Quyết định 37/QĐ-BKHCN năm 2009 đính chính Quyết định 12/2008/QĐ-BKHCN ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 37/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 14/01/2009 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Nguyễn Văn Lạng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số
28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996, Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày
16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Xét đề nghị của ông Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc
gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính sai sót trong một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 4/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ do sơ suất trong sửa bản in (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-BKHCN ngày 14/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. BẢNG PHÂN LOẠI LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Trang |
Mã in sai |
|
Đính chính |
||
5 |
20308 |
Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân (Vật lý hạt nhân xếp vào mục 10304) |
|
20314 |
Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân (Vật lý hạt nhân xếp vào mục 10304) |
6 |
20405 |
Kỹ thuật hoá dầu |
|
20406 |
Kỹ thuật hoá dầu |
9 |
30302 |
Dược học lâm sàng và điều trị |
|
30402 |
Dược học lâm sàng và điều trị |
9 |
30303 |
Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc |
|
30403 |
Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc |
9 |
30304 |
Hoá dược học |
|
30404 |
Hoá dược học |
9 |
30305 |
Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng) |
|
30405 |
Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng) |
9 |
30399 |
Dược học khác |
|
30499 |
Dược học khác |
11 |
40207 |
Bảo quản và chế biến thuỷ sản |
|
40507 |
Bảo quản và chế biến thuỷ sản |
II. BẢNG PHÂN LOẠI MỤC TIÊU KINH TẾ-XÃ HỘI CỦA HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Trang |
Mã in sai |
|
Đính chính |
||
2 |
1099 |
Nghiên cứu khí quyển |
|
1007 |
Nghiên cứu khí quyển |