Quyết định 37/2011/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu | 37/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Nguyễn Khắc Chử |
Lĩnh vực | Thương mại,Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2011/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
V/V: GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo Quốc phòng - an ninh năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ngành, UBND các huyện, thị triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 cho các đơn vị và báo cáo kết quả theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2011.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thị và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KT-XH 2012
STT |
TÊN BIỂU |
Trang |
1 |
Biểu 1: TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
2 |
Biểu 2: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP |
|
3 |
Biểu 3: CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
4 |
Biểu 4: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU |
|
5 |
Biểu 5: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI |
|
6 |
Biểu 6: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
7 |
Biểu 7: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM |
|
8 |
Biểu 8: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
9 |
Biểu 9: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO |
|
10 |
Biểu 10: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO |
|
11 |
Biểu 11: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG |
|
12 |
Biểu 12: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
|
Biểu 1: TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2011 |
Kế hoạch năm 2012 |
So sánh % |
Ghi chú |
||
Kế hoạch |
Ước thực hiện |
Ước TH 2011/KH 2011 |
KH 2012/Ước TH 2011 |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4= 2/1 |
5= 3/2 |
6 |
I |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng |
% |
16,0 |
14,2 |
15-16 |
88,5 |
106,1 |
|
|
- Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 94) |
Tỷ đồng |
1.284 |
1.264 |
1.454 |
98,4 |
115,0 |
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp |
Tỷ đồng |
380 |
383,1 |
409,9 |
100,8 |
107,0 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
Tỷ đồng |
512 |
481,5 |
579,5 |
94,0 |
120,4 |
|
|
+ Dịch vụ |
Tỷ đồng |
392 |
399,2 |
464,4 |
101,8 |
116,3 |
|
|
- Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hh) |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100,0 |
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
30,2 |
30,2 |
28,4 |
0,06 |
-1,9 |
So sánh tuyệt đối |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
% |
36,6 |
36,5 |
37,6 |
-0,14 |
1,1 |
|
|
+ Dịch vụ |
% |
33,2 |
33,3 |
34,0 |
0,08 |
0,7 |
|
2 |
Bình quân GDP/ đầu người/ năm (giá hh) |
Triệu đồng |
9,2 |
10,6 |
13,0 |
115,2 |
122,6 |
|
3 |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
162.000 |
163.896 |
165.000 |
101,2 |
100,7 |
|
|
Bình quân lương thực/đầu người/năm |
Kg |
411 |
416 |
407 |
101,2 |
97,8 |
|
4 |
Cây công nghiệp trồng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao su |
Ha |
2.500 |
2.373 |
2.500 |
94,9 |
105,4 |
|
|
- Cây chè |
Ha |
50 |
42 |
100 |
84,0 |
238,1 |
|
5 |
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc |
% |
6,2 |
4,7 |
6,3 |
-1,5 |
1,6 |
So sánh tuyệt đối |
6 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
250 |
350 |
350 |
140,0 |
100,0 |
|
7 |
Giá trị xuất khẩu hàng địa phương |
1000 USD |
5.000 |
5.800 |
7.200 |
116,0 |
124,1 |
|
II |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình |
Người |
393.752 |
393.752 |
405.349 |
100,0 |
102,9 |
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số |
% |
2,96 |
2,96 |
2,95 |
|
|
|
|
- Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,30 |
0,53 |
0,45 |
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
23,4 |
23,4 |
23,0 |
|
|
|
9 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã |
Xã |
|
31 |
40 |
|
129,0 |
|
|
Trong đó: Công nhận mới trong năm |
Xã |
|
|
9 |
|
|
|
|
Tỷ lệ xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã |
% |
|
31,6 |
38,8 |
|
|
|
|
- Số bác sỹ/ 1 vạn dân |
Bác sỹ |
4,83 |
4,85 |
5,97 |
100,4 |
123,1 |
|
|
- Số xã, phường, thị trấn có bác sỹ |
Xã |
11 |
11 |
20,0 |
100,0 |
182,1 |
|
|
Trong đó: Thực hiện trong năm |
Xã |
6 |
6 |
9,0 |
100,0 |
150,1 |
|
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có bác sỹ |
% |
11,2 |
11,2 |
19,4 |
100,0 |
173,2 |
|
10 |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập tiểu học đúng độ tuổi và Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
Xã |
98 |
98 |
103 |
100,0 |
105,1 |
5 xã mới chia tách đã đạt phổ cập THCS |
|
- Đạt chuẩn Quốc gia về phổ cập giáo dục mẫu giáo 5 tuổi (lũy kế) |
Xã |
17 |
17 |
42 |
100,0 |
247,1 |
|
11 |
Hạ tầng điện lưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã có điện lưới quốc gia |
Xã |
86 |
86 |
91 |
100,0 |
105,8 |
|
|
Trong đó: Thực hiện trong năm |
Xã |
3 |
3 |
5 |
100,0 |
166,7 |
3 xã mới chia tách có điện lưới quốc gia |
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
80,4 |
80,0 |
81,0 |
99,5 |
101,3 |
|
12 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã |
Xã |
98 |
97 |
102 |
99,0 |
105,2 |
|
|
Trong đó: Thực hiện trong năm |
Xã |
2 |
1 |
5 |
50,0 |
500,0 |
4 xã mới chia tách có đường ô tô đến trung tâm xã |
|
- Số xã có đường ô tô đi được quanh năm |
Xã |
65 |
80 |
90 |
123,1 |
112,5 |
|
|
Trong đó: Thực hiện trong năm |
Xã |
4 |
9 |
10 |
225,0 |
111,1 |
3 xã mới chia tách có đường ô tô đi được quanh năm |
|
- Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại thuận lợi |
% |
71,7 |
71,7 |
74,0 |
100,0 |
103,2 |
|
13 |
Giảm nghèo - đào tạo - việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
|
|
|
|
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
32,0 |
32,5 |
34,1 |
101,6 |
104,9 |
|
|
- Số lao động được giải quyết việc làm mới trong năm |
Người |
5.500 |
5.500 |
6.000 |
100,0 |
109,1 |
|
14 |
Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
67,0 |
67,0 |
67,4 |
100,0 |
100,6 |
|
|
- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
53 |
53,0 |
54,3 |
100,0 |
102,5 |
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
70 |
70,0 |
77,6 |
100,0 |
110,9 |
|
15 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy hoạch xây dựng nông thôn mới (lũy kế) |
Xã |
63 |
63 |
93 |
100,0 |
147,6 |
|
|
- Triển khai xây dựng nông thôn mới |
Xã |
7 |
7 |
93 |
100,0 |
1.329 |
|
III |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
41,5 |
41,5 |
43,0 |
100,0 |
103,6 |
|
|
Trong đó: Trồng rừng mới |
Ha |
3.200 |
1.506 |
5.000 |
47,1 |
332,0 |
|
17 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch |
% |
82 |
82 |
84 |
100,0 |
102,4 |
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
82 |
82 |
84 |
100,0 |
102,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN
XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2011 |
Kế hoạch năm 2012 |
KH 2012/ Ước TH 2011 (%) |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10= 2/1 |
11 |
||
1 |
Đảm bảo an ninh lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
163.896 |
165.000 |
4.074 |
30.340 |
29.729 |
32.445 |
21.610 |
23.284 |
23.518 |
100,7 |
|
||
|
Trong đó: |
- Thóc |
" |
114.921 |
114.662 |
2.034 |
20.133 |
15.381 |
22.214 |
16.472 |
19.912 |
18.516 |
99,8 |
|
|
|
|
- Ngô |
" |
48.975 |
50.338 |
2.040 |
10.207 |
14.348 |
10.231 |
5.138 |
3.372 |
5.002 |
102,8 |
|
|
1.2 |
Bình quân lương thực đầu người |
Kg/người |
416 |
407 |
139 |
601 |
414 |
390 |
398 |
471 |
378 |
97,8 |
|
||
1.3 |
Tổng diện tích lúa nước |
Ha |
18.720 |
18.697 |
450 |
3.299 |
2.800 |
4.810 |
2.515 |
2.673 |
2.150 |
99,9 |
|
||
|
Trong đó: Diện tích lúa 2 vụ |
" |
5.456 |
5.460 |
|
680 |
480 |
665 |
955 |
1.195 |
1.485 |
100,1 |
|
||
1.4 |
Tổng diện tích gieo trồng ngô |
" |
19.361 |
19.830 |
510 |
3.400 |
4.220 |
6.500 |
2.800 |
950 |
1.450 |
102,4 |
|
||
|
Trong đó: |
- Vụ xuân hè |
" |
17.196 |
17.200 |
390 |
2.560 |
3.820 |
6.170 |
2.540 |
300 |
1.420 |
100,0 |
|
|
|
- Vụ đông xuân |
" |
2.165 |
1.120 |
20 |
300 |
|
|
200 |
600 |
|
51,7 |
|
||
|
- Vụ thu đông trên đất lúa 1 vụ |
" |
|
1.510 |
100 |
540 |
400 |
330 |
60 |
50 |
30 |
|
|
||
2 |
Phát triển vùng rau, màu, thực phẩm hàng hóa tập trung |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Diện tích |
" |
15 |
20 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
133,3 |
|
||
|
Sản lượng |
Tấn |
6 |
10 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
167 |
|
||
3 |
Phát triển cây công nghiệp ngắn ngày, dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Cây bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng diện tích gieo trồng tập trung |
Ha |
|
700 |
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
||
|
Sản lượng |
Tấn |
|
637 |
|
|
|
637 |
|
|
|
|
|
||
3.2 |
Cây chè |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng diện tích vùng nguyên liệu |
Ha |
3.094 |
3.194 |
557 |
1.274 |
33 |
20 |
|
1.258 |
52 |
103,2 |
|
||
|
Trong đó: Diện tích trồng mới |
" |
42 |
100 |
|
50 |
|
|
|
50 |
|
238,1 |
|
||
|
Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
18.637 |
18.884 |
6.742 |
3.366 |
50 |
12 |
|
8.574 |
140 |
101,3 |
|
||
3.3 |
Cây cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng diện tích |
Ha |
8.621 |
11.122 |
|
|
1.576 |
8.556 |
990 |
|
|
129,0 |
|
||
|
Trong đó: Diện tích trồng mới |
" |
2.373 |
2.500 |
|
|
150 |
2.150 |
200 |
|
|
105,4 |
|
||
4 |
Phát triển chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng đàn gia súc |
Con |
339.294 |
360.640 |
19.979 |
51.362 |
65.578 |
80.887 |
49.813 |
42.548 |
50.473 |
106,3 |
|
||
|
Tổng đàn gia cầm |
" |
1.042.400 |
1.110.157 |
125.670 |
80.727 |
145.053 |
275.942 |
153.360 |
150.165 |
179.240 |
106,5 |
|
||
|
Tổng sản lượng thịt hơi |
Tấn |
8.075 |
9.340 |
720 |
1.630 |
1.430 |
1.780 |
1.160 |
1.130 |
1.490 |
|
|
||
|
Diện tích đồng cỏ phục vụ chăn nuôi |
Ha |
|
45 |
|
7 |
7 |
9 |
8 |
7 |
7 |
|
|
||
4.2 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Nuôi cá nước lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Số cơ sở |
Cơ sở |
6 |
7 |
|
4 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
||
|
Thể tích nuôi |
M3 |
24,980 |
45.550 |
|
24.200 |
21.300 |
50 |
|
|
|
182,3 |
|
||
|
Sản lượng |
Tấn |
170 |
278 |
|
145 |
128 |
5 |
|
|
|
163,5 |
|
||
b |
Nuôi cá trên các hồ |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Số cơ sở |
Cơ sở |
|
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
||
|
Thể tích nuôi |
M3 |
|
2.280 |
|
|
|
2.280 |
|
|
|
|
|
||
|
Sản lượng |
Tấn |
|
21 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
||
4.3 |
Phát triển lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Độ che phủ rừng |
% |
41,5 |
43,0 |
23,6 |
46 |
45,6 |
35,2 |
51,9 |
29,6 |
31,4 |
103,6 |
|
||
b |
Tổng diện tích đất có rừng |
Ha |
376.362 |
389.599 |
1.672 |
31.499 |
46.923 |
67.747 |
190.349 |
26.516 |
24.893 |
103,5 |
|
||
|
Trong đó: - |
Rừng đặc dụng |
" |
28.228 |
28.228 |
|
|
|
|
22.322 |
5.906 |
|
100,0 |
|
|
|
|
- Rừng phòng hộ |
" |
230.171 |
232.131 |
1.672 |
23.200 |
39.843 |
52.039 |
81.732 |
13.059 |
20.586 |
100,9 |
|
|
|
|
- Rừng sản xuất |
" |
117.963 |
129.240 |
|
8.299 |
7.080 |
15.708 |
86.295 |
7.551 |
4.307 |
109,6 |
|
|
II |
Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Sản xuất lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hỗ trợ giống lúa |
Tấn |
|
437,0 |
8 |
74 |
57 |
87 |
69 |
69 |
73 |
|
|
||
|
Hỗ trợ giống ngô |
Tấn |
|
114 |
4 |
16 |
25 |
33 |
17 |
11 |
8 |
|
|
||
2 |
Hỗ trợ giống, phân bón, hệ thống tưới, mái che cho vùng rau, màu, thực phẩm |
Ha |
15 |
20 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
133,3 |
|
||
3 |
Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Cây bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hỗ trợ giống |
Ha |
|
700 |
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
||
b |
Cây cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hỗ trợ chuyển đổi đất |
Ha |
|
2.500 |
|
|
150 |
2.150 |
200 |
|
|
|
|
||
|
Hỗ trợ đo đạc quy chủ |
" |
|
2.500 |
|
|
150 |
2.150 |
200 |
|
|
|
|
||
|
Hỗ trợ xây dựng nhà ở công nhân |
Nhà |
|
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
||
|
Hỗ trợ làm đường sản xuất |
Km |
|
27 |
|
|
|
27 |
|
|
|
|
|
||
|
Hỗ trợ đường điện |
Km |
|
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
||
c |
Cây chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hỗ trợ giống |
Hom |
|
170.000 |
|
85.000 |
|
|
|
85.000 |
|
|
|
||
|
Hỗ trợ làm nhà thu mua |
Nhà |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
||
|
Bể nước |
Cái |
|
6 |
|
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
||
4 |
Hỗ trợ chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Đại gia súc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hỗ trợ chuồng trại chăn nuôi |
Cái |
|
500 |
|
78 |
77 |
100 |
89 |
78 |
78 |
|
|
||
|
Hỗ trợ trồng cỏ |
Ha |
|
45 |
|
7 |
7 |
9 |
8 |
7 |
7 |
|
|
||
b |
Thủy cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hỗ trợ giống thả bù hồ chứa |
Con |
|
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
||
5 |
Hỗ trợ lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Trồng rừng sản xuất |
Ha |
824 |
4.000 |
|
450 |
|
|
|
2.800 |
750 |
485,4 |
|
||
|
Trồng rừng phòng hộ |
" |
682 |
1.000 |
100 |
50 |
|
|
|
450 |
400 |
146,6 |
|
||
|
Bảo vệ rừng |
" |
|
61.609 |
1.086 |
13.050 |
303 |
75 |
46.640 |
291 |
164 |
|
|
||
|
Chăm sóc rừng |
" |
|
3.635,1 |
46 |
195 |
608 |
438 |
158,6 |
1.420 |
769,5 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3: CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2011 |
Kế hoạch năm 2012 |
KH 2012/ Ước TH 2011 (%) |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10= 2/1 |
11 |
I |
GTSX ngành CN (giá 94) |
Triệu đồng |
203.579 |
282.880 |
67.235 |
44.612 |
39.207 |
31.659 |
16.682 |
40.265 |
43.220 |
139,0 |
|
|
- Kinh tế Nhà nước |
" |
60.952 |
67.368 |
16.162 |
13.981 |
2.125 |
- |
1.500 |
29.815 |
3.785 |
110,5 |
|
|
- Kinh tế ngoài nhà nước |
" |
141.736 |
214.522 |
51.073 |
30.631 |
37.082 |
30.669 |
15.182 |
10.450 |
39.435 |
151,4 |
|
|
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
891 |
990 |
|
|
|
990 |
|
|
|
111,1 |
|
II |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đá đen |
1000v |
270 |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
111,1 |
|
2 |
Đá ốp lát |
" |
|
425,0 |
|
210 |
215 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đá khai thác |
m3 |
470.230 |
505.715 |
72.000 |
85.000 |
75.000 |
72.000 |
66.715 |
70.000 |
65.000 |
107,5 |
|
4 |
Điện phát ra |
1000kwh |
14.100 |
85.800 |
- |
7.400 |
34.400 |
- |
3.200 |
800 |
40.000 |
|
|
5 |
Chè khô các loại |
Tấn |
3.550 |
3.744 |
1.050 |
703 |
- |
- |
- |
1.921 |
70 |
105,5 |
|
6 |
Gạch xây các loại |
1000v |
72.255 |
73.779 |
5.000 |
17.321 |
18.458 |
3.000 |
10.000 |
4.000 |
16.000 |
102,1 |
|
7 |
Gỗ đồ mộc |
m3 |
1.725 |
1.824 |
564 |
170 |
140 |
105 |
95 |
220 |
530 |
105,7 |
|
8 |
Gỗ xẻ |
m3 |
1.450 |
1.500 |
460 |
50 |
140 |
150 |
420 |
130 |
150 |
103,4 |
|
9 |
Nước máy sản xuất |
1000m3 |
3.050 |
3.600 |
2.450 |
450 |
350 |
- |
- |
- |
350 |
118,0 |
|
10 |
Quặng các loại |
Tấn |
10.235 |
15.212 |
0 |
7.212 |
2.505 |
5.495 |
0,007 |
0,018 |
0,015 |
148,6 |
|
11 |
Xi măng |
" |
4.500 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
444,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|