Quyết định 3761/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3761/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3761/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 866/TTr-STNMT ngày 22/9/202; của UBND thành phố Thanh Hóa tại Tờ trình số 965/TTr-UBND ngày 15/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Thanh Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 14.534,57 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 2.785,60 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 11.600,27 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 148,70 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
14.534,57 |
100 |
14.534,57 |
|
14.534,57 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
6.575,59 |
45,28 |
2.785,60 |
|
2.785,60 |
19,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.670,28 |
32,13 |
1.637,01 |
|
1.637,01 |
11,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.627,83 |
31,84 |
1.594,56 |
|
1.594,56 |
10,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
688,81 |
4,74 |
260,98 |
|
260,98 |
1,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
367,84 |
2,53 |
265,31 |
|
265,31 |
1,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
122,19 |
0,84 |
121,19 |
|
121,19 |
0,83 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
207,05 |
1,46 |
207,05 |
|
207,05 |
1,42 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
44,46 |
0,31 |
44,46 |
|
44,46 |
0,31 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
348,50 |
2,40 |
149,01 |
|
149,01 |
1,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
126,46 |
0,87 |
|
100,59 |
100,59 |
0,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.728,28 |
53,17 |
11.600,27 |
|
11.600,27 |
79,81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
48,29 |
0,33 |
79,45 |
|
79,45 |
0,55 |
2.2 |
Đất an ninh |
31,33 |
0,22 |
47,76 |
|
47,76 |
0,33 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
245,54 |
1,69 |
241,16 |
|
241,16 |
1,66 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
195,50 |
|
195,50 |
1,35 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
178,74 |
1,23 |
827,27 |
|
827,27 |
5,69 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
284,84 |
1,96 |
230,91 |
|
230,91 |
1,59 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
49,92 |
0,34 |
49,92 |
|
49,92 |
0,34 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.835,49 |
19,51 |
3.807,77 |
|
3.807,77 |
26,20 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
1.904,17 |
13,10 |
|
2.611,56 |
2.611,56 |
17,97 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
408,42 |
2,81 |
|
197,15 |
197,15 |
1,36 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
12,61 |
0,09 |
|
17,16 |
17,16 |
0,12 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
2,32 |
0,02 |
|
3,55 |
3,55 |
0,02 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
110,20 |
0,76 |
|
102,85 |
102,85 |
0,71 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
64,92 |
0,45 |
|
73,12 |
73,12 |
0,50 |
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
253,76 |
1,75 |
|
371,35 |
371,35 |
2,55 |
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
46,00 |
0,32 |
|
389,38 |
389,38 |
2,68 |
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
11,85 |
0,08 |
|
11,45 |
11,45 |
0,08 |
2.9.11 |
Đất chợ |
21,24 |
0,15 |
|
30,20 |
30,20 |
0,21 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
50,90 |
0,35 |
51,14 |
|
51,14 |
0,35 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
7,41 |
0,05 |
4,96 |
|
4,96 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
182,55 |
1,26 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
2.452,54 |
16,87 |
4.147,04 |
|
4.147,04 |
28,53 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
66,05 |
0,45 |
71,89 |
|
71,89 |
0,49 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
19,01 |
0,13 |
32,62 |
|
32,62 |
0,22 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
16,12 |
0,11 |
22,56 |
|
22,56 |
0,16 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
178,47 |
1,23 |
165,78 |
|
165,78 |
1,14 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
19,69 |
0,14 |
|
23,01 |
23,01 |
0,16 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
128,23 |
0,88 |
|
624,11 |
624,11 |
4,29 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
4,43 |
0,03 |
|
5,97 |
5,97 |
0,04 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
784,97 |
5,40 |
|
777,03 |
777,03 |
5,35 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
132,94 |
0,91 |
|
185,11 |
185,11 |
1,27 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
10,82 |
0,07 |
|
9,31 |
9,31 |
0,06 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
230,70 |
1,55 |
148,70 |
148,70 |
148,70 |
1,02 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
|
14.534,57 |
|
14.534,57 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
2.577,61 |
2.577,61 |
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
121,19 |
121,19 |
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
207,05 |
207,05 |
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
44,46 |
44,46 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
|
436,66 |
436,66 |
|
7 |
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
|
4.974,31 |
4.974,31 |
|
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
51,14 |
51,14 |
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
230,91 |
230,91 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.794,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.002,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.002,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
440,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
109,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
201,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
38,09 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
523,15 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
82,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
80,70 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3761/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 866/TTr-STNMT ngày 22/9/202; của UBND thành phố Thanh Hóa tại Tờ trình số 965/TTr-UBND ngày 15/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Thanh Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 14.534,57 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 2.785,60 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 11.600,27 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 148,70 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
14.534,57 |
100 |
14.534,57 |
|
14.534,57 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
6.575,59 |
45,28 |
2.785,60 |
|
2.785,60 |
19,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.670,28 |
32,13 |
1.637,01 |
|
1.637,01 |
11,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.627,83 |
31,84 |
1.594,56 |
|
1.594,56 |
10,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
688,81 |
4,74 |
260,98 |
|
260,98 |
1,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
367,84 |
2,53 |
265,31 |
|
265,31 |
1,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
122,19 |
0,84 |
121,19 |
|
121,19 |
0,83 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
207,05 |
1,46 |
207,05 |
|
207,05 |
1,42 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
44,46 |
0,31 |
44,46 |
|
44,46 |
0,31 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
348,50 |
2,40 |
149,01 |
|
149,01 |
1,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
126,46 |
0,87 |
|
100,59 |
100,59 |
0,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.728,28 |
53,17 |
11.600,27 |
|
11.600,27 |
79,81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
48,29 |
0,33 |
79,45 |
|
79,45 |
0,55 |
2.2 |
Đất an ninh |
31,33 |
0,22 |
47,76 |
|
47,76 |
0,33 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
245,54 |
1,69 |
241,16 |
|
241,16 |
1,66 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
195,50 |
|
195,50 |
1,35 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
178,74 |
1,23 |
827,27 |
|
827,27 |
5,69 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
284,84 |
1,96 |
230,91 |
|
230,91 |
1,59 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
49,92 |
0,34 |
49,92 |
|
49,92 |
0,34 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.835,49 |
19,51 |
3.807,77 |
|
3.807,77 |
26,20 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
1.904,17 |
13,10 |
|
2.611,56 |
2.611,56 |
17,97 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
408,42 |
2,81 |
|
197,15 |
197,15 |
1,36 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
12,61 |
0,09 |
|
17,16 |
17,16 |
0,12 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
2,32 |
0,02 |
|
3,55 |
3,55 |
0,02 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
110,20 |
0,76 |
|
102,85 |
102,85 |
0,71 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
64,92 |
0,45 |
|
73,12 |
73,12 |
0,50 |
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
253,76 |
1,75 |
|
371,35 |
371,35 |
2,55 |
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
46,00 |
0,32 |
|
389,38 |
389,38 |
2,68 |
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
11,85 |
0,08 |
|
11,45 |
11,45 |
0,08 |
2.9.11 |
Đất chợ |
21,24 |
0,15 |
|
30,20 |
30,20 |
0,21 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
50,90 |
0,35 |
51,14 |
|
51,14 |
0,35 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
7,41 |
0,05 |
4,96 |
|
4,96 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
182,55 |
1,26 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
2.452,54 |
16,87 |
4.147,04 |
|
4.147,04 |
28,53 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
66,05 |
0,45 |
71,89 |
|
71,89 |
0,49 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
19,01 |
0,13 |
32,62 |
|
32,62 |
0,22 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
16,12 |
0,11 |
22,56 |
|
22,56 |
0,16 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
178,47 |
1,23 |
165,78 |
|
165,78 |
1,14 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
19,69 |
0,14 |
|
23,01 |
23,01 |
0,16 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
128,23 |
0,88 |
|
624,11 |
624,11 |
4,29 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
4,43 |
0,03 |
|
5,97 |
5,97 |
0,04 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
784,97 |
5,40 |
|
777,03 |
777,03 |
5,35 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
132,94 |
0,91 |
|
185,11 |
185,11 |
1,27 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
10,82 |
0,07 |
|
9,31 |
9,31 |
0,06 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
230,70 |
1,55 |
148,70 |
148,70 |
148,70 |
1,02 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
|
14.534,57 |
|
14.534,57 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
2.577,61 |
2.577,61 |
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
121,19 |
121,19 |
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
207,05 |
207,05 |
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
44,46 |
44,46 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
|
436,66 |
436,66 |
|
7 |
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
|
4.974,31 |
4.974,31 |
|
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
51,14 |
51,14 |
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
230,91 |
230,91 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.794,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.002,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.002,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
440,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
109,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
201,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
38,09 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
523,15 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
82,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
80,70 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
14.534,57 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.624,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.698,84 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
211,10 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
886,91 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
244,05 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
952,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
786,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
786,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
61,47 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
17,98 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
92,03 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
19,60 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,52 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thành phố Thanh Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
P. An Hưng |
P. Ba Đình |
P. Điện Biên |
P. Đông Cương |
P. Đông Hải |
P. Đông Hương |
P. Đông Thọ |
P. Hàm Rồng |
P. Lam Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.794,49 |
86,24 |
|
|
170,33 |
113,42 |
13,39 |
25,65 |
5,55 |
0,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.002,96 |
80,54 |
|
|
94,91 |
67,11 |
3,91 |
14,38 |
4,89 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.002,96 |
80,54 |
|
|
94,91 |
67,11 |
3,91 |
14,38 |
4,89 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
440,79 |
0,49 |
|
|
55,80 |
23,13 |
2,82 |
6,43 |
0,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
109,85 |
0,44 |
|
|
8,90 |
2,22 |
5,01 |
|
0,14 |
0,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
201,80 |
0,97 |
|
|
8,91 |
15,46 |
1,65 |
4,84 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
38,09 |
3,80 |
|
|
1,81 |
5,50 |
|
|
0,02 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
523,15 |
16,13 |
0,43 |
2,69 |
18,99 |
11,91 |
8,66 |
8,62 |
2,40 |
0,77 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
12,16 |
0,10 |
|
|
12,03 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,31 |
|
|
|
2,13 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
508,68 |
16,03 |
0,43 |
2,69 |
4,83 |
11,91 |
8,66 |
8,62 |
2,40 |
0,77 |
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
P. Nam Ngạn |
P. Phú Sơn |
P. Tân Sơn |
P. Tào Xuyên |
P. Trường Thi |
P. Đông Sơn |
P. Đông Vệ |
P. Ngọc Trạo |
P. Quảng Hưng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.794,49 |
26,35 |
13,33 |
0,01 |
119,89 |
|
9,41 |
16,08 |
|
129,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.002,96 |
18,93 |
12,15 |
|
104,85 |
|
|
14,24 |
|
97,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.002,96 |
18,93 |
12,15 |
|
104,85 |
|
|
14,24 |
|
97,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
440,79 |
2,46 |
0,53 |
|
1,07 |
|
1,07 |
0,07 |
|
15,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
109,85 |
0,08 |
0,01 |
|
0,14 |
|
5,97 |
1,55 |
|
5,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
201,80 |
4,88 |
0,64 |
0,01 |
11,36 |
|
2,37 |
0,22 |
|
6,23 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
38,09 |
|
|
|
2,47 |
|
|
|
|
4,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
523,15 |
6,89 |
2,36 |
4,70 |
4,85 |
1,53 |
3,21 |
1,76 |
0,93 |
9,80 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
12,16 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
508,68 |
6,89 |
2,36 |
4,70 |
4,82 |
1,53 |
3,21 |
1,76 |
0,93 |
9,80 |
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
P. Quảng Thắng |
P. Quảng Thành |
P. Đông Lĩnh |
X. Hoằng Đại |
X. Hoằng Quang |
P. Long Anh |
P. Thiệu Dương |
P. Thiệu Khánh |
X. Thiệu Vân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.794,49 |
151,17 |
386,76 |
198,75 |
280,29 |
261,51 |
284,04 |
96,51 |
45,61 |
60,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.002,96 |
133,44 |
355,88 |
164,43 |
93,39 |
221,75 |
267,27 |
78,22 |
34,01 |
54,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.002,96 |
133,44 |
355,88 |
164,43 |
93,39 |
221,75 |
267,27 |
78,22 |
34,01 |
54,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
440,79 |
6,18 |
8,97 |
15,47 |
137,42 |
17,31 |
6,24 |
16,98 |
9,96 |
0,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
109,85 |
3,93 |
0,15 |
7,79 |
9,77 |
3,62 |
6,45 |
0,98 |
0,16 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
201,80 |
4,10 |
20,61 |
9,17 |
39,71 |
17,90 |
3,77 |
0,33 |
0,74 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
38,09 |
3,52 |
1,15 |
0,89 |
|
0,93 |
0,31 |
|
0,74 |
5,52 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
523,15 |
15,06 |
32,47 |
11,33 |
52,25 |
70,26 |
30,15 |
10,64 |
10,23 |
53,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
12,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nônạ nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
508,68 |
15,06 |
32,47 |
11,33 |
52,25 |
70,26 |
30,15 |
10,64 |
10,23 |
53,68 |
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
P. Đông Tân |
X. Đông Vinh |
P. Quảng Cát |
P. Quảng Đông |
P. Quảng Phú |
P. Quảng Tâm |
P. Quảng Thịnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.794,49 |
177,71 |
113,85 |
330,18 |
330,52 |
115,85 |
111,03 |
120,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.002,96 |
153,00 |
110,14 |
230,90 |
292,22 |
95,97 |
85,78 |
118,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3 002,96 |
153,00 |
110,14 |
230,90 |
292,22 |
95,97 |
85,78 |
118,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
440,79 |
5,19 |
0,35 |
77,90 |
5,39 |
6,77 |
16,20 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
109,85 |
6,96 |
0,63 |
14,67 |
23,08 |
|
|
0,68 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
201,80 |
5,55 |
2,36 |
6,71 |
9,83 |
13,11 |
9,05 |
1,22 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
38,09 |
7,01 |
0,37 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
523,15 |
12,60 |
53,85 |
27,95 |
12,79 |
13,40 |
7,36 |
2,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
12,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,31 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
508,68 |
12,60 |
53,85 |
27,95 |
12,79 |
13,22 |
7,36 |
2,50 |
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đon vi hành chính (ha) |
||||||||
P. An Hưng |
P. Ba Đình |
P. Điện Biên |
P. Đông Cương |
P. Đông Hải |
P. Đông Hương |
P. Đông Thọ |
P. Hàm Rồng |
P. Lam Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
80,70 |
14,37 |
|
|
0,11 |
|
|
|
0,21 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,55 |
14,00 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,03 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
17,92 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,21 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
7,16 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
9,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,57 |
0,06 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
P. Nam Ngạn |
P. Phú Sơn |
P. Tân Sơn |
P. Tào Xuyên |
P. Trường Thi |
P. Đông Sơn |
P. Đông Vệ |
P. Ngọc Trạo |
P. Quảng Hưng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
80,70 |
|
|
|
2,71 |
|
|
8,00 |
|
0,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
17,92 |
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
0,29 |
|
Đất giao thông |
DGT |
7,16 |
|
|
|
1,49 |
|
|
|
|
0,29 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
9,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,57 |
|
|
|
|
|
|
7,95 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,02 |
|
|
|
1,15 |
|
|
0,05 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,27 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
P. Quảng Thắng |
P. Quảng Thành |
P. Đông Lĩnh |
X. Hoằng Đại |
X. Hoằng Quang |
P. Long Anh |
P. Thiệu Dương |
P. Thiệu Khánh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
80,70 |
2,96 |
1,58 |
6,85 |
1,93 |
4,48 |
10,27 |
4,44 |
0,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,55 |
|
|
6,50 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,44 |
|
|
|
|
|
|
4,44 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,03 |
|
|
|
1,85 |
|
4,66 |
|
0,06 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
17,92 |
1,20 |
1,26 |
|
0,08 |
|
|
|
0,05 |
|
Đất giao thông |
DGT |
7,16 |
1,20 |
1,26 |
|
0,08 |
|
|
|
0,05 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
9,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,57 |
1,34 |
|
0,27 |
|
3,89 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,01 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,02 |
0,38 |
|
|
|
0,59 |
5,61 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,27 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
X. Thiệu Vân |
P. Đông Tân |
X. Đông Vinh |
P. Quảng Cát |
p. Quảng Đông |
P. Quảng Phú |
P. Quảng Tâm |
P. Quảng Thịnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,30 |
|
|
1,08 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,30 |
|
|
1,08 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
80,70 |
0,93 |
6,87 |
046 |
|
|
|
13,64 |
0,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,03 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,07 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,57 |
|
4,57 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
17,92 |
0,50 |
0,62 |
0,10 |
|
|
|
12,00 |
0,07 |
|
Đất giao thông |
DGT |
7,16 |
|
0,57 |
0,10 |
|
|
|
2,10 |
0,01 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
9,92 |
|
0,02 |
|
|
|
|
9,90 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,56 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,57 |
|
0,13 |
0,16 |
|
|
|
1,64 |
0,10 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,01 |
0,43 |
0,30 |
0,20 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,02 |
|
1,17 |
|
|
|
|
|
0,05 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
P. An Hung |
P. Ba Đình |
P. Điện Biên |
P. Đông Cương |
P. Đông Hải |
P. Đông Hương |
P. Đông Thọ |
P. Hàm Rồng |
P. Lam Sơn |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14.534,57 |
653,63 |
70,17 |
67,63 |
654,10 |
670,39 |
347,86 |
360,25 |
431,38 |
92,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.624,63 |
156,24 |
|
|
407,78 |
44,98 |
12,06 |
0,17 |
186,86 |
1,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.882,90 |
128,54 |
|
|
167,17 |
31,27 |
3,24 |
|
11,50 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.840,45 |
128,54 |
|
|
167,17 |
31,27 |
3,10 |
|
11,50 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
620,54 |
1,78 |
|
|
99,49 |
1,76 |
2,68 |
0,13 |
17,06 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
345,89 |
12,96 |
|
|
49,15 |
2,78 |
5,39 |
|
14,91 |
1,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
122,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
207,05 |
|
|
|
57,71 |
|
|
|
133,16 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
44,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
287,03 |
4,31 |
|
|
25,36 |
7,37 |
0,75 |
0,04 |
9,24 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
116,57 |
8,65 |
|
|
8,90 |
1,80 |
|
|
0,99 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.698,84 |
441,25 |
70,17 |
67,63 |
228,12 |
625,41 |
335,80 |
360,08 |
241,06 |
91,79 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
45,91 |
|
0,15 |
|
1,10 |
2,58 |
4,81 |
5,60 |
3,22 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
31,59 |
8,31 |
3,85 |
0,20 |
0,19 |
5,40 |
0,20 |
2,24 |
4,79 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
248,40 |
|
|
|
35,17 |
|
|
60,79 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
242,62 |
3,29 |
1,96 |
6,62 |
6,72 |
11,96 |
5,53 |
9,28 |
14,06 |
3,78 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
278,95 |
92,28 |
0,22 |
1,31 |
7,02 |
9,93 |
2,84 |
|
16,70 |
0,63 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
49,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.129,11 |
138,61 |
28,11 |
29,72 |
87,52 |
230,52 |
125,32 |
136,29 |
74,25 |
31,79 |
|
Đất giao thông |
|
2.157,13 |
112,18 |
20,31 |
21,99 |
53,26 |
172,32 |
97,59 |
111,45 |
46,13 |
25,69 |
|
Đất thủy lợi |
|
357,22 |
7,37 |
0,35 |
0,24 |
13,68 |
11,92 |
0,52 |
2,85 |
5,38 |
0,33 |
|
Đất công trình năng lượng |
|
12,90 |
0,28 |
0,01 |
|
7,57 |
0,03 |
0,06 |
0,01 |
0,51 |
0,03 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
3,58 |
0,21 |
|
0,51 |
0,02 |
0,02 |
0,16 |
0,15 |
0,75 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
111,38 |
4,88 |
0,16 |
3,48 |
0,64 |
30,56 |
10,00 |
2,02 |
18,08 |
2,20 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
66,09 |
0,42 |
0,02 |
0,14 |
0,22 |
0,14 |
3,83 |
2,03 |
0,50 |
0,13 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
|
324,66 |
5,32 |
4,77 |
1,83 |
10,24 |
7,29 |
6,63 |
8,53 |
1,40 |
1,60 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
|
59,36 |
2,37 |
2,49 |
1,23 |
0,72 |
6,85 |
3,67 |
7,25 |
1,13 |
0,70 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
11,85 |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
Đất chợ |
|
24,94 |
0,18 |
|
0,30 |
1,17 |
1,39 |
2,86 |
2,00 |
0,22 |
1,11 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
51,14 |
19,35 |
0,05 |
0,02 |
0,82 |
1,04 |
0,98 |
0,27 |
1,95 |
1,50 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,16 |
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
260,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.813,99 |
141,07 |
28,30 |
23,61 |
75,82 |
217,13 |
142,12 |
125,62 |
49,73 |
35,87 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
64,88 |
1,62 |
4,21 |
0,98 |
0,66 |
13,87 |
4,87 |
1,98 |
4,77 |
3,76 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
30,68 |
|
0,70 |
1,21 |
|
8,36 |
2,75 |
0,36 |
0,74 |
0,55 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17,78 |
0,09 |
|
|
|
0,25 |
|
0,18 |
8,02 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
180,31 |
8,77 |
|
|
5,21 |
2,71 |
0,45 |
2,79 |
1,03 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
19,22 |
3,17 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2,00 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
265,17 |
4,15 |
1,09 |
2,06 |
2,67 |
24,92 |
14,91 |
8,56 |
5,15 |
11,89 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,23 |
0,29 |
0,02 |
0,02 |
0,25 |
0,32 |
0,15 |
0,11 |
0,07 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
784,40 |
15,64 |
|
|
4,96 |
90,01 |
7,52 |
6,01 |
47,18 |
1,97 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
143,35 |
4,61 |
1,51 |
1,88 |
0,01 |
5,15 |
17,33 |
|
6,58 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
9,31 |
|
|
|
|
1,26 |
5,77 |
|
0,82 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
211,10 |
56,14 |
|
|
18,20 |
|
|
|
3,46 |
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
12.632,26 |
653,63 |
70,17 |
67,63 |
654,09 |
670,39 |
347,86 |
360,25 |
431,38 |
92,84 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
P. Nam Ngạn |
P. Phú Sơn |
P. Tân Sơn |
P. Tào Xuyên |
P. Trường Thi |
P. Đông Sơn |
P. Đông Vệ |
P. Ngọc Trạo |
P. Quảng Hưng |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14.534,57 |
257,08 |
182,86 |
86,55 |
569,34 |
85,98 |
99,77 |
476,35 |
53,78 |
572,24 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.624,63 |
5,21 |
7,41 |
0,01 |
172,19 |
|
6,50 |
21,81 |
|
107,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.882,90 |
3,84 |
5,56 |
|
85,83 |
|
|
12,48 |
|
50,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.840,45 |
3,84 |
5,56 |
|
84,27 |
|
|
12,48 |
|
50,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
620,54 |
1,09 |
|
|
69,01 |
|
0,96 |
0,13 |
|
17,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
345,89 |
0,05 |
0,85 |
|
2,18 |
|
3,21 |
3,98 |
|
14,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
122,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
207,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
44,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
287,03 |
0,23 |
1,00 |
0,01 |
12,86 |
|
2,33 |
4,26 |
|
9,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
116,57 |
|
|
|
2,31 |
|
|
0,96 |
|
16,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.698,84 |
251,87 |
175,45 |
86,54 |
384,43 |
85,71 |
93,27 |
443,06 |
53,78 |
463,90 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
45,91 |
|
2,99 |
1,26 |
|
|
|
|
1,64 |
0,64 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
31,59 |
0,17 |
0,03 |
|
0,18 |
0,12 |
0,17 |
0,08 |
0,04 |
0,21 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
248,40 |
|
6,76 |
|
47,35 |
|
|
|
|
76,29 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
242,62 |
14,93 |
5,20 |
2,06 |
12,76 |
2,05 |
0,02 |
11,87 |
4,69 |
9,73 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
278,95 |
|
7,22 |
1,12 |
6,63 |
1,15 |
0,05 |
9,24 |
4,41 |
16,34 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
49,92 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.129,11 |
91,44 |
58,87 |
43,56 |
111,25 |
32,79 |
32,65 |
195,14 |
16,53 |
126,37 |
|
Đất giao thông |
|
2.157,13 |
66,79 |
44,21 |
40,69 |
85,09 |
20,68 |
21,22 |
140,34 |
13,04 |
97,28 |
|
Đất thủy lợi |
|
357,22 |
11,30 |
4,80 |
0,79 |
17,15 |
0,62 |
0,29 |
4,36 |
0,63 |
11,30 |
|
Đất công trình năng lượng |
|
12,90 |
0,08 |
|
0,01 |
0,36 |
0,01 |
|
0,02 |
0,01 |
0,85 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
3,58 |
0,06 |
0,04 |
0,15 |
0,23 |
0,10 |
0,02 |
0,19 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
111,38 |
4,78 |
0,35 |
0,03 |
1,44 |
0,88 |
0,34 |
3,71 |
0,19 |
1,27 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
66,09 |
0,40 |
0,49 |
0,09 |
0,88 |
1,73 |
0,05 |
8,60 |
0,02 |
0,25 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
|
324,66 |
6,26 |
7,11 |
1,12 |
5,25 |
6,26 |
9,84 |
33,42 |
2,64 |
10,72 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
|
59,36 |
|
1,39 |
|
0,35 |
2,51 |
0,34 |
2,91 |
|
1,04 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
11,85 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
3,10 |
|
Đất chợ |
|
24,94 |
1,77 |
0,48 |
0,68 |
0,35 |
|
0,55 |
1,59 |
|
0,56 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
51,14 |
0,80 |
|
|
2,23 |
0,56 |
0,06 |
12,43 |
|
0,43 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,16 |
|
4,62 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
260,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.813,99 |
92,51 |
65,97 |
30,64 |
107,73 |
35,10 |
50,51 |
154,76 |
23,89 |
134,96 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
64,88 |
0,38 |
0,57 |
1,37 |
1,06 |
0,06 |
1,05 |
2,73 |
2,14 |
0,43 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
30,68 |
0,08 |
1,22 |
0,31 |
|
0,36 |
0,01 |
0,91 |
0,35 |
0,55 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17,78 |
0,07 |
0,14 |
|
0,20 |
5,15 |
|
|
0,09 |
0,45 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
180,31 |
5,43 |
1,83 |
|
6,62 |
|
|
1,41 |
|
5,37 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
19,22 |
|
|
|
5,37 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
265,17 |
7,27 |
12,04 |
0,65 |
6,89 |
4,46 |
1,23 |
25,03 |
|
15,82 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,23 |
|
0,02 |
|
0,21 |
0,06 |
|
0,01 |
|
0,19 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
784,40 |
36,69 |
0,92 |
0,79 |
69,40 |
3,03 |
6,80 |
8,42 |
|
74,91 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
143,35 |
2,00 |
6,91 |
4,78 |
6,40 |
0,82 |
0,72 |
21,02 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
9,31 |
0,10 |
0,14 |
|
|
|
|
0,01 |
|
1,21 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
211,10 |
|
|
|
12,72 |
0,27 |
|
11,48 |
|
0,45 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
12.632,26 |
257,08 |
182,86 |
86,55 |
569,34 |
85,98 |
99,77 |
476,35 |
53,78 |
572,24 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
P. Quảng Thắng |
P. Quảng Thành |
P. Đông Lĩnh |
X. Hoằng Đại |
X. Hoằng Quang |
P. Long Anh |
P. Thiệu Dương |
P. Thiệu Khánh |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14.534,57 |
354,37 |
854,03 |
874,17 |
466,86 |
630,25 |
564,34 |
571,05 |
532,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.624,63 |
78,47 |
306,31 |
574,36 |
298,82 |
298,15 |
270,53 |
243,37 |
314,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.882,90 |
63,58 |
273,12 |
404,54 |
105,91 |
186,66 |
253,30 |
183,57 |
200,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.840,45 |
63,32 |
273,12 |
404,54 |
95,12 |
186,66 |
253,30 |
183,57 |
195,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
620,54 |
4,32 |
6,27 |
13,03 |
133,98 |
52,19 |
7,15 |
22,52 |
52,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
345,89 |
3,07 |
0,26 |
17,14 |
16,55 |
38,67 |
6,34 |
17,81 |
6,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
122,19 |
|
|
122,19 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
207,05 |
|
|
|
|
|
|
16,18 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
44,46 |
|
|
|
|
|
|
|
37,22 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
287,03 |
5,97 |
15,18 |
9,59 |
39,53 |
13,16 |
3,56 |
2,71 |
7,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
116,57 |
1,53 |
11,48 |
7,87 |
2,85 |
7,47 |
0,18 |
0,58 |
9,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.698,84 |
274,48 |
546,46 |
292,96 |
166,11 |
328,25 |
283,35 |
294,91 |
217,09 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
45,91 |
|
7,05 |
7,76 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
31,59 |
0,60 |
0,17 |
|
|
|
2,78 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
248,40 |
|
|
13,02 |
|
|
|
6,77 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,50 |
|
|
|
|
|
19,50 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
242,62 |
6,16 |
36,56 |
15,50 |
0,60 |
20,09 |
4,37 |
0,36 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
278,95 |
3,26 |
2,14 |
5,98 |
0,15 |
2,01 |
11,43 |
15,23 |
7,85 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
49,92 |
|
|
|
|
|
|
47,15 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.129,11 |
103,56 |
209,02 |
92,98 |
59,01 |
119,60 |
87,11 |
41,49 |
49,21 |
|
Đất giao thông |
|
2.157,13 |
72,14 |
127,44 |
63,74 |
44,94 |
99,32 |
61,57 |
27,75 |
29,45 |
|
Đất thủy lợi |
|
357,22 |
6,70 |
11,78 |
13,44 |
10,04 |
16,33 |
9,11 |
9,58 |
13,33 |
|
Đất công trình năng lượng |
|
12,90 |
0,09 |
0,18 |
1,30 |
0,01 |
0,01 |
0,23 |
0,13 |
0,06 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
3,58 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,24 |
0,02 |
0,08 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
111,38 |
1,01 |
2,57 |
1,19 |
1,65 |
0,57 |
4,49 |
0,40 |
1,81 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
66,09 |
8,18 |
0,90 |
1,15 |
0,14 |
0,32 |
0,33 |
0,12 |
0,12 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
|
324,66 |
8,49 |
59,67 |
8,65 |
2,02 |
2,33 |
8,61 |
1,45 |
1,87 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
|
59,36 |
6,93 |
1,75 |
3,41 |
0,12 |
0,70 |
1,67 |
1,04 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
11,85 |
|
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
|
24,94 |
|
1,66 |
0,07 |
0,07 |
|
0,86 |
1,00 |
2,49 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
51,14 |
0,14 |
0,02 |
0,39 |
|
1,03 |
0,65 |
0,44 |
2,18 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,16 |
|
|
|
0,01 |
0,03 |
0,19 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
260,22 |
|
|
|
65,13 |
96,27 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.813,99 |
113,32 |
199,41 |
139,76 |
|
|
94,26 |
99,08 |
100,28 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
64,88 |
0,88 |
1,91 |
0,61 |
0,70 |
0,65 |
4,94 |
0,49 |
0,65 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
30,68 |
|
2,30 |
0,27 |
|
|
6,18 |
|
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17,78 |
0,10 |
0,41 |
|
0,52 |
|
0,23 |
0,11 |
0,11 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
180,31 |
0,79 |
56,58 |
6,93 |
4,30 |
2,21 |
2,70 |
5,17 |
9,96 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
19,22 |
|
|
|
|
|
1,75 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
265,17 |
32,29 |
26,44 |
1,21 |
1,07 |
8,72 |
13,26 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,23 |
0,06 |
0,02 |
1,36 |
|
0,67 |
|
1,05 |
0,13 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
784,40 |
11,28 |
1,39 |
7,15 |
29,43 |
73,54 |
32,76 |
77,22 |
46,70 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
143,35 |
2,04 |
3,04 |
0,04 |
5,19 |
3,43 |
1,24 |
0,35 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
9,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
211,10 |
1,42 |
1,26 |
6,85 |
1,93 |
3,85 |
10,46 |
32,77 |
1,84 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
12.632,26 |
354,37 |
854,03 |
874,17 |
|
|
564,34 |
571,05 |
532,94 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
X. Thiệu Vân |
P. Đông Tân |
X. Đông Vinh |
P. Quảng Cát |
P. Quảng Đông |
P. Quảng Phú |
P. Quảng Tâm |
P. Quảng Thịnh |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14.534,57 |
369,30 |
442,24 |
435,91 |
665,77 |
533,44 |
650,63 |
367,54 |
489,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.624,63 |
259,92 |
108,70 |
258,45 |
445,90 |
371,30 |
296,59 |
151,83 |
217,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.882,90 |
230,79 |
82,13 |
239,96 |
344,01 |
326,14 |
168,94 |
124,72 |
192,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.840,45 |
230,79 |
82,13 |
239,96 |
322,57 |
326,14 |
168,94 |
121,85 |
192,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
620,54 |
0,56 |
1,53 |
1,27 |
76,26 |
5,95 |
18,43 |
13,12 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
345,89 |
3,32 |
5,26 |
3,18 |
14,67 |
29,38 |
59,76 |
4,11 |
8,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
122,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
207,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
44,46 |
7,24 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
287,03 |
4,15 |
17,50 |
3,70 |
10,96 |
9,83 |
49,46 |
9,88 |
7,67 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
116,57 |
13,86 |
2,28 |
10,34 |
|
|
|
|
8,36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.698,84 |
108,18 |
315,72 |
158,18 |
219,87 |
160,85 |
350,23 |
214,07 |
268,81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
45,91 |
|
1,75 |
|
2,36 |
|
3,00 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
31,59 |
|
|
1,36 |
|
|
|
|
0,45 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
248,40 |
|
|
|
|
|
2,25 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
242,62 |
0,21 |
19,39 |
0,41 |
0,17 |
|
0,15 |
4,66 |
7,48 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
278,95 |
|
5,15 |
35,34 |
|
0,21 |
|
0,06 |
15,25 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
49,92 |
|
|
2,65 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.129,11 |
42,32 |
128,65 |
53,45 |
101,10 |
76,54 |
126,38 |
119,53 |
128,23 |
|
Đất giao thông |
|
2.157,13 |
30,53 |
103,87 |
42,01 |
41,44 |
34,04 |
82,02 |
45,41 |
61,05 |
|
Đất thủy lợi |
|
357,22 |
8,37 |
9,43 |
7,59 |
53,78 |
36,19 |
14,92 |
15,24 |
27,46 |
|
Đất công trình năng lượng |
|
12,90 |
0,02 |
0,20 |
0,06 |
|
0,07 |
|
0,11 |
0,59 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
3,58 |
0,02 |
0,16 |
0,16 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,08 |
0,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
111,38 |
0,69 |
1,64 |
0,83 |
2,02 |
1,25 |
1,55 |
1,67 |
3,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
66,09 |
0,19 |
3,56 |
0,15 |
0,56 |
0,24 |
0,39 |
8,09 |
21,71 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
|
324,66 |
1,62 |
8,42 |
1,19 |
2,50 |
4,03 |
26,38 |
46,85 |
10,35 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
|
59,36 |
0,67 |
0,64 |
1,46 |
0,77 |
0,70 |
1,10 |
1,40 |
2,05 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
11,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
|
24,94 |
0,21 |
0,73 |
|
|
|
|
0,68 |
1,96 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
51,14 |
0,24 |
0,13 |
2,52 |
0,23 |
|
|
|
0,68 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,16 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
260,22 |
56,16 |
|
42,66 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.813,99 |
|
108,26 |
|
104,55 |
75,11 |
89,41 |
78,37 |
76,84 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
64,88 |
0,44 |
1,41 |
0,68 |
1,52 |
0,47 |
0,75 |
0,35 |
1,92 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
30,68 |
|
0,93 |
|
|
|
|
0,03 |
2,49 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17,78 |
1,05 |
0,13 |
0,26 |
|
|
|
|
0,22 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
180,31 |
5,91 |
3,14 |
7,33 |
8,25 |
7,59 |
6,99 |
5,49 |
5,35 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
19,22 |
|
6,08 |
|
|
|
|
|
0,83 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
265,17 |
0,10 |
25,64 |
0,29 |
|
0,31 |
5,21 |
1,84 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,23 |
0,10 |
0,11 |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
784,40 |
1,37 |
11,64 |
7,90 |
1,69 |
0,57 |
96,32 |
3,74 |
7,45 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
143,35 |
0,28 |
3,31 |
3,32 |
|
|
19,77 |
|
21,62 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
9,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
211,10 |
1,20 |
17,82 |
19,28 |
|
1,29 |
3,81 |
1,64 |
2,96 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
12.632,26 |
|
442,24 |
|
665,77 |
533,44 |
650,63 |
367,54 |
489,53 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
P. An Hưng |
P. Ba Đình |
P. Điện Biên |
P. Đông Cương |
P. Đông Hải |
P. Đông Hương |
P. Đông Thọ |
P. Hàm Rồng |
p. Lam Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
886,91 |
10,70 |
|
|
3,52 |
68,19 |
2,21 |
26,33 |
3,61 |
0,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
729,51 |
10,54 |
|
|
3,22 |
35,84 |
0,81 |
15,55 |
3,46 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
729,51 |
10,54 |
|
|
3,22 |
35,84 |
0,81 |
15,55 |
3,46 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
66,64 |
|
|
|
0,12 |
20,22 |
0,48 |
5,86 |
0,15 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,34 |
0,16 |
|
|
|
0,54 |
0,01 |
|
|
0,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
59,82 |
|
|
|
0,18 |
8,09 |
0,91 |
4,92 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,60 |
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
244,05 |
7,88 |
|
5,30 |
|
12,78 |
5,06 |
11,02 |
2,21 |
0,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,37 |
|
|
0,86 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,87 |
|
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,59 |
|
|
0,13 |
|
|
4,54 |
3,51 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,20 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
151,23 |
0,63 |
|
1,85 |
|
9,69 |
0,20 |
5,12 |
1,70 |
0,16 |
|
Đất giao thông |
DGT |
84,78 |
0,58 |
|
0,83 |
|
4,93 |
0,20 |
2,98 |
1,34 |
0,16 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
50,31 |
|
|
0,06 |
|
4,76 |
|
0,42 |
0,36 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5,92 |
|
|
0,90 |
|
|
|
1,09 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,51 |
|
|
0,05 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
7,69 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,53 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,44 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,96 |
6,63 |
|
|
|
0,59 |
0,32 |
1,81 |
0,14 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,23 |
|
|
1,24 |
|
|
|
0,15 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,46 |
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
14,86 |
|
|
|
|
2,50 |
|
0,12 |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,79 |
|
|
0,10 |
|
|
|
0,16 |
0,26 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
0,20 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,29 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
P. Nam Ngạn |
P. Phú Sơn |
P. Tân Sơn |
P. Tào Xuyên |
P. Trường Thi |
P. Đông Sơn |
P. Đông Vệ |
P. Ngọc Trạo |
P. Quảng Hưng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
886,91 |
17,20 |
7,74 |
|
60,10 |
|
4,09 |
1,76 |
|
50,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
729,51 |
11,15 |
6,56 |
|
49,54 |
|
|
1,76 |
|
44,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
729,51 |
11,15 |
6,56 |
|
49,54 |
|
|
1,76 |
|
44,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
66,64 |
1,37 |
0,53 |
|
0,12 |
|
0,12 |
|
|
4,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,34 |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
2,76 |
|
|
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
59,82 |
4,65 |
0,64 |
|
9,03 |
|
1,21 |
|
|
1,44 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,60 |
|
|
|
1,41 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
244,05 |
17,40 |
10,53 |
7,42 |
15,08 |
8,36 |
1,16 |
7,30 |
1,95 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,37 |
|
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,87 |
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,86 |
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,59 |
1,87 |
|
0,50 |
|
0,44 |
2,09 |
0,95 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,20 |
0,32 |
1,93 |
2,04 |
|
|
0,16 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
151,23 |
6,87 |
0,82 |
1,56 |
8,04 |
0,68 |
2,74 |
0,57 |
|
4,12 |
|
Đất giao thông |
DGT |
84,78 |
2,81 |
0,64 |
1,07 |
4,36 |
|
1,64 |
0,56 |
|
0,77 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
50,31 |
0,93 |
0,18 |
0,10 |
3,68 |
|
0,05 |
|
|
3,35 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5,92 |
2,85 |
|
0,26 |
|
0,68 |
0,04 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,51 |
0,24 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
7,69 |
0,04 |
|
0,01 |
|
|
1,01 |
0,01 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,25 |
|
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,96 |
1,14 |
0,36 |
2,79 |
0,10 |
|
2,25 |
0,43 |
|
3,62 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,23 |
|
|
2,20 |
|
0,04 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,46 |
|
|
0,98 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
14,86 |
0,33 |
0,09 |
|
0,22 |
|
|
|
|
1,04 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,79 |
|
1,24 |
2,79 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,57 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,16 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,29 |
|
|
0,38 |
|
|
0,05 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,51 |
|
0,01 |
0,87 |
|
|
|
|
|
0,63 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
P. Quảng Thắng |
P. Quảng Thành |
P. Đông Lĩnh |
X. Hoằng Đại |
X. Hoằng Quang |
P. Long Anh |
P. Thiệu Dương |
P. Thiệu Khánh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
886,91 |
76,01 |
99,32 |
39,86 |
28,63 |
106,40 |
86,86 |
1,50 |
2,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
729,51 |
68,96 |
91,11 |
26,13 |
19,54 |
91,72 |
84,81 |
1,50 |
2,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
729,51 |
68,96 |
91,11 |
26,13 |
19,54 |
91,72 |
84,81 |
1,50 |
2,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
66,64 |
3,11 |
2,77 |
2,70 |
6,70 |
3,31 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,34 |
0,86 |
|
6,09 |
1,17 |
2,63 |
0,15 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
59,82 |
|
4,29 |
4,94 |
1,22 |
8,74 |
1,60 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,60 |
3,08 |
1,15 |
|
|
|
0,30 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
244,05 |
20,17 |
17,13 |
10,23 |
5,03 |
9,86 |
15,48 |
|
1,56 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,20 |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
0,76 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
151,23 |
15,85 |
14,33 |
9,31 |
5,03 |
6,64 |
13,01 |
|
0,80 |
|
Đất giao thông |
DGT |
84,78 |
11,09 |
9,19 |
5,01 |
3,51 |
1,59 |
8,13 |
|
0,54 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
50,31 |
0,03 |
2,32 |
4,30 |
1,30 |
4,98 |
4,81 |
|
0,26 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,04 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5,92 |
0,02 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
7,69 |
3,15 |
2,45 |
|
0,22 |
0,07 |
0,02 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
1,54 |
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,44 |
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,96 |
1,31 |
1,10 |
|
|
|
1,17 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,23 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
14,86 |
2,12 |
1,35 |
0,92 |
|
2,86 |
1,23 |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,79 |
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,57 |
0,02 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,29 |
|
0,28 |
|
|
|
0,07 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
X. Thiệu Vân |
P. Đông Tân |
X. Đông Vinh |
P. Quảng Cát |
P. Quảng Đông |
P. Quảng Phú |
P. Quảng Tâm |
P. Quảng Thịnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
886,91 |
3,65 |
104,02 |
|
3,94 |
3,58 |
41,16 |
27,31 |
5,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
729,51 |
3,65 |
91,71 |
|
3,94 |
3,58 |
27,91 |
23,48 |
5,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
729,51 |
3,65 |
91,71 |
|
3,94 |
3,58 |
27,91 |
23,48 |
5,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
66,64 |
|
4,21 |
|
|
|
6,62 |
3,83 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,34 |
|
2,72 |
|
|
|
|
|
0,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
59,82 |
|
1,22 |
|
|
|
6,63 |
|
0,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,60 |
|
4,16 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
244,05 |
1,87 |
20,93 |
0,14 |
1,40 |
|
21,39 |
11,16 |
1,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,37 |
|
0,95 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,59 |
|
2,31 |
|
|
|
|
|
0,25 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,20 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
0,07 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
151,23 |
1,60 |
11,61 |
|
1,40 |
|
17,32 |
9,15 |
0,43 |
|
Đất giao thông |
DGT |
84,78 |
1,20 |
8,50 |
|
0,40 |
|
7,80 |
4,88 |
0,07 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
50,31 |
0,40 |
3,09 |
|
1,00 |
|
9,49 |
4,08 |
0,36 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,04 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5,92 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
7,69 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
0,27 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,96 |
|
3,33 |
|
|
|
1,24 |
2,01 |
0,62 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,23 |
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
14,86 |
|
1,36 |
|
|
|
0,72 |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,47 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,29 |
|
0,22 |
|
|
|
2,11 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
P. An Hưng |
P. Ba Đình |
P. Điện Biên |
P. Đông Cương |
P. Đông Hải |
P. Đông Hương |
P. Đông Thọ |
P. Hàm Rồng |
P. Lam Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
952,04 |
14,52 |
|
|
4,31 |
71,34 |
2,21 |
28,21 |
3,61 |
0,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
786,56 |
14,36 |
|
|
4,01 |
35,84 |
0,81 |
16,98 |
3,46 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
786,56 |
14,36 |
|
|
4,01 |
35,84 |
0,81 |
16,98 |
3,46 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,27 |
|
|
|
0,12 |
21,37 |
0,48 |
6,31 |
0,15 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17,76 |
0,16 |
|
|
|
0,54 |
0,01 |
|
|
0,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
61,47 |
|
|
|
0,18 |
8,09 |
0,91 |
4,92 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
17,98 |
|
|
|
|
5,50 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
92,03 |
1,20 |
|
2,03 |
|
4,79 |
3,99 |
6,12 |
1,70 |
0,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDĐ/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
92,03 |
1,20 |
|
2,03 |
|
4,79 |
3,99 |
6,12 |
1,70 |
0,71 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
P. Nam Ngạn |
P. Phú Sơn |
P. Tân Sơn |
P. Tào Xuyên |
P. Trường Thi |
P. Đông Sơn |
P. Đông Vệ |
P. Ngọc Trạo |
P. Quảng Hưng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
952,04 |
21,14 |
7,77 |
|
66,05 |
|
4,09 |
1,76 |
|
54,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
786,56 |
15,09 |
6,59 |
|
55,49 |
|
|
1,76 |
|
48,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
786,56 |
15,09 |
6,59 |
|
55,49 |
|
|
1,76 |
|
48,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,27 |
1,37 |
0,53 |
|
0,12 |
|
0,12 |
|
|
4,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17,76 |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
2,76 |
|
|
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
61,47 |
4,65 |
0,64 |
|
9,03 |
|
1,21 |
|
|
1,84 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
17,98 |
|
|
|
1,41 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
92,03 |
6,44 |
1,33 |
3,53 |
3,04 |
1,16 |
2,39 |
1,06 |
|
2,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDĐ/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
92,03 |
6,44 |
1,33 |
3,53 |
3,04 |
1,16 |
2,39 |
1,06 |
|
2,07 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
P. Quảng Thành |
P. Đông Lĩnh |
X. Hoằng Đại |
X. Hoằng Quang |
P. Long Anh |
P. Thiệu Dương |
P. Thiệu Khánh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
952,04 |
106,19 |
48,37 |
29,23 |
111,86 |
87,54 |
3,40 |
2,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
786,56 |
96,84 |
34,33 |
20,14 |
97,18 |
85,38 |
3,40 |
2,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
786,56 |
96,84 |
34,33 |
20,14 |
97,18 |
85,38 |
3,40 |
2,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,27 |
2,77 |
2,70 |
6,70 |
3,31 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17,76 |
|
6,09 |
1,17 |
2,63 |
0,15 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
61,47 |
5,43 |
4,94 |
1,22 |
8,74 |
1,71 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
17,98 |
1,15 |
0,31 |
|
|
0,30 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
92,03 |
11,82 |
4,27 |
4,73 |
1,29 |
2,45 |
|
1,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDĐ/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
92,03 |
11,82 |
4,27 |
4,73 |
1,29 |
2,45 |
|
1,56 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
X. Thiệu Vân |
P. Đông Tân |
X. Đông Vinh |
P. Quảng Cát |
p. Quảng Đông |
p. Quảng Phú |
p. Quảng Tâm |
p. Quảng Thịnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
952,04 |
3,65 |
110,81 |
2,00 |
3,94 |
3,58 |
41,16 |
30,25 |
8,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
786,56 |
3,65 |
96,40 |
2,00 |
3,94 |
3,58 |
27,91 |
26,42 |
8,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
786,56 |
3,65 |
96,40 |
2,00 |
3,94 |
3,58 |
27,91 |
26,42 |
8,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,27 |
|
4,24 |
|
|
|
6,62 |
3,83 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17,76 |
|
2,72 |
|
|
|
|
|
0,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
61,47 |
|
1,22 |
|
|
|
6,63 |
|
0,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
17,98 |
|
6,23 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
92,03 |
1,50 |
9,69 |
|
0,30 |
|
3,30 |
0,91 |
0,07 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDĐ/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
92,03 |
1,50 |
9,69 |
|
0,30 |
|
3,30 |
0,91 |
0,07 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
P. An Hưng |
P. Ba Đình |
P. Điện Biên |
P. Đông Cương |
P. Đông Hải |
P. Đông Hương |
P. Đông Thọ |
P. Hàm Rồng |
P. Lam Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,52 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
9,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,19 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
P. Nam Ngạn |
P. Phú Sơn |
P. Tân Sơn |
P. Tào Xuyên |
P. Trường Thi |
P. Đông Sơn |
P. Đông Vệ |
P. Ngọc Trạo |
P. Quảng Hưng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,52 |
|
|
|
1,06 |
|
|
|
|
0,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
Đất giao thông |
DGT |
4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
9,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,12 |
|
|
|
1,06 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
P. Quảng Thắng |
P. Quảng Thành |
P. Đông Lĩnh |
X. Hoằng Đại |
X. Hoằng Quang |
P. Long Anh |
P. Thiệu Dương |
P. Thiệu Khánh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,52 |
1,54 |
0,32 |
|
|
0,63 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,10 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
4,15 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
9,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,12 |
0,30 |
|
|
|
0,59 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
X. Thiệu Vân |
P. Đông Tân |
X. Đông Vinh |
P. Quảng Cát |
P. Quảng Đông |
P. Quảng Phú |
P. Quảng Tâm |
P. Quảng Thịnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,08 |
|
|
1,08 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,08 |
|
|
1,08 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,52 |
0,43 |
1,99 |
0,20 |
|
|
|
12,00 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,10 |
|
0,61 |
|
|
|
|
12,00 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
4,15 |
|
0,56 |
|
|
|
|
2,10 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
9,92 |
|
0,02 |
|
|
|
|
9,90 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,19 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,63 |
0,43 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,12 |
|
1,17 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa
điểm |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích an ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng phòng làm việc phòng cảnh sát cơ động phường Đông Thọ và Hàm Rồng |
0,65 |
|
0,43 |
CAN |
Phường Đông Thọ |
|
0,22 |
CAN |
Phường Hàm Rồng |
|||
2 |
Trụ sở Công an phường Quảng Thắng |
0,40 |
|
0,40 |
CAN |
Phường Quảng Thắng |
3 |
Trụ sở Công an phường Tào Xuyên |
0,18 |
|
0,18 |
CAN |
Phường Tào Xuyên |
2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Xưởng sản xuất vật liệu và lắp ráp điện tử, điện lạnh, cửa nhựa |
0,50 |
|
0,25 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
|
|
0,25 |
SKK |
Phường Phú Sơn |
||
2 |
Nhà máy sản xuất, chế biến hàng thủ công mỹ nghệ và nông sản xuất khẩu |
0,49 |
|
0,25 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
|
|
0,24 |
SKK |
Phường Phú Sơn |
||
3 |
Nhà máy sản xuất ống gió điều hòa và văn phòng điều hành |
0,31 |
|
0,31 |
SKK |
Phường Đông Cương |
4 |
Trồng cây xanh cách ly và dịch vụ công nghiệp tại khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga |
1,21 |
|
1,21 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
5 |
Kho chứa thiết bị chiết nạp Gas tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga giai đoạn 1 |
0,25 |
|
0,25 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
6 |
Xưởng gia công đóng gói Công nghệ phẩm |
0,27 |
|
0,27 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
7 |
Xưởng sản xuất cơ khí và vật liệu xây dựng tại khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga |
0,50 |
|
0,50 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
8 |
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất, thiết bị trang trí nội thất Khu công nghiệp Đình Hương |
0,31 |
|
0,31 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
9 |
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ ngoại thất và gia công cơ khí Khu công nghiệp Đình Hương |
0,20 |
|
0,20 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
10 |
Xưởng gia công cơ khí và vật liệu xây dựng tại khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga (giai đoạn 1) |
0,40 |
|
0,40 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
11 |
Nhà máy sản xuất chế biến nông sản xuất khẩu Thiên Tân |
0,76 |
|
0,76 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
12 |
Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga (giai đoạn 1) |
0,34 |
|
0,34 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
13 |
Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm ống gió, inox và thiết bị hộ trợ |
0,50 |
|
0,50 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
14 |
Nhà xưởng gia công, sản xuất nội ngoại thất nhà thép tiền chế |
0,96 |
|
0,96 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
15 |
Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất |
0,40 |
|
0,40 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
16 |
Tổng kho, bến bãi tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga |
0,65 |
|
0,65 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
17 |
Đầu tư xây dựng xưởng sản xuất vật liệu xây dựng, đóng gói bao bì, thuốc Đông y và thực phẩm chức năng (Lô D6-4, Khu công nghiệp Tây Bắc Ga) |
1,40 |
|
1,40 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
18 |
Xưởng sản xuất, gia công vật liệu xây dựng nội, ngoại thất công trình tại khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga |
0,58 |
|
0,58 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
19 |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng thương mại M&T |
0,21 |
|
0,21 |
SKK |
Phường Long Anh |
20 |
Xưởng sản xuất gia công gương kính và kho |
0,45 |
|
0,45 |
SKK |
Phường Phú Sơn |
2.1.2 |
Đất Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp phía Đông Bắc, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (trên địa bàn P. Long Anh và X. Hoằng Quang) |
19,50 |
|
19,50 |
SKN |
Phường
Long Anh |
2.1.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
1 |
Công viên tưởng niệm các giáo viên và học sinh đã hy sinh ngày 14/06/1972 |
2,50 |
|
2,50 |
DVH |
Phường Nam Ngạn |
2.1.4 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Giáo dục Quốc tế |
50,32 |
|
34,90 |
DGD |
P. Quảng Tâm |
3,05 |
TMD |
|||||
1,84 |
DKV |
|||||
10,16 |
DGT |
|||||
0,37 |
ODT |
|||||
33,88 |
|
19,67 |
DGD |
P. Quảng Phú |
||
14,21 |
DGT |
|||||
2 |
Mở rộng Trường THCS Đông Tân |
0,55 |
|
0,55 |
DGD |
Phường Đông Tân |
3 |
Mở rộng Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại thành phố Thanh Hóa |
0,45 |
|
0,45 |
DGD |
Phường Đông Vệ |
4 |
Trường THPT Nguyễn Trãi mới tại xã Hoằng Long cũ |
2,34 |
|
2,34 |
DGD |
Phường Long Anh |
5 |
Trường Mầm non Nam Ngạn |
0,42 |
|
0,42 |
DGD |
Phường Nam Ngạn |
6 |
Trường học thuộc (MBQH 2424) kèm theo Quyết định 7180/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND thành phố Thanh Hóa, Phường Quảng Thắng |
0,38 |
|
0,38 |
DGD |
Phường Quảng Thắng |
7 |
Trường Đại học Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
7,06 |
|
7,06 |
DGD |
Phường Đông Vệ, Quảng Thành |
2.1.5 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn |
10,07 |
|
9,56 |
DGT |
Phường Đông Tân |
0,51 |
DGT |
Phường An Hưng |
||||
2 |
Cầu đường gom phía Nam Đại lộ Hùng Vương nối khu đô thị Bắc cầu Hạc với khu đô thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa |
0,70 |
|
0,45 |
DGT |
Phường Nam Ngạn |
0,25 |
DGT |
Phường Đông Hương |
||||
3 |
Bến thủy nội địa (bến hành khách) tại các điểm công viên Hàm Rồng, Thiền viện Trúc Lâm |
0,37 |
|
0,37 |
DGT |
Phường Hàm Rồng |
4 |
Bến thủy nội địa (bến hành khách) tại chùa Sùng Nghiêm |
0,12 |
|
0,12 |
DGT |
Phường Tào Xuyên |
5 |
Bến thuyền du lịch (công ty cổ phần QL đường thủy nội địa và xây dựng công trình giao thông Thanh Hóa) |
0,15 |
|
0,15 |
DGT |
Phường Hàm Rồng |
6 |
Mở rộng Đại lộ Lê Lợi |
4,80 |
|
4,80 |
DGT |
Phường An Hưng |
7 |
Nâng cấp đường giao thông hiện có (tuyến đường từ cầu Trắng QL45 và đường liên xã đến cầu Máng) |
2,05 |
|
2,05 |
DGT |
Phường An Hưng |
8 |
Đường giao thông từ MB 2122 kết nối vào đường gom đại lộ Hùng Vương, hệ thống kênh tiêu ra sông Thống Nhất |
1,18 |
|
1,18 |
DGT |
Phường Đông Hải |
9 |
Đường gom đại lộ Hùng Vương thuộc phường Đông Hải đoạn từ trụ sở công an đến Đồng Lễ |
1,15 |
|
1,15 |
DGT |
Phường Đông Hải |
10 |
Tuyến đường giao thông nối đường Đông Lễ từ Trung tâm Y tế phường Đông Hải với MBQH 199 |
1,05 |
|
1,05 |
DGT |
Phường Đông Hải |
11 |
Đường giao thông liên thôn từ ngã ba thôn 8 đi thôn Tân Lương, P. Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa |
1,90 |
|
1,90 |
DGT |
Phường Đông Lĩnh |
12 |
Đường nối Khu công nghiệp Tây Bắc ga với đường vành đai phía Tây |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Phường Đông Lĩnh |
13 |
Đường từ trung tâm Thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn (giai đoạn 2) |
1,30 |
|
1,30 |
DGT |
Phường Đông Tân |
14 |
Cầu qua sông Hạc nối khu đô thị Bắc cầu Hạc đi Nam cầu Hạc |
0,30 |
|
0,30 |
DGT |
Phường Đông Thọ |
15 |
Nâng cấp cải tạo đường Thành Thái, phường Đông Thọ (đoạn từ Đông Tác đến khu đô thị bắc cầu Hạc) |
0,07 |
|
0,07 |
DGT |
Phường Đông Thọ |
16 |
Cải tạo nâng cấp đường Lý Nhân Tông, thành phố Thanh Hóa (đoạn từ ngã tư đường Trần Xuân Soạn đến khu công nghiệp Tây Bắc Ga |
0,22 |
|
0,22 |
DGT |
Phường Đông Thọ |
17 |
Khu bãi đậu xe dịch vụ Huy Hoàn phường Phú Sơn |
0,32 |
|
0,32 |
DGT |
Phường Phú Sơn |
18 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên thôn từ đường 4A đi thôn 1 thôn 3 và thôn 6 P. Quảng Cát thành phố Thành Hóa |
4,80 |
|
4,80 |
DGT |
Phường Quảng Cát |
19 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông Đông Định Đức qua công sở Quảng Đông, tp Thanh Hóa |
0,39 |
|
0,39 |
DGT |
Phường Quảng Đông |
20 |
Đường gom đại lộ Hùng Vương thuộc phường Quảng Hưng đoạn từ QL47 đến Phòng cháy chữa cháy |
1,91 |
|
1,91 |
DGT |
Phường Quảng Hưng |
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trung tâm xã Quảng Tâm từ Đại lộ Nam sông Mã đi Quốc lộ 47 đến hết địa bàn P. Quảng Tâm, TP. Thanh Hóa |
3,69 |
|
3,69 |
DGT |
Phường Quảng Tâm |
22 |
Mở rộng, nâng cấp đường Nguyễn Phục |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Phường Quảng Thắng |
23 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Quốc lộ 1A đến nghĩa trang chợ Nhàng |
3,21 |
|
3,21 |
DGT |
Phường Quảng Thành |
24 |
Đường giao thông nối với ngã ba Voi đi Sầm Sơn vào trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên tỉnh Thanh Hóa |
0,93 |
|
0,93 |
DGT |
Phường Quảng Thành |
25 |
Đường nối từ đường vào nghĩa trang Chợ Nhàng đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa |
2,70 |
|
2,70 |
DGT |
Phường Quảng Thành |
26 |
Đường nối từ đường tránh phía Tây đi trung tâm văn hóa Quảng Thịnh |
2,40 |
|
2,40 |
DGT |
Phường Quảng Thịnh |
27 |
Đường Hồ Thành khu vực II, thành phố Thanh Hóa |
3,34 |
|
3,34 |
DGT |
Phường Tân Sơn |
28 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên thôn P. Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa đoạn từ dốc đê TW đến giáp phường Hàm Rồng |
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Phường Thiệu Dương |
29 |
Nâng cấp, cải tạo đường Thống Nhất, đoạn từ cây xăng P. Thiệu Khánh đi xã Thiệu Vân, tp Thanh Hóa |
0,44 |
|
0,44 |
DGT |
Phường Thiệu Khánh |
30 |
Bến thủy nội địa |
4,00 |
|
4,00 |
DGT |
Xã Hoằng Đại |
2.1.6 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
1 |
Chống quá tải lộ 474 E9.9 trạm Thành phố (E9.9) Công ty Điện lực thành phố Thanh Hóa |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Phường Quảng Hưng Phường Quảng Thành |
2 |
Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (Điện lực Thanh Hóa) |
0,08 |
|
0,04 |
DNL |
Phường Đông Lĩnh |
0,04 |
DNL |
Phường Đông Tân |
||||
3 |
Giảm tổn thất, chống quá tải lưới điện Điện lực thành phố Thanh Hóa |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Phường Hàm Rồng Phường Đông Hải Phường Ba Đình |
4 |
Xây dựng mạch vòng lộ 482 E9.1 - lộ 475 E9.27 |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Phường Điện Biên Phường Đông Thọ Phường Đông Hương Phường Phú Sơn |
5 |
Dự án JICA và chống quá tải lưới điện thành phố Thanh Hóa năm 2019 (Điện lực Thanh Hóa) |
0,16 |
|
0,16 |
DNL |
Phường Thanh Hóa |
6 |
Chống quá tải lưới điện (Điện lực thành phố Thanh Hóa) |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Đông Vệ |
7 |
Cải tạo nâng cấp mạch vòng lộ 477 trạm 110kV thành phố (E9.9) - lộ 475 trạm 110kV Tây thành phố (E9.27) Công ty Điện lực thành phố Thanh Hóa |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Phường Quảng Thắng |
2.1.7 |
Công trình chợ |
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Rạm |
0,38 |
|
0,38 |
DCH |
Phường Long Anh |
2 |
Chuyển đổi mô hình chợ Hoằng Anh |
0,31 |
|
0,31 |
DCH |
Phường Long Anh |
3 |
Điều chỉnh quy hoạch chợ Phú Thọ |
0,43 |
0,39 |
0,04 |
DCH |
Phường Phú Sơn |
4 |
Chợ Thành Mai |
0,01 |
|
0,01 |
DCH |
Phường Quảng Thành |
5 |
Mở rộng chợ Quán Nam |
0,58 |
0,33 |
0,25 |
DCH |
Phường Quảng Thịnh |
6 |
Chợ Quảng Thịnh |
0,58 |
|
0,58 |
DCH |
Phường Quảng Thịnh |
7 |
Chợ Vồm |
1,20 |
|
1,20 |
DCH |
Phường Thiệu Khánh |
2.1.8 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn 5 xã Thiệu Vân |
2,40 |
|
2,40 |
ONT |
Xã Thiệu Vân |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 2, xã Thiệu Vân |
2,50 |
|
2,50 |
ONT |
Xã Thiệu Vân |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn thôn Sơn Hà (MBQH 6455/QĐ-UBND ngày 25/7/2016) |
2,70 |
|
1,99 |
ONT |
Xã Hoằng Đại |
0,48 |
DKV |
|||||
0,23 |
DGT |
|||||
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt xã Hoằng Đại (12 vị trí) MBQH số 3 714/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
3,94 |
|
3,94 |
ONT |
Xã Hoằng Đại |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Kiều Tiến (MBQH số 6454/QĐ-UBND ngày 25/7/2016) |
2,92 |
|
2,92 |
ONT |
Xã Hoằng Đại |
6 |
Khu dân cư, tái định cư xã Hoằng Đại thành phố Thanh Hóa |
6,90 |
|
6,90 |
ONT |
Xã Hoằng Đại |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật xen cư, xen kẹt xã Hoằng Quang MBQH số 3713/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
0,97 |
|
0,97 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
8 |
Khu đô thị Bắc Sông Mã |
33,07 |
|
10,83 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
1,90 |
DKV |
|||||
0,78 |
DGD |
|||||
15,93 |
DGT |
|||||
0,98 |
MNC |
|||||
2,65 |
TMD |
|||||
15,24 |
|
6,49 |
ONT |
Xã Hoằng Đại |
||
0,72 |
DGD |
|||||
0,59 |
DKV |
|||||
6,53 |
DGT |
|||||
0,60 |
TMD |
|||||
0,31 |
DVH |
|||||
9 |
Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang và Phường Long Anh |
93,76 |
|
41,52 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
7,06 |
DKV |
|||||
3,42 |
TMD |
|||||
1,94 |
MNC |
|||||
39,82 |
DGT |
|||||
80,54 |
|
20,16 |
ODT |
Phường Long Anh |
||
11,95 |
DKV |
|||||
2,07 |
TMD |
|||||
1,25 |
MNC |
|||||
2,11 |
DTL |
|||||
2,89 |
DVH |
|||||
6,18 |
DTS |
|||||
1,67 |
DGD |
|||||
32,26 |
DGT |
|||||
2.1.9 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư phường Đông Lĩnh |
27,37 |
|
9,79 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
5,68 |
DGD |
|||||
3,10 |
TMD |
|||||
2,25 |
DTT |
|||||
0,74 |
DKV |
|||||
5,81 |
DGT |
|||||
2 |
Khu xen cư, xen kẹt vị trí 01 thôn Thắng Lợi (MBQH số 3716/QĐ-UBND ngày 15/5/2020) |
0,57 |
|
0,57 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
3 |
Khu xen cư, xen kẹt vị trí 01 thôn Vân Nhưng 2 (MBQH số 3716/QĐ-UBND ngày 15/5/2020) |
0,70 |
|
0,79 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
4 |
Khu đô thị mới phía Đông đường vành đai phía Tây, Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa |
33,00 |
|
22,69 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
8,11 |
TMD |
|||||
2,20 |
DGT |
|||||
5 |
Khu dân cư Trung tâm Đông Tân thành phố Thanh Hóa (MBQH số 5303/QĐ-UBND ngày 15/12/2015) |
38,31 |
|
19,17 |
ODT |
Phường Đông Tân |
1,07 |
DYT |
|||||
0,43 |
DVH |
|||||
2,23 |
DKV |
|||||
12,00 |
DGT |
|||||
2,42 |
TMD |
|||||
0,99 |
DGD |
|||||
6 |
Khu dân cư Tây Nam đường vành đai đông tây thuộc quy hoạch Đông ga đường sắt cao tốc Bắc Nam (MBQH số 2990/QĐ-UBND ngày 08/8/2018) |
47,88 |
|
19,15 |
ODT |
Phường Đông Tân |
9,79 |
DKV |
|||||
2,39 |
TMD |
|||||
16,55 |
DGT |
|||||
7 |
Khu nhà ở thương mại Đông Tân (MBQH số 20644/QĐ-UBND ngày 22/11/2016) |
3,09 |
|
1,19 |
ODT |
Phường Đông Tân |
0,50 |
DKV |
|||||
1,40 |
DGT |
|||||
8 |
Khu dân cư, tái định cư phục vụ dự án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu Kinh tế Nghi Sơn (MBQH số 3569/QĐ-UBND ngày 28/8/2020) |
44,01 |
|
12,91 |
ODT |
Phường Đông Tân |
0,69 |
DVH |
|||||
2,44 |
TMD |
|||||
0,20 |
DYT |
|||||
0,71 |
DGD |
|||||
12,30 |
DKV |
|||||
0,73 |
DCH |
|||||
14,03 |
DGT |
|||||
9 |
Khu dân cư, tái định cư số 01 Đông Tân, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3208/QĐ-UBND ngày 24/8/2015) |
8,50 |
|
4,30 |
ODT |
Phường Đông Tân |
0,07 |
DKV |
|||||
4,13 |
DGT |
|||||
10 |
Khu dân cư, tái định cư Đông Tân (MBQH 8315/QĐ-UBND ngày 17/8/2017) |
4,77 |
|
2,00 |
ODT |
Phường Đông Tân |
|
2,77 |
DGT |
||||
11 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quan Nội 5 Hoằng Anh (MBQH kèm theo Quyết định số 2983/QĐ UBND ngày 02/8/2016) |
3,86 |
|
2,86 |
ODT |
Phường Long Anh |
|
|
|
|
1,00 |
DGT |
|
12 |
Xen cư Hoằng Long (gồm 4 vị trí tại các thôn 1, 6) (MBQH số 3711/QĐ-UBND ngày 15/5/2020) |
2,49 |
|
2,49 |
ODT |
Phường Long Anh |
13 |
Khu dân cư tái định số 1 xã Hoàng Anh (nay là P. Long Anh), thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450/QĐ-UBND ngày 02/5/2018) |
1,06 |
|
0,92 |
ODT |
Phường Long Anh |
0,14 |
DGD |
|||||
14 |
Khu dân cư tái định số 2 xã Hoàng Anh (nay là P. Long Anh), thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450/QĐ-UBND ngày 02/5/2018) |
1,96 |
|
0,74 |
ODT |
Phường Long Anh |
0,10 |
DKV |
|||||
1,12 |
DGT |
|||||
15 |
Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn Long Anh, thành phố Thanh Hóa (phố 7 và phố 1) (MBQH số 3711/QĐ-UBND ngày 15/5/2020) |
0,48 |
|
0,48 |
ODT |
Phường Long Anh |
16 |
Quỹ đất xen cư, xen kẹt phố 6 phường Long Anh (MBQH số 3711/QĐ-UBND ngày 15/5/2020) |
0,58 |
|
0,58 |
ODT |
Phường Long Anh |
17 |
Khu xen cư thôn 4 (vị trí 01) xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
1,30 |
|
1,30 |
ODT |
P. Quảng Cát |
18 |
Khu xen cư thôn 4 (vị trí 02) xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,21 |
|
0,21 |
ODT |
P. Quảng Cát |
19 |
Khu xen cư thôn 2 (vị trí 03) xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,51 |
|
0,51 |
ODT |
P. Quảng Cát |
20 |
Khu xen cư thôn 10 (vị trí 04) xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,08 |
|
0,08 |
ODT |
P. Quảng Cát |
21 |
Khu xen cư thôn 5 (vị trí 08) xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,48 |
|
0,48 |
ODT |
P. Quảng Cát |
22 |
Khu xen cư thôn 5 (vị trí 09) xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,21 |
|
0,21 |
ODT |
P. Quảng Cát |
23 |
Khu xen cư thôn 5 (vị trí 10) phường Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,45 |
|
0,45 |
ODT |
P. Quảng Cát |
24 |
Khu xen cư Thôn Đông Ngọc (vị trí 03) P. Quảng Đông (MBQH số 2777/QĐ-UBND ngày 07/4/2020) |
0,19 |
|
0,19 |
ODT |
P. Quảng Đông |
25 |
Khu xen cư Thôn Đông Đức (vị trí 04) P. Quảng Đông |
0,46 |
|
0,46 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
26 |
Khu xen cư Thôn Đông Nghĩa (vị trí 01) P. Quảng Đông (MBQH 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020) |
0,37 |
|
0,37 |
ODT |
P. Quảng Đông |
27 |
Khu xen cư Thôn Đông Đoài (vị trí 02) P. Quảng Đông (MBQH 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020) |
0,80 |
|
0,80 |
ODT |
P. Quảng Đông |
28 |
Khu xen cư thôn Đông Vinh (vị trí 04 phường Quảng Đông) |
0,67 |
|
0,67 |
ODT |
P. Quảng Đông |
29 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6 (MBQH 3848 ngày 11/5/2018) |
2,29 |
|
0,78 |
ODT |
P. Quảng Phú |
1,39 |
DGT |
|||||
0,12 |
DVH |
|||||
30 |
Khu dân cư và thương mại dịch vụ tại phường Quảng Phú (MBQH 3058/QĐ-UBND ngày 14/8/2018) |
30,37 |
|
14,77 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
10,60 |
DGT |
|||||
0,13 |
DVH |
|||||
0,43 |
DGD |
|||||
4,44 |
DKV |
|||||
9,33 |
|
0,40 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
||
1,34 |
DKV |
|||||
5,53 |
TMD |
|||||
2,06 |
DGT |
|||||
31 |
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư, xen kẹt Quảng Phú vị trí tại các thôn (MBQH so 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2020) |
4,90 |
|
4,90 |
ODT |
P. Quảng Phú |
32 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thọ, P. Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3843/QĐ-UBND ngày 31/5/2016) |
3,71 |
|
3,71 |
ODT |
P. Quảng Tâm |
33 |
Hạ tầng kỹ thuật khu khu xen cư thôn Quang Trung, P. Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3847/QĐ-UBND ngày 11/5/2018) |
1,06 |
|
1,06 |
ODT |
P. Quảng Tâm |
34 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, tái định cư thôn Thanh Kiên, P. Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3849/QĐ-UBND ngày 11/5/2018) |
1,74 |
|
1,74 |
ODT |
P. Quảng Tâm |
35 |
Khu dân cư và thương mại dịch vụ (MBQH số 4732/QĐ-UBND ngày 27/11/2018) |
7,85 |
|
7,85 |
ODT |
P. Quảng Tâm |
36 |
Khu đô thị Đông Nam, đại học Hồng Đức, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 7813/QĐ-UBND ngày 24/8/2021) |
11,36 |
|
2,94 |
ODT |
P. Quảng Thành |
4,14 |
TMD |
|||||
4,28 |
DGT |
|||||
9,64 |
|
3,06 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
||
2,82 |
TMD |
|||||
3,76 |
DGT |
|||||
37 |
Khu đất thu hồi của chi nhánh công ty cổ phần đầu tư thương mại Bắc Hà tại Thanh Hóa, tại phường Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa |
3,30 |
|
3,30 |
ODT |
Phường Thiệu Khánh |
38 |
Khu dân cư xóm Bắc Sơn 1 |
0,19 |
|
0,19 |
ODT |
Phường An Hưng |
39 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen cư phố Toản Tiến (vị trí 2) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020) |
2,23 |
|
2,23 |
ODT |
Phường An Hưng |
40 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen cư phố Toản (vị trí 3) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020) |
1,46 |
|
0,52 |
ODT |
Phường An Hưng |
0,25 |
DKV |
|||||
0,69 |
DGT |
|||||
41 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen cư phố Trần (vị trí 01) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020) |
3,20 |
|
0,18 |
TMD |
Phường An Hưng |
0,10 |
DKV |
|||||
0,98 |
ODT |
|||||
1,94 |
DGT |
|||||
42 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen cư phố Trần (vị trí 4) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020) |
2,12 |
|
0,89 |
ODT |
Phường An Hưng |
1,23 |
DGT |
|||||
43 |
Khai thác quỹ đất dân cư tại khu đất Trụ sở Báo Thanh Hóa và Công ty Cổ phần in báo Thanh Hóa |
0,33 |
|
0,33 |
ODT |
Phường Điện Biên |
44 |
Dự án khai thác quỹ đất dân cư đô thị tại Trụ sở Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát thành phố Thanh Hóa |
0,15 |
|
0,15 |
ODT |
Phường Điện Biên |
45 |
Quy hoạch chi tiết khu đất số 1 đường Trần Phú phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0,60 |
|
0,60 |
ODT |
Phường Điện Biên |
46 |
Khu đất trụ sở bảo hiểm xã hội tỉnh (cơ sở 2) tại số 1 Cao Thắng, phường Điện Biên |
0,11 |
|
0,11 |
ODT |
Phường Điện Biên |
47 |
Kho lưu trữ của Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa số 15 Triệu Quốc Đạt phường Điện Biên |
0,03 |
|
0,03 |
ODT |
Phường Điện Biên |
48 |
Khu đô thị mới khu vực Hồ Thành, thành phố Thanh Hóa |
12,30 |
|
1,66 |
ODT |
Phường Điện Biên |
1,05 |
TMD |
|||||
0,93 |
TSC |
|||||
0,68 |
DKV |
|||||
1,88 |
MNC |
|||||
0,42 |
DGD |
|||||
5,68 |
DGT |
|||||
30,97 |
|
7,75 |
ODT |
Phường Tân Sơn |
||
2,53 |
TSC |
|||||
0,09 |
DYT |
|||||
0,29 |
CAN |
|||||
1,01 |
CQP |
|||||
1,12 |
DKV |
|||||
4,82 |
MNC |
|||||
0,73 |
TMD |
|||||
12,63 |
DGT |
|||||
49 |
Khu xen cư phố Đại Khối (vị trí 01) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
1,16 |
|
1,16 |
ODT |
Phường Đông Cương |
50 |
Khu xen cư phố Đại Khối (vị trí 02) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,18 |
|
0,18 |
ODT |
Phường Đông Cương |
51 |
Khu xen cư phố Định Hòa (vị trí 03) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,92 |
|
0,92 |
ODT |
Phường Đông Cương |
52 |
Khu xen cư phố Định Hòa (vị trí 04) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,09 |
|
0,09 |
ODT |
Phường Đông Cương |
53 |
Khu xen cư phố 1 (vị trí 05) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
1,02 |
|
1,02 |
ODT |
Phường Đông Cương |
54 |
Dự án số 4 thuộc Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hóa |
15,90 |
|
6,36 |
ODT |
Phường Đông Hải |
5,57 |
DGT |
|||||
3,97 |
DKV |
|||||
55 |
Khu đô thị mới dọc đại lộ Nam sông Mã (số 3) |
48,00 |
|
19,20 |
ODT |
Phường Đông Hải |
5,69 |
DKV |
|||||
4,65 |
TMD |
|||||
3,20 |
DTT |
|||||
15,26 |
DGT |
|||||
56 |
Khu xen cư số 1 (MBQH số 5635/QĐ-UBND ngày 02/7/2015) |
0,09 |
|
0,09 |
ODT |
Phường Đông Hải |
57 |
Khu nhà ở hỗn hợp B.HH thuộc khu đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hóa |
4,59 |
|
4,59 |
ODT |
Phường Đông Hải |
58 |
Khu nhà ở hỗn hợp E.HH thuộc khu đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hóa |
1,16 |
|
1,16 |
ODT |
Phường Đông Hải |
59 |
Khu dân cư phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2672/QĐ-UBND ngày 29/3/2019) |
1,68 |
|
1,68 |
ODT |
Phường Đông Hương |
60 |
Khu đô thị mới phường Đông Hương thành phố Thanh Hóa |
3,10 |
|
3,10 |
ODT |
Phường Đông Hương |
61 |
Khu nhà ở xã hội lô A-TM3 khu đô thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 5200/QĐ-UBND ngày 04/12/2020) |
1,44 |
|
0,70 |
ODT |
Phường Đông Hương |
0,74 |
DKV |
|||||
62 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phường Đông Hương (MBQH số 4020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020) |
0,43 |
|
0,43 |
ODT |
Phường Đông Hương |
63 |
Khu dân cư phía bắc đường Nguyễn Công Trứ (MBQH số 1114/QĐ-UBND ngày 30/3/2016) |
21,29 |
|
10,30 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
1,05 |
TSC |
|||||
0,16 |
CAN |
|||||
0,11 |
SKC |
|||||
0,12 |
DVH |
|||||
0,22 |
DGD |
|||||
0,04 |
DDT |
|||||
0,58 |
DKV |
|||||
7,99 |
DGT |
|||||
0,72 |
MNC |
|||||
64 |
Khu dân cư HĐ-02 thuộc khu dân cư Trường Đại học Hồng Đức (MBQH số 2485/QĐ-UBND ngày 24/6/2019) |
2,69 |
|
0,85 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
0,03 |
DVH |
|||||
0,28 |
DTT |
|||||
1,53 |
DGT |
|||||
65 |
Khu dân cư HĐ-02 thuộc khu dân cư Trường Đại học Hồng Đức (MBQH số 32055/QĐ-UBND ngày 19/10/2015) |
0,050 |
|
0,050 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
66 |
Khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2865/QĐ-UBND ngày 21/7/2020) |
17,07 |
|
7,82 |
ODT |
P. Quảng Thành |
1,86 |
DGD |
|||||
0,37 |
DYT |
|||||
0,17 |
DVH |
|||||
4,49 |
DGT |
|||||
2,36 |
DKV |
Phường Đông Vệ |
||||
67 |
Khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc nam |
2,61 |
|
2,61 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
4,94 |
|
4,94 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
||
68 |
Khu đất thu hồi của công ty chế biến thủy sản Thanh Hóa tại phường Đông Sơn |
0,16 |
|
0,16 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
69 |
Khu dân cư bắc sông Hạc, phường Đông Thọ (MBQH 5428/QĐ-UBND ngày 20/6/2019) |
1,20 |
|
0,90 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
|
0,30 |
DGT |
||||
70 |
Khu dân cư kết hợp công viên thể thao Đình Hương thành phố Thanh Hóa (MBQH số 12346/QĐ-UBND ngày 19/12/2017) |
22,94 |
|
7,58 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
1,25 |
DGD |
|||||
1,85 |
DTT |
|||||
1,24 |
TMD |
|||||
10,04 |
DGT |
|||||
0,98 |
DCH |
|||||
71 |
Nhà ở xã hội khu đô thị núi Long (MBQH số 1606/QĐ-UBND ngày 02/5/2019) |
0,95 |
|
0,95 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
72 |
Nhà ở khu đô thị Núi Long (MBQH số 1606/QĐ-UBND ngày 02/5/2019) |
0,07 |
|
0,07 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
73 |
Khu đô thị Núi Long kết hợp Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường vành Đông - Tây (giai đoạn 4) |
1,49 |
|
1,49 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
74 |
Khu đô thị mới thuộc khu đô thị Nam thành phố |
1,87 |
|
1,87 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
85,75 |
|
48,48 |
ODT |
P. Quảng Thành |
||
|
3,50 |
TMD |
||||
|
19,98 |
DGT |
||||
|
13,79 |
DKV |
||||
75 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư phố 21 (MBQH 12233/QĐ-UBND ngày 14/12/2017) |
0,41 |
|
0,41 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
76 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Lam Sơn |
0,42 |
|
0,42 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
77 |
Dự án khu dân cư phường Nam Ngạn MBQH 1171 phường Nam Ngạn (được điều chỉnh thành MBQH 559/QĐ-UBND ngày 15/02/2016) |
14,81 |
|
7,94 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
|
6,28 |
DGT |
||||
|
0,26 |
DKV |
||||
|
0,33 |
MNC |
||||
78 |
Khu dân cư tái định cư phục vụ đề án di dân phòng tránh thiên tai tại phố Tiền Phong phường Nam Ngạn, phố Tân Hà phường Đông Hương và phố Xuân Minh phường Đông Hải thành phố Thanh Hóa (MBQH 4908/QĐ-UBND ngày 09/7/2020) |
18,09 |
|
3,99 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
5,78 |
TMD |
|||||
1,51 |
DCH |
|||||
1,83 |
DGD |
|||||
4,98 |
DGT |
|||||
5,98 |
|
4,13 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
||
1,85 |
DGT |
|||||
79 |
Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 1130/QĐ-UBND (Điều chỉnh thành MBQH 4788/QĐ-UBND ngày 31/5/2019) |
9,71 |
|
1,98 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
0,12 |
DYT |
|||||
0,45 |
TMD |
|||||
3,00 |
DKV |
|||||
0,12 |
DTT |
|||||
4,04 |
DGT |
|||||
14,79 |
|
2,99 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
||
2,23 |
TMD |
|||||
0,06 |
DVH |
|||||
3,81 |
DKV |
|||||
5,70 |
DGT |
|||||
80 |
Khu tái định cư phường Nam Ngạn, TP Thanh Hóa phục vụ GPMB thực hiện dự án hệ thống tiêu úng Đông Sơn (MBQH 5186/QĐ-UBND ngày 26/6/2015) |
5,90 |
|
2,11 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
1,21 |
DGD |
|||||
1,27 |
TMD |
|||||
1,31 |
DGT |
|||||
81 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc cầu Sâng, phường Nam Ngạn, tp Thanh Hóa (MBQH số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2010) |
1,47 |
|
1,47 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
82 |
Khu đô thị Phú Sơn thuộc Khu đô thị Tây Ga |
16,98 |
|
5,09 |
DGT |
Phường Phú Sơn |
5,46 |
DKV |
|||||
6,14 |
ODT |
|||||
0,29 |
DGD |
|||||
12,72 |
5,24 |
DGT |
Phường Đông Thọ |
|||
2,01 |
DKV |
|||||
5,47 |
ODT |
|||||
83 |
Khu xen cư đường vành đai Đông Tây, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa |
0,68 |
|
0,48 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
|
0,20 |
DGT |
||||
84 |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp Lễ Môn (MBQH số 1462/QĐ-UBND ngày 07/5/2021) |
3,96 |
|
3,96 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
85 |
Khu dân cư, chợ siêu thị, bãi đỗ xe Quảng Hưng (MBQH số 784/QĐ-UBND ngày 12/3/2015) |
0,02 |
|
0,02 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
86 |
Khu dân cư phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 1137/QĐ-UBND ngay 01/4/2020) |
0,73 |
|
0,32 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
0,03 |
DVH |
|||||
0,01 |
DKV |
|||||
0,37 |
DGT |
|||||
87 |
Khu xen cư phố 5 (vị trí 01) phường Quảng Hưng (MBQH số 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,63 |
|
0,63 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
88 |
Khu xen cư phố 5 (vị trí 02) phường Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,15 |
|
0,15 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
89 |
Khu xen cư phố 5 (vị trí 03) phường Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,18 |
|
0,18 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
90 |
Khu xen cư phố 3 (vị trí 04) phường Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,02 |
|
0,02 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
91 |
Khu xen cư phố 2 (vị trí 06) phường Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,03 |
|
0,03 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
92 |
Khu xen cư phố 1 (vị trí 09) phường Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) |
0,03 |
|
0,03 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
93 |
Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam sông Mã (MBQH 1122/QĐ-UBND ngày 31/3/2020) |
37,31 |
|
7,46 |
DKV |
Phường Quảng Hưng Phường Quảng Phú |
16,79 |
ODT |
|||||
13,06 |
DGT |
|||||
94 |
Khu đô thị Hưng Hải thành phố Thanh Hóa trên địa bàn phường Quảng Hưng |
25,52 |
|
9,66 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
5,28 |
DKV |
|||||
10,58 |
DGT |
|||||
16,48 |
|
7,42 |
ODT |
Phường Đông Hải |
||
3,23 |
DKV |
|||||
5,83 |
DGT |
|||||
95 |
Khu nhà ở xã hội phường Quảng Thắng (MBQH 1796/QĐ-UBND ngày 04/3/2019) |
0,97 |
|
0,97 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
96 |
Khu chung cư thuộc MBQH kèm theo Quyết định số 7180/QĐ-UBND thành phố Thanh Hóa |
0,82 |
|
0,82 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
97 |
Khu nhà ở thương mại Nam đường Nguyễn Phục (MBQH 8018/QĐ-UBND ngày 18/10/2015) |
1,00 |
|
1,00 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
98 |
Khu đô thị Tây Nam đường CSEDP (MBQH 380/QĐ-UBND ngày 22/01/2020) |
43,03 |
|
16,45 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
14,24 |
DKV |
|||||
2,00 |
TMD |
|||||
10,34 |
DGT |
|||||
99 |
Dự án khu dân cư phía đông đường CSEDP thuộc khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục (MBQH 977/QĐ-UBND ngày 24/3/2015) |
16,25 |
|
6,50 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
3,25 |
DKV |
|||||
6,50 |
DGT |
|||||
100 |
Khu đô thị mới thuộc khu vực trường Chính trị và các lô đất lân cận phường Quảng Thắng |
46,76 |
|
8,63 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
5,19 |
DGD |
|||||
7,52 |
DTT |
|||||
12,48 |
DKV |
|||||
1,64 |
MNC |
|||||
11,30 |
DGT |
|||||
101 |
Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa (MBQH 2003/QĐ-UBND ngày 29/3/2016) |
1,27 |
|
1,27 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
102 |
Khu dân cư (MBQH số 3446/QĐ-UBND, ngày 02/05/2018 (điều chỉnh MBQH 1820) |
4,75 |
|
4,75 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
103 |
Nhà ở xã hội phường Quảng Thành (MBQH 4825/QĐ-UBND ngày 18/11/2019) |
4,42 |
|
4,42 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
104 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quảng Thành (giai đoạn 2, 3) |
0,13 |
|
0,13 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
105 |
Nhà ở xã hội tại phường Quảng Thành (MBQH 4825/QĐ-UBND ngày 18/11/2019) |
2,45 |
|
2,45 |
ODT |
P. Quảng Thành |
106 |
Khu đô thị cửa ngõ phía Đông Bắc thành phố Thanh Hóa (MBQH 5436/QĐ-UBND ngày 20/12/2019) |
93,50 |
|
7,50 |
DKV |
Phường Tào Xuyên |
6,33 |
MNC |
|||||
12,64 |
TMD |
|||||
28,44 |
ODT |
|||||
1,78 |
DGD |
|||||
36,81 |
DGT |
|||||
107 |
Khu xen cư, xen kẹt phường Tào Xuyên (vị trí 5 phố 7) (MBQH 3712/QĐ-UBND ngày 15/5/2020) |
0,14 |
|
0,14 |
ODT |
Phường Tào Xuyên |
108 |
Khu dân cư khu tập thể bệnh viện phụ sản và bảo tàng tỉnh |
1,70 |
|
1,70 |
ODT |
Phường Trường Thi |
109 |
Khu dân cư và thương mại thuộc khu đô thị Nam cầu Hạc |
0,44 |
|
0,44 |
ODT |
Phường Trường Thi |
2.1.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa |
0,70 |
|
0,70 |
TSC |
Phường Đông Hải |
2 |
Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Sở Ngoại vụ - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
0,48 |
|
0,48 |
TSC |
Phường Đông Hương |
2.1.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm đào tạo và chuyển giao công nghệ thông tin tỉnh Thanh Hóa |
7,35 |
|
7,35 |
DTS |
Phường Đông Hải |
2 |
Văn phòng thường trú Báo Nhân dân tại phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa |
0,08 |
|
0,08 |
DTS |
Phường Nam Ngạn |
2.1.12 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
1 |
Bảo tồn, tôn tạo khu di tích lịch sử Thái Miếu nhà hậu Lê |
0,24 |
|
0,24 |
DDT |
Phường Đông Vệ |
2.1.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Chùa Long Nhương (chùa Đông Tác) |
0,19 |
|
0,19 |
TON |
Phường Đông Thọ |
2 |
Mở rộng tu bổ chùa Long Khánh |
0,23 |
|
0,23 |
TON |
Phường Long Anh |
3 |
Mở rộng tôn tạo chùa Quảng Thọ (Chùa Lồi) |
0,20 |
|
0,20 |
TON |
Xã Đông Vinh |
4 |
Tu bổ tôn tạo và phục dựng chùa Báo Ân xã Thiệu Vân |
1,05 |
|
1,05 |
TON |
Xã Thiệu Vân |
2.1.14 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng đài hóa thân hoàn vũ Phúc Lạc Viên tại phố Minh Trại, Tân Trọng |
19,50 |
|
18,50 |
NTD |
P. Quảng Thành |
|
1,00 |
NTD |
P. Quảng Đông |
|||
2.1.15 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
1 |
Khuôn viên cây xanh tái định cư thuộc MBQH 13526 ngày 29/12/2017 khu dân cư Đông Nam cầu Đông Hương |
0,16 |
|
0,16 |
DKV |
Phường Đông Hương |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Newton cơ sở 2 |
0,02 |
|
0,02 |
DGD |
Phường Đông Hương |
2 |
Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực quốc tế và Trường Mầm non Thuận An DMC thôn Đồng Lạn, thôn Vĩnh Ngọc |
1,09 |
|
1,09 |
DGD |
Phường Đông Lĩnh |
3 |
Khu dịch vụ thương mại và đào tạo giáo dục Thăng Long phường Đông Tân |
4,90 |
|
4,90 |
DGD |
Phường Đông Tân |
4 |
Mở rộng Trường Mầm non Vườn Mặt Trời |
0,05 |
|
0,05 |
DGD |
Phường Đông Vệ |
5 |
Trường Mầm non Happy House |
0,70 |
|
0,70 |
DGD |
P. Quảng Cát |
6 |
Trường Mầm non Tân Phú Khang ECO |
0,53 |
|
0,53 |
DGD |
Phường Quảng Thắng |
7 |
Trường Mầm non Đỗ Đại |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Phường Quảng Thắng |
2.2.2 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm thể dục thể thao tại phường Quảng Thắng |
1,13 |
|
1,13 |
DTT |
Phường Quảng Thắng |
2.2.3 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật Viễn thông thụ động |
1,26 |
|
0,14 |
DBV |
Phường Đông Tân |
|
0,14 |
DBV |
Xã Đông Vinh |
|||
|
0,14 |
DBV |
Phường An Hưng |
|||
|
0,14 |
DBV |
Phường Đông Hương |
|||
|
0,14 |
DBV |
Phường Tân Sơn |
|||
|
0,14 |
DBV |
Phường Đông Vệ |
|||
|
0,14 |
DBV |
Phường Long Anh |
|||
|
0,14 |
DBV |
Phường Đông Thọ |
|||
|
0,14 |
DBV |
Phường Hàm Rồng |
|||
2.2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng kết hợp dịch vụ thương mại |
0,14 |
|
0,14 |
TMD |
Phường Đông Cương |
2 |
Cửa hàng thực phẩm an toàn và khu dịch vụ thương mại |
0,85 |
|
0,85 |
TMD |
Phường Đông Cương |
3 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,26 |
|
0,26 |
TMD |
Phường Đông Hải |
4 |
Dịch vụ thương mại tổng hợp Hồ Thành |
0,99 |
|
0,99 |
TMD |
Phường Đông Lĩnh |
5 |
Trụ sở làm việc kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp Dũng Hoa |
1,32 |
|
1,32 |
TMD |
Phường Đông Lĩnh |
6 |
Khu thương mại dịch vụ phường Đông Lĩnh |
0,08 |
|
0,08 |
TMD |
Phường Đông Lĩnh |
7 |
Khu thương mại dịch vụ phường Đông Sơn |
0,01 |
|
0,01 |
TMD |
Phường Đông Sơn |
8 |
Khu hỗn hợp thương mại dịch vụ Đông Tân |
0,80 |
|
0,80 |
TMD |
Phường Đông Tân |
9 |
Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp, khu văn phòng và dịch vụ khác tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa (tên cũ: Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp, khu vui chơi giải trí, bể bơi và các dịch vụ khác) |
0,68 |
|
0,68 |
TMD |
Phường Đông Thọ |
10 |
Khu dịch vụ tổng hợp |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Phường An Hưng |
11 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,04 |
|
0,04 |
TMD |
Phường Đông Vệ |
12 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,01 |
|
0,01 |
TMD |
Phường Đông Vệ |
13 |
Trụ sở văn phòng công ty và trung tâm giới thiệu sản phẩm |
0,36 |
|
0,36 |
TMD |
Phường Nam Ngạn |
14 |
Chợ kết hợp bãi đỗ xe |
0,03 |
|
0,03 |
TMD |
Phường Phú Sơn, Đông Thọ |
15 |
Khu thương mại dịch vụ và văn phòng làm việc và bãi đỗ xe buýt Hoa Dũng |
0,85 |
|
0,85 |
TMD |
Phường Quảng Hưng |
16 |
Khu dịch vụ tổng hợp |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Phường Quảng Thắng |
17 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,41 |
|
0,41 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
18 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Quảng Thành |
0,01 |
|
0,01 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
18 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,04 |
|
0,04 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
19 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,06 |
|
0,06 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
20 |
Khu thương mại tổng hợp |
0,05 |
|
0,05 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
22 |
Khu dịch vụ tổng hợp |
0,65 |
|
0,65 |
TMD |
Phường Quảng Thịnh |
23 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,12 |
|
0,12 |
TMD |
Phường Quảng Thịnh |
24 |
Khu thương mại dịch vụ và văn phòng làm việc Hoa Dũng |
0,85 |
|
0,85 |
TMD |
Phường Quảng Thịnh |
2.2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy chế biến đá ốp lát, chế tác đá mỹ nghệ nội địa và xuất khẩu (2 khu) |
2,70 |
|
2,70 |
SKC |
Phường An Hưng |
2 |
Xưởng gia công chế biến đá ốp lát, mỹ nghệ |
1,21 |
|
1,21 |
SKC |
Phường An Hưng |
3 |
Công trình sản xuất kinh doanh tổng hợp Hatuba |
0,90 |
|
0,90 |
SKC |
Phường Đông Lĩnh |
4 |
Trạm sản xuất bê tông nhựa đường và sản xuất bê tông xi măng |
3,70 |
|
3,70 |
SKC |
Phường Đông Tân |
5 |
Nhà máy chế biến nông sản Việt |
0,35 |
|
0,35 |
SKC |
Phường Long Anh |
6 |
Nhà máy chế biến dược liệu sản xuất thuốc y học cổ truyền Bà Giằng |
0,22 |
|
0,22 |
SKC |
Phường Long Anh |
7 |
Kho chứa nguyên liệu và công trình phụ trợ |
1,23 |
|
1,23 |
SKC |
Phường Quảng Hưng |
8 |
Nhà máy cấp nước sạch Quảng Xương |
0,03 |
|
0,03 |
SKC |
Phường Quảng Thịnh |
9 |
Khu sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, kết cấu thép |
1,10 |
|
1,10 |
SKC |
Phường Thiệu Dương |
10 |
Nhà máy sản xuất cấu kiện BT đúc sẵn, trạm trộn bê tông, chế biến đá ốp lát và vật liệu xây dựng thông thường |
2,20 |
|
2,20 |
SKC |
Xã Đông Vinh |
2.2.6 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Đền thờ Dương Đình Nghệ |
0,80 |
|
0,80 |
TIN |
Phường Thiệu Dương |
2.2.7 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm trang trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao 4A |
3,50 |
|
3,50 |
NKH |
Xã Đông Vinh |
2 |
Trang trại sinh thái tổng hợp |
4,92 |
|
4,92 |
NKH |
Xã Đông Vinh |
2.2.8 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Khanh |
0,0780 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Quảng Thành |
2 |
Đỗ Văn Biển-Nguyễn Thị Hằng |
0,0142 |
0,0050 |
0,0092 |
ODT |
An Hưng |
3 |
Nguyễn Văn Tưởng |
0,0435 |
0,0200 |
0,0235 |
ODT |
Đông Lĩnh |
4 |
Hoàng Xuân Khôi |
0,0130 |
0,0040 |
0,0070 |
ODT |
Đông Hương |
5 |
Nguyễn Thị Minh Hiếu |
0,0074 |
0,0040 |
0,0034 |
ODT |
Đông Hương |
6 |
Ngô Thị Hợp |
0,0303 |
0,0080 |
0,0040 |
ODT |
Đông Hương |
7 |
Đặng Hùng Hiệp |
0,0491 |
0,0077 |
0,0140 |
ODT |
Đông Hương |
8 |
Nguyễn Xuân Thụ |
0,0104 |
0,0040 |
0,0040 |
ODT |
Đông Hương |
9 |
Nguyễn Thị Thúy |
0,0104 |
0,0040 |
0,0040 |
ODT |
Đông Hương |
10 |
Nguyễn Thị Thảo |
0,0104 |
0,0040 |
0,0040 |
ODT |
Đông Hương |
11 |
Nguyễn Xuân Đạt - Nguyễn Thị Phúc |
0,0209 |
0,0080 |
0,0080 |
ODT |
Đông Hương |
12 |
Nguyễn Hữu Quang - Lê Thị Thủy |
0,0504 |
0,0234 |
0,0270 |
ODT |
Long Anh |
13 |
Lê Văn Tứ - Lê Thị Dung |
0,0200 |
0,0200 |
0,0098 |
ODT |
Long Anh |
14 |
Phạm Quang Năm - Nguyễn Thị Thơm |
0,0153 |
0,0064 |
0,0089 |
ODT |
Long Anh |
15 |
Nguyễn Trọng Phong |
0,0310 |
0,0100 |
0,0210 |
ODT |
Quảng Phú |
16 |
Vũ Ngọc Sơn |
0,0100 |
0,0040 |
0,0060 |
ODT |
Đông Tân |
17 |
Vũ Hồng Phiến |
0,0061 |
0,0050 |
0,0011 |
ODT |
Đông Tân |
18 |
Nguyễn Văn Tưởng |
0,0435 |
0,0200 |
0,0235 |
ODT |
Đông Lĩnh |
19 |
Chu Đình Phượng |
0,0241 |
0,0040 |
0,0100 |
ODT |
Đông Lĩnh |
20 |
Chu Đình Phượng |
0,0370 |
0,0060 |
0,0100 |
ODT |
Đông Lĩnh |
21 |
Lê Văn Thảo |
0,0472 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Đông Lĩnh |
22 |
Cao Văn Cường |
0,0589 |
0,0150 |
0,0300 |
ODT |
Đông Lĩnh |
23 |
Trịnh Thị Trang |
0,0112 |
0,0080 |
0,0032 |
ODT |
Đông Lĩnh |
24 |
Nguyễn Văn Phương |
0,0270 |
0,0100 |
0,0170 |
ODT |
An Hưng |
25 |
Nguyễn Thị Thắm (Mai Văn Khoa) |
0,0454 |
0,0252 |
0,0202 |
ODT |
An Hưng |
26 |
Nguyễn Văn Hoàn |
0,0585 |
0,0200 |
0,0385 |
ODT |
An Hưng |
27 |
Lê Thiều Bình |
0,0361 |
0,0080 |
0,0281 |
ODT |
An Hưng |
28 |
Nguyễn Văn Hào |
0,0206 |
0,0100 |
0,0106 |
ODT |
An Hưng |
29 |
Phạm Thị Thắm (Bình) |
0,0303 |
0,0040 |
0,0263 |
ODT |
Nam Ngạn |
30 |
Lê Đình Bường |
0,0410 |
0,0200 |
0,0210 |
ONT |
Hoằng Quang |
31 |
Lê Trọng Sơn |
0,0440 |
0,0250 |
0,0190 |
ONT |
Hoằng Quang |
32 |
Lê Đình Công |
0,0823 |
0,0200 |
0,0623 |
ONT |
Hoằng Quang |
33 |
Lê Cao Nghi |
0,0600 |
0,0290 |
0,0310 |
ONT |
Hoằng Quang |
34 |
Lê Đình Hùng |
0,1140 |
0,0200 |
0,0940 |
ONT |
Hoằng Quang |
35 |
Lê Bá Thiết |
0,0343 |
0,0290 |
0,0053 |
ONT |
Hoằng Quang |
36 |
Lê Tiến Chân |
0,0162 |
0,0127 |
0,0035 |
ONT |
Hoằng Quang |
37 |
Lê Tiến Bộ |
0,0410 |
0,0290 |
0,0120 |
ONT |
Hoằng Quang |
38 |
Vũ Thị Hường |
0,0470 |
0,0200 |
0,0270 |
ONT |
Hoằng Quang |
39 |
Lê Tất Thắng |
0,0163 |
0,0066 |
0,0097 |
ONT |
Hoằng Quang |
40 |
Lê Thị Lợi, Lê Thị Lợi |
0,0148 |
0,0066 |
0,0082 |
ONT |
Hoằng Quang |
41 |
Lê Thị Quý, Lê Thị Hóa |
0,0148 |
0,0066 |
0,0082 |
ONT |
Hoằng Quang |
42 |
Nguyễn Thị Liên |
0,0122 |
0,0045 |
0,0077 |
ONT |
Hoằng Quang |
43 |
Lê Quốc Chung |
0,0192 |
0,0100 |
0,0092 |
ONT |
Hoằng Quang |
44 |
Lê Quốc Hoàn |
0,0550 |
0,0290 |
0,0260 |
ONT |
Hoằng Quang |
45 |
Ngô Thọ Quang |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Hoằng Quang |
46 |
Nguyễn Đình Cương |
0,0259 |
0,0200 |
0,0059 |
ONT |
Hoằng Quang |
47 |
Nguyễn Đăng Sáu |
0,1340 |
0,1085 |
0,0255 |
ONT |
Hoằng Quang |
48 |
Lưu Đình Chữ |
0,0861 |
0,0516 |
0,0345 |
ONT |
Hoằng Quang |
49 |
Vũ Văn Vui |
0,0724 |
0,0390 |
0,0334 |
ONT |
Hoằng Quang |
50 |
Nguyễn Trọng Nguyên |
0,0688 |
0,0467 |
0,0221 |
ONT |
Hoằng Quang |
51 |
Nguyễn Quốc Hùng |
0,0368 |
0,0290 |
0,0078 |
ONT |
Hoằng Quang |
52 |
Lâm Thị Vinh |
0,0476 |
0,0370 |
0,0106 |
ONT |
Hoằng Quang |
53 |
Nguyễn Văn Thanh |
0,0843 |
0,0250 |
0,0593 |
ONT |
Hoằng Quang |
54 |
Cao Xuân Tài |
0,0510 |
0,0250 |
0,0260 |
ONT |
Hoằng Quang |
55 |
Phạm Văn Huy |
0,0458 |
0,0336 |
0,0122 |
ONT |
Hoằng Quang |
56 |
Nguyễn Văn Cảnh |
0,1107 |
0,0800 |
0,0307 |
ONT |
Hoằng Quang |
57 |
Nguyễn Hữu Hải |
0,0675 |
0,0200 |
0,0475 |
ONT |
Hoằng Quang |
58 |
Lê Văn Mao |
0,0435 |
0,0176 |
0,0259 |
ONT |
Hoằng Quang |