Quyết định 37/2011/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 do tỉnh Lai Châu ban hành

Số hiệu 37/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/12/2011
Ngày có hiệu lực 19/12/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Nguyễn Khắc Chử
Lĩnh vực Thương mại,Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2011/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo Quốc phòng - an ninh năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 như sau:

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ngành, UBND các huyện, thị triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 cho các đơn vị và báo cáo kết quả theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2011.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thị và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban chỉ đạo Tây Bắc;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, C.viên các khối;
- Lưu: VT, TH./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Khắc Chử

 

MỤC LỤC

HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KT-XH 2012

STT

TÊN BIỂU

Trang

1

Biểu 1: TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

 

2

Biểu 2: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP

 

3

Biểu 3: CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

4

Biểu 4: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU

 

5

Biểu 5: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI

 

6

Biểu 6: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

7

Biểu 7: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM

 

8

Biểu 8: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ

 

9

Biểu 9: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

 

10

Biểu 10: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO

 

11

Biểu 11: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG

 

12

Biểu 12: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

 

Biểu 1: TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2011

Kế hoạch năm 2012

So sánh %

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

Ước TH 2011/KH 2011

KH 2012/Ước TH 2011

A

B

C

1

2

3

4= 2/1

5= 3/2

6

I

CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng

%

16,0

14,2

15-16

88,5

106,1

 

 

- Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 94)

Tỷ đồng

1.284

1.264

1.454

98,4

115,0

 

 

+ Nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

380

383,1

409,9

100,8

107,0

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

Tỷ đồng

512

481,5

579,5

94,0

120,4

 

 

+ Dịch vụ

Tỷ đồng

392

399,2

464,4

101,8

116,3

 

 

- Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hh)

%

100

100

100

100

100,0

 

 

+ Nông, lâm, ngư nghiệp

%

30,2

30,2

28,4

0,06

-1,9

So sánh tuyệt đối

 

+ Công nghiệp, xây dựng

%

36,6

36,5

37,6

-0,14

1,1

 

+ Dịch vụ

%

33,2

33,3

34,0

0,08

0,7

2

Bình quân GDP/ đầu người/ năm (giá hh)

Triệu đồng

9,2

10,6

13,0

115,2

122,6

 

3

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

162.000

163.896

165.000

101,2

100,7

 

 

Bình quân lương thực/đầu người/năm

Kg

411

416

407

101,2

97,8

 

4

Cây công nghiệp trồng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su

Ha

2.500

2.373

2.500

94,9

105,4

 

 

- Cây chè

Ha

50

42

100

84,0

238,1

 

5

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

6,2

4,7

6,3

-1,5

1,6

So sánh tuyệt đối

6

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

250

350

350

140,0

100,0

 

7

Giá trị xuất khẩu hàng địa phương

1000 USD

5.000

5.800

7.200

116,0

124,1

 

II

CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

8

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

Người

393.752

393.752

405.349

100,0

102,9

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số

%

2,96

2,96

2,95

 

 

 

 

- Tỷ lệ giảm sinh

0,30

0,53

0,45

 

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

23,4

23,4

23,0

 

 

 

9

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

 

31

40

 

129,0

 

 

Trong đó: Công nhận mới trong năm

 

 

9

 

 

 

 

Tỷ lệ xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

 

31,6

38,8

 

 

 

 

- Số bác sỹ/ 1 vạn dân

Bác sỹ

4,83

4,85

5,97

100,4

123,1

 

 

- Số xã, phường, thị trấn có bác sỹ

11

11

20,0

100,0

182,1

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm

6

6

9,0

100,0

150,1

 

 

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có bác sỹ

%

11,2

11,2

19,4

100,0

173,2

 

10

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập tiểu học đúng độ tuổi và Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

98

98

103

100,0

105,1

5 xã mới chia tách đã đạt phổ cập THCS

 

- Đạt chuẩn Quốc gia về phổ cập giáo dục mẫu giáo 5 tuổi (lũy kế)

17

17

42

100,0

247,1

 

11

Hạ tầng điện lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số xã có điện lưới quốc gia

86

86

91

100,0

105,8

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm

3

3

5

100,0

166,7

3 xã mới chia tách có điện lưới quốc gia

 

- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

80,4

80,0

81,0

99,5

101,3

 

12

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

98

97

102

99,0

105,2

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm

2

1

5

50,0

500,0

4 xã mới chia tách có đường ô tô đến trung tâm xã

 

- Số xã có đường ô tô đi được quanh năm

65

80

90

123,1

112,5

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm

4

9

10

225,0

111,1

3 xã mới chia tách có đường ô tô đi được quanh năm

 

- Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại thuận lợi

%

71,7

71,7

74,0

100,0

103,2

 

13

Giảm nghèo - đào tạo - việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

5,0

5,0

5,0

 

 

 

 

- Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

32,0

32,5

34,1

101,6

104,9

 

 

- Số lao động được giải quyết việc làm mới trong năm

Người

5.500

5.500

6.000

100,0

109,1

 

14

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

67,0

67,0

67,4

100,0

100,6

 

 

- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

53

53,0

54,3

100,0

102,5

 

 

- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

70

70,0

77,6

100,0

110,9

 

15

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quy hoạch xây dựng nông thôn mới (lũy kế)

63

63

93

100,0

147,6

 

 

- Triển khai xây dựng nông thôn mới

7

7

93

100,0

1.329

 

III

CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

16

Tỷ lệ che phủ rừng

%

41,5

41,5

43,0

100,0

103,6

 

 

Trong đó: Trồng rừng mới

Ha

3.200

1.506

5.000

47,1

332,0

 

17

Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch

%

82

82

84

100,0

102,4

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

82

82

84

100,0

102,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 2: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2011

Kế hoạch năm 2012

KH 2012/ Ước TH 2011 (%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10= 2/1

11

1

Đảm bảo an ninh lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

163.896

165.000

4.074

30.340

29.729

32.445

21.610

23.284

23.518

100,7

 

 

Trong đó:

- Thóc

"

114.921

114.662

2.034

20.133

15.381

22.214

16.472

19.912

18.516

99,8

 

 

 

- Ngô

"

48.975

50.338

2.040

10.207

14.348

10.231

5.138

3.372

5.002

102,8

 

1.2

Bình quân lương thực đầu người

Kg/người

416

407

139

601

414

390

398

471

378

97,8

 

1.3

Tổng diện tích lúa nước

Ha

18.720

18.697

450

3.299

2.800

4.810

2.515

2.673

2.150

99,9

 

 

Trong đó: Diện tích lúa 2 vụ

"

5.456

5.460

 

680

480

665

955

1.195

1.485

100,1

 

1.4

Tổng diện tích gieo trồng ngô

"

19.361

19.830

510

3.400

4.220

6.500

2.800

950

1.450

102,4

 

 

Trong đó:

- Vụ xuân hè

"

17.196

17.200

390

2.560

3.820

6.170

2.540

300

1.420

100,0

 

 

- Vụ đông xuân

"

2.165

1.120

20

300

 

 

200

600

 

51,7

 

 

- Vụ thu đông trên đất lúa 1 vụ

"

 

1.510

100

540

400

330

60

50

30

 

 

2

Phát triển vùng rau, màu, thực phẩm hàng hóa tập trung

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

"

15

20

10

 

 

 

10

 

 

133,3

 

 

Sản lượng

Tấn

6

10

5

 

 

 

5

 

 

167

 

3

Phát triển cây công nghiệp ngắn ngày, dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Cây bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích gieo trồng tập trung

Ha

 

700

 

 

 

700

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

637

 

 

 

637

 

 

 

 

 

3.2

Cây chè

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích vùng nguyên liệu

Ha

3.094

3.194

557

1.274

33

20

 

1.258

52

103,2

 

 

Trong đó: Diện tích trồng mới

"

42

100

 

50

 

 

 

50

 

238,1

 

 

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

18.637

18.884

6.742

3.366

50

12

 

8.574

140

101,3

 

3.3

Cây cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích

Ha

8.621

11.122

 

 

1.576

8.556

990

 

 

129,0

 

 

Trong đó: Diện tích trồng mới

"

2.373

2.500

 

 

150

2.150

200

 

 

105,4

 

4

Phát triển chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chăn nuôi gia súc, gia cầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng đàn gia súc

Con

339.294

360.640

19.979

51.362

65.578

80.887

49.813

42.548

50.473

106,3

 

 

Tổng đàn gia cầm

"

1.042.400

1.110.157

125.670

80.727

145.053

275.942

153.360

150.165

179.240

106,5

 

 

Tổng sản lượng thịt hơi

Tấn

8.075

9.340

720

1.630

1.430

1.780

1.160

1.130

1.490

 

 

 

Diện tích đồng cỏ phục vụ chăn nuôi

Ha

 

45

 

7

7

9

8

7

7

 

 

4.2

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nuôi cá nước lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở

Cơ sở

6

7

 

4

2

1

 

 

 

 

 

 

Thể tích nuôi

M3

24,980

45.550

 

24.200

21.300

50

 

 

 

182,3

 

 

Sản lượng

Tấn

170

278

 

145

128

5

 

 

 

163,5

 

b

Nuôi cá trên các hồ

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở

Cơ sở

 

4

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

Thể tích nuôi

M3

 

2.280

 

 

 

2.280

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

21

 

 

 

21

 

 

 

 

 

4.3

Phát triển lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Độ che phủ rừng

%

41,5

43,0

23,6

46

45,6

35,2

51,9

29,6

31,4

103,6

 

b

Tổng diện tích đất có rừng

Ha

376.362

389.599

1.672

31.499

46.923

67.747

190.349

26.516

24.893

103,5

 

 

Trong đó: -

Rừng đặc dụng

"

28.228

28.228

 

 

 

 

22.322

5.906

 

100,0

 

 

 

- Rừng phòng hộ

"

230.171

232.131

1.672

23.200

39.843

52.039

81.732

13.059

20.586

100,9

 

 

 

- Rừng sản xuất

"

117.963

129.240

 

8.299

7.080

15.708

86.295

7.551

4.307

109,6

 

II

Hỗ trợ sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sản xuất lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ giống lúa

Tấn

 

437,0

8

74

57

87

69

69

73

 

 

 

Hỗ trợ giống ngô

Tấn

 

114

4

16

25

33

17

11

8

 

 

2

Hỗ trợ giống, phân bón, hệ thống tưới, mái che cho vùng rau, màu, thực phẩm

Ha

15

20

10

 

 

 

10

 

 

133,3

 

3

Cây công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ giống

Ha

 

700

 

 

 

700

 

 

 

 

 

b

Cây cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ chuyển đổi đất

Ha

 

2.500

 

 

150

2.150

200

 

 

 

 

 

Hỗ trợ đo đạc quy chủ

"

 

2.500

 

 

150

2.150

200

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng nhà ở công nhân

Nhà

 

10

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ làm đường sản xuất

Km

 

27

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ đường điện

Km

 

4

 

 

 

4

 

 

 

 

 

c

Cây chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ giống

Hom

 

170.000

 

85.000

 

 

 

85.000

 

 

 

 

Hỗ trợ làm nhà thu mua

Nhà

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Bể nước

Cái

 

6

 

3

 

 

 

3

 

 

 

4

Hỗ trợ chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đại gia súc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ chuồng trại chăn nuôi

Cái

 

500

 

78

77

100

89

78

78

 

 

 

Hỗ trợ trồng cỏ

Ha

 

45

 

7

7

9

8

7

7

 

 

b

Thủy cầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ giống thả bù hồ chứa

Con

 

2.000

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trồng rừng sản xuất

Ha

824

4.000

 

450

 

 

 

2.800

750

485,4

 

 

Trồng rừng phòng hộ

"

682

1.000

100

50

 

 

 

450

400

146,6

 

 

Bảo vệ rừng

"

 

61.609

1.086

13.050

303

75

46.640

291

164

 

 

 

Chăm sóc rừng

"

 

3.635,1

46

195

608

438

158,6

1.420

769,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3: CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2011

Kế hoạch năm 2012

KH 2012/ Ước TH 2011 (%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10= 2/1

11

I

GTSX ngành CN (giá 94)

Triệu đồng

203.579

282.880

67.235

44.612

39.207

31.659

16.682

40.265

43.220

139,0

 

 

- Kinh tế Nhà nước

"

60.952

67.368

16.162

13.981

2.125

-

1.500

29.815

3.785

110,5

 

 

- Kinh tế ngoài nhà nước

"

141.736

214.522

51.073

30.631

37.082

30.669

15.182

10.450

39.435

151,4

 

 

- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

"

891

990

 

 

 

990

 

 

 

111,1

 

II

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đá đen

1000v

270

300

 

 

 

300

 

 

 

111,1

 

2

Đá ốp lát

"

 

425,0

 

210

215

 

 

 

 

 

 

3

Đá khai thác

m3

470.230

505.715

72.000

85.000

75.000

72.000

66.715

70.000

65.000

107,5

 

4

Điện phát ra

1000kwh

14.100

85.800

-

7.400

34.400

-

3.200

800

40.000

 

 

5

Chè khô các loại

Tấn

3.550

3.744

1.050

703

-

-

-

1.921

70

105,5

 

6

Gạch xây các loại

1000v

72.255

73.779

5.000

17.321

18.458

3.000

10.000

4.000

16.000

102,1

 

7

Gỗ đồ mộc

m3

1.725

1.824

564

170

140

105

95

220

530

105,7

 

8

Gỗ xẻ

m3

1.450

1.500

460

50

140

150

420

130

150

103,4

 

9

Nước máy sản xuất

1000m3

3.050

3.600

2.450

450

350

-

-

-

350

118,0

 

10

Quặng các loại

Tấn

10.235

15.212

0

7.212

2.505

5.495

0,007

0,018

0,015

148,6

 

11

Xi măng

"

4.500

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

444,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]