Quyết định 3789/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3789/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 03/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3789/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN HÀ TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3236/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hà Trung; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Hà Trung tại Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 28/10/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 946/TTr- STNMT ngày 30/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
24.393,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.657,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.567,17 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.169,22 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
412,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,55 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
564,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
263,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
233,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
113,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
143,19 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
14,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,68 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,07 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
18,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,02 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3789/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN HÀ TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3236/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hà Trung; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Hà Trung tại Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 28/10/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 946/TTr- STNMT ngày 30/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
24.393,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.657,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.567,17 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.169,22 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
412,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,55 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
564,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
263,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
233,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
113,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
143,19 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
14,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,68 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,07 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
18,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,02 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung.
Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, từng thửa đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Xã Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
Xã Hà Lĩnh |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
24.393,87 |
511,71 |
4.841,05 |
1.720,07 |
815,53 |
1.182,88 |
886,27 |
837,03 |
411,72 |
1.282,02 |
1.399,03 |
2.408,80 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.657,47 |
211,75 |
3.016,81 |
824,94 |
572,09 |
881,58 |
624,90 |
539,87 |
245,69 |
859,26 |
1.021,03 |
2.011,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.498,94 |
117,36 |
359,75 |
391,13 |
367,83 |
527,80 |
392,49 |
374,92 |
127,70 |
296,66 |
221,80 |
748,50 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.487,83 |
111,47 |
347,97 |
364,56 |
299,36 |
514,42 |
392,49 |
326,61 |
116,44 |
283,82 |
203,61 |
214,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.380,56 |
9,87 |
859,48 |
41,12 |
47,73 |
13,55 |
81,89 |
0,81 |
20,41 |
25,30 |
47,89 |
30,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.349,02 |
8,50 |
256,92 |
131,55 |
108,89 |
62,02 |
84,11 |
44,49 |
39,97 |
67,90 |
119,89 |
74,68 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.485,03 |
2,76 |
235,04 |
|
|
|
|
|
|
280,05 |
133,37 |
341,03 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
411,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179,07 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.312,25 |
0,14 |
1.229,97 |
120,03 |
|
170,04 |
51,26 |
|
|
140,15 |
386,87 |
616,54 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
685,48 |
16,29 |
43,10 |
86,86 |
40,26 |
77,99 |
13,01 |
94,43 |
0,94 |
24,51 |
16,12 |
11,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
535,01 |
56,81 |
32,55 |
54,26 |
7,37 |
30,18 |
2,14 |
25,23 |
56,67 |
24,69 |
95,10 |
9,51 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.567,17 |
291,23 |
1.617,82 |
518,42 |
241,39 |
287,80 |
256,69 |
242,14 |
120,84 |
368,39 |
320,51 |
368,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
694,00 |
1,43 |
583,79 |
|
49,69 |
|
6,71 |
|
11,27 |
|
4,92 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,75 |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
156,35 |
|
156,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
100,23 |
8,55 |
74,80 |
|
|
|
|
3,25 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23,55 |
3,72 |
0,43 |
0,16 |
|
|
|
3,16 |
|
6,84 |
5,14 |
2,10 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
101,06 |
25,85 |
9,56 |
0,09 |
2,16 |
0,01 |
0,37 |
0,09 |
|
9,41 |
27,22 |
6,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
525,09 |
|
143,15 |
207,42 |
|
|
|
3,22 |
|
2,01 |
14,74 |
22,44 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
59,67 |
0,66 |
|
|
15,29 |
|
|
|
|
0,42 |
10,77 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.563,45 |
122,04 |
334,30 |
130,41 |
107,34 |
180,41 |
150,97 |
133,08 |
53,75 |
162,71 |
124,24 |
198,65 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.570,42 |
74,21 |
265,77 |
66,64 |
55,44 |
103,22 |
87,81 |
96,87 |
26,26 |
100,20 |
78,55 |
134,72 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
569,89 |
22,07 |
43,93 |
34,03 |
38,79 |
53,53 |
50,46 |
19,88 |
14,10 |
30,26 |
33,05 |
47,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,80 |
2,03 |
2,91 |
2,66 |
0,92 |
1,84 |
0,88 |
0,60 |
1,31 |
3,13 |
2,62 |
2,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,75 |
3,14 |
0,49 |
0,09 |
0,13 |
0,37 |
0,14 |
0,48 |
0,22 |
0,83 |
0,45 |
0,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
64,87 |
5,09 |
4,13 |
2,60 |
1,71 |
2,60 |
2,14 |
4,00 |
2,19 |
7,82 |
2,14 |
3,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
36,47 |
2,16 |
2,00 |
0,74 |
1,37 |
2,83 |
1,20 |
|
1,05 |
1,20 |
1,08 |
2,35 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,64 |
0,34 |
0,21 |
0,01 |
0,29 |
0,23 |
0,03 |
0,22 |
0,10 |
0,47 |
0,03 |
0,27 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,14 |
0,49 |
0,04 |
0,07 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,42 |
1,07 |
|
2,73 |
0,11 |
1,92 |
0,22 |
1,18 |
0,01 |
0,24 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
226,69 |
5,63 |
14,40 |
20,31 |
8,55 |
13,32 |
8,06 |
9,26 |
8,51 |
18,52 |
6,16 |
7,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
23,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
13,25 |
5,82 |
0,41 |
0,53 |
|
0,50 |
|
0,55 |
|
|
0,11 |
1,05 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
44,40 |
0,48 |
36,56 |
|
|
0,39 |
|
|
|
0,25 |
0,73 |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,98 |
0,61 |
0,81 |
|
0,16 |
1,29 |
0,04 |
|
|
0,39 |
|
0,40 |
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
21,81 |
0,20 |
0,50 |
0,71 |
|
|
|
1,14 |
|
14,47 |
|
4,15 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.233,09 |
|
132,04 |
104,78 |
43,48 |
72,51 |
55,24 |
62,04 |
33,62 |
131,36 |
64,13 |
100,07 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
92,19 |
92,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,12 |
7,10 |
1,58 |
0,97 |
0,73 |
1,41 |
0,49 |
2,05 |
0,92 |
1,58 |
0,94 |
1,34 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,54 |
2,24 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,47 |
0,14 |
0,21 |
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
20,22 |
0,80 |
2,42 |
5,07 |
0,22 |
0,98 |
0,23 |
1,82 |
1,53 |
0,24 |
2,46 |
0,91 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
507,04 |
21,99 |
77,30 |
66,03 |
15,87 |
25,70 |
19,48 |
24,01 |
19,46 |
35,49 |
43,52 |
13,68 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
378,63 |
1,13 |
64,24 |
2,77 |
6,45 |
5,10 |
23,17 |
8,25 |
0,29 |
2,76 |
21,57 |
18,42 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,99 |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.169,22 |
8,74 |
206,43 |
376,71 |
2,06 |
13,50 |
4,68 |
55,02 |
45,19 |
54,36 |
57,48 |
28,75 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
511,71 |
511,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
6.911,06 |
123,38 |
616,39 |
499,46 |
411,24 |
581,63 |
481,12 |
375,38 |
157,74 |
356,33 |
327,30 |
295,33 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
6.270,31 |
6,23 |
1.476,85 |
125,33 |
|
174,42 |
54,87 |
|
|
424,98 |
524,77 |
1.141,37 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
287,54 |
12,92 |
245,76 |
|
|
|
|
8,69 |
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
96,56 |
96,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
23,55 |
3,72 |
0,43 |
0,16 |
|
|
|
3,16 |
|
6,84 |
5,14 |
2,10 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
120,11 |
100,28 |
0,43 |
0,16 |
|
|
|
3,16 |
|
6,84 |
5,14 |
2,10 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.324,34 |
|
146,64 |
109,13 |
47,41 |
79,28 |
61,14 |
67,48 |
35,35 |
137,28 |
69,05 |
108,23 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
160,73 |
26,51 |
9,56 |
0,09 |
17,45 |
0,01 |
0,37 |
0,09 |
|
9,83 |
37,99 |
6,50 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Cơ cấu (%) |
||||||||
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
24.393,87 |
1.003,89 |
1.310,34 |
1.817,62 |
918,26 |
687,70 |
649,60 |
606,67 |
600,21 |
503,46 |
100,0 0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.657,47 |
807,35 |
949,54 |
1.279,63 |
636,64 |
516,09 |
503,58 |
362,76 |
478,20 |
314,57 |
68,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.498,94 |
163,92 |
323,87 |
490,88 |
260,50 |
260,13 |
396,17 |
185,86 |
235,87 |
255,81 |
26,64 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.487,83 |
116,56 |
285,72 |
406,71 |
228,07 |
242,36 |
356,12 |
185,86 |
235,87 |
255,52 |
22,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.380,56 |
4,89 |
54,07 |
57,97 |
10,25 |
4,46 |
34,48 |
30,98 |
1,19 |
3,39 |
5,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.349,02 |
48,79 |
52,32 |
50,35 |
47,37 |
41,59 |
8,86 |
28,51 |
51,37 |
20,95 |
5,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.485,03 |
297,75 |
126,78 |
|
68,24 |
|
|
|
|
|
6,09 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
411,20 |
42,81 |
189,31 |
|
|
|
|
|
|
|
1,69 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.312,25 |
203,42 |
158,50 |
608,08 |
191,48 |
186,26 |
28,46 |
43,31 |
177,73 |
|
17,68 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
685,48 |
24,83 |
40,37 |
21,65 |
34,98 |
16,81 |
28,26 |
60,36 |
10,10 |
23,58 |
2,81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
535,01 |
20,93 |
4,32 |
50,71 |
23,83 |
6,85 |
7,36 |
13,74 |
1,93 |
10,83 |
2,19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.567,17 |
180,57 |
286,25 |
391,59 |
280,51 |
171,02 |
138,82 |
206,93 |
111,84 |
165,56 |
26,92 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
694,00 |
|
|
|
0,17 |
32,03 |
|
3,99 |
|
|
2,84 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,75 |
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
156,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
100,23 |
6,70 |
|
|
6,92 |
|
|
|
|
|
0,41 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23,55 |
0,43 |
|
0,03 |
1,14 |
0,39 |
|
|
|
|
0,10 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
101,06 |
8,04 |
2,43 |
2,19 |
6,59 |
0,01 |
|
|
|
0,54 |
0,41 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
525,09 |
17,48 |
61,21 |
|
51,13 |
|
|
1,50 |
|
0,79 |
2,15 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
59,67 |
|
12,91 |
11,00 |
5,38 |
3,24 |
|
|
|
|
0,24 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.563,45 |
82,39 |
108,98 |
168,38 |
118,86 |
60,78 |
84,19 |
85,82 |
47,15 |
109,01 |
10,51 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.570,42 |
44,48 |
60,85 |
108,09 |
67,89 |
31,44 |
46,84 |
42,19 |
32,78 |
46,16 |
6,44 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
569,89 |
20,41 |
12,53 |
34,48 |
10,32 |
14,95 |
21,18 |
26,53 |
10,22 |
31,54 |
2,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,80 |
1,17 |
1,24 |
2,92 |
3,37 |
0,73 |
1,12 |
1,76 |
0,52 |
1,81 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,75 |
0,12 |
0,15 |
0,36 |
0,21 |
0,32 |
0,40 |
0,18 |
0,15 |
0,22 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
64,87 |
2,41 |
1,29 |
3,82 |
8,68 |
2,02 |
2,27 |
4,16 |
1,18 |
1,58 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
36,47 |
1,76 |
0,39 |
2,98 |
9,85 |
1,51 |
1,61 |
1,47 |
0,59 |
0,32 |
0,15 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,64 |
0,06 |
0,08 |
0,07 |
0,07 |
0,00 |
0,02 |
0,03 |
0,10 |
0,03 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,14 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,07 |
0,02 |
0,01 |
0,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,42 |
0,60 |
0,68 |
0,60 |
0,24 |
|
|
|
|
0,82 |
0,04 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
226,69 |
11,34 |
7,75 |
13,91 |
17,76 |
9,45 |
10,24 |
8,41 |
1,59 |
26,52 |
0,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
23,12 |
|
23,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
13,25 |
|
0,88 |
1,12 |
0,47 |
0,32 |
0,47 |
1,02 |
|
|
0,05 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
44,40 |
2,48 |
|
1,46 |
|
0,54 |
0,30 |
|
0,65 |
0,55 |
0,18 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,98 |
3,63 |
0,09 |
|
3,03 |
0,58 |
1,61 |
0,35 |
|
|
0,05 |
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
21,81 |
|
|
|
0,64 |
|
|
|
|
|
0,09 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.233,09 |
51,05 |
33,68 |
88,40 |
54,84 |
49,68 |
35,71 |
44,52 |
41,04 |
34,91 |
5,05 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
92,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,12 |
0,49 |
0,86 |
1,61 |
0,69 |
0,55 |
0,65 |
1,78 |
0,83 |
0,56 |
0,11 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,54 |
0,25 |
|
0,11 |
|
|
|
0,09 |
|
|
0,01 |
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
20,22 |
|
0,20 |
1,91 |
0,57 |
0,02 |
0,30 |
0,46 |
0,09 |
|
0,08 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
507,04 |
|
9,84 |
19,67 |
19,01 |
4,62 |
15,99 |
57,02 |
|
18,37 |
2,08 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
378,63 |
7,62 |
56,04 |
96,83 |
11,02 |
18,58 |
0,07 |
11,40 |
22,08 |
0,82 |
1,55 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.169,22 |
15,97 |
74,54 |
146,40 |
1,11 |
0,59 |
7,19 |
36,98 |
10,18 |
23,33 |
4,79 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
511,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
6.911,06 |
167,53 |
340,72 |
462,07 |
278,36 |
285,50 |
367,27 |
216,59 |
288,75 |
278,94 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
6.270,31 |
545,32 |
476,91 |
612,30 |
262,71 |
187,43 |
30,67 |
47,43 |
178,71 |
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
287,54 |
9,54 |
|
|
10,63 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
96,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
23,55 |
0,43 |
|
0,03 |
1,14 |
0,39 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
120,11 |
0,43 |
|
0,03 |
1,14 |
0,39 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.324,34 |
53,89 |
37,10 |
94,84 |
58,54 |
51,70 |
38,69 |
47,43 |
42,99 |
38,16 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
160,73 |
8,04 |
15,34 |
13,19 |
11,97 |
3,24 |
|
|
|
0,54 |
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Xã Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
412,54 |
15,07 |
148,10 |
6,71 |
1,93 |
14,29 |
5,67 |
23,96 |
3,51 |
105,28 |
11,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
235,17 |
8,76 |
21,98 |
5,96 |
1,75 |
13,49 |
5,50 |
21,38 |
3,51 |
100,20 |
6,58 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
208,69 |
8,46 |
21,98 |
5,96 |
1,35 |
12,99 |
5,50 |
18,27 |
3,51 |
86,59 |
6,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
107,49 |
0,92 |
82,86 |
0,20 |
|
0,09 |
0,17 |
|
|
1,30 |
0,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,77 |
0,74 |
23,55 |
|
0,18 |
0,14 |
|
0,36 |
|
0,10 |
0,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
27,33 |
1,11 |
19,49 |
|
|
|
|
|
|
3,68 |
0,29 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,09 |
3,31 |
0,22 |
0,30 |
|
0,57 |
|
2,22 |
|
|
1,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,68 |
0,23 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
2,84 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,55 |
1,58 |
8,29 |
1,52 |
0,07 |
1,54 |
0,62 |
5,80 |
0,04 |
11,09 |
0,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7,15 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
4,32 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,56 |
1,15 |
8,27 |
1,03 |
0,07 |
0,63 |
0,46 |
4,98 |
0,04 |
5,80 |
0,49 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
14,95 |
1,10 |
2,83 |
0,92 |
0,06 |
0,34 |
0,24 |
3,90 |
0,04 |
3,31 |
0,38 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
11,06 |
0,05 |
5,44 |
0,11 |
0,01 |
0,25 |
0,22 |
1,07 |
|
2,37 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,58 |
|
0,02 |
|
|
0,17 |
0,16 |
0,24 |
|
0,48 |
0,42 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,30 |
|
|
|
|
0,06 |
|
0,16 |
|
|
0,08 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,63 |
|
|
0,24 |
|
0,68 |
|
0,37 |
|
0,04 |
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
412,54 |
30,23 |
5,32 |
3,14 |
0,79 |
12,03 |
2,27 |
3,56 |
8,73 |
1,09 |
9,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
235,17 |
13,52 |
3,63 |
2,99 |
0,05 |
9,47 |
0,09 |
0,62 |
8,73 |
0,94 |
6,03 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
208,69 |
6,68 |
3,11 |
2,89 |
0,05 |
9,17 |
0,09 |
0,02 |
8,73 |
0,94 |
6,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
107,49 |
12,08 |
0,78 |
0,00 |
0,71 |
0,08 |
1,65 |
2,93 |
|
|
2,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,77 |
0,28 |
|
|
0,02 |
|
0,06 |
|
0,00 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
27,33 |
|
0,31 |
|
|
2,45 |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,09 |
4,34 |
0,37 |
|
0,01 |
0,03 |
0,47 |
|
|
0,15 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,68 |
|
0,22 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,55 |
0,65 |
0,72 |
0,70 |
0,15 |
4,00 |
0,52 |
0,08 |
0,57 |
0,25 |
0,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7,15 |
|
0,09 |
|
|
2,49 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,56 |
0,65 |
0,38 |
0,70 |
0,15 |
0,55 |
0,52 |
0,07 |
0,39 |
0,10 |
0,12 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
14,95 |
0,56 |
0,36 |
|
0,15 |
0,15 |
0,12 |
0,07 |
0,24 |
0,10 |
0,07 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
11,06 |
0,08 |
0,02 |
0,70 |
|
0,40 |
0,03 |
|
0,15 |
|
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,38 |
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,58 |
|
|
0,00 |
|
0,66 |
|
0,01 |
0,18 |
|
0,25 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,63 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Xã Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
564,47 |
26,98 |
158,10 |
80,71 |
3,53 |
14,29 |
5,67 |
26,42 |
3,51 |
109,02 |
24,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
263,69 |
20,67 |
24,77 |
5,96 |
3,35 |
13,49 |
5,50 |
23,81 |
3,51 |
103,72 |
6,58 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
233,70 |
20,37 |
24,77 |
5,96 |
1,45 |
12,99 |
5,50 |
20,70 |
3,51 |
89,70 |
6,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
113,74 |
0,92 |
83,26 |
0,20 |
|
0,09 |
0,17 |
|
|
1,30 |
0,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,10 |
0,74 |
23,55 |
|
0,18 |
0,14 |
|
0,39 |
|
0,10 |
0,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
143,19 |
1,11 |
26,30 |
74,00 |
|
|
|
|
|
3,91 |
12,66 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
14,05 |
3,31 |
0,22 |
0,30 |
|
0,57 |
|
2,22 |
|
|
1,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,68 |
0,23 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
2,84 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,07 |
0,85 |
0,52 |
0,65 |
0,07 |
0,75 |
0,35 |
3,95 |
0,01 |
4,11 |
0,36 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
564,47 |
35,93 |
19,82 |
10,40 |
1,69 |
19,46 |
2,27 |
3,56 |
8,73 |
1,09 |
9,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
263,69 |
15,12 |
7,68 |
3,06 |
0,05 |
9,97 |
0,09 |
0,62 |
8,73 |
0,94 |
6,08 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
233,70 |
6,68 |
7,16 |
2,96 |
0,05 |
9,67 |
0,09 |
0,02 |
8,73 |
0,94 |
6,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
113,74 |
12,08 |
4,73 |
1,00 |
1,61 |
0,08 |
1,65 |
2,93 |
|
|
2,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,10 |
0,58 |
|
|
0,02 |
|
0,06 |
|
0,00 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
143,19 |
3,60 |
6,51 |
5,73 |
|
9,38 |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
14,05 |
4,54 |
0,67 |
0,46 |
0,01 |
0,03 |
0,47 |
|
|
0,15 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,68 |
|
0,22 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,07 |
0,46 |
0,33 |
|
0,15 |
1,80 |
0,34 |
|
0,26 |
0,10 |
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Xã Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,02 |
0,70 |
0,01 |
1,43 |
|
0,22 |
|
0,08 |
|
5,07 |
0,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,89 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10,52 |
|
|
1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,15 |
0,45 |
0,01 |
|
|
0,22 |
|
0,08 |
|
1,06 |
0,24 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,65 |
0,23 |
0,01 |
|
|
0,13 |
|
0,08 |
|
1,05 |
0,15 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,50 |
0,22 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,76 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,76 |
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,25 |
0,08 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,02 |
0,14 |
|
9,96 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,89 |
|
|
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10,52 |
|
|
9,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,15 |
0,10 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,65 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,50 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,45 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch 2022 |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Ghi chú |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường kết nối dân sinh thôn Nghĩa Đụng, xã Hà Long, huyện Hà Trung thuộc dự án đường cao tốc Bắc - Nam, đoạn Mai Sơn - QL45 |
0,00418 |
|
0,00418 |
DGT |
Xã Hà Long |
Trích lục số 972//TLBĐ ngày 07/7/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
2 |
Dự án đường cao tốc Bắc - Nam thu hồi đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng do phần diện tích còn lại xéo, méo, không có đường giao thông kết nối nên không đủ điều kiện để ở |
0,00830 |
|
0,00830 |
DGT |
Xã Hà Tiến |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Tiến, xã Hà Long |
0,01111 |
|
0,01111 |
DGT |
Xã Hà Long |
|||
3 |
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 |
0,82030 |
|
0,8203 |
DGT |
Xã Hà Lĩnh |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Lĩnh |
2.1.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp hồ Đập Ngang |
1,23 |
0,03 |
1,21 |
DTL |
Xã Hà Lĩnh |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2021 ngày 09/11/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.1.3 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng thi công xây dựng dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông đoạn qua địa phận huyện Hà Trung Km 301-250. Hạng mục: Di chuyển đường điện Trung, Hạ áp xã Hà Lĩnh |
0,06700 |
|
0,06700 |
DNL |
Xã Hà Lĩnh |
Các tờ bản đồ địa chính xã Hà Lĩnh |
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A - khu công nghiệp Bỉm Sơn (Khu công nghiệp Hà Long) |
48,55 |
|
48,55 |
SKK |
Xã Hà Long |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
II |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Hà Long 1 |
74,80 |
|
74,80 |
SKN |
Xã Hà Long |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
1.2 |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư đồng Hàng, tiểu khu 4 |
1,88 |
|
1,00 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
Trích lục số 285/TLBĐ ngày 02/72021của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
0,88 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung |
|||||
2 |
Khu dân cư Nam Núi Phấn |
3,92 |
|
1,49 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
Trích lục số 186/TLBĐ ngày 16/4/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
2,23 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung |
|||||
0,20 |
DKV |
Thị trấn Hà Trung |
|||||
3 |
Khu dân cư đường Trung tâm Văn hóa huyện |
3,02 |
2,82 |
0,20 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật xen cư lô 3 đường TTVH huyện, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung |
0,04 |
|
0,04 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bình Sơn thị trấn Hà Trung |
8,52 |
|
2,99 |
ONT; ODT |
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
0,56 |
DKV |
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn |
|||||
4,97 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn |
|||||
6 |
Đất ở khu đô thị Tây Bắc Đò Lèn (Phân khu 2) |
4,60 |
|
2,06 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phú Sơn thị trấn Hà Trung |
26,23 |
|
10,29 |
ONT; ODT |
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
0,08 |
DVH |
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn |
|||||
0,42 |
TMD |
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn |
|||||
0,40 |
DGD |
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn |
|||||
1,64 |
DKV |
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn |
|||||
1.3 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Xã Yến Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đồng Hưng |
3,92 |
1,91 |
1,23 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
Trích lục số 164/TLBĐ ngày 19/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
0,79 |
DGT |
Xã Yến Sơn |
|||||
2 |
Khu dân cư Đồng Quán |
0,75 |
|
0,65 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
Trích lục số 175/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
0,10 |
DGT |
Xã Yến Sơn |
|||||
3 |
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1) |
10,01 |
2,81 |
3,89 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
Trích lục số 679/TLBĐ ngày 20/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
0,41 |
TMD |
Xã Yến Sơn |
|||||
1,30 |
DKV |
Xã Yến Sơn |
|||||
1,60 |
DGT |
Xã Yến Sơn |
|||||
4 |
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 2) |
10,01 |
2,81 |
3,64 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
Trích lục số 680/TLBĐ ngày 20/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
0,23 |
DVH |
Xã Yến Sơn |
|||||
0,82 |
DGD |
Xã Yến Sơn |
|||||
1,30 |
DKV |
Xã Yến Sơn |
|||||
1,21 |
DGT |
Xã Yến Sơn |
|||||
5 |
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3) |
10,00 |
|
3,65 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
Trích lục số 681/TLBĐ ngày 20/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
0,14 |
DVH |
Xã Yến Sơn |
|||||
4,84 |
DGT |
Xã Yến Sơn |
|||||
1,30 |
DKV |
Xã Yến Sơn |
|||||
0,07 |
DRA |
Xã Yến Sơn |
|||||
6 |
Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung |
5,22 |
|
4,29 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
Trích lục số 296/TLBĐ ngày 01/06/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
0,80 |
DKV |
Xã Yến Sơn |
|||||
0,12 |
DTT |
Xã Yến Sơn |
|||||
7 |
Khu đô thị mới Yến Sơn 1 |
44,60 |
|
13,87 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
0,65 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
|||||
17,90 |
DGT |
Xã Yến Sơn |
|||||
0,23 |
DVH |
Xã Yến Sơn |
|||||
2,10 |
DGD |
Xã Yến Sơn |
|||||
1,33 |
TMD |
Xã Yến Sơn |
|||||
0,32 |
DRA |
Xã Yến Sơn |
|||||
8,20 |
DKV |
Xã Yến Sơn |
|||||
8 |
Khu đô thị mới Yến Sơn 2 |
16,22 |
|
13,63 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
Trích vị trí dự án ngày 18/3/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
0,13 |
DVH |
Xã Yến Sơn |
|||||
0,49 |
DGD |
Xã Yến Sơn |
|||||
1,97 |
TMD |
Xã Yến Sơn |
|||||
1.3.2 |
Xã Hà Hải |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Gốc Bàng |
0,55 |
|
0,55 |
ONT |
Xã Hà Hải |
Trích lục số 166/TLBĐ ngày 20/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
2 |
Khu dân cư Sau Làng thôn Nam Thôn |
0,06 |
|
0,06 |
ONT |
Xã Hà Hải |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
3 |
Xen cư khu cửa trạm y tế |
0,23 |
0,18 |
0,05 |
ONT |
Xã Hà Hải |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
1.3.3 |
Xã Hà Thái |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Nhà Thần Lô 2 |
0,14 |
|
0,14 |
ONT |
Xã Hà Thái |
Trích lục số 275/TLBD ngày 2/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
2 |
Đất ở xen cư Nhà Thần thôn 6 |
0,15 |
|
0,15 |
ONT |
Xã Hà Thái |
Trích lục số 249/TLBĐ ngày 09/6/2021 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện |
3 |
Khu dân cư Đồng Ông Xém |
0,84 |
|
0,67 |
ONT |
Xã Hà Thái |
Trích lục số 369/TLBD ngày 6/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
|
0,17 |
DGT |
Xã Hà Thái |
||||
4 |
Khu dân cư UBND xã cũ |
0,15 |
|
0,15 |
ONT |
Xã Hà Thái |
Trích lục số 439/TLBD ngày 11/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
1.3.4 |
Xã Hà Lai |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai |
2,34 |
|
1,73 |
ONT |
Xã Hà Lai |
Trích lục số 235/TLBĐ ngày 09/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
|
0,61 |
DGT |
Xã Hà Lai |
||||
2 |
Khu trung tâm xã Hà Lai |
0,11 |
0,06 |
0,05 |
ONT |
Xã Hà Lai |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
3 |
Khu dân cư Chân Sơn |
0,04 |
|
0,04 |
ONT |
Xã Hà Lai |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
1.3.5 |
Xã Yên Dương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu trung tâm Chính trị - Văn hóa - Thể thao (Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Yên Dương) |
5,25 |
1,96 |
1,58 |
ONT |
Xã Yên Dương |
Trích lục số 673/TLBĐ ngày 18/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
1,58 |
DGT |
Xã Yên Dương |
|||||
0,13 |
DKV |
Xã Yên Dương |
|||||
2 |
Khu dân cư Lô 2, Đầm Sen |
1,09 |
0,89 |
0,20 |
ONT |
Xã Yên Dương |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
3 |
Khu dân cư Bãi Lan |
1,39 |
1,33 |
0,06 |
ONT |
Xã Yên Dương |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
4 |
Khu trung tâm Chính trị - Văn hóa - Thể thao (khu dân cư mới) |
6,07 |
1,96 |
1,97 |
ONT |
Xã Yên Dương |
Trích lục số 478/TLBĐ ngày 19/10/2021 của chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung; Trích lục số 479/TLBĐ ngày 19/10/2021 của chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
2,14 |
DGT |
Xã Yên Dương |
|||||
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương |
9,89 |
9,80 |
0,09 |
DGT |
Xã Yên Dương |
Trích lục số 401/TLBĐ ngày 16/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương (Hạng mục điều chỉnh bổ sung) |
2,34 |
|
2,00 |
DGT |
Xã Yên Dương |
Trích lục số 1188/TLBĐ ngày 15/9/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
0,34 |
DTL |
Xã Yên Dương |
|||||
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà Trung (Vị Trí 3) |
9,95 |
|
6,79 |
ONT |
Xã Yên Dương |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
3,16 |
TMD |
Xã Yên Dương |
|||||
1.3.6 |
Xã Hà Ngọc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư Đồng Bổng thôn Kim Phú Na |
1,17 |
|
0,82 |
ONT |
Xã Hà Ngọc |
Trích lục số 200/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
0,35 |
DGT |
Xã Hà Ngọc |
|||||
1.3.7 |
Xã Hoạt Giang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn |
0,90 |
|
0,54 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
Trích lục số 707/TLBĐ ngày 12/10/2020 Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
0,36 |
DGT |
Xã Hoạt Giang |
|||||
2 |
Khu trung tâm hành chính VHTT và dân cư xã Hà Vân (thôn Vân Hưng) |
2,22 |
1,87 |
0,35 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
3 |
Khu Nhà trẻ thôn Vân Hưng |
0,05 |
|
0,04 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
0,01 |
DGT |
Xã Hoạt Giang |
|||||
4 |
Các điểm dân cư thôn Vân Trụ |
0,95 |
|
0,86 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
Trích lục số 400/TLBĐ ngày 23/7/2019 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa; Trích lục số 471/TLBĐ ngày 19/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung; Chỉnh lý thửa đất số 23/ĐĐCL ngày 19/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
0,09 |
DGT |
Xã Hoạt Giang |
|||||
5 |
Khu dân cư thôn Vân Cẩm-đường Thanh Niên (khu Đu Đu) |
0,99 |
0,90 |
0,09 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
6 |
Khu dân cư đồng bèo thôn Vân Xá |
0,27 |
|
0,21 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
Trích lục số 354/TLBĐ ngày 18/08/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
0,06 |
DGT |
Xã Hoạt Giang |
|||||
1.3.8 |
Xã Lĩnh Toại |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư Đồng Ánh 2 |
1,18 |
|
0,52 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
Trích lục số 440/TLBĐ ngày 13/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
0,66 |
DGT |
Xã Lĩnh Toại |
|||||
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm đô thị Gũ tại xã Lĩnh Toại, huyện Hà Trung |
1,95 |
|
1,75 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
0,20 |
DGT |
Xã Lĩnh Toại |
|||||
1.3.9 |
Xã Hà Bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu trung tâm xã Hà Bình - (thùng đấu ao Gạo giai đoạn 2) - MB1411 |
0,33 |
|
0,16 |
ONT |
Xã Hà Bình |
Trích lục số 283/TLBĐ ngày 02/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
0,17 |
DGT |
Xã Hà Bình |
|||||
2 |
Điểm xen cư phía Bắc Trung tâm bồi dưỡng chính trị thôn Nhân Lý |
0,65 |
|
0,55 |
ONT |
Xã Hà Bình |
Trích lục số 284/TLBĐ ngày 02/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
0,10 |
DGT |
Xã Hà Bình |
|||||
1.3.10 |
Xã Hà Tiến |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư nông thôn xen cư giáp mương tiêu thôn Bồng Sơn |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
Trích lục số 194/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
2 |
Điểm dân cư nông thôn khu Đông Sồi thôn Đầm Sen Xã Hà Bắc |
0,90 |
|
0,55 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
Trích lục số 280/TLBĐ ngày 02/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
0,35 |
DGT |
Xã Hà Tiến |
|||||
1.3.11 |
Xã Hà Bắc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn Xã Hà Long |
1,22 |
|
0,63 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
Trích lục số 188/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
0,59 |
DGT |
Xã Hà Bắc |
|||||
1.3.12 |
Xã Hà Long |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đỗi (giai đoạn 2) |
5,55 |
3,05 |
1,90 |
ONT |
Xã Hà Long |
Trích lục số 190/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
0,60 |
DGT |
Xã Hà Long |
|||||
2 |
Khu dân cư Đỗi |
3,92 |
3,05 |
0,87 |
DGT |
Xã Hà Long |
Trích lục số 351/TLBĐ ngày 06/8/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung; Trích lục số 189/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
3 |
Khu tái định cư và dân cư mới xã Hà Long |
5,05 |
|
2,26 |
ONT |
Xã Hà Long |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
0,12 |
DVH |
Xã Hà Long |
|||||
0,50 |
DKV |
Xã Hà Long |
|||||
2,17 |
DGT |
Xã Hà Long |
|||||
4 |
Khu xen cư và tái định cư phía Nam khu Lăng miếu Triệu Tường |
2,70 |
|
2,70 |
ONT |
Xã Hà Long |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
1.3.13 |
Xã Hà Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dân cư khu Đồng trước |
1,20 |
|
0,89 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
Trích lục số 19/TLBĐ ngày 11/01/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
0,31 |
DGT |
Xã Hà Lĩnh |
|||||
2 |
Khu dân cư Đồng Trước thôn 2 dọc Quốc Lộ 217 |
0,74 |
0,34 |
0,40 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
Trích lục số 412/TLBĐ ngày 28/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
3 |
Khu dân cư Cồn Quy thôn 8 và trung tâm xã Hà Lĩnh |
1,30 |
0,78 |
0,21 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
Trích lục số 386/TLBĐ ngày 08/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
0,03 |
DTL |
Xã Hà Lĩnh |
|||||
0,28 |
DGT |
Xã Hà Lĩnh |
|||||
4 |
Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung |
6,55 |
|
0,13 |
DTT |
Xã Hà Lĩnh |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
2,78 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
|||||
0,31 |
DKV |
Xã Hà Lĩnh |
|||||
3,33 |
DGT |
Xã Hà Lĩnh |
|||||
5 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và khu dân cư mới phía Tây đường Sơn Lĩnh, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung |
7,53 |
|
1,00 |
DGT |
Xã Hà Lĩnh |
Trích lục số 640/TLBĐ ngày 17/5/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
3,68 |
DKV |
Xã Hà Lĩnh |
|||||
2,85 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
|||||
6 |
Khu dân cư vị trí số 1 (Dân cư mới - 01) xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Xã Hà Đông |
4,00 |
|
1,81 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
0,16 |
DKV |
Xã Hà Lĩnh |
|||||
2,02 |
DGT |
Xã Hà Lĩnh |
|||||
1.3.14 |
Xã Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 5a) |
3,31 |
0,97 |
1,64 |
ONT |
Xã Hà Đông |
Trích lục số 398/TLBĐ ngày 14/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
0,70 |
DGT |
Xã Hà Đông |
|||||
2 |
Xen cư đất ở khu Đồng Mới thôn Kim Phát |
0,35 |
|
0,27 |
ONT |
Xã Hà Đông |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
0,08 |
DGT |
Xã Hà Đông |
|||||
3 |
Khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng |
0,33 |
|
0,33 |
ONT |
Xã Hà Đông |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
4 |
Đất ở xen cư khu thôn Kim Môn (khu vực ao lèn) Xã Hà Giang |
0,22 |
|
0,14 |
ONT |
Xã Hà Đông |
Trích lục số 08/TLBĐ ngày 16/7/2019 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
0,08 |
DGT |
Xã Hà Đông |
|||||
1.3.15 |
Xã Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư trung tâm xã Hà Giang Xã Hà Sơn |
3,31 |
|
1,51 |
ONT |
Xã Hà Giang |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
1,80 |
DGT |
Xã Hà Giang |
|||||
1.3.16 |
Xã Hà Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm xen cư Đồng Ấp thôn Ngọc Sơn |
0,44 |
0,05 |
0,36 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
Trích lục số 179/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
0,03 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
|||||
2 |
Khu dân cư mới Đồng Hang (giai đoạn 2) |
0,27 |
|
0,13 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
Trích lục số 178/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện |
0,14 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
|||||
3 |
Khu dân cư mới Đông Hang (giai đoạn 3) |
6,09 |
2,29 |
2,28 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
Trích lục số 667/TLBĐ ngày 14/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
1,52 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
|||||
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Sơn, huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 Xã Hà Vinh |
0,13 |
|
0,13 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
1.3.17 |
Xã Hà Vinh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa |
7,47 |
|
3,23 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
Trích lục số 371/TLBĐ ngày 6/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
3,52 |
DGT |
Xã Hà Vinh |
|||||
0,71 |
DKV |
Xã Hà Vinh |
|||||
1.4 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ QL 217 đi Cống Chàng |
1,86 |
0,75 |
1,11 |
DGT |
Xã Hà Lĩnh |
Trích lục số 246/TLBĐ ngày 14/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
2 |
Đường kết nối phục vụ dân sinh đối với 9 hộ dân thôn Tiên Sơn xã Hà Lĩnh |
0,18 |
|
0,18 |
DGT |
Xã Hà Lĩnh |
Trích lục số 95/TLĐC ngày 12/4/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung tỷ lệ 1/1000 |
3 |
Đường trục trung tâm nối Quốc lộ 217 kéo dài đi đường tỉnh 508 |
6,72 |
0,41 |
6,31 |
DGT |
Xã Yến Sơn |
Trích lục số 285/TLBĐ ngày 26/5/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
4 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến QL 1A nối QL 217 kéo dài huyện Hà Trung |
0,85 |
|
0,85 |
DGT |
Xã Yến Sơn, Thị trấn Hà Trung |
Trích lục số 833/TLBĐ ngày 22/10/2020 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
5 |
Đường giao thông từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn -Hoằng Hóa |
4,41 |
4,21 |
0,20 |
DGT |
Xã Hà Vinh |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Vinh |
6 |
Đường giao thông thuộc cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng, huyện Hà Trung |
0,04 |
|
0,04 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung |
Trích lục số 297/TLBĐ ngày 5/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung; Trích lục số 297b/TLBĐ ngày 5/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung; Trích lục số 297a/TLBĐ ngày 5/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
0,62 |
|
0,62 |
DGT |
Xã Hà Đông |
|||
0,76 |
|
0,76 |
DGT |
Xã Yến Sơn |
|||
7 |
Bến thủy nội địa (bến hành khách) đền Cô Bơ |
0,15 |
|
0,15 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Sơn |
8 |
Đường gom phía Tây đường sắt |
0,24 |
|
0,24 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc các xã Yến Sơn, Hà Bình, Yên Dương và thị trấn Hà Trung |
0,56 |
|
0,56 |
DGT |
Xã Yên Dương |
|||
9 |
Đường giao thông khu trung tâm |
5,30 |
0,26 |
0,47 |
DGT |
Xã Hà Giang |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Giang |
10 |
Đầu tư nâng cấp xây dựng đường gom cụm công nghiệp Hà Bình- Hà Lai |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Xã Yên Dương |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc các xã Yên Dương, Hà Bình |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Xã Hà Bình |
|||
11 |
Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung |
10,45 |
|
10,45 |
DGT |
Xã Hà Lĩnh, Hà Sơn |
Trích lục số 539/TLBĐ ngày 15/11/2021 của chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
12 |
Mở rộng mặt đường, xây dựng mới đường giao thông vào khu trung tâm xã Hà Giang |
0,06 |
|
0,06 |
DGT |
Xã Hà Giang |
Trích lục số 468/TLBĐ ngày 18/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
13 |
Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc |
1,70 |
|
1,70 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Sơn |
14 |
Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508, huyện Hà Trung |
9,34 |
|
7,75 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung, Xã Yến Sơn |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Yến Sơn, thị trấn Hà Trung |
15 |
Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung |
13,30 |
3,61 |
9,69 |
DGT |
Xã Hà Hải, Lĩnh Toại |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Hải, Lĩnh Toại |
16 |
Bê tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Sơn 9 đi Trường Mầm non xã Hà Sơn |
0,80 |
|
0,80 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
Trích lục số 472/TLBĐ ngày 19/10/2021 của chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung |
17 |
Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện Hà Trung |
7,69 |
|
7,69 |
DGT |
Xã Hà Tân, Yên Dương |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Tân, Yên Dương |
18 |
Đường dân sinh Km288+960-Km289+460 (phải tuyến) phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua địa phận huyện Hà Trung |
0,60 |
|
0,60 |
DGT |
Xã Hà Long |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Long |
19 |
Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn |
18,32 |
|
18,32 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang |
20 |
Cải tạo nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội-Vinh , tuyến đường sắt |
0,56 |
|
0,56 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc thị trấn Hà Trung |
21 |
Đường từ quốc lộ 217b đi Tỉnh lộ 522b tránh khu di tích Lăng Miếu Triệu Tường |
1,70 |
|
1,70 |
DGT |
Xã Hà Long |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Long |
1.5 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý môi trường và đảm bảo tiêu thoát lũ kênh Chiếu Bạch đoạn từ bệnh viện đa khoa đến cống Ông Lưu, huyện Hà Trung |
0,44 |
|
0,44 |
DTL |
Thị trấn Hà Trung |
Trích lục số 257/TLBĐ ngày 21/6/2021 Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
2 |
Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới Đông Hang |
0,70 |
0,11 |
0,60 |
DTL |
Xã Hà Sơn |
Trích lục số 180/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
3 |
Kè sông Chiếu Bạch |
1,30 |
0,75 |
0,55 |
DTL |
Thị trấn Hà Trung; Xã Yến Sơn |
Trích lục số 416/TLBĐ ngày 28/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
4 |
Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung |
3,86 |
0,09 |
3,77 |
DTL |
Thị trấn Hà Trung; Xã Yến Sơn; Hà Đông |
Trích lục số 284/TLBĐ ngày 26/5/2021 của Văn phòng đăng lý đất đai Thanh Hóa |
5 |
Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
9,37 |
2,11 |
7,27 |
DTL |
Xã Hà Hải; Hà Châu |
Các tờ bản đồ địa chính xã Hà Hải, Hà Châu |
6 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang |
9,74 |
1,00 |
8,74 |
DTL |
Xã Hoạt Giang |
Trích lục số 404/TLBĐ ngày 22/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
7 |
Đầu tư tu bổ, nâng cấp đê điều năm 2020 tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Xây dựng cống mới thay thế cống Tây tại K10+263 đê tả sông Lèn |
0,47 |
|
0,47 |
DTL |
Xã Yến Sơn |
Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Yến Sơn |
8 |
Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ giải phóng mặt bằng dự án HTKT khu TĐC xã Hà Lĩnh huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - QL 47 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 |
0,68 |
|
0,68 |
DTL |
Xã Hà Lĩnh |
Trích lục số 500/TLBĐ ngày 26/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký huyện Hà Trung; Trích lục số 514/TLBĐ ngày 27/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký huyện Hà Trung |
9 |
Nhà máy nước sạch sinh hoạt tại xã Hà Phong, huyện Hà Trung |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
DTL |
Thị trấn Hà Trung |
Trích lục số 143/TLBĐ ngày 17/04/2020 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá |
0,13 |
|
0,13 |
DTL |
Xã Hà Tân |
Trích lục số 07/TLBĐ ngày 05/01/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá |
||
0,98 |
|
0,98 |
DTL |
Xã Lĩnh Toại |
Trích lục số 04/TLBĐ ngày 05/01/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá |
||
10 |
Mương tiêu nước khu TĐC đường cao tốc đi Hón Bông |
0,20 |
|
0,20 |
DTL |
Xã Hà Sơn |
Các tờ bản đồ địa chính xã Hà Sơn |
11 |
Cải tạo mở rộng kênh thoát nước khu vực Ngộn Ngang |
0,85 |
|
0,85 |
DTL |
Xã Hà Lĩnh |
Các tờ bản đồ địa chính xã Hà Lĩnh |
12 |
Đập dâng giữ nước kênh Bồng Khê, xã Hà Lĩnh |
2,70 |
|
2,70 |
DTL |
Xã Hà Lĩnh |
Các tờ bản đồ địa chính xã Hà Lĩnh |
13 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Bể nước chu chuyển xã Hà Lai |
0,10 |
|
0,10 |
DTL |
Xã Hà Lai |
Các tờ bản đồ địa chính xã Hà Lai |
1.6 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Hà Ngọc |
Trích lục số 201/TLBĐ ngày 24/5/2021Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
2 |
Nhà văn hóa thôn Kim Quan Sơn |
0,09 |
|
0,09 |
DVH |
Xã Hà Ngọc |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
3 |
Nhà Văn hóa thôn Kim Phú Na |
0,12 |
|
0,12 |
DVH |
Xã Hà Ngọc |
Trích lục số 203/TLBĐ ngày 24/5/2021 Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
4 |
Tượng đài liệt sỹ xã Yên Dương |
0,21 |
|
0,21 |
DVH |
Xã Yên Dương |
Trích lục số 287/TLBĐ ngày 27/5/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
5 |
Xây dựng hạng mục phụ trợ Nhà văn hóa thôn Nghè Đỏ |
0,26 |
|
0,26 |
DVH |
Xã Yến Sơn |
Trích lục số 385/TLBĐ ngày 7/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
6 |
Nhà văn hóa thôn Tây Vinh |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Hà Vinh |
Trích lục số 461/TLBĐ ngày 14/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
1.7 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà khám, chữa bệnh trung tâm Bệnh Viện Đa khoa huyện Hà Trung |
0,60 |
|
0,60 |
DYT |
Xã Yến Sơn |
Trích lục số 296/TLBĐ ngày 24/4/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
2 |
Trạm Y tế xã Hà Ngọc |
0,10 |
|
0,10 |
DYT |
Xã Hà Ngọc |
Trích lục số 197/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
1.8 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Hà Thái |
0,15 |
|
0,15 |
DGD |
Xã Hà Thái |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
2 |
Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt |
1,27 |
|
1,27 |
DGD |
Xã Yến Sơn |
Trích lục số 206/TLBĐ ngày 28/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
3 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Hà Lâm, xã Yến Sơn |
0,04 |
|
0,04 |
DGD |
Xã Yến Sơn |
Trích lục số 251/TLBĐ ngày 15/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa |
4 |
Trường Mầm non Hà Lâm |
0,63 |
|
0,63 |
DGD |
Xã Yến Sơn |
Trích lục số 250/TLBĐ ngày 15/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký huyện Hà Trung |
5 |
Trường Mầm non Mặt trời mới xã Hà Bình |
0,90 |
0,85 |
0,05 |
DGD |
Xã Hà Bình |
Trích lục số 63/TLBĐ ngày 28/01/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
6 |
Trường Mầm non đồng trái Trường thôn Kim Tiên |
0,92 |
|
0,92 |
DGD |
Xã Hà Đông |
Trích lục số 10/TLBĐ ngày 2019 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
7 |
Trường Trung học cơ sở Hà Ngọc |
0,96 |
|
0,96 |
DGD |
Xã Hà Ngọc |
Trích lục số 199/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
8 |
Trường Mầm non xã Hà Giang |
0,97 |
|
0,97 |
DGD |
Xã Hà Giang |
Trích lục số 380/TLBĐ ngày 7/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
9 |
Trường Mầm non xã Hà Bắc |
0,60 |
|
0,60 |
DGD |
Xã Hà Bắc |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
10 |
Mở rộng Trường Mầm non Xuân Áng |
0,20 |
|
0,20 |
DGD |
Xã Hà Bình |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
11 |
Trường Tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà Bình |
2,00 |
|
2,00 |
DGD |
Xã Hà Bình |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
12 |
Xây mới Trường Mầm non khu trung tâm hành chính xã Yên Dương (Hạng mục: Hạ tầng kỹ thuật đường giao thông khu trung tâm hành chính xã Yên Dương) |
1,26 |
|
0,62 |
DGT |
Xã Yên Dương |
Trích lục số 481/TLBĐ ngày 20/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung; Trích lục số 537/TLBĐ ngày 04/11/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
1.9 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Đình Trung xã Yên Dương |
0,30 |
0,30 |
|
DCH |
Xã Yên Dương |
Trích lục số 217/TLBĐ ngày 11/5/2020 của Chi nhánh Văn phòng đăng lý đất đai tỉnh |
2 |
Mở rộng Chợ Gũ |
0,55 |
|
0,55 |
DCH |
Xã Lĩnh Toại |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
3 |
Chợ Dừa xã Hà Vinh |
0,30 |
|
0,30 |
DCH |
Xã Hà Vinh |
Trích lục số 370/TLBĐ ngày 6/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
1.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu |
1,00 |
|
1,00 |
NTD |
Xã Hà Ngọc |
Trích lục số 202/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
1.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử Lăng miếu Triệu Tường |
19,60 |
|
19,60 |
DDT |
Xã Hà Long |
Trích lục số 305/TLBĐ ngày 03/6/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa; Trích lục số 306/TLBĐ ngày 03/6/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa; Trích lục số 307/TLBĐ ngày 03/6/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
Mở rộng Đền Hàn Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
DDT |
Xã Hà Sơn |
Trích lục số 455/TLBĐ ngày 13/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
3 |
Dự án khu danh lam thắng cảnh đền Hàn Sơn. Hạng mục: San gạt sân tổ chức lễ hội khu danh lam thắng cảnh Hàn Sơn (Đền Hàn) |
0,23 |
|
0,23 |
DDT |
Xã Hà Sơn |
Trích lục số 367/TLBĐ ngày 31/08/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
1.12 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân thể thao xã Hà Giang |
1,46 |
0,26 |
1,20 |
DTT |
Xã Hà Giang |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
2 |
Sân thể thao xã Hà Hải |
1,11 |
1,11 |
|
DTT |
Xã Hà Hải |
Trích lục số 181/TLBĐ ngày 04/5/2021 của Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa |
3 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Yên Dương |
0,96 |
0,96 |
|
DTT |
Xã Yên Dương |
Trích lục số 208/TLBĐ ngày 27/5/2021 của Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa |
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Sân thể dục, thể thao thôn Phú Thọ |
0,26 |
|
0,26 |
DTT |
Xã Hà Lai |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
1.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở Ủy ban thị trấn |
0,06 |
|
0,06 |
TSC |
Thị trấn Hà Trung |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
2 |
Xây dựng mới Công sở UBND xã Hà Giang |
0,54 |
0,26 |
0,28 |
TSC |
Xã Hà Giang |
Trích lục số 379/TLBĐ ngày 7/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
1.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng chùa Vĩnh Phúc |
1,07 |
|
1,07 |
TON |
Thị trấn Hà Trung, Xã Yến Sơn |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
2 |
Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống |
0,67 |
|
0,67 |
TON |
Xã Hoạt Giang |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
3 |
Chùa Thiên Khánh |
0,50 |
|
0,50 |
TON |
Xã Yên Dương |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
1.15 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cao khả năng truyền tải lộ 373 Trạm 110 kV Hà Trung |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Yến Sơn |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Yến Sơn, Lĩnh Toại, Hà Hải |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Lĩnh Toại |
|||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Hà Hải |
|||
2 |
Xây dựng xuất 22kV sau Trạm biến áp 110KV Hậu Lộc cấp điện 22kV chống quá tải khu vực Vĩnh Lộc |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Hà Sơn |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hà Sơn |
3 |
Chống quá tải giảm, giảm tổn thất lưới điện Hạ áp Điện lực Hà Trung |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Hà Hải |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hà Hải, Hà Tiến |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Hà Tiến |
|||
4 |
Chống quá tải giảm, giảm tổn thất lưới điện Hạ áp Điện lực tại thị xã Bỉm Sơn |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Hà Vinh |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hà Vinh |
5 |
Đường dây 110 kV từ Trạm biến áp 220kV Bỉm Sơn - Nga Sơn |
0,55 |
|
0,55 |
DNL |
Xã Hà Bắc, Yên Dương, Hoạt Giang |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hà Bắc, Yên Dương, Hoạt Giang |
2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Di chuyển cửa hàng xăng dầu Hà Phong |
0,15 |
|
0,15 |
TMD |
Thị trấn Hà Trung |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
2 |
Cửa hàng xăng dầu Hà Long |
0,43 |
|
0,43 |
TMD |
Xã Hà Long |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
3 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,05 |
|
0,05 |
TMD |
Xã Hà Sơn |
Trích lục số 494/TLBĐ ngày 22/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
4 |
Khu dịch vụ thương mại Hà Lĩnh |
1,20 |
|
1,20 |
TMD |
Xã Hà Lĩnh |
Trích lục số 626/TLBĐ ngày 31/8/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
5 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Hà Lĩnh |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
6 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Xã Hà Lĩnh |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
7 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xã Hà Đông |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng tại cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong |
4,00 |
|
4,00 |
SKC |
Xã Hà Đông |
Trích lục số 109/TLBĐ ngày 05/3/2021, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập |
2 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng tại cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong |
2,85 |
|
2,85 |
SKC |
Xã Hà Đông |
Trích lục số 858/TLBĐ ngày 31/12/2019 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa. |
3 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
1,34 |
|
1,34 |
SKC |
Xã Hà Đông |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
4 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,76 |
|
0,76 |
SKC |
Xã Hà Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính số 32/TLBĐ ngày 08/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
5 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
1,41 |
|
1,41 |
SKC |
Xã Hà Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính số 32/TLBĐ ngày 08/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
6 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,28 |
|
0,28 |
SKC |
Thị trấn Hà Trung |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
7 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,14 |
|
0,14 |
SKC |
Xã Hà Bình |
Trích lục số 476/TLBĐ ngày 19/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
8 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,45 |
|
0,45 |
SKC |
Xã Hà Tiến |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
9 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,45 |
|
0,45 |
SKC |
Xã Hà Tiến |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
10 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
12,00 |
|
12,00 |
SKC |
Thị trấn Hà Trung |
Trích lục bản đồ địa chính số 955/TLBĐ ngày 21/12/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
11 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
1,60 |
|
1,60 |
SKC |
Xã Hà Bắc |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
12 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
1,50 |
|
1,50 |
SKC |
Xã Hà Tân |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
13 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,90 |
|
0,90 |
SKC |
Xã Hà Tân |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
14 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Hà Bình |
Trích lục số 1167/TLBĐ ngày 07/9/2022 Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện lập |
15 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,05 |
|
0,05 |
SKC |
Xã Hà Hải |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
16 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
3,50 |
|
3,50 |
SKC |
Xã Hà Long |
Trích vị trí dự án ngày 27/10/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
17 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Xã Hà Long |
Trích vị trí dự án ngày 27/10/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đất san lấp và tận thu đất lẫn cát tại xã Hà Vinh |
8,50 |
|
8,50 |
SKS |
Xã Hà Vinh |
Mảnh trích đo địa chính số: 01/TĐĐC-2019 tờ bản đồ địa chính số 30, 31 đo vẽ năm 2014 xã Hà Vinh |
2 |
Mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn |
66,00 |
|
66,00 |
SKS |
Xã Hà Vinh |
Mảnh trích đo địa chính số: 01/TĐĐC - 2017 ngày 06/10/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Mảnh trích đo địa chính số: 01/TĐĐC - 2018 ngày 1/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Mảnh trích đo địa chính số: 01/TĐĐC - 2019 ngày 22/1/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Mở rộng mỏ đá vôi |
5,92 |
|
5,92 |
SKS |
Xã Hà Tân |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
4 |
Mỏ đá Bazan và mở rộng khai trường |
3,60 |
|
3,60 |
SKS |
Xã Hà Lĩnh |
Trích vị trí dự án ngày 27/10/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
5 |
Mỏ đá vôi tại xã Hà Tân |
0,72 |
|
0,72 |
SKS |
Xã Hà Tân |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
6 |
Mỏ đất san lấp |
1,91 |
|
1,91 |
SKS |
Xã Hà Long |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
7 |
Mở rộng khai trường làm bãi tập kết xe, phương tiện và bãi chứa đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng |
1,01 |
|
1,01 |
SKS |
Xã Hà Vinh |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
8 |
Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp, văn phòng, bãi chứa vật liệu xây dựng tại xã Hà Tân phục vụ khai thác mỏ đá vôi |
0,50 |
|
0,50 |
SKS |
Xã Hà Tân |
Trích lục số 928/TLBĐ ngày 21/12/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
9 |
Khai thác khoáng sản mỏ đất làm vật liệu san lấp |
5,20 |
|
5,20 |
SKS |
Xã Hà Sơn |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
10 |
Khai thác khoáng sản mỏ đất làm vật liệu san lấp |
2,50 |
|
2,50 |
SKS |
Xã Hà Sơn |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
11 |
Khai thác mỏ đá bazan |
4,40 |
|
4,40 |
SKS |
Xã Hà Bình |
Tờ 24/BĐĐC của xã Hà Bình năm 2013 tỷ lệ 1/2000 |
12 |
Khai thác mỏ đá spilit làm vật liệu thông thường |
2,53 |
|
2,53 |
SKS |
Xã Hà Bình |
Tờ 24;25;28;29 bản đồ địa chính của xã Hà Bình năm 2013 |
13 |
Mở rộng mỏ đá spilit |
2,13 |
|
2,13 |
SKS |
Xã Hà Tân |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
14 |
Khu khai thác khoáng sản |
2,50 |
|
2,50 |
SKS |
Xã Hà Sơn |
Trích vị trí dự án ngày 27/10/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
15 |
Khu khai thác khoáng sản |
6,20 |
|
6,20 |
SKS |
Xã Hà Đông |
Trích vị trí dự án ngày 08/3/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
3 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Mô hình sản xuất nông nghiệp cho giá trị kinh tế cao trồng cây dược liệu kết hợp tại thôn Cẩm Sơn và thôn Bồng Sơn. |
27,92 |
|
27,92 |
NKH |
Xã Hà Tiến |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
3.2 |
Đầu tư xây dựng kinh tế trang trại liên kết phát triển cây dược liệu xã Hà Long |
12,60 |
|
12,60 |
NKH |
Xã Hà Long |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
4 |
Các công trình dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đấu giá hạ tầng Cụm công nghiệp Hà Dương |
27,10 |
9,88 |
|
SKN |
Xã Yên Dương |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |
4.2 |
Khu dân cư thương mại Phú Vinh |
2,10 |
2,10 |
|
ONT, DHT |
Xã Hà Bình |
Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung |