Quyết định 3733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Số hiệu 3733/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/07/2014
Ngày có hiệu lực 11/07/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Vũ Hồng Khanh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3733/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) QUẬN NAM TỪ LIÊM

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;

Nghị quyết số 132/NQ-CP ngày 27/12/2013 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính Từ Liêm để thành lập 02 quận và 23 phường thuộc thành phố Hà Nội,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3350/TTr-TNMT-KHTH ngày 25 tháng 6 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Nam Từ Liêm với các nội dung sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Về diện tích, cơ cấu loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TN

3.227,46

100,000

3.227,46

100,00

1

Đất nông nghiệp

1.194,92

37,023

178,92

5,54

1.1

Đất trồng lúa

525,71

16,289

108,02

3,35

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

525,71

16,289

108,02

3,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

442,05

13,696

24,91

0,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

157,44

4,878

23,43

0,73

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

38,62

1,196

7,52

0,23

1.5

Đất nông nghiệp khác

31,114

0,964

15,05

0,47

2

Đất phi nông nghiệp

2.010,56

62,296

3.036,10

94,07

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

129,97

4,027

134,70

4,17

2.2

Đất quốc phòng

69,50

2,153

187,48

5,81

2.3

Đất an ninh

39,15

1,213

40,00

1,24

2.4

Đất khu công nghiệp

25,90

0,802

27,90

0,86

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

115,92

3,592

186,05

5,76

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

5,95

0,184

5,95

0,18

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,00

0,000

-

0,00

2.8

Đất di tích danh thắng

12,70

0,394

12,70

0,39

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

10,61

0,329

23,78

0,74

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

10,92

0,338

11,74

0,36

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

39,70

1,230

44,74

1,39

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

51,96

1,610

39,44

1,22

2.13

Đất sông, suối

51,35

1,591

51,35

1,59

2.14

Đất phát triển hạ tầng

860,02

26,647

1.281,16

39,70

 

Đất cơ sở văn hóa

121,82

3,775

71,27

2,21

 

Đất cơ sở y tế

3,99

0,124

17,90

0,55

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

80,28

2,487

302,90

9,39

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

135,15

4,187

181,97

5,64

2.15

Đất ở tại đô thị

581,63

18,021

882,96

27,36

3

Đất chưa sử dụng

21,979

0,681

12,44

0,39

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.016,00

498,71

517,29

1.1

Đất lúa nước

417,69

219,17

198,52

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

417,69

219,17

198,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

417,22

167,37

249,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

133,93

93,27

40,66

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

31,10

2,84

28,26

1.5

Đất nông nghiệp khác

16,06

16,06

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

9,54

1,36

8,18

2.1

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

0,02

0,02

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

1,20

0,20

1,00

2.3

Đất phi nông nghiệp khác

7,18

 

7,18

2.4

Đất ở

1,14

1,14

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tách, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Nam Từ Liêm được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 25 tháng 6 năm 2014.

Điều 2. Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015):

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Diện tích năm hiện trạng 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

3.227,46

3.227,46

3.227,46

3.227,46

3.227,46

3.227,46

1

Đất nông nghiệp

1.194,92

1.145,35

1.100,55

1.026,01

890,11

696,20

1.1

Đất trồng lúa

525,71

521,56

487,71

459,52

399,36

295,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

525,71

521,56

487,71

459,52

399,36

295,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

442,05

407,38

398,49

370,41

349,69

279,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

157,44

146,69

144,63

126,36

71,84

70,09

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

38,62

38,62

38,62

38,62

38,12

35,78

1.5

Đất nông nghiệp khác

31,11

31,11

31,11

31,11

31,11

15,05

2

Đất phi nông nghiệp

2.010,56

2.060,18

2.104,98

2.179,67

2.315,59

2.510,64

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

129,97

129,97

130,97

130,97

130,97

131,57

2.2

Đất quốc phòng

69,50

69,50

69,50

69,30

69,30

69,30

2.3

Đất an ninh

39,15

39,15

39,15

39,15

41,64

41,74

2.4

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

10,61

10,61

10,61

10,61

10,63

31,41

2.5

Đất khu công nghiệp

25,90

25,90

25,90

25,90

25,90

25,90

2.6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

115,92

131,20

132,16

133,32

146,29

160,39

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

5,95

5,95

5,95

5,95

5,95

5,95

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất di tích danh thắng

12,70

12,70

12,70

12,70

12,70

12,70

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

10,92

10,92

10,92

11,74

11,74

11,74

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

39,70

39,70

39,70

40,70

43,30

44,74

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

51,96

51,03

50,68

49,80

49,80

42,00

2.13

Đất sông, suối

51,35

51,35

51,35

51,35

51,35

51,35

2.14

Đất phát triển hạ tầng

860,02

883,36

916,75

967,88

1.032,39

1.142,40

 

Đất cơ sở văn hóa

121,82

127,29

128,14

131,15

131,15

137,23

 

Đất cơ sở y tế

3,99

11,76

11,96

15,31

15,56

16,58

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

80,28

89,28

120,04

137,85

200,30

286,46

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

135,15

135,15

135,15

137,14

138,14

141,84

2.16

Đất ở

581,63

592,05

601,85

620,07

673,40

729,21

 

Đất ở tại đô thị

581,63

592,05

601,85

620,07

673,40

729,21

3

Đất chưa sử dụng

21,98

21,93

21,93

21,78

21,76

20,62

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

[...]