan, xã Hoàng Giang |
1,22 |
|
1,22 |
ONT |
Xã Hoàng Giang |
Tờ 07 thửa 336; 337; 338; 339; 340; 342; 343; 344; 345; … và Tờ 08 thửa 2; 5; 6; 7; 8 |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,43 |
|
0,43 |
DGT |
|||||
0,14 |
|
0,14 |
DTL |
|||||
0,21 |
|
0,21 |
DKV |
|||||
27 |
Điểm dân cư xã Hoàng Sơn |
0,25 |
|
0,25 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ 28 thửa 1116; 1118; 1126 và Tờ 30 thửa 10; 21 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,12 |
|
0,12 |
DGT |
|||||
0,04 |
|
0,04 |
DTL |
|||||
28 |
Khu dân cư thôn Thanh Liêm, xã Hoàng Sơn |
1,29 |
|
1,29 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ 25 thửa 625; 620; 621; 622; 627; 613; 614; 615; 616; 619; 705; 706; … |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,46 |
|
0,46 |
DGT |
|||||
0,25 |
|
0,25 |
DTL |
|||||
29 |
Khu dân cư xã Trường Sơn |
1,92 |
|
1,92 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ 05 thửa 378; 394; 395; 396; 397; 436; 437; 438; 439; 440; 4893; 394; 496; 495; 496a; 443; 44; 445; … |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
0,45 |
|
0,45 |
DGT |
|||||
0,13 |
|
0,13 |
DTL |
|||||
30 |
Điểm dân cư nông thôn |
0,43 |
|
0,43 |
ONT |
Xã Tân Phúc |
Tờ 14 thửa 367,406,407,368,369,370, 408, 427,350,426,… |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,24 |
|
0,24 |
DGT |
|||||
0,05 |
|
0,05 |
DTL |
|||||
31 |
Khu dân cư khu đồng Má, thôn Yên Bái, xã Tế Lợi (Giai đoạn 1) |
1,16 |
|
1,16 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Tờ 32 thửa 143; 152; 171; 180; 193; 204; 209; 199; 224; 253; 255; .. |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
0,68 |
|
0,68 |
DGT |
|||||
0,17 |
|
0,17 |
DTL |
|||||
0,24 |
|
0,24 |
DKV |
|||||
32 |
Tái định cư đường bộ cao tốc Bắc Nam |
0,22 |
|
0,22 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ 14 thửa 377; 377a; 342; 356; 378; 379; 380; 381 |
Nghị quyết sổ 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
0,09 |
|
0,09 |
DGT |
|||||
0,02 |
|
0,02 |
DTL |
|||||
33 |
Khu dân cư thôn Thanh Ban, thôn Đồng Thọ, xã Vạn Hòa (Giai đoạn 1) |
1,95 |
|
1,95 |
ONT |
Xã Vạn Hòa |
Tờ 11 thửa 414; 415; 416; 416a; 418; 478; 479; 480; 481; … |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,75 |
|
0,75 |
DGT |
|||||
0,30 |
|
0,30 |
DTL |
|||||
34 |
Tái định cư đường Vạn Thiện - Bến En |
0,83 |
|
0,83 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Tờ 5 thửa 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 583, 584, 585, 606, 607, … |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
0,97 |
|
0,97 |
DGT |
|||||
0,08 |
|
0,08 |
DKV |
|||||
1,43 |
|
1,43 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ 10 thửa 1549; 1550; 1551; 1552; 1553; 1554; 1518; 1605; 1606; … và Tờ 16 thửa 26; 27; 77; 87; 159; 3; 4; 4a; … |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
||
1,67 |
|
1,67 |
DGT |
|||||
0,07 |
|
0,07 |
DKV |
|||||
35 |
Khu dân cư mới xã Trường Sơn |
0,09 |
|
0,09 |
DVH |
Xã Trường Sơn |
Tờ 06 thửa 222, 231, 276, 277, 307, 308, 313, 314, 422, 423,.. |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3,41 |
1,00 |
2,41 |
ONT |
|||||
0,47 |
|
0,47 |
DKV |
|||||
4,07 |
|
4,07 |
DGT |
|||||
36 |
Khu dân cư thôn Quỳnh Tiến, xã Tượng Văn (Giai đoạn 1) |
1,34 |
|
1,34 |
ONT |
Xã Tượng Văn |
Tờ 09 thửa 745; 746; 701; 700; 853; 859; 944; 950;… |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
0,47 |
|
0,47 |
DGT |
|||||
0,16 |
|
0,16 |
DTL |
|||||
37 |
Điểm dân cư xã Công Liêm |
1,46 |
1,46 |
|
ONT |
Xã Công Liêm |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 1672/QĐ- UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện phê duyệt mặt bằng chia lô; Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án. |
38 |
Điểm dân cư xã Trường Trung |
0,25 |
0,25 |
|
ONT |
Xã Trường Trung |
Tờ 15 thửa 627, 589, 483, 462,...Tờ 10 thửa 676; Tờ 12 thửa 293, 531, 526, 571,.. |
Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện phê duyệt mặt bằng quy hoạch chi tiết; Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án (đã thu hồi đất đưa vào để đấu giá) |
39 |
Điểm dân cư xã Thăng Long |
0,65 |
0,65 |
|
ONT |
Xã Thăng Long |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Quyết định số 3965/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Quyết định số 2748/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất tại xã Thăng Long để thực hiện dự án (đã thu hồi đất xong, đưa vào để đấu giá) |
40 |
Điểm dân cư xã Vạn Thắng |
0,57 |
0,57 |
|
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Quyết định số 3970/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất (đã thu hồi đất xong, đưa vào để đấu giá) |
1.14 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống Nông Cống |
12,34 |
|
12,34 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 09 xã Minh Thọ thửa: 641, 642, 715, 716, 763, 764, 765, 735, |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
9,12 |
|
9,12 |
DGT |
|||||
0,80 |
|
0,80 |
DTL |
|||||
2 |
Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 4) |
2,65 |
|
2,65 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 8 thửa: 300; 322; 348; 371; 372; 399; 254; Tờ 9 thửa: 700; 701; 702; 720; 721; 722; 723; 724; 741; 772; 773; 785; 786;.. tờ 11 thửa 2; tờ 12 thửa 17; 19; 20; 22a; 16 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,27 |
|
0,27 |
DKV |
|||||
1,89 |
|
1,89 |
DGT |
|||||
3 |
Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (Khu CL-M) |
0,76 |
|
0,76 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 31 thửa 897; 898; 899; 950; 957; 959; 1006; 1069; 1070; .. Tờ 35 thửa 26; 77 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,47 |
|
0,47 |
DGT |
|||||
0,13 |
|
0,13 |
DTL |
|||||
4 |
Khu đô thị phía Nam thị trấn Nông Cống (hai khu NV-E, CL-D; khu sau nhà Tình Đào) |
2,87 |
|
2,87 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,82 |
|
0,82 |
DGT |
|||||
0,41 |
|
0,41 |
DTL |
|||||
5 |
Khu dân cư mới Nam thị trấn Nông Cống (CL-I) |
0,54 |
|
0,54 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 39 thửa 25; 43; 65; 44; 39; 45; 62; 47; 46; 61; 66; 48,… |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
0,24 |
|
0,24 |
DGT |
|||||
0,08 |
|
0,08 |
DTL |
|||||
6 |
Khu dân cư mới Nam thị trấn Nông Cống (CL-H) |
0,76 |
|
0,76 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 39 thửa 4; 25; 18; 19; 26; 44; 49; 27; 6; 7; 17; 28; 18; … |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
0,45 |
|
0,45 |
DGT |
|||||
0,12 |
|
0,12 |
DTL |
|||||
7 |
Khu dân cư mới Nam thị trấn Nông Cống (CL-G) |
0,75 |
|
0,75 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 39 thửa 1131; 1132; 1148; 1171; 1129; 1149; 1090;1150; 1151; .. |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
0,47 |
|
0,47 |
DGT |
|||||
0,12 |
|
0,12 |
DTL |
|||||
8 |
Đấu giá đất ở |
0,204 |
|
0,204 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh |
1.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trụ sở cơ quan thị trấn Nông Cống Nông cống |
1,12 |
0,56 |
0,56 |
TSC |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 09 thửa 590,591, 592, 593, 631, 632, 633, 634, 657, 683,… |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1.16 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo di tích đền Mưng, xã Trung Thành, huyện Nông Cống |
0,43 |
|
0,43 |
DDT |
Xã Trung Thành |
Tờ 9 thửa 57,56,39,14 |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh |
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đền Phủ Tuần (Đền Chúa Thủy) |
0,28 |
|
0,28 |
TIN |
Xã Trường Giang |
Tờ 26 thửa 94 |
Văn bản số 2950/UBND-VHTT ngày 23/11/2021 của UBND huyện Nông Cống về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng Đền Phủ Tuần xã Trường Giang, huyện Nông Cống |
2.2 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng bệnh viện tư nhân |
0,10 |
|
0,10 |
DYT |
Xã Trung Chính |
Tờ 08 thửa 570; 616; 617 |
|
2.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường Mầm non tư thục |
0,54 |
|
0,54 |
DGD |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 9 thửa 956, 975, 997, 998, 1024, 999, 976, 1045 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xã Vạn Thắng |
Tờ 12 thửa 1088, 1089, 1090, 1091, 1111, 1112, 1113, 1231, 1232, 1233, 1234, 1235, 1236, 1110,… |
|
2 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,96 |
|
0,96 |
TMD |
Xã Vạn Thắng |
Tờ 11 thửa 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 439, 442, 435, 434, 436, 437, 433, 431, 430, 429, 428, 424, 425, 426, 427 |
|
3 |
Trung tâm kiểm định xe cơ giới và khu thương mại tổng hợp |
2,16 |
|
2,16 |
TMD |
Xã Vạn Thiện |
Tờ 5 thửa 344-347,379-381,401- 412,455,488,489,548,490,547,562,560,45 6,487,486,550,549,559,632a |
|
4 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,04 |
|
0,04 |
TMD |
Xã Minh Khôi |
Tờ 8 thửa 237; 238 |
|
5 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Xã Minh Khôi |
Tờ 12 thửa 3 ;4; 5; 6; 7; 10 |
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,55 |
|
0,55 |
TMD |
Xã Tân Thọ |
Tờ 4 thửa: 653-658,736-740. |
|
7 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
3,09 |
|
3,09 |
TMD |
Xã Trường Minh |
Tờ 10 thửa 869; 870; 871; 872; 873; 874; 875; 876; 877; 878; 879; 27; 28; 29; 30; … |
|
8 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,42 |
|
0,42 |
TMD |
Xã Tế Lợi |
Tờ 19 thửa 216, tờ 22 thửa 18-25 |
|
9 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,64 |
|
0,64 |
TMD |
Xã Trường Minh |
Tờ 10 thửa 44; 60; 61; 90; 105; 106 |
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Xã Trường Minh |
Tờ 10 thửa 223, 224, 225, 226, 341, 324, 294,… |
|
11 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,90 |
|
0,90 |
TMD |
Xã Tượng Sơn |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống |
|
12 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,10 |
|
0,10 |
TMD |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 6 thửa 586; 954 |
|
13 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,11 |
|
0,11 |
TMD |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 36 thửa 210 |
|
14 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,84 |
|
1,84 |
TMD |
Xã Thăng Thọ |
Tờ 12, thửa: 1148; 1149; 1206; 1209; 1145; 1025; 1204; 1210; 1203; 1079; 1104; 1078;… |
|
15 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,02 |
|
1,02 |
TMD |
Xã Tân Phúc |
Tờ 8 thửa 502, 501, 537, 538, 539, 542, 541, 540, 581, 582, 584, 583, 617 |
|
16 |
Hợp tác xã nông nghiệp xã Thăng Bình |
0,12 |
|
0,12 |
TMD |
Xã Thăng Bình |
Tờ 09 thửa 556, 629, 540, 541, 629 |
|
17 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Xã Thăng Bình |
Tờ 1 thửa: 80, 99, 100, 101, 81, 98, 102, 103, 120, 121, 104, 118, 119, 123. |
|
18 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,09 |
|
1,09 |
TMD |
Xã Thăng Bình |
Tờ 1 thửa: 44,55,43,56-59,73,60,62,84-88 |
|
19 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,47 |
|
1,47 |
TMD |
Xã Tế Lợi |
Tờ 17 thửa: 575; 585; 586; 577; 587. Tờ 20 thửa 1; 6; 7; 15-20; 48a; 37a; 37-40; 48 |
|
20 |
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Trung Chính |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Xã Trung Chính |
Tờ 05 thửa 21 và Tờ 06 thửa 280, 322 |
|
21 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,06 |
|
1,06 |
TMD |
Xã Tế Thắng |
Tờ 19 thửa 24; 25; 29; 31; 58; 88; 112; 135;… |
|
22 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 7: 170,162,163,167,168,176,175,178,174 |
|
23 |
Khu đất thương mại dịch vụ và kinh doanh hỗn hợp |
0,78 |
|
0,78 |
TMD |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 09 thửa 567; 587; 608; 627; 628; … |
|
24 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,04 |
|
0,04 |
TMD |
Xã Minh Khôi |
Tờ 08 thửa 237, 238 |
|
25 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,54 |
|
1,54 |
TMD |
Xã Tượng Lĩnh |
Tờ 7 thửa 755, 756, 757, 758, 759, 760, 761, 414, 440, 422, 422a, 413, 413a, 412, 352, 378, 423 |
|
26 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,83 |
|
0,83 |
TMD |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ 28 thửa 710, 760, 688, 759, 799, 798, 851, 839, 853, 883, 861, 871, 910, 933, 919, 914, 946, 701 |
|
27 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,44 |
|
0,44 |
TMD |
Xã Trường Minh |
Tờ 10 thửa 141,163,164,198 |
|
28 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,36 |
|
0,36 |
TMD |
Xã Trường Minh |
Tờ 09 thửa: 94,104,116,127 |
|
29 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,10 |
|
0,10 |
TMD |
Xã Tế Thắng |
Tờ 29 thửa: 548 |
|
30 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,06 |
|
0,06 |
TMD |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ 19 thửa: 20 |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
40,42 |
|
40,42 |
Z |
|
|
|
1 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,79 |
|
0,79 |
SKC |
Xã Tân Phúc |
Tờ 8 thửa 502, 501, 537, 538, 539, 542, 541, 540, 581, 582, 584, 583, 617 |
|
2 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,90 |
|
4,90 |
SKC |
Xã Thăng Thọ |
Tờ 9 Thửa 451, 394, 450, 452, 373, 393, 378, 358.372, 393, .406, 411, 412, 419 Tờ 14 thửa 24, 140 |
|
3 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,39 |
|
3,39 |
SKC |
Xã Tế Thắng |
Tờ 9 thửa 444, 446, 448, 507, 508, 552, 553, 554, 625, 626, 650, 750, 744, 741, 658, 657, 656, 655, 618, 619, 647, 564, 499, 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 558, 557, 556, 555, 559, 560, 561, 562, 563, 620, 621, 622, 623, 651, 652, 653, 654 |
Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
4 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Thăng Thọ |
Tờ 12 thửa 755, 756, 784, 821, 856, 857, 820, 819, 785, 786, 815, 816, 860, 817, 818, 858, 922, 923, 859, 861, 889, 890, 891, 951, 954, 953, 924, 925, 888, 926, 952, 988, 986, 9851017, 987, 989a, 951, 990, 989, 1015, 1016, 1078, 1045, 1046, 1013, 1012, 1014 |
|
5 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Vạn Thắng |
Tờ 06 thửa 698, 697, 815, 816, 845, 846, 894, 895897, 892 |
|
6 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,60 |
|
2,60 |
SKC |
Xã Thăng Long |
Tờ 15, 16, thửa: 1-34 |
|
7 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,15 |
|
2,15 |
SKC |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ 25 thửa: 72,75,69,97,101,92,93,112,145. |
|
8 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8,00 |
|
8,00 |
SKC |
Xã Tân Thọ |
Tờ 4 thửa 260, 261, 262, 263, 264, 298, 297, 296, 295, 294, 311, 312, 313, 314, 315, 348, 347, 345, 346, 344, 366, 343, 367, 368, 369, 370, 371, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 425, 426, 427, 428, 429, 430, 483, 481, 431, 482, 480, 478, 508, 479, 579, 580, 581, 503, 504, 505, 506, 484, 485, 486, 487, 488, 420, 421, 422, 423, 424, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 349, 350, 351, 352, 353, 306, 307, 308, 309, 310, 299. |
|
9 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,70 |
|
2,70 |
SKC |
Xã Tế Lợi |
Tờ 10 thửa 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 24; 25; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40;43; 44; 53; 54; 55; 56; 57; |
|
10 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,82 |
|
3,82 |
SKC |
Xã Tế Lợi |
Tờ 12 thửa 1023, 1024, 1025, 1026, 1043, 1044,..; Tờ 19 thửa: 19, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, ..; Tờ 22 thửa: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15,… |
|
11 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,37 |
|
4,37 |
SKC |
Xã Trường Sơn |
Tờ 11 thửa: 698, 699, 700,701, 702, 703,..; Tờ 14 thửa: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,… |
|
12 |
Nhà máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Tượng Lĩnh |
Tờ 01 thửa 369; 370; 606; 608; 609; 605; 676; … |
|
13 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Xã Minh Khôi |
Tờ 13 thửa 1266; 1267; 1268; 1269; 1270; 1271; 1272;… |
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn |
6,60 |
|
6,60 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn |
Văn bản số 14589/UBND-CN ngày 3/10/2022 của UBND tỉnh về chủ trương đưa mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống vào Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2 |
Khai thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn |
19,60 |
|
19,60 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn |
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh |
3 |
Khai thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn |
7,20 |
|
7,20 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn |
Công văn số 7601/STNMT-TNKS ngày 26/8/2022 về việc khẩn trương cập nhật bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đối với các mỏ khoáng sản đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá 2022 |
4 |
Khai thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn |
4,32 |
|
4,32 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn |
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 19/GP-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh |
2.6 |
Đất nông nghiệp khác |
52,34 |
|
52,34 |
Z |
|
|
|
1 |
Trang trại tổng hợp |
13,00 |
|
13,00 |
NKH |
Xã Thăng Thọ |
Tờ 9 thửa 443-447, 449, 430, 436, 451, 395-398, 407, 410, 420, 408, 356, 374, 394, 450, 452, 352, 357, 358, 351, 334- 336, 330, 344, 345, 346, 349, 350, 366- 372, 379-382, 359, 387-392, 399, 400, 403-406, 413, 414, 417-419, 423-426, 427, 429, 439, ...Tờ 14 thửa 3, 5, 24, 12, 14, 15, 17, 18, 23, 21, 22, 26, 29-32, 37, 140, 38-41, 38a, 44-47, 51, 52, 55, ... |
|
2 |
Trang trại tổng hợp |
2,42 |
|
2,42 |
NKH |
Xã Yên Mỹ |
Tờ 12 thửa 2,4,5,13,39; Tờ 4 thửa 4,10; Tờ 12 thửa 1; Tờ 3 thửa 18; Tờ 11 thửa 11,13,14,16-18 |
Quyết định số 5083/QĐ-HĐND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ |
3 |
Trang trại tổng hợp |
0,38 |
|
0,38 |
NKH |
Xã Tế Lợi |
Tờ 12 thửa 127 |
|
4 |
Trang trại tổng hợp |
20,34 |
|
20,34 |
NKH |
Xã Công Liêm |
Tờ 5 thửa 33; Tờ 6 thửa 398; Tờ 11 thửa 1; Tờ 12 thửa 1, 4, 6, 8,… |
|
5 |
Trang trại rau, củ, quả, hoa cây ăn quả Công nghệ cao Chung Thủy |
1,30 |
|
1,30 |
NKH |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ 39 thửa 21; 23; 24; 83; 1011; 1014; 1015; 1016 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
2.8 |
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
30,59 |
10,58 |
11,45 |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Hiển |
0,0260 |
0,0200 |
0,0060 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Thửa 76/17 |
X 702972 |
2 |
Lê Văn Tức |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Thửa 933/8 |
X 825014 |
3 |
Lê Xuân Phương |
0,0351 |
0,0231 |
0,0120 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Thửa 248/9 |
D 0250108 |
4 |
Lê Đình Tâm |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Thửa 39/5 |
D 0250824 |
5 |
Lê Ngọc Cường |
0,0140 |
0,0050 |
0,0090 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Thửa 125/5 |
CQ 264627 |
6 |
Đoàn Văn Hội |
0,0160 |
0,0038 |
0,0122 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Thửa 843/15 |
BL 558444 |
7 |
Đoàn Văn Hoàn |
0,0100 |
0,0037 |
0,0063 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Thửa 842/15 |
BL 558443 |
8 |
Nguyễn Xuân Hạng |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Thửa 1389/8 |
BN 416169 |
9 |
Nguyễn Xuân Hưng |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Thửa 1387/8 |
BN 416168 |
10 |
Hoàng Thị Lan Anh |
0,0210 |
0,0060 |
0,0150 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Thửa 856/15 |
BM 116421 |
11 |
Hoàng Văn Quảng |
0,0375 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Thửa 857/15 |
BM 116419 |
12 |
Hoàng Đình Quỳnh |
0,0368 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Thửa 858/15 |
BM 116420 |
13 |
Mạc Tiến Công |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Thửa 1161/7 |
W 966480 |
14 |
Trần Bích Tuấn |
0,0659 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tân Khang |
Thửa 71/1 |
BL 558221 |
15 |
Mạc Lương Chức |
0,0140 |
0,0058 |
0,0052 |
ONT |
Xã Tân Thọ |
Thửa 1343/7 |
CB 642693 |
16 |
Mạc Lương Phượng |
0,0294 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tân Thọ |
Thửa 1475/8 |
DB 622602 |
17 |
Nguyễn Văn Sáu |
0,0953 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 23/19 |
DH 433453 |
18 |
Đào Ngọc Thống |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 256/12 |
DB 568915 |
19 |
Lê Thị Tâm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 67/15 |
BH 784405 |
20 |
Vũ Thị Chiến |
0,2275 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 25/15 |
CB 291287 |
21 |
Phạm Văn Thao |
0,1262 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 41/16 |
CL 686674 |
22 |
Nguyễn Ngọc Hòa |
0,0595 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 498/8 |
CT 346309 |
23 |
Nguyễn Thị Liên |
0,0316 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 92/10 |
BY 762513 |
24 |
Nguyễn Ngọc Hòa |
0,0561 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 499/8 |
CT 346310 |
25 |
Lê Trọng Khương |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 50/18 |
DD 241654 |
26 |
Lê Trọng Khương |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 75/9 |
DD622815 |
27 |
Lê Trọng Khương |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 93/15 |
DD241990 |
28 |
Nguyễn Thị Vân |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 37/9 |
CI 519410 |
29 |
Lê Thiện Sơn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 9/1 |
CB 291537 |
30 |
Hoàng Văn Đê |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 142/1 |
E 770459 |
31 |
Hoàng Văn Trình |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 258/14 |
CP 115432 |
32 |
Lê Văn Hiền |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 112/7 |
W 893234 |
33 |
Lê Văn Thưởng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 38/8 |
W 893367 |
34 |
Phạm Văn Thao |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 15/28 |
AK 342027 |
35 |
Đỗ Công Hoan |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 75/8 |
W 893223 |
36 |
Khương Hữu Thịnh |
0,0140 |
0,0040 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 153/6 |
BX 559825 |
37 |
Hoàng Thị Thanh |
0,0120 |
0,0040 |
0,0080 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 156/6 |
BX 559897 |
38 |
Vũ Thị Hiền |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 31/16 |
DD241657 |
39 |
Lê Đình Hạnh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 1/6 |
AK 342045 |
40 |
Lại Thành Nam |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 193c/19 |
CA 273261 |
41 |
Lê Chí Thâu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 11/12 |
CB 291905 |
42 |
Lê Văn Hiền |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 112/7 |
W 893234 |
43 |
Mai Văn Lịch |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 54/8 |
CN 101271 |
44 |
Ngô Thị Thu Hà |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 173/5 |
G 307437 |
45 |
Nguyễn Thị Thúy |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 193/19 |
W 972935 |
46 |
Nguyễn Thị Thìn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 387/8 |
CB 649916 |
47 |
Lê Thị Lội |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 225/6 |
DD 241056 |
48 |
Đào Thị Hiền |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 161/5 |
W 868017 |
49 |
Đào Thị Hiền |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 163/5 |
W 868017 |
50 |
Nguyễn Văn Phong |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 140/19 |
CX 886114 |
51 |
Đỗ Công Hoan |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 75/8 |
W 893223 |
52 |
Nguyễn Văn Hai |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 51/15 |
CI 554105 |
53 |
Lê Thị Thâu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 11/12 |
CB 291905 |
54 |
Phan Đình Nguyên |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 76/18 |
CT 332371 |
55 |
Lâm Ngọc Phượng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 63/15 |
W 6881166 |
56 |
Mai Đức Minh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 16/3 |
AK 342021 |
57 |
Đàm Tiến Ý |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 141/8 |
W 893304 |
58 |
Trần Văn Quý |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 52/5 |
CĐ 894557 |
59 |
Trần Quốc Toản |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 44/16 |
DD 974423 |
60 |
Nguyễn Văn Hải |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 654/19 |
CX 859278 |
61 |
Nguyễn Thanh Bình |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 11/10 |
CX 859192 |
62 |
Đặng Thị Chi |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 31/16 |
AK 342005 |
63 |
Lê Cao Nguyên |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 18/7 |
AK 342085 |
64 |
Phạm Văn Thuần |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 121/14 |
CB 291508 |
65 |
Đặng Thị Lê |
0,0266 |
0,0066 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 89/14 |
AP 450492 |
66 |
Phạm Văn Thao |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 41/16 |
CL 686674 |
67 |
Vũ Thị Chiến |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 22/15 |
CB 291287 |
68 |
Lê Quang Kề |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 99/14 |
CB 291507 |
69 |
Đỗ Đăng Bính |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 46/7 |
BK 239534 |
70 |
Nguyễn Tiến Hưng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 189/7 |
BL 558024 |
71 |
Đỗ Xuân Thanh |
0,3449 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 36/7 |
W 593362 |
72 |
Đới Sỹ Hợi |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 67/8 |
BP 955237 |
73 |
Lê Sỹ Trác |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 31/4 |
CQ 009735 |
74 |
Phan Tiến Hòa |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 253/7 |
DE 355664 |
75 |
Nguyễn Thị Hoa |
0,2416 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 122/14 |
CL 686161 |
76 |
Vũ Thị Chiến |
0,2275 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 22/15 |
CB 291287 |
77 |
Phạm Văn Thao |
0,1262 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 41/16 |
CL 686674 |
78 |
Lường Tú Tâm |
0,1401 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 6/16 |
CB 291971 |
79 |
Phạm Hữu Tuấn |
0,0984 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 159/6 |
CQ 264838 |
80 |
Phạm Ngọc Cường |
0,1974 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 11/16 |
CB 291260 |
81 |
Lê Duy Dũng |
0,0370 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 454/15 |
CĐ 983617 |
82 |
Phạm Ngọc Toàn |
0,0960 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 71/15 |
AK 342245 |
83 |
Dặng Văn Quý |
0,1421 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 55/15 |
CT 332318 |
84 |
Nguyễn Xuân Cúc |
0,2068 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 39/15 |
AK 342239 |
85 |
Đàm Thị Xuân |
0,4209 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 22/18 |
CB 291780 |
86 |
Lê Đăng Dũng |
0,0230 |
0,0050 |
0,0180 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 97/10 |
DD 241291 |
87 |
Phạm Văn Đông |
0,1147 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 282/7 |
DH 323375 |
88 |
Mạch Văn Túc |
0,0688 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 283/7 |
DH 323376 |
89 |
Mạch Văn Túc |
0,0896 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 285/7 |
DH 323377 |
90 |
Phạm Văn Đông |
0,0673 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 284/7 |
DH 323374 |
91 |
Ngô Quang Huy |
0,0193 |
0,0060 |
0,0133 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 1362/7 |
CQ 009088 |
92 |
Nguyễn Thành Trung |
0,1588 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 504/8 |
DE 355699 |
93 |
Nguyễn Văn Chung |
0,0602 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 260/7 |
DH 433465 |
94 |
Trần Thế Duy |
0,1736 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 488/8 |
DE 355979 |
95 |
Nguyễn Văn Thuận |
0,0376 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 257/8 |
DH 433466 |
96 |
Nguyễn Văn Thuận |
0,0391 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 256/8 |
DH 433467 |
97 |
Nguyễn Văn Thuận |
0,0405 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 255/8 |
DH 433468 |
98 |
Nguyễn Văn Cường |
0,0595 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 261/7 |
DH 433463 |
99 |
Nguyễn Văn Cường |
0,0743 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 262/7 |
DH 433470 |
100 |
Nguyễn Văn Chung |
0,0610 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 259/7 |
DH 433463 |
101 |
Phan Đình Lộc |
0,1295 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 20/8 |
CE 463,328 |
102 |
Lê Cao Thịnh |
0,5919 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 11/7 |
BL 558495 |
103 |
Lường Tú Đăng |
0,4884 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 114/15 |
CI 566387 |
104 |
Lường Tú Đăng |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 134/15 |
BY 762510 |
105 |
Lường Tú Hải |
0,3764 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 122/15 |
CB 291518 |
106 |
Nguyễn Văn Sáu |
0,9530 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Thửa 23/19 |
DH 433453 |
107 |
Lý Văn Vượng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Hòa |
Thửa 293/6 |
D 0292146 |
108 |
Phạm Minh Huy |
0,0600 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vạn Hòa |
Thửa 211/31 |
AO 380526 |
109 |
Trần Văn Tuấn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Hòa |
Thửa 293/6 |
E 0314856 |
110 |
Nguyễn Văn Định |
0,0170 |
0,0060 |
0,0110 |
ONT |
Xã Vạn Hòa |
Thửa 112/26 |
TY 894562 |
111 |
Đỗ Ngọc Thanh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Hòa |
Thửa 99/28 |
AL 814713 |
112 |
Nguyễn Văn Định |
0,0170 |
0,0060 |
0,0110 |
ONT |
Xã Vạn Hòa |
Thửa 152/26 |
AA 152145 |
113 |
Lý Thanh Hội |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Hòa |
Thửa 293/6 |
DO 292185 |
114 |
Trương Văn Viên |
0,0232 |
0,0070 |
0,0162 |
ONT |
Xã Vạn Hòa |
Thửa 64/32 |
BC765193 |
115 |
Vũ Đình Cường |
0,0607 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Hòa |
Thửa 48/25 |
CE 965093 |
116 |
Vũ Thị Đức |
0,0648 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Hòa |
Thửa 35/25 |
CE 965099 |
117 |
Nguyễn Viết Tuấn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Văn |
Thửa 920/9 |
DD 154785 |
118 |
Lê Văn Linh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Văn |
Thửa 1245/9 |
DD 241138 |
119 |
Vũ Thị Nhiểu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Văn |
Thửa 114/2 |
D 0804423 |
120 |
Nguyễn Duy Bình |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Văn |
Thửa 101/11 |
CE 463780 |
121 |
Nguyễn Doãn Dũng |
0,0135 |
0,0050 |
0,0085 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Thửa 929/9 |
DD 817855 |
122 |
Nguyễn Hữu Thanh |
0,0268 |
0,0065 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Thửa 880/9 |
CI 591781 |
123 |
Hoàng Thành Thông |
0,0216 |
0,0060 |
0,0156 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Thửa 775/3 |
CT 346607 |
124 |
Lê Văn Quyết |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Thửa 381/11 |
DD 241448 |
125 |
Lê Tá Bốn |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Thửa 916/9 |
DB 622884 |
126 |
Lê Tuấn Minh |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Thửa 382/11 |
DD 241447 |
127 |
Thiều Thị Tuyết |
0,0966 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Thửa 981/7 |
DD 241491 |
128 |
Lê Đình Thanh |
0,0232 |
0,0065 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Thửa 965/9 |
DH 433090 |
129 |
Lê Đình Thanh |
0,0226 |
0,0055 |
0,0161 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Thửa 965/9 |
DH 433089 |
130 |
Nguyễn Duy Dũng |
0,0320 |
0,0070 |
0,0966 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Thửa 966/9 |
DH 433091 |
131 |
Trần Thị Vượng |
0,0182 |
0,0116 |
0,0066 |
ONT |
Xã Trường Trung |
Thửa 562/14 |
CQ 223479 |
132 |
Nguyễn Văn Tình |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Trung |
Thửa 327/9 |
CX 859204 |
133 |
Bùi Viết Cường |
0,0334 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 426/14 |
BE 110145 |
134 |
Vũ Kim Hà |
0,0120 |
0,0070 |
0,0050 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 653/14 |
DD 241271 |
135 |
Lê Xuân Phùng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 125/5 |
Y 620578 |
136 |
Nguyễn Thị Phỏn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 547/5 |
Y 620579 |
137 |
Lê Thị Tiến |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 113/12 |
AM 981378 |
138 |
Cù Văn Thế |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 959/5 |
CQ 264217 |
139 |
Vũ Minh Châu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 205/5 |
Y 620896 |
140 |
Phạm Văn Đăng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 677/6 |
Y 587305 |
141 |
Lê Đức Cường |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 392/6 |
Y 620897 |
142 |
Lê Thị Cử |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 798/6 |
CP 115945 |
143 |
Vũ Đình Hiểu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 694/6 |
Y 587263 |
144 |
Lê Hữu Cường |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 598/5 |
BH 784310 |
145 |
Lê Văn Tiến |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 22/5 |
Y 481928 |
146 |
Vũ Văn Tỉnh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 20/5 |
CQ 223607 |
147 |
Bùi Văn Nông |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 722/6 |
AM 981367 |
148 |
Lê Thị Thu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 444/6 |
Y 620811 |
149 |
Vũ Đình Trường |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 200/6 |
AM 981381 |
150 |
Hoàng Xuân Trung |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 23/5 |
Y 481889 |
151 |
Lê Hồng Sâm |
0,0320 |
0,0200 |
0,0120 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 649/6 |
BH 784380 |
152 |
Lê Văn Mậu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 739/7 |
Y 481285 |
153 |
Lê Văn Tuấn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 1114/7 |
DA 191572 |
154 |
Mai Xuân Thành |
0,0392 |
0,0200 |
0,0192 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 861/8 |
AM 974149 |
155 |
Mai Văn Tứ |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 12/5 |
BN 416409 |
156 |
Lê Văn Quyết |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 859/7 |
AM 974225 |
157 |
Trịnh Ngọc Viết |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 617/7 |
CB 642450 |
158 |
Nguyễn Bá Thắm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 761/7 |
Y 587884 |
159 |
Nguyễn Bá Hoài |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 665b/7 |
Y 481369 |
160 |
Lê Văn Dũng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 807/7 |
BY 764752 |
161 |
Nguyễn Bá Hanh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 655/7 |
Y 481400 |
162 |
Lê Thị Đoàn |
0,0327 |
0,0200 |
0,0127 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 39/12 |
AM 974138 |
163 |
Nguyễn Trọng Bằng |
0,0341 |
0,0200 |
0,0141 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 908/7 |
BM 116350 |
164 |
Lê Văn Vui |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 681/7 |
Y 587811 |
165 |
Trịnh Văn Ba |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 200/7 |
Y 481148 |
166 |
Nguyễn Bá Huy |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 776/7 |
Y 481014 |
167 |
Trần Văn Mai |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 660/7 |
Y 481245 |
168 |
Lê Đình Đức |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 468/7 |
Y 481048 |
169 |
Lê Thị Hải |
0,0168 |
0,0080 |
0,0088 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 1036/7 |
BL 399606 |
170 |
Lê Trọng Mạnh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 702/7 |
Y 481297 |
171 |
Lê Thị Hải |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 1082/7 |
CE 965432 |
172 |
Lê Trung Chính |
0,0071 |
0,0040 |
0,0031 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 262/4 |
Y 620317 |
173 |
Lê Mạnh Cường |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 682/7 |
CT 346639 |
174 |
Lê Văn Tư |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 414/2 |
D 0425718 |
175 |
Lê Đức Hanh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 362/8 |
Y 587206 |
176 |
Nguyễn Văn Hòa |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 284/8 |
Y 587765 |
177 |
Lê Thị Vinh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 595/7 |
Y 587 398 |
178 |
Lê Lượng |
0,0363 |
0,0200 |
0,0163 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 261/8 |
Y 587732 |
179 |
Lê Đức Thắng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 282/8 |
Y 587466 |
180 |
Lê Thị Tâm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 627/7 |
Y 587563 |
181 |
Lê Thị Hiền |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 1090/7 |
CT 332817 |
182 |
Lê Thị Hạnh |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 1089/7 |
CT 332818 |
183 |
Lê Hồng Chứ |
0,0390 |
0,0200 |
0,0190 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 630/7 |
EC 415427 |
184 |
Lê Hồng Chứ |
0,0336 |
0,0200 |
0,0136 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 673/7 |
CV 764449 |
185 |
Lê Văn Lắm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 205/8 |
Y 587768 |
186 |
Lê Văn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 296/8 |
Y 587419 |
187 |
Ngô Văn Long |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 551/7 |
Y 587750 |
188 |
Hoàng Văn Tuấn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 370/2 |
D 0452746 |
189 |
Hoàng Văn Mười |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 241/8 |
CN 079975 |
190 |
Lê Thị Ý |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 489/7 |
Y 587386 |
191 |
Lê Đình Đoan |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 197/8 |
Y 587082 |
192 |
Lê Đức Nhân |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 421/7 |
Y 587669 |
193 |
Lê Đức Minh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 179/14 |
AM 974353 |
194 |
Lê Đức Phương |
0,0221 |
0,0070 |
0,0151 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 409/14 |
AM 532247 |
195 |
Đinh Văn Nhi |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 396/5 |
D 0425377 |
196 |
Nguyễn Đình Nhàn |
0,0125 |
0,0050 |
0,0075 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 404/14 |
AM 252290 |
197 |
Nguyễn Văn Côi |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 380/5 |
D 0804003 |
198 |
Nguyễn Văn Dũng |
0,0125 |
0,0050 |
0,0075 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 403/14 |
AM 352291 |
199 |
Nguyễn Văn Quân |
0,0163 |
0,0075 |
0,0088 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 622/14 |
CT 464545 |
200 |
Lê Đức Ngọc |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 23/14 |
BP 955351 |
201 |
Lữ Quốc Thanh |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 641/14 |
DB 622848 |
202 |
Lê Anh Tuấn |
0,0370 |
0,0200 |
0,0170 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 239/14 |
AM 974433 |
203 |
Lê Thị Thúy |
0,0125 |
0,0050 |
0,0075 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 75/5 |
D 978410 |
204 |
Nguyễn Văn Bảy |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 408/14 |
TC 853147 |
205 |
Nguyễn Văn Hồng |
0,0141 |
0,0050 |
0,0091 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 262/14 |
CL 686375 |
206 |
Nguyễn Minh Cường |
0,0109 |
0,0060 |
0,0049 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 444/14 |
CB 642906 |
207 |
Nguyễn Quốc Khánh |
0,0283 |
0,0150 |
0,0133 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 293/14 |
CL 686309 |
208 |
Lê Thị Chung |
0,0310 |
0,0200 |
0,0110 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 498/14 |
DB 654051 |
209 |
Nguyễn Văn Chung |
0,0182 |
0,0070 |
0,0112 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 422/14 |
BC 765147 |
210 |
Lê Thị Khánh Huyền |
0,0100 |
0,0066 |
0,0034 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 17/13 |
CT 646014 |
211 |
Nguyễn Thái Hà |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 851/7 |
Y 481725 |
212 |
Lê Hồng Quân |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 959/7 |
Y 481433 |
213 |
Lê Văn Tiến |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 980/7 |
Y 481492 |
214 |
Lê Văn Công |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 958/7 |
Y 481799 |
215 |
Hoàng Văn Thanh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 18/2 |
Y 394147 |
216 |
Lê Thị Choi |
0,0265 |
0,0065 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 460/1 |
CV 764427 |
217 |
Đỗ Thị Huyền |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 297/1 |
CV 764428 |
218 |
Lê Văn Sử |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 262/8 |
EF 412752 |
219 |
Bùi Thị Loan |
0,0249 |
0,0100 |
0,0149 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 807/29 |
CT 445485 |
220 |
Lê Xuân Sơn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 443/8 |
BX 559464 |
221 |
Nguyễn Văn Đức |
0,0151 |
0,0066 |
0,0085 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 1793/5 |
AQ 237821 |
222 |
Nguyễn Văn Thành |
0,0515 |
0,0067 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Thửa 636/14 |
DE 335737 |
223 |
Nguyễn Xuân Nam |
0,0256 |
0,0056 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 1354/8 |
DD 241412 |
224 |
Nguyễn Xuân Hà (Khuyên) |
0,0201 |
0,0094 |
0,0106 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 13553/8 |
DD 241411 |
225 |
Nguyễn Xuân An |
0,0254 |
0,0200 |
0,0054 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 25/8 |
CX 886332 |
226 |
Hoàng Thị Thanh |
0,1706 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 294/9 |
CQ 009183 |
227 |
Lê Thị Thủy |
0,0216 |
0,0040 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 907/9 |
BC 044309 |
228 |
Lê Chí Nguyện |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 79/14 |
AK 457019 |
229 |
Lê Văn Hùng |
0,0198 |
0,0060 |
0,0138 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 651/9 |
BE 110003 |
230 |
Lê Mỹ Hùng |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 592/15 |
CE 463808 |
231 |
Nguyễn Ngọc Tỉnh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 150/8 |
CI 566623 |
232 |
Lê Huy Thảo |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 135/6 |
D 0275934 |
233 |
Lê Mỹ Hòa |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 593/15 |
CE 463807 |
234 |
Lê Văn Dũng |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 453/9 |
AK 457457 |
235 |
Lê Ngọc Quang |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 312/7 |
C 166123 |
236 |
Lê Thị Chung |
0,0234 |
0,0050 |
0,0154 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 937/9 |
BN 416475 |
237 |
Nguyễn Đình Truật |
0,0290 |
0,0200 |
0,0090 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 523/9 |
CT 346898 |
238 |
Lê Huy Long |
0,0255 |
0,0200 |
0,0055 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa 610/6 |
D 28681 |
239 |
Đỗ Công Nhàn |
0,0260 |
0,0210 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Thửa 88/7 |
D 0314136 |
240 |
Nguyễn Day Thành |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Thửa 2/8 |
E 0913499 |
241 |
Phạm Ngọc Minh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Thửa 210/7 |
G 457856 |
242 |
Vũ Hữu Hùng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Thửa 318/5 |
E 0313438 |
243 |
Đỗ Thị Tuyết |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Thửa 61/4 |
Y 654014 |
244 |
Nguyễn Văn Trường |
0,0200 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Thửa 987/8 |
CL 638585 |
245 |
Lê Như Dân |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Thửa 842/15 |
CT 332975 |
246 |
Ngọ Văn Quý |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Thửa 486/7 |
D 0314256 |
247 |
Phạm Văn Hùng |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Thửa 5a/4 |
CĐ 983402 |
248 |
Nguyễn Thị Mai |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Thửa 8/2 |
E 0313499 |
249 |
Đỗ Quang Dũng |
0,0533 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Thửa 938/8 |
CĐ 98345 |
250 |
Phạm Ngọc Thạch |
0,0358 |
0,0065 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Thửa 1170/13 |
CL 638553 |
251 |
Bùi Viết Hợi |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Thọ |
Thửa 1120/8 |
AE 790681 |
252 |
Lê Đức Thăng |
0,1490 |
0,1000 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Thọ |
Thửa 289/9 |
CN 079531 |
253 |
Vũ Thị Dung |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 1096/8 |
BX 559319 |
254 |
Đinh Viết Khánh |
0,0080 |
0,0040 |
0,0040 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 1089/8 |
BX 180337 |
255 |
Đinh Viết Khánh |
0,0100 |
0,0040 |
0,0060 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 1090/8 |
CT 346173 |
256 |
Trần Thị Lệ |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 84/14 |
CI 519673 |
257 |
Nguyễn Đình Thành |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 1232/13 |
BC 765232 |
258 |
Lương Khắc Nam |
0,0633 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 124/25 |
DD 974546 |
259 |
Lương Thị Thanh |
0,0135 |
0,0050 |
0,0085 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 982/25 |
DD 974545 |
260 |
Nguyễn Văn Luận |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 283/9 |
BR 534699 |
261 |
Nguyễn Khắc Niên |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 89/3 |
DB 654100 |
262 |
Lê Trọng Giao |
0,0182 |
0,0060 |
0,0122 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 1083/13 |
DB 654250 |
263 |
Lê Duy Hưng |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 291/9 |
BH 027962 |
264 |
Lê Văn Xuân |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 938/9 |
DN 145237 |
265 |
Đinh Văn Thịnh |
0,0276 |
0,0080 |
0,0196 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 532/20 |
CT 332690 |
266 |
Lê Thị Chung |
0,0234 |
0,0080 |
0,0154 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 937/9 |
BN 461475 |
267 |
Lê Quang Nhu |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 836/29 |
DD 817476 |
268 |
Đinh Thị Liên |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 417/9 |
CT 332030 |
269 |
Trần Trọng Đức |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 93/3 |
DB 654223 |
270 |
Lê Thị Huê |
0,0302 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 741/26 |
DE 475768 |
271 |
Trần Viết Minh |
0,1056 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 745/26 |
DD 241491 |
272 |
Vũ Văn Tiễn |
0,0350 |
0,0135 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 118/3 |
D0375181 |
273 |
Nguyễn Văn Lộc |
0,1447 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 84/14 |
CI 519673 |
274 |
Trịnh Huy Tâm |
0,0296 |
0,0120 |
0,0176 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Thửa 397/3 |
D 0248591 |
275 |
Trần Thị Hai |
0,0500 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tân Phúc |
Thửa 459/11 |
BM 125658 |
276 |
Phạm Như Vân |
0,0682 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tân Phúc |
Thửa 327/8 |
DA 191581 |
277 |
Hoàng Xuân Thơ |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tân Phúc |
Thửa 957/8 |
CN 101400 |
278 |
Lê Văn Tám |
0,0900 |
0,0700 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tân Phúc |
Thửa 808/8 |
CP 115014 |
279 |
Lưu Thị Huê |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tân Phúc |
Thửa 31/6 |
D 0534556 |
280 |
Lê Công Hà |
0,0737 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tân Phúc |
Thửa 400/11 |
BE 355443 |
281 |
Nguyễn Đình Huy |
0,0396 |
0,0200 |
0,0196 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 1366/9 |
DB654242 |
282 |
Nguyễn Ngọc Phú |
0,0200 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 408/7 |
BV180284 |
283 |
Nguyễn Ngọc Chiến |
0,0120 |
0,0050 |
0,0070 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 1133/7 |
BB286219 |
284 |
Lê Văn Để |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 1089/2 |
I983520 |
285 |
Nguyễn Đình Hùng |
0,0550 |
0,0350 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 1363/9 |
CI 59174425 |
286 |
Mai Xuân Luyện |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 34/5 |
CQ 223668 |
287 |
Lê Huy Năng |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 589/14 |
CI 591760 |
288 |
Nguyễn Ngọc Chiến |
0,0120 |
0,0050 |
0,0070 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 1133/7 |
BB 286219 |
289 |
Đỗ Quý Duy |
0,0900 |
0,0700 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 971/14 |
CH 3266688 |
290 |
Đỗ Quý Duy |
0,1200 |
0,1000 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 1075/7 |
AM 312916 |
291 |
Nguyễn Văn Sơn |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 694/13 |
CQ 009634 |
292 |
Trịnh Xuân Trường |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 926/19 |
DB 622914 |
293 |
Lê Thị Thu |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 350/15 |
CL 638894 |
294 |
Bùi Duy Quyết |
0,1295 |
0,1000 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 9/2 |
A0 444611 |
295 |
Lê Văn Để |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 1089/2 |
Q 983520 |
296 |
Mạch Văn Trinh |
0,1200 |
0,1000 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 1075/7 |
AM 312918 |
297 |
Hoàng Văn Chân |
0,1947 |
0,0500 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 517/13 |
DD 241289 |
298 |
Lê Đình Bình |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 135/39 |
DB 654865 |
299 |
Nguyễn Trường Thảo |
0,0900 |
0,0700 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 971/14 |
CH 326688 |
300 |
Hoàng Văn Hanh |
0,0411 |
0,0200 |
0,0211 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 430/7 |
CD 983591 |
301 |
Nguyễn Xuân Điều |
0,0193 |
0,0069 |
0,0124 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 1400/9 |
ĐE 475972 |
302 |
Mai Thị Liên |
0,0198 |
0,0069 |
0,0129 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Thửa 1401/9 |
ĐE 475970 |
303 |
Hà Công Minh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 593/9 |
W 690581 |
304 |
Hà Thị Tích |
0,0150 |
0,0100 |
0,0050 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 9/13 |
CE 463131 |
305 |
Nguyễn Ngọc Tâm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 466/14 |
W 680256 |
306 |
Trần Thị Toan |
0,0242 |
0,0150 |
0,0092 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 145/8 |
CX 886731 |
307 |
Ngô Xuân Loan |
0,0130 |
0,0055 |
0,0075 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 1060/13 |
BE 141770 |
308 |
Nguyễn Đình Hoa |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 27/4 |
W 755010 |
309 |
Vũ Văn Nam |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 827/14 |
DD 291393 |
310 |
Đàm Thị Ngon |
0,0894 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 91/13 |
W 708508 |
311 |
Ngô Xuân Quế |
0,0100 |
0,0040 |
0,0060 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 115/13 |
AE 901 437 |
312 |
Nguyễn Đức Lục |
0,0265 |
0,0065 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 678/4 |
BU 192769 |
313 |
Nguyễn Hữu Nghĩa |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 425/13 |
W 708498 |
314 |
Lê Đình Khôi |
0,0192 |
0,0105 |
0,0087 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 1198/13 |
DB 654098 |
315 |
Lê Thị Túy |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 734/9 |
W 690486 |
316 |
Nguyễn Thị Hường |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 399/14 |
W 680894 |
317 |
Lương Văn Thuận |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 416/16 |
W 753712 |
318 |
Lương Đức Lợi |
0,0220 |
0,0120 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 702/14 |
BL 558320 |
319 |
Nguyễn Đình Nhuận |
0,0265 |
0,0065 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 676/14 |
BU 192767 |
320 |
Nguyễn Đức Bình |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 677/14 |
BU 192767 |
321 |
Đỗ Quang Vụ |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 690/9 |
W 7008724 |
322 |
Hà Công Trường |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 799/9 |
AL 104247 |
323 |
Lê Văn Lệ |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 735/9 |
W 690234 |
324 |
Nguyễn Huy Mạnh |
0,0125 |
0,0050 |
0,0075 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 968/9 |
W 788745 |
325 |
Nguyễn Hữu Định |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 56/1 |
CN 478885 |
326 |
Hoàng Văn Trọng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 292/4 |
W 749277 |
327 |
Nguyễn Hữu Hưởng |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 701/4 |
CI 519482 |
328 |
Lê Đình Kỳ |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 663/4 |
CL 686269 |
329 |
Đỗ Phát Lành |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 148/9 |
W 753981 |
330 |
Lê Viết Mẫu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 247/9 |
W 753949 |
331 |
Lê Đình Mến |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 303/9 |
BH 784069 |
332 |
Nguyễn Hữu Hạnh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 77/9 |
W 753663 |
333 |
Trần Văn Thắng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 69/10 |
W 749659 |
334 |
Nguyễn Đình Hội |
0,0172 |
0,0070 |
0,0102 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 675/4 |
BP 955782 |
335 |
Nguyễn Đình Hòa |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 537/4 |
W 755007 |
336 |
Lê Đình Bảy |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 321/9 |
BM 116754 |
337 |
Lê Đình Vân |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 103/4 |
W 749249 |
338 |
Nguyễn Văn Tằn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 780/9 |
DB 452156 |
339 |
Hoàng Văn Chói |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 238/4 |
W 755225 |
340 |
Hoàng Văn Sự |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 251/4 |
W 755956 |
341 |
Đàm Minh Giang |
0,0117 |
0,0050 |
0,0067 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 1214/13 |
CN 079545 |
342 |
Đàm Văn Tý |
0,0165 |
0,0050 |
0,0115 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 1215/13 |
CN 079215 |
343 |
Nguyễn Văn Huy |
0,0340 |
0,0200 |
0,0140 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 777/9 |
CB 301498 |
344 |
Hoàng Đình Tự |
0,0250 |
0,0110 |
0,0140 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 846/9 |
CT 4634017 |
345 |
Nguyễn Thị Định |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 732/9 |
W 708934 |
346 |
Lê Đình Miên |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 717/9 |
W 690577 |
347 |
Trần Văn Sang |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 90/13 |
W 708467 |
348 |
Lê Sỹ Bình |
0,0100 |
0,0065 |
0,0035 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 1233/13 |
CX 859241 |
349 |
Nguyễn Văn Thái |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 149/9 |
W 753814 |
350 |
Nguyễn Văn Hoàn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 167/9 |
W 753659 |
351 |
Nguyễn Văn Lạc |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 163/9 |
CB 301493 |
352 |
Lê Xã Minh Khôi |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 649/4 |
W 753618 |
353 |
Nguyễn Văn Khải |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 171/9 |
W 753622 |
354 |
Nguyễn văn Đào |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 238/9 |
W 753745 |
355 |
Nguyễn Thị Lời |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 527/4 |
CB 854233 |
356 |
Lê Thị Nguyệt |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 592/14 |
W 680378 |
357 |
Nguyễn Huy Long |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 967/9 |
TT 547852 |
358 |
Lê Ngọc Thoa |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 576/4 |
W 755400 |
359 |
Lê Ngọc Lâm |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 707/4 |
CT 346647 |
360 |
Lê Ngọc Bốn |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 706/4 |
CT 346638 |
361 |
Lê Đức Mỹ |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 470/10 |
Q 452445 |
362 |
Nguyễn Thị Đoan |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 174/4 |
W 755042 |
363 |
Lê Thị Loan |
0,0120 |
0,0070 |
0,0050 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 62/13 |
W 690273 |
364 |
Lê Đại Dinh |
0,0174 |
0,0050 |
0,0124 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 1029/9 |
DD 817847 |
365 |
Nguyễn Văn Tỉnh |
0,0084 |
0,0050 |
0,0034 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 1030/9 |
DD 817847 |
366 |
Hà Công Minh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 593/9 |
W 690581 |
367 |
Lê Mạnh Hà |
0,1330 |
0,0160 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 525/14 |
BX 559680 |
368 |
Trịnh Thị Thanh |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 102/4 |
W 749319 |
369 |
Lê Thị Thắng |
0,0225 |
0,0040 |
0,0185 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 115/13 |
AE 901437 |
370 |
Nguyễn Văn Hào |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 158/10 |
W 957588 |
371 |
Nguyễn Văn Tấn |
0,0268 |
0,0055 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 1060/13 |
ĐE 355688 |
372 |
Nguyễn Huy Đức |
0,0104 |
0,0050 |
0,0054 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 1264/13 |
DH 433270 |
373 |
Nguyễn Văn Châu |
0,0739 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Thửa 513/4 |
W 755240 |
374 |
Phạm Hữu Xuyến |
0,0125 |
0,0050 |
0,0075 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 56/1 |
DB 622829 |
375 |
Nguyễn Sỹ Dung |
0,0170 |
0,0050 |
0,0120 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 537/4 |
Y 007881 |
376 |
Trần Đình Thọ |
0,0493 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 968/5 |
DD 241896 |
377 |
Nguyễn Văn Hải |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 840/6 |
Y 002611 |
378 |
Lê Trọng An |
0,0100 |
0,0040 |
0,0060 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 52/1 |
BP955156 |
379 |
Nguyễn Văn Lời |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 219/6 |
Y 002237 |
380 |
Nguyễn Sỹ Quý |
0,0357 |
0,0200 |
0,0157 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 32/7 |
CB 455585 |
381 |
Bùi Văn Sơn |
0,0275 |
0,0075 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 1151/6 |
DB 654581 |
382 |
Phạm Hữu Tú |
0,0223 |
0,0050 |
0,0173 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 805/11 |
CV 764882 |
383 |
Phạm Thị Liên |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 7/11 |
Y 802123 |
384 |
Nguyễn Minh Duân |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 590/1 |
D 0248069 |
385 |
Phan Thị Điểm |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 801/11 |
CT 332602 |
386 |
Bùi Văn Lưu |
0,0275 |
0,0075 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 1151/6 |
DB 654581 |
387 |
Nguyễn Đăng Hùng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 31/10 |
Y 007258 |
388 |
Phạm Hữu Tú |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 805/11 |
CV 764882 |
389 |
Nguyễn Cao Thượng |
0,0080 |
0,0050 |
0,0030 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 967/5 |
DD 241895 |
390 |
Đậu Văn Biên |
0,1772 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 170/6 |
Y 014753 |
391 |
Lê Đình Dung |
0,0984 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Thửa 40/2 |
CĐ 894489 |
392 |
Lê Thị Chanh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 276/12 |
W 561276 |
393 |
Lê Quốc Bảy |
0,0195 |
0,0050 |
0,0145 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 951/6 |
DD 241444 |
394 |
Lê Hồng Trí |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 41/12 |
W 680147 |
395 |
Nguyễn Văn Hòa |
0,0122 |
0,0050 |
0,0072 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 919/32 |
DD 241892 |
396 |
Nguyễn Thị Thúy |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 173/11 |
DB 654983 |
397 |
Nguyễn Thị Diệu Cúc |
0,0340 |
0,0140 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 255/16 |
DD 241495 |
398 |
Nguyễn Văn Hảo |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 462/20 |
BD 973523 |
399 |
Ngô Thị Liên |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 82/9 |
W 432739 |
400 |
Đinh Văn Thịnh |
0,0276 |
0,0080 |
0,0196 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 532/20 |
CT 332690 |
401 |
Hoàng Văn Liên |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 218/9 |
W 432706 |
402 |
Nguyễn Hữu Vơn |
0,0280 |
0,0080 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 188+190/20 |
BE 110259 |
403 |
Lê Trọng Khương |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 75/9 |
DB 622815 |
404 |
Nguyễn Thị Huệ |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 167/17 |
BD 973045 |
405 |
Nguyễn Thị Dung |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 269/1 |
CI 519038 |
406 |
Lê Hữu Bảy |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 448/6 |
W 424039 |
407 |
Nguyễn Thị Nhương |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 177/9 |
AN 498775 |
408 |
Nguyễn Diễm Quỳnh |
0,0272 |
0,0075 |
0,0197 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 1429/9 |
CI 591960 |
409 |
Mai Xuân Phước |
0,0308 |
0,0200 |
0,0108 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 67/8 |
DB 622779 |
410 |
Nguyễn Văn Giáp |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 247/22 |
BU 192726 |
411 |
Nguyễn Bá Ba |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 429/11 |
CE 965613 |
412 |
Ngô Xuân Hiệp |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 1530/9 |
CL 638954 |
413 |
Nguyễn Văn Quyết |
0,0189 |
0,0050 |
0,0139 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 544/20 |
CX 859600 |
414 |
Lê Thị Lội |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 272/9 |
CI 519326 |
415 |
Bùi Khắc Sáu |
0,0265 |
0,0065 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 958/6 |
DD 241882 |
416 |
Nguyễn Ngọc Túy |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 369/20 |
BH 088156 |
417 |
Lê Văn Hùng |
0,0100 |
0,0040 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 1113/9 |
CB 291109 |
418 |
Trương Thị Loan |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 11/7 |
BE 141844 |
419 |
Nguyễn Bá Thiết |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 676/2 |
D 0248214 |
420 |
Trần Xuân Lợi |
0,0170 |
0,0040 |
0,0130 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 246/22 |
DB 654253 |
421 |
Nguyễn Bá Thức |
0,0300 |
0,0150 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 221/22 |
DB 654326 |
422 |
Ngô Văn Truyền |
0,0137 |
0,0050 |
0,0087 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 232/16 |
CE 965639 |
423 |
Nguyễn Văn Dương |
0,0156 |
0,0040 |
0,0116 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 552/20 |
DD 241433 |
424 |
Đồng Phạm Hải |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 380/1 |
BE 110188 |
425 |
Nguyễn Thị Thư |
0,0152 |
0,0102 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 534/12 |
DD 817088 |
426 |
Nguyễn Đức Niên |
0,0162 |
0,0060 |
0,0102 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 248/22 |
BU 192725 |
427 |
Lê Xuân Giằng |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 174/9 |
CB 649469 |
428 |
Nguyễn Thị Nga |
0,0095 |
0,0040 |
0,0055 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 411/1 |
BU 192451 |
429 |
Nguyễn Văn Hảo |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 462/20 |
BD 973523 |
430 |
Ngô Thanh Xuân |
0,0226 |
0,0050 |
0,0176 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 1300/9 |
DB 654566 |
431 |
Lê Văn Hòe |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 357/21 |
BD 973205 |
432 |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 166/17 |
CD 894313 |
433 |
Phạm Thị Thu Hiền |
0,0240 |
0,0040 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 242/16 |
CN101055 |
434 |
Nguyễn Văn Quân |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 153/9 |
W 432204 |
435 |
Nguyễn Thị Huệ |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 167/17 |
BD 973045 |
436 |
Lê Anh Tuấn |
0,0098 |
0,0040 |
0,0058 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 1110/9 |
CQ 249075 |
437 |
Nguyễn Văn Kiên |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 1355/9 |
CQ223648 |
438 |
Nguyễn Hữu Khanh |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 160/9 |
BX 559372 |
439 |
Nguyễn Xuân Châu |
0,0170 |
0,0100 |
0,0070 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 1107/9 |
CE 965240 |
440 |
Nguyễn Xuân Châu |
0,0184 |
0,0100 |
0,0084 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 550/9 |
CB 649458 |
441 |
Nguyễn Tiến Dũng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 435/17 |
DD 817040 |
442 |
Nguyễn Văn Tuấn |
0,0171 |
0,0050 |
0,0121 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 1860/9 |
DD 817004 |
443 |
Nguyễn Xuân Định |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 86/22 |
CT 346412 |
444 |
Trương Văn Viên |
0,0170 |
0,0070 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 64/32 |
BC 765193 |
445 |
Nguyễn Xuân Bảo |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 1051/28 |
DB 622786 |
446 |
Phạm Thị Trọng |
0,0085 |
0,0050 |
0,0035 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 146/9 |
CN 079836 |
447 |
Nguyễn Văn Hảo |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 462/20 |
BD 973528 |
448 |
Nguyễn Xuân Thanh |
0,0120 |
0,0050 |
0,0070 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 432/13 |
CT 464181 |
449 |
Lê Cao Đào |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 33/9 |
SW 432300 |
450 |
Đồng Thị Chúng |
0,0437 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 481/39 |
DD 817499 |
451 |
Trần Ngọc Đức |
0,0150 |
0,0100 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 93/3 |
DD 654223 |
452 |
Nguyễn Thị Nhương |
0,0270 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 177/9 |
AN495978 |
453 |
Nguyễn Hữu Hội |
0,0412 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 480/39 |
DD 817500 |
454 |
Phạm Thị Ân |
0,0109 |
0,0030 |
0,0079 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 350/20 |
CT 332984 |
455 |
Nguyễn Thị Hương |
0,0100 |
0,0070 |
0,0030 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 241/8 |
CX 886417 |
456 |
Trần Văn Nam |
0,0234 |
0,0040 |
0,0194 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 183/23 |
DE 475395 |
457 |
Nguyễn Văn Đương |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 1306/9 |
CI 554332 |
458 |
Nguyễn Văn Đương |
0,0206 |
0,0050 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 1307/9 |
CG 188635 |
459 |
Vũ Thị Thư |
0,0206 |
0,0050 |
0,0180 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 621/11 |
DB 622704 |
460 |
Nguyễn Tùng Quân |
0,0114 |
0,0050 |
0,0064 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 519/20 |
DE 475389 |
461 |
Lê Hông Thanh |
0,0676 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 869/9 |
CH 326386 |
462 |
Lê hng Thanh |
0,0190 |
0,0080 |
0,0110 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 37/3 |
Y 620365 |
463 |
Đặng Ngọc Chiến |
0,0254 |
0,0070 |
0,0080 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 1672/9 |
DE 355091 |
464 |
Tào Ngọc Quang |
0,1000 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 926/6 |
CL 686639 |
465 |
Đặng Ngọc Chiến |
0,0175 |
0,0100 |
0,0075 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 443/17 |
DE 355882 |
466 |
Nguyễn Thu Hà |
0,0276 |
0,0080 |
0,0196 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 532/20 |
DE 355067 |
467 |
Hoàng Thị Màu |
0,0213 |
0,0050 |
0,0163 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 44/12 |
CA 273391 |
468 |
Lê Văn Cường |
0,0328 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 488/12 |
CI 519285 |
469 |
Phạm Kim Đức |
0,0300 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 616/10 |
DB 654918 |
470 |
Lâm Quang Chính |
0,0102 |
0,0050 |
0,0052 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 227/16 |
BH 076137 |
471 |
Nguyễn Thu Hà |
0,0276 |
0,0080 |
0,0196 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 532/20 |
DE 355067 |
472 |
Lê Văn Ba |
0,0330 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 182/17 |
CG 188672 |
473 |
Nguyễn Quang Trung |
0,0088 |
0,0050 |
0,0038 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 23/9 |
AN 808 |
474 |
Nguyễn Quang Trung |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 23/12 |
DB 622702 |
475 |
Nguyễn Quang Trung |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 23/12 |
DD 794002 |
476 |
Trần Thị Phượng |
0,0171 |
0,0040 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 851/29 |
DH 323312 |
477 |
Trần Thị Dung |
0,0167 |
0,0040 |
0,0127 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 852/29 |
DH 323313 |
478 |
Nguyễn Công Trân |
0,0470 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 223/20 |
BH 088284 |
479 |
Lê Thị Hồng |
0,0118 |
0,0050 |
0,0068 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 1111/9 |
CI 591917 |
480 |
Lê Minh Châu |
0,0899 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 574/5 |
CE 463589 |
481 |
Võ Đại Nhân |
0,0581 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 126/17 |
BD 973074 |
482 |
Nguyễn Văn Thái |
0,0900 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 324/5 |
CQ 264864 |
483 |
Ngô Trọng Thượng |
0,1115 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 224/8 |
W 671896 |
484 |
Nguyễn Văn Hạnh |
0,0338 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 397/11 |
CE 965646 |
485 |
Lê Thị Thảo |
0,0836 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 288/8 |
CT 464007 |
486 |
Phan Thị Tân |
0,0348 |
0,0200 |
0,0148 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 280/21 |
BD 973584 |
487 |
Nguyễn Văn Chính |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 89/22 |
BD 0973415 |
488 |
Lê Ngọc Chiên |
0,1046 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 1042/28 |
DH 323358 |
489 |
Hoàng Đình Trường |
0,0895 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 258/17 |
CE 463142 |
490 |
Nguyễn Ngọc Sơn |
0,0325 |
0,0070 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 558/11 |
DH 433938 |
491 |
Tô Quang Hùng |
0,0266 |
0,0070 |
0,0196 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 60/22 |
CQ 249261 |
492 |
Trần Văn Hòa |
0,0108 |
0,0060 |
0,0048 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Thửa 224/22 |
CQ 264342 |
493 |
Hồ Thị Xuân |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Chính |
Thửa 105, 106 /20 |
C 166716 |
494 |
Trần Đình Sơn |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Chính |
Thửa 171/2 |
CN 079688 |
495 |
Lê Văn Hối |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Chính |
Thửa 17/1 |
BH 076765 |
496 |
Lê Văn Nguyên |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Chính |
Thửa 1291/7 |
A 964322 |
497 |
Nguyễn Thị Ngoan |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Chính |
Thửa 728/2 |
CQ 009629 |
498 |
Hoàng Văn Chân |
0,0700 |
0,0500 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Chính |
Thửa 517/13 |
DD 241289 |
499 |
Trần Bá Đô |
0,2030 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Chính |
Thửa 209/4 |
E 778624 |
500 |
Nguyễn Thị Chi |
0,1250 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Chính |
Thửa 631/4 |
C 166091 |
501 |
Nguyễn Văn Thế |
0,0592 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Chính |
Thửa 272/4 |
D 0504800 |
502 |
Nguyễn Bá Tuyên |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 372/29 |
DD 241481 |
503 |
Ngô Tiến Thống |
0,0619 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 164/21 |
DH 433347 |
504 |
Lê Hạ Thành |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 434/4 |
AI 081619 |
505 |
Lê Thị Nguyệt |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 134/13 |
CĐ 894189 |
506 |
Lê Thị Liên |
0,0200 |
0,0065 |
0,0135 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 418/13 |
CE 463343 |
507 |
Lê Văn Hảo |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 108/13 |
AI 059641 |
508 |
Nguyễn Bá Hai |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 98/7 |
CQ 554880 |
509 |
Nguyễn Văn Huân |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 225/7 |
AM222463 |
510 |
Hoàng Thị Hồng |
0,0125 |
0,0050 |
0,0075 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 1071/14 |
CQ 009124 |
511 |
Lê Gia Tuấn |
0,0252 |
0,0180 |
0,0072 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 369/29 |
DD 241409 |
512 |
Nguyễn Bá Nam |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 515/10 |
AI 059537 |
513 |
Lê Đình Huấn |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 722/10 |
AI 059617 |
514 |
Lê Công Thơ |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 260/13 |
AI 059601 |
515 |
Lê Đức Lực |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 368/14 |
AI 081502 |
516 |
Lê Sỹ Thực |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 196c/10 |
AI 081924 |
517 |
Phạm Bá Trường |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 7/2 |
AI 081523 |
518 |
Lê Văn Tình |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 413/10 |
AM 222460 |
519 |
Nguyễn Bá Văn |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 768/10 |
CA 273366 |
520 |
Ngô Thị Thu Hà |
0,0619 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 164/21 |
DH 433347 |
521 |
Lê Công Chánh |
0,1166 |
0,0100 |
0,0149 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 196/6 |
CT 445485 |
522 |
Bùi Thị Loan |
0,0195 |
0,0100 |
0,0095 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 196/6 |
AQ 137608 |
523 |
Lê Nguyên Hoàng |
0,1067 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 320/7 |
CT 346815 |
524 |
Lê Nguyên Việt |
0,0513 |
0,0125 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 158/21 |
DH 323633 |
525 |
Lê Thị Loan |
0,0130 |
0,0060 |
0,0070 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 177/21 |
DH 433367 |
526 |
Đỗ Thị Minh |
0,0282 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 169/21 |
DH 433087 |
527 |
Đỗ Quốc Bảo |
0,0302 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 170/21 |
DH 433088 |
528 |
Đàm Cảnh Thêm |
0,0262 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 168/21 |
DH 433086 |
529 |
Viên Quốc Đạt |
0,0127 |
0,0062 |
0,0065 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 157/21 |
DH 323631 |
530 |
Đoàn Khắc Hiếu |
0,0126 |
0,0063 |
0,0063 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 56/21 |
DH 323632 |
531 |
Viên Ngọc Tuấn |
0,0138 |
0,0060 |
0,0078 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 464/24 |
DH 323467 |
532 |
Viên Kỳ Anh |
0,0143 |
0,0060 |
0,0083 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 465/24 |
DH 323468 |
533 |
Vũ Đình Thái |
0,0238 |
0,0050 |
0,0188 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Thửa 167/21 |
DH 433085 |
534 |
Phạm Quang Bục |
0,0705 |
0,0505 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 190/10 |
CT 346516 |
535 |
Nguyễn Văn Xuân |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 961/24 |
DD 241297 |
536 |
Nguyễn Thị Thiện |
0,0800 |
0,0600 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 463/24 |
AĐ871326 |
537 |
Hồ Thị Thân |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 938/24 |
DA191100 |
538 |
Bùi Văn Tình |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 243/24 |
BE 110005 |
539 |
Lưu Văn Thức |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 391/24 |
BX 559222 |
540 |
Hoàng Bá Khởi |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 4/2 |
CT 332003 |
541 |
Hoàng Xuân Thanh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 67/3 |
CT 332288 |
542 |
Lê Hũu Tuy |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 64/5 |
CT332014 |
543 |
Hoàng Xuân Thắng |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 57/3 |
CT 346506 |
544 |
Bùi Xuân Huy |
0,0500 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 598/5 |
CT 464257 |
545 |
Lê Thị Nguyệt |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 109/5 |
CT 332044 |
546 |
Trịnh Thị Nguyệt |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 108/5 |
CV 764522 |
547 |
Phạm Thị Hóa |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 130/5 |
CV 764181 |
548 |
Ngô Thị Thoa |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 83/5 |
CT 445204 |
549 |
Tồng Thị Mận |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 2/5 |
CT 445934 |
550 |
Lê Anh Chất |
0,0340 |
0,0200 |
0,0140 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 75/5 |
CT 332289 |
551 |
Lê Huy Tuấn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 67/5 |
CT 332275 |
552 |
Trần Đình Nhan |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 214/19 |
CE 965410 |
553 |
Hoàng Thị Thảo |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 30/5 |
CT 332034 |
554 |
Bùi Văn Khoái |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 691/11 |
Đ 876458 |
555 |
Lê Thị Dung |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1192/20 |
AE 978965 |
556 |
Ngô Thị Ninh |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1113/20 |
BU 192244 |
557 |
Phạm Thị Anh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 740/24 |
CN 101958 |
558 |
Lê Viết Hạnh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1193/20 |
CĐ 894697 |
559 |
Lê Văn Khoa |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1194/20 |
DA191929 |
560 |
Nguyễn Ngọc Hà |
0,0148 |
0,0050 |
0,0098 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 298/20 |
DB 654571 |
561 |
Nuyễn Thị Phượng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1233/20 |
BK 239745 |
562 |
Lê Viết Nguyên |
0,0210 |
0,0060 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 454/21 |
CL 638400 |
563 |
Nguyễn Thị Tình |
0,0110 |
0,0060 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1249/21 |
CI 519503 |
564 |
Lê Văn Độ |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 308/23 |
CD 983222 |
565 |
Lê Văn Nhâm |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 169/23 |
AĐ871347 |
566 |
Lê Văn Luân |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 306/23 |
CĐ983238 |
567 |
Nguyễn Thị Thiên Thu |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 962/24 |
DD241299 |
568 |
Lê Văn Thăng |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 307/23 |
CĐ 983983 |
569 |
Nguyễn Thị Hồng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 174/15 |
AĐ871291 |
570 |
Nguyễn Thế Lân |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1265/15 |
CI 554217 |
571 |
Đặng Ngọc Triều |
0,0150 |
0,0100 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1220/15 |
UB 192426 |
572 |
Nguyễn Huy Thao |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1258/15 |
CI 566035 |
573 |
Lê Trọng Lọc |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 151/15 |
AD871419 |
574 |
Nguyễn Huy Hải |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 323/15 |
BK 239720 |
575 |
Đới Sỹ Vệ |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 753/15 |
BE 110034 |
576 |
Đới Sỹ Quân |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1165/15 |
BE 110038 |
577 |
Nguyễn Hữu Tâm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1438/16 |
CQ 009465 |
578 |
Lê Vạn Lương |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 83/19 |
BM 116786 |
579 |
Nguyễn Trọng Nam |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 171/19 |
BU 192386 |
580 |
Mai Văn Tiến |
0,0120 |
0,0070 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 367/14 |
BV 180491 |
581 |
Đặng Văn Trung |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1281/15 |
CP 115225 |
582 |
Phạm Văn Ngân |
0,0170 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 360/12 |
W400229 |
583 |
Nguyễn Thị Tình |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 196/15 |
AĐ871407 |
584 |
Trần Hữu Toàn |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 385/15 |
AO 065072 |
585 |
Nguyễn Trọng Thanh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 453/15 |
BR 534023 |
586 |
Nguyễn Thế Long |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1266/15 |
CI 554218 |
587 |
Nguyễn Thị Ly |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1159/15 |
BE 141909 |
588 |
Đặng Ngọc Dương |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 643/15 |
BC 044037 |
589 |
Mai Văn Tiếp |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1048/9 |
BL 558630 |
590 |
Đặng Thị Yến |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1456/9 |
BK 239741 |
591 |
Mai Thị Hương |
0,0133 |
0,0050 |
0,0083 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1801/9 |
DD241616 |
592 |
Trần Thị Vân |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1797/9 |
DA 191478 |
593 |
Đặng Thị Thùy |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 132/3 |
CI 554688 |
594 |
Lê Ngọc Linh |
0,0259 |
0,0200 |
0,0059 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1206/9 |
CT 445718 |
595 |
Nguyễn Hữu Gia |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1548/9 |
BL 558071 |
596 |
Lê Quang Trung |
0,0180 |
0,0100 |
0,0080 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1670/9 |
CĐ 983099 |
597 |
Lê Đức Tăng |
0,1200 |
0,1000 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 289/9 |
CN 079531 |
598 |
Nguyễn Ngọc Linh |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1135/9 |
CB 291863 |
599 |
Đoàn Văn Dân |
0,0500 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 44/10 |
CĐ 983219 |
600 |
Mai Văn Tiến |
0,0115 |
0,0065 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 439/14 |
DB 654961 |
601 |
Mai Văn Tiến |
0,0115 |
0,0065 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 437/14 |
DB 654942 |
602 |
Lê Xuân Thìn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 674/8 |
CN 101661 |
603 |
Hoàng Văn Thành |
0,0195 |
0,0100 |
0,0095 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1073/8 |
CG 188728 |
604 |
Lê Văn Sơn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 640/8 |
CĐ 894682 |
605 |
Đinh Văn Chính |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 12/4 |
BP 955337 |
606 |
Nguyễn Sỹ Anh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 68/5 |
CT 445674 |
607 |
Trần Văn Thành |
0,0400 |
0,0240 |
0,0160 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1012/24 |
DD 241258 |
608 |
Phạm Văn Chung |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 119/14 |
CE 463265 |
609 |
Lê Đức Tăng |
0,1200 |
0,1000 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 289/9 |
CN 079531 |
610 |
Trần Văn Thành |
0,0400 |
0,0300 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 1011/24 |
DD 241259 |
611 |
Nguyễn Thị Tâm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 96/5 |
CT 445906 |
612 |
Nguyễn Bá Toàn |
0,0335 |
0,0067 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 632/5 |
DH 433099 |
613 |
Lê Văn Thú |
0,0312 |
0,0067 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 631/5 |
DH 433098 |
614 |
Nguyễn Sĩ Anh |
0,0334 |
0,0067 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Thửa 630/5 |
DH 433681 |
615 |
Lê Thanh Tuấn |
0,0196 |
0,0050 |
0,0146 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Thửa 994/06 |
DE 475332 |
616 |
Nguyễn Văn Bảy |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Thửa 249/6 |
CT 332229 |
617 |
Lưu Thị Mận |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Thửa 336/6 |
CT 332267 |
618 |
Nguyễn Khắc Hiền |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Thửa 519/13 |
AH 525798 |
619 |
Nguyễn Thị Dung |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Thửa 579(a)/13 |
CQ 249363 |
620 |
Lê Khả Nhân |
0,0229 |
0,0060 |
0,0169 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Thửa 48/2 |
BR 534063 |
621 |
Nguyễn Khắc Học |
0,0265 |
0,0070 |
0,0195 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Thửa 48b/2 |
BR 534065 |
622 |
Nguyễn Khắc Hùng |
0,0130 |
0,0070 |
0,0060 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Thửa 48a/2 |
BR 534064 |
623 |
Nguyễn Thị Dung |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Thửa 132/13 |
BH 785521 |
624 |
Lê Văn Bình |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Thửa 1/6 |
AH 525968 |
625 |
Phạm Hữu Trung |
0,2470 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Thửa 521/12 |
AH 525942 |
626 |
Phạm Đức Thống |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Thửa 3/7 |
CT 3546757 |
627 |
Lê Phan Long |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Thửa 430/1 |
CA 273184 |
628 |
Phạm Thị Mến |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Thửa 45/32 |
CI 554995 |
629 |
Lê Đình Bình |
0,1040 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Thửa 135/39 |
DB 654865 |
630 |
Trần Nguyên Tuân |
0,0120 |
0,0050 |
0,0070 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Thửa 229/1 |
AG 149618 |
631 |
Hoàng Xuân Vọng |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Thửa 107/28 |
CI 554926 |
632 |
Lê Đình Dược |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Thửa 38/27 |
DB 622738 |
633 |
Trần Văn Vũ |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Thửa 357/36 |
DD 241187 |
634 |
Đồng Thị Tuyến |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Thửa 119/33 |
BY 422823 |
635 |
Trần Thị Văn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Thửa 120/36 |
DD 241198 |
636 |
Lê Trọng Quý |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Thửa 13/4 |
Y 007990 |
637 |
Trần Văn Hòng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Thửa 715/6 |
E 027105 |
638 |
Lê Đình Dung |
0,0984 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Thửa 2/40 |
CĐ 894489 |
639 |
Nguyễn Trường Giang |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Thửa 969/7 |
CN 079281 |
640 |
Lê Chính Nhất |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Thửa 1093/2 |
CI 566133 |
641 |
Đào Công Hoạt |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Thửa 772/10 |
CB 642533 |
642 |
Nguyễn Văn Mơ |
0,0161 |
0,0050 |
0,0111 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Thửa 625/4 |
CI 566848 |
643 |
Phạm Quang Tập |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Thửa 1056/2 |
D 0255877 |
644 |
Lý Công Liêm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Thửa 22/12 |
AK 384844 |
645 |
Nguyễn Thanh Bình |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Thửa 365/3 |
D 0504871 |
646 |
Ngô Văn Quân |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Thửa 503/4 |
CH 326640 |
647 |
Trịnh Ngọc Thoa |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Thửa 805/6 |
DD 241439 |
648 |
Nguyễn Thị Phượng |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Thửa 940/10 |
DB 622910 |
649 |
Nguyễn Văn Phụng |
0,1993 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Thửa 429/7 |
AK 384730 |
650 |
Lê Tuấn Trưởng |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Thửa 891/10 |
AH 525785 |
651 |
Nguyễn Văn Thơm |
0,1210 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Thửa 1093/2 |
CI 566133 |
652 |
Đỗ Văn Băng |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Giang |
Thửa 379/19 |
CN 101762 |
653 |
Lê Quốc Nam |
0,0176 |
0,0050 |
0,0126 |
ONT |
Xã Hoàng Giang |
Thửa 95/14A |
CE 463294 |
654 |
Nguyễn Đức Tập |
0,1003 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Giang |
Thửa 212/19 |
DE 355159 |
655 |
Đỗ Sỹ Hoàn |
0,1662 |
0,0051 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 1286/6 |
CT 346887 |
656 |
Đỗ Đức Hòa |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 622/11 |
DD 974127 |
657 |
Trương Văn Minh |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 754/6 |
AL 216580 |
658 |
Nguyễn Thị Chiến |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 470/10 |
EB 455283 |
659 |
Vũ Đình Công |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 206/11 |
DB 654704 |
660 |
Trần Kim Quế |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 341/10 |
CV 764138 |
661 |
Lê Thanh Tuấn |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 582/6 |
DB 654838 |
662 |
Nguyễn Hữu Sỹ |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 536/10 |
DD 817976 |
663 |
Nguyễn Thị Phượng |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 674/10 |
DD 974591 |
664 |
Mã Minh Ký |
0,0105 |
0,0040 |
0,0065 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 1614/11 |
BU 192555 |
665 |
Lê Thị Ngoan |
0,0369 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 1285/8 |
DB 654792 |
666 |
Nguyễn Thị Thông |
0,0116 |
0,0050 |
0,0066 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 1586/8 |
DH 024037 |
667 |
Phạm Văn Trang |
0,0112 |
0,0050 |
0,0062 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 1587/8 |
DH 024038 |
668 |
Nguyễn Văn Đông |
0,0232 |
0,0050 |
0,0182 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 1588/8 |
DH 024039 |
669 |
Vũ Đình Công |
0,0816 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 206/12 |
DH 654703 |
670 |
Nguyễn Văn Cường |
0,0224 |
0,0050 |
0,0174 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 1589/8 |
DH 024040 |
671 |
Cao Bá Trung |
0,0225 |
0,0050 |
0,0175 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Thửa 1590/8 |
DH 024041 |
672 |
Nguyễn Thái Sơn |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Thửa 702/17 |
CB 301404 |
673 |
Ngô Thị Dậu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Thửa 235/17 |
Đ 913249 |
674 |
Trần Văn Nam |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Thửa 1141/12 |
DB 622813 |
675 |
Lê Thị Quy |
0,0624 |
0,0150 |
0,0194 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Thửa 624/5 |
V 379742 |
676 |
Trần Văn Nam |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Thửa 1142/12 |
DB 622966 |
677 |
Trần Văn Nam |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Thửa 1140/12 |
DB 622814 |
678 |
Trần Văn Nam |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Thửa 1139/12 |
DB 622967 |
679 |
Trần Văn Nam |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Thửa 7/12 |
V 244708 |
680 |
Nguyễn Văn Dư |
0,0275 |
0,0075 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Thửa 358/36 |
DE 475630 |
681 |
Nguyễn Xuân Dịu |
0,0188 |
0,0075 |
0,0113 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Thửa 357/36 |
DD 974799 |
682 |
Nguyễn Xuân Châu |
0,0180 |
0,0080 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Thửa 446a/4 |
AE 901415 |
683 |
Trần Công Định |
0,0138 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Thửa 625/9 |
AM 352256 |
684 |
Lê Đăng Dũng |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Thửa 1091/6 |
EH 253573 |
685 |
Lê Thanh Vượng |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Thửa 456/19 |
DD 241368 |
686 |
Trịnh Thị Dung |
0,0138 |
0,0050 |
0,0088 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Thửa 972/6 |
BL 399937 |
687 |
Nguyễn Văn Hưởng |
0,0409 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Thửa 2/309 |
DA 191695 |
688 |
Nguyễn Đức Học |
0,1783 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Giang |
Thửa 88/19 |
AG 679468 |