Quyết định 3711/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 3711/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 29/11/2013 |
Ngày có hiệu lực | 29/11/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3711/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 11 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
TCVN 9448:2013 ISO 5389:2005 |
Máy nén tua bin - Quy tắc thử tính năng |
2. |
TCVN 9449:2013 ISO 10439:2002 |
Công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cấp khí - Máy nén ly tâm |
3. |
TCVN 9450-1:2013 ISO 10440-1:2007 |
Công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí tự nhiên - Máy nén thể tích kiểu rô to - Phần 1: Máy nén dùng trong quá trình công nghệ |
4. |
TCVN 9450-2:2013 ISO 10440-2:2001 |
Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên – Máy nén khí thể tích kiểu rô to - Phần 2: Máy nén không khí đóng hộp |
5. |
TCVN 9451:2013 ISO 10442:2002 |
Công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cấp khí - Máy nén không khí ly tâm kiểu hộp có truyền động bánh răng gắn liền |
6. |
TCVN 9452:2013 ISO 2787:1984 |
Dụng cụ khí nén kiểu quay và va đập - Thử tính năng |
7. |
TCVN 9453:2013 ISO 7183:2007 |
Máy sấy không khí nén - Quy định kỹ thuật và thử nghiệm |
8. |
TCVN 9454:2013 ISO 1217:2009 |
Máy nén thể tích - Thử nghiệm thu |
9. |
TCVN 9455:2013 ISO 5388:1981 |
Máy nén không khí tĩnh tại - Quy định an toàn và quy phạm vận hành |
10. |
TCVN 9456:2013 ISO 5390:1977 |
Máy nén khí - Phân loại |
11. |
TCVN 9457:2013 ISO 5941:1979 |
Máy nén khí, máy và dụng cụ khí nén - Áp suất ưu tiên |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |