Quyết định 3470/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội

Số hiệu 3470/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/06/2014
Ngày có hiệu lực 27/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Vũ Hồng Khanh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3470/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) PHƯỜNG PHÚ THỊNH, THỊ XÃ SƠN TÂY

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 7968/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND Thành phố về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3243/TTr-TNMT-KHTH ngày 20 tháng 6 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Hiện trạng năm 2011

Diện tích đến 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Phường xác định (ha)

Cộng (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

299,03

100,00

299,03

 

299,03

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

40,55

13,56

8,99

-2,86

6,13

2,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

25,22

8,43

4,48

 

4,48

1,50

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,48

7,52

3,74

-1,70

2,04

0,68

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

2,74

0,92

0,74

1,70

2,44

0,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

BHK

 

 

2,86

-2,86

0,00

0,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,22

1,41

1,65

 

1,65

0,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

258,48

86,44

290,04

2,86

292,90

97,95

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

2,90

0,97

3,64

-0,18

3,46

1,16

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0,80

0,27

2,50

 

2,50

0,84

2.3

Đất an ninh

CAN

0,04

0,013

0,04

 

0,04

0,01

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

8,50

2,84

8,50

 

8,50

2,84

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

3,00

1,00

6,38

 

6,38

2,13

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gồm sứ

SKX

21,59

7,22

11,60

 

11,60

3,88

2.7

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,75

0,25

0,95

 

0,95

0,32

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

0,10

 

0,10

0,03

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,24

0,08

1,34

 

1,34

0,45

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,05

1,02

4,71

 

4,71

1,58

2.11

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

122,14

40,85

127,08

 

127,08

42,50

2.12

Đất phát triển hạ tầng

DHT

51,85

17,34

67,79

1,05

68,84

23,02

-

Đất giao thông

DGT

30,20

10,10

40,67

1,05

41,72

13,95

-

Đất thủy lợi

DTL

16,79

5,61

16,71

 

16,71

5,59

-

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,20

0,07

0,20

 

0,20

0,07

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

3,31

 

3,31

1,11

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,14

0,05

0,12

 

0,12

0,04

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,67

0,89

4,89

 

4,89

1,64

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,10

0,37

1,09

 

1,09

0,36

-

Đất chợ

DCH

 

 

0,80

 

0,80

0,27

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất ở đô thị

ODT

42,92

14,35

52,79

4,21

57,00

19,06

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (2011-2020)

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

34,42

19,51

14,91

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

20,74

9,65

11,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

BHK/PNN

11,11

7,83

3,28

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,57

2,03

0,54

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Trong kỳ quy hoạch không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu (2011-2015) của phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 20 tháng 6 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

DT năm 2011

Diện tích đến các năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

NNP

40,55

40,55

31,75

28,26

21,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

25,22

25,22

20,25

19,35

15,57

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,22

4,22

3,25

2,82

2,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

258,48

258,48

267,28

270,77

277,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

2,90

2,90

2,94

3,46

3,46

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0,80

0,80

0,80

1,00

2,50

2.3

Đất an ninh

CAN

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

8,50

8,50

8,50

8,50

8,50

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

3,00

3,00

3,00

3,00

6,03

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,59

21,59

21,49

21,49

21,49

2.7

Đất di tích danh thắng

DDT

0,75

0,75

0,95

0,95

0,95

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,24

0,24

1,34

1,34

1,34

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,05

3,05

3,05

4,05

4,05

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

122,14

122,14

122,14

122,14

122,14

2.11

Đất phát triển hạ tầng

DHT

51,10

51,10

55,71

56,17

57,62

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất ở đô thị

ODT

42,92

42,92

45,87

47,18

48,42

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

[...]