Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3734/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Hồng Khanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3734/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11 /2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Nghị quyết số 132/NQ-CP ngày 27/12/2013 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính Từ Liêm để thành lập 02 quận và 23 phường thuộc thành phố Hà Nội,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3351/TTr-TNMT-KHTH ngày 25 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Bắc Từ Liêm với các nội dung sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Về diện tích, cơ cấu loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến đến năm 2020 |
|||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
4.335,34 |
100,00 |
4.335,34 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
1.585,01 |
36,56 |
289,88 |
6,69 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
224,94 |
5,19 |
92,05 |
2,12 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
224,94 |
5,19 |
92,05 |
2,12 |
||
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
1.109,20 |
25,58 |
102,28 |
2,36 |
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
222,42 |
5,13 |
86,96 |
2,01 |
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
27,46 |
0,63 |
7,59 |
0,18 |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
1,00 |
0,02 |
1,00 |
0,02 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.722,79 |
62,80 |
4.031,30 |
92,99 |
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
97,62 |
2,25 |
112,26 |
2,59 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
54,06 |
1,25 |
70,53 |
1,63 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
26,99 |
0,62 |
31,20 |
0,72 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
67,19 |
1,55 |
280,84 |
6,48 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
140,53 |
3,24 |
180,36 |
4,16 |
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
43,14 |
1,00 |
43,14 |
1,00 |
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
22,00 |
0,51 |
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
20,36 |
0,47 |
20,36 |
0,47 |
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
0,18 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
5,72 |
0,13 |
5,72 |
0,13 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
43,35 |
1,00 |
48,56 |
1,12 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
122,39 |
2,82 |
119,56 |
2,76 |
|
2.13 |
Đất sông, suối |
462,50 |
10,67 |
447,50 |
10,32 |
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
718,22 |
16,57 |
1.401,09 |
32,32 |
|
5 |
Đất cơ sở văn hóa |
82,99 |
1,91 |
115,38 |
2,66 |
|
6 |
Đất cơ sở y tế |
1,43 |
0,03 |
31,20 |
0,72 |
|
7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
73,99 |
1,71 |
177,40 |
4,09 |
|
8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
16,07 |
0,37 |
39,57 |
0,91 |
|
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
917,21 |
21,16 |
1.228,74 |
28,34 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
27,53 |
0,64 |
14,16 |
0,33 |
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.295,14 |
702,23 |
592,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
126,89 |
72,66 |
54,23 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
126,89 |
72,66 |
54,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
1.048,90 |
599,96 |
448,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
99,48 |
21,76 |
77,72 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
19,87 |
7,85 |
12,02 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13,37 |
1,94 |
11,43 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,40 |
0,40 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,87 |
0,87 |
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp khác |
11,43 |
|
11,43 |
2.4 |
Đất ở |
0,67 |
0,67 |
- |
Điều 2. Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015):
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích năm hiện trạng 2010 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TN |
4.335,34 |
4.335,34 |
4.335,34 |
4.335,34 |
4.335,34 |
4.335,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.585,01 |
1.563,00 |
1.474,61 |
1.259,95 |
1.173,17 |
882,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
224,94 |
219,65 |
204,90 |
199,11 |
191,07 |
138,49 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
224,94 |
219,65 |
204,90 |
199,11 |
191,07 |
138,49 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
1.109,20 |
1.093,48 |
1.022,60 |
813,73 |
744,17 |
523,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
222,42 |
221,42 |
219,20 |
219,20 |
210,01 |
200,66 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
27,46 |
27,46 |
26,92 |
26,92 |
26,92 |
19,61 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.722,79 |
2.746,07 |
2.834,46 |
3.049,12 |
3.135,91 |
3.426,96 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở Cơ quan, công trình sự nghiệp |
97,62 |
97,62 |
97,62 |
98,72 |
106,90 |
108,14 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
54,06 |
54,06 |
54,06 |
54,06 |
54,06 |
57,31 |
2.3 |
Đất an ninh |
26,99 |
26,99 |
26,99 |
26,99 |
28,21 |
30,70 |
2.4 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
2.5 |
Đất khu công nghiệp |
67,19 |
70,26 |
131,91 |
270,84 |
270,84 |
270,84 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
140,53 |
140,93 |
141,93 |
143,69 |
144,53 |
169,79 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
43,14 |
43,14 |
43,14 |
43,14 |
43,14 |
43,14 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất di tích danh thắng |
20,36 |
20,36 |
20,36 |
20,36 |
20,36 |
20,36 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
5,72 |
5,72 |
5,72 |
5,72 |
5,72 |
5,72 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
43,35 |
43,35 |
45,06 |
45,06 |
45,26 |
48,56 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
122,39 |
120,67 |
118,15 |
117,84 |
117,84 |
118,74 |
2.13 |
Đất sông, suối |
462,50 |
462,50 |
462,50 |
462,50 |
462,50 |
462,50 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
718,22 |
735,06 |
756,04 |
818,37 |
845,56 |
941,12 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
82,99 |
90,79 |
94,18 |
94,62 |
97,27 |
99,70 |
|
Đất cơ sở y tế |
1,43 |
1,43 |
3,31 |
3,54 |
4,01 |
14,91 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
73,99 |
74,78 |
87,84 |
105,50 |
124,66 |
162,84 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
16,07 |
15,07 |
15,07 |
15,07 |
17,76 |
19,26 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
917,21 |
921,90 |
927,47 |
938,32 |
987,48 |
1.142,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
27,53 |
26,26 |
26,26 |
26,26 |
26,26 |
25,59 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: