Quyết định 3466/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3466/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Hồng Khanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3466/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 7968/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND Thành phố về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3241/TTr-TNMT-KHTH ngày 20 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Phường xác định (ha) |
Cộng (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
332,72 |
100,00 |
332,72 |
|
332,72 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
210,09 |
63,14 |
159,27 |
-0,90 |
158,37 |
47,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
145,95 |
43,87 |
109,12 |
4,00 |
113,12 |
34,00 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
145,95 |
43,87 |
109,12 |
4,00 |
113,12 |
34,00 |
1.2 |
Đất trồng cỏ cho chăn nuôi |
COC |
8,52 |
2,56 |
8,52 |
|
8,52 |
2,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
35,27 |
10,60 |
23,39 |
5,57 |
28,96 |
8,70 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4,20 |
1,26 |
3,2 |
1,00 |
4,20 |
1,26 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,54 |
0,76 |
2,54 |
|
2,54 |
0,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
121,07 |
36,39 |
171,89 |
0,90 |
172,79 |
51,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,15 |
0,05 |
0,33 |
-0,18 |
0,15 |
0,05 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,70 |
0,21 |
0,8 |
|
0,80 |
0,24 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
0,22 |
|
0,22 |
0,07 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
|
|
0,1 |
|
0,10 |
0,03 |
2.6 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
2,17 |
0,65 |
3,2 |
|
3,20 |
0,96 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
6,23 |
1,87 |
6,73 |
|
6,73 |
2,02 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
27,86 |
8,37 |
58,21 |
3,00 |
61,21 |
18,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,27 |
0,08 |
1,92 |
1,70 |
3,62 |
1,09 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,70 |
0,21 |
1,90 |
1,00 |
2,90 |
0,87 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
1,50 |
0,45 |
4,00 |
0,70 |
4,70 |
1,41 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,60 |
0,18 |
2,90 |
|
2,90 |
0,87 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,56 |
0,47 |
1,56 |
|
1,56 |
0,47 |
4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
37,22 |
11,19 |
41,64 |
-2,72 |
38,92 |
11,70 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ (2011 - 2020) |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
51,72 |
16,17 |
35,55 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
32,83 |
9,33 |
23,50 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
32,83 |
9,33 |
23,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
BHK/PNN |
12,58 |
5,53 |
7,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,31 |
1,31 |
5,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Trong kỳ quy hoạch không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu (2011-2015) của phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 20 tháng 6 năm 2014.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
DT năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
|||
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
210,09 |
209,41 |
204,02 |
196,71 |
193,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
145,95 |
145,27 |
144,85 |
137,64 |
136,62 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,61 |
13,61 |
9,68 |
9,68 |
8,08 |
1.3 |
Đất trồng cỏ cho chăn nuôi |
COC |
8,52 |
8,52 |
8,52 |
8,52 |
8,52 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
35,27 |
35,27 |
34,23 |
34,13 |
33,96 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4,20 |
4,20 |
4,20 |
4,20 |
4,20 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,54 |
2,54 |
2,54 |
2,54 |
2,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
121,07 |
121,75 |
127,14 |
134,45 |
137,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
2,3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
0,22 |
0,22 |
0,22 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
14,41 |
14,41 |
14,41 |
19,41 |
19,41 |
2.5 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
2,17 |
2,17 |
3,17 |
3,20 |
3,20 |
2.6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
6,23 |
6,23 |
6,33 |
6,53 |
6,73 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
31,83 |
31,83 |
31,83 |
31,83 |
31,83 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
28,36 |
32,39 |
36,15 |
39,66 |
40,98 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
4 |
Đất ở đô thị |
ODT |
37,22 |
33,87 |
34,18 |
32,75 |
34,02 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: