Quyết định 3692/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 3692/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 29/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 29/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3692/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2345/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo Biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NSNN 2022
(Kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-BNN-TC ngày 29/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: triệu đồng
|
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2022 theo Quyết định 2345/QĐ-BTC ngày 07/12/2021 |
Dự toán phân, giao cho đơn vị thuộc Bộ |
||||
Tổng cộng |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng cộng |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Số thu phí, lệ phí |
254.995 |
254.995 |
|
254.995 |
254.995 |
|
1.1 |
Số thu lệ phí |
3.797 |
3.797 |
|
3.797 |
3.797 |
|
|
+ L/v Thú y |
3.797 |
3.797 |
|
3.797 |
3.797 |
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS |
0 |
|
|
0 |
|
|
1.2 |
Số thu phí |
251.198 |
251.198 |
|
251.198 |
251.198 |
|
|
+ L/v Thú y |
43.238 |
43.238 |
|
43.238 |
43.238 |
|
|
+ L/v BVTV |
147.113 |
147.113 |
|
147.113 |
147.113 |
|
|
+ L/v Trồng trọt |
3.508 |
3.508 |
|
3.508 |
3.508 |
|
|
+ L/v Chăn nuôi |
1.197 |
1.197 |
|
1.197 |
1.197 |
|
|
+ L/v Lâm nghiệp |
31.797 |
31.797 |
|
31.797 |
31.797 |
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS |
4.678 |
4.678 |
|
4.678 |
4.678 |
|
|
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản |
19.667 |
19.667 |
|
19.667 |
19.667 |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
176.657 |
176.657 |
|
176.657 |
176.657 |
|
|
+ L/v Thú y |
31.262 |
31.262 |
|
31.262 |
31.262 |
|
|
+ L/v BVTV |
92.311 |
92.311 |
|
92.311 |
92.311 |
|
|
+ L/v Trồng trọt |
2.806 |
2.806 |
|
2.806 |
2.806 |
|
|
+ L/v Chăn nuôi |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
+ L/v Lâm nghiệp |
28.617 |
28.617 |
|
28.617 |
28.617 |
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS |
4.210 |
4.210 |
|
4.210 |
4.210 |
|
|
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản |
17.450 |
17.450 |
|
17.450 |
17.450 |
|
3 |
Số thu phí, lệ phí nộp ngân sách |
78.338 |
78.338 |
|
78.338 |
78.338 |
|
3.1 |
Số thu lệ phí nộp ngân sách |
3.797 |
3.797 |
|
3.797 |
3.797 |
|
|
+ L/v Thú y |
3.797 |
3.797 |
|
3.797 |
3.797 |
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
3.2 |
Số thu phí nộp ngân sách |
74.541 |
74.541 |
|
74.541 |
74.541 |
|
|
+ L/v Thú y |
11.976 |
11.976 |
|
11.976 |
11.976 |
|
|
+ L/v BVTV |
54.802 |
54.802 |
|
54.802 |
54.802 |
|
|
+ L/v Trồng trọt |
702 |
702 |
|
702 |
702 |
|
|
+ L/v Chăn nuôi |
1.197 |
1.197 |
|
1.197 |
1.197 |
|
|
+ L/v Lâm nghiệp |
3.180 |
3.180 |
|
3.180 |
3.180 |
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS |
468 |
468 |
|
468 |
468 |
|
|
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản |
2.217 |
2.217 |
|
2.217 |
2.217 |
|
5.422.230 |
4.598.800 |
823.430 |
5.266.688 |
4.443.258 |
823.430 |
||
B.1 |
CHI VIỆN TRỢ |
193.490 |
193.490 |
|
193.490 |
193.490 |
|
B.2 |
CHI THƯỜNG XUYÊN (Lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng; giao giảm chi thường xuyên hỗ trợ bộ máy đơn vị sự nghiệp công lập 2,5% so với mức 2021) |
5.228.740 |
4.405.310 |
823.430 |
5.073.198 |
4.249.768 |
823.430 |
I |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ |
984.160 |
984.160 |
0 |
984.160 |
984.160 |
0 |
1 |
Chi thường xuyên |
980.160 |
980.160 |
0 |
980.160 |
980.160 |
0 |
1.1 |
Chi bộ máy, các khoản chi khác |
746.156 |
746.156 |
|
746.156 |
746.156 |
|
1.2 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức ở trong nước |
10.390 |
10.390 |
|
10.390 |
10.390 |
|
1.3 |
Tinh giản biên chế |
1.818 |
1.818 |
|
1.818 |
1.818 |
|
1.5 |
Đề án dạy và học ngoại ngữ theo Quyết định 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017 |
1.860 |
1.860 |
|
1.860 |
1.860 |
|
1.6 |
Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 |
34.000 |
34.000 |
|
34.000 |
34.000 |
|
1.7 |
Hỗ trợ chi phí học tập đối với SV là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
1.8 |
Chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 |
158.000 |
158.000 |
|
158.000 |
158.000 |
|
1.9 |
Chính sách học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc theo quy định tại TTLT 109/2019/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009 |
1.100 |
1.100 |
|
1.100 |
1.100 |
|
1.10 |
Chế độ học bổng và hỗ trợ cho học sinh dân tộc nội trú, trợ cấp xã hội |
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
13.000 |
|
1,11 |
Đào tạo lưu học sinh nước ngoài diện Hiệp định (lưu học sinh Mô - dăm - bích) |
1.336 |
1.336 |
|
1.336 |
1.336 |
|
1,12 |
Hỗ trợ đào tạo nghề theo thẻ theo NĐ số 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc làm và quỹ quốc gia việc làm |
7.500 |
7.500 |
|
7.500 |
7.500 |
|
1,13 |
Chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Chi hỗ trợ DN phục hồi sau Covid |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
II |
SỰ NGHIỆP Y TẾ |
63.730 |
63.730 |
0 |
63.730 |
63.730 |
0 |
1 |
Chi thường xuyên |
28.730 |
28.730 |
|
28.730 |
28.730 |
|
2 |
Dự án mua sắm trang thiết bị nâng cao chất lượng cấp cứu, khám chữa bệnh |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
3 |
Chương trình kiểm tra an toàn thực phẩm |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
III |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
746.770 |
746.770 |
|
721.548 |
721.548 |
|
1 |
Chi thường xuyên |
746.770 |
746.770 |
|
721.548 |
721.548 |
|
|
Trong đó đã bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình hợp tác với Bộ KHCN |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Chương trình KHCN trọng điểm cấp Bộ |
35.500 |
35.500 |
|
35.500 |
35.500 |
|
|
Kinh phí xây dựng hệ thống định mức và giá xây dựng cấu phần trong lĩnh vực NN theo Quyết định 2038/QĐ-TTg ngày 18/12/2017 |
25.222 |
25.222 |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ bảo tồn, lưu giữ nguồn gen theo Quyết định 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
Kinh phí tinh giản biên chế (Viện Thú y 184,027 trđ; Viện KH LNVN 306,575 trđ; Viện Chăn nuôi 759,795 trđ) |
1.250,397 |
1.250,397 |
|
1.250,397 |
1.250,397 |
|
|
Kinh phí Chương trình QG hỗ trợ DN nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa theo Quyết định số 1322/QĐ-TTg ngày 31/8/2020 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
Kinh phí Đề án phát triển công nghiệp sinh học theo Quyết định số 429/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 |
10.200 |
10.200 |
|
10.200 |
10.200 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ công nghệ và hỗ trợ DN nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
IV |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
3.085.800 |
2.262.370 |
823.430 |
2.955.480 |
2.132.050 |
823.430 |
1 |
Chi thường xuyên |
3.085.800 |
2.262.370 |
823.430 |
2.955.480 |
2.132.050 |
823.430 |
1.1 |
Phần Bộ quản lý |
1.757.570 |
1.757.570 |
0 |
1.659.070 |
1.659.070 |
0 |
a |
Những nội dung chi chung |
528.500 |
528.500 |
|
430.000 |
430.000 |
|
1.1.1 |
Điều tra cơ bản |
45.000 |
45.000 |
|
45.000 |
45.000 |
|
1.1.2 |
Vốn đối ứng |
104.000 |
104.000 |
|
104.000 |
104.000 |
|
1.1.3 |
Chương trình giống |
100.000 |
100.000 |
|
1.500 |
1.500 |
|
1.1.4 |
Chi nghiệp vụ dự trữ quốc gia (chi bảo quản hạt giống lúa, giống ngô, rau, vắc xin, hóa chất sát trùng, thuốc BVTV; phí xuất nhập hàng và phí bảo hiểm hàng hóa.) |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
1.1.5 |
Chương trình khuyến nông |
240.000 |
240.000 |
|
240.000 |
240.000 |
|
1.1.6 |
Nhiệm vụ Phát triển thị trưởng - Xúc tiến thương mại nông sản |
16.500 |
16.500 |
|
16.500 |
16.500 |
|
1.1.7 |
Chi Xúc tiến đầu tư |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
b |
Chi theo từng lĩnh vực |
1.229.070 |
1.229.070 |
0 |
1.229.070 |
1.229.070 |
0 |
1.1.8 |
Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp |
129.521 |
129.521 |
0 |
129.521 |
129.521 |
0 |
1.1.8.1 |
Chi bộ máy 02 đơn vị sự nghiệp NS đảm bảo toàn bộ (VP SPS; TTKNQG) |
10.301 |
10.301 |
|
10.301 |
10.301 |
|
1.1.8.2 |
Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp |
119.220 |
119.220 |
|
119.220 |
119.220 |
|
1.1.9 |
Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp |
194.436 |
194.436 |
|
194.436 |
194.436 |
|
1.1.9.1 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
171.918 |
171.918 |
|
171.918 |
171.918 |
|
- |
Chi hoạt động bộ máy 02 đơn vị sự nghiệp do NSNN đảm bảo toàn bộ: Vườn YokDon và Tam Đảo |
54.500 |
54.500 |
|
54.500 |
54.500 |
|
- |
Chi phục vụ quản lý nhà nước, bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; kinh phí duy tu, bảo dưỡng, vận hành các công trình lâm nghiệp; Nhiệm vụ đặc thù phục vụ công tác BVR; Nhiệm vụ “Trích đo, lập bản đồ địa chính khu đất tiểu khu 64 ha rừng thực nghiệm Lâm nghiệp của Chi cục Kiểm lâm Vùng I; Dự án “Trang bị ghi âm, ghi hình có âm thanh trong điều tra hình sự của cơ quan Kiểm lâm, Kiểm ngư theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự”: 7.000 triệu đồng; Thực hiện chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn; nuôi giữ động vật cứu hộ của các vườn quốc gia; trang phục kiểm lâm; phòng chống cháy rừng;... |
117.418 |
117.418 |
|
117.418 |
117.418 |
|
1.1.9.2 |
Khối Viện + Bảo tàng + Trường: phục vụ QLNN |
22.518 |
22.518 |
|
22.518 |
22.518 |
|
1.1.10 |
Sự nghiệp kinh tế Thuỷ lợi |
748.758 |
748.758 |
0 |
748.758 |
748.758 |
0 |
1.1.10.1 |
Tổng cục Thủy lợi |
44.290 |
44.290 |
|
44.290 |
44.290 |
|
- |
Chi phục vụ quản lý nhà nước, bao gồm: kinh phí đảm bảo an toàn công trình đập, hồ chứa nước, dự báo chất lượng nước và nguồn nước trong hệ thống công trình thủy lợi; kinh phí tổ công tác tiền phương phòng chống hạn hán...300 triệu đồng; tuyên truyền về chiến lược phát triển thủy lợi Việt Nam giai đoạn 2021-2025 trên Báo NNVN theo Quyết định số 1369/QĐ-BNN-TCTL ngày 01/4/2021 là 2.000 triệu đồng; kinh phí NSNN đảm bảo chi TX cho TT QGNS&VSMTNT là 6.500 triệu đồng; |
44.290 |
44.290 |
|
44.290 |
44.290 |
|
1.1.10.2 |
Tổng cục Phòng chống thiên tai |
625.824 |
625.824 |
|
625.824 |
625.824 |
|
|
Chi phục vụ quản lý nhà nước, bao gồm: Kinh phí quản lý, duy tu, bảo dưỡng đê điều và xử lý sự cố cấp bách đê điều (bao gồm xử lý sự cố phát sinh trước, trong và sau bão lũ) là 580.000 triệu đồng; Kinh phí đóng góp cho Quỹ Trung tâm Điều phối ASEAN về hỗ trợ nhân đạo trong quản lý thảm họa; Chi hoạt động của Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương phòng chống thiên tai; Tuyên truyền về phòng, chống thiên tai Việt Nam trên Báo Nông nghiệp Việt Nam 2.000 triệu đồng; Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ SNC tại các QĐ số 3417/QĐ-BNN-PCTT ngày 29/7/2021, số 3857/QĐ-BNN-PCTT ngày 24/9/2021, số 4207/QĐ-BNN-PCTT ngày 28/10/2021; |
625.824 |
625.824 |
|
625.824 |
625.824 |
|
1.1.10.3 |
Khối Viện + các đơn vị sự nghiệp phục vụ QLNN |
78.644 |
78.644 |
|
78.644 |
78.644 |
|
1.1.11 |
Sự nghiệp kinh tế thuỷ sản |
156.355 |
156.355 |
0 |
156.355 |
156.355 |
0 |
1.1.11.1 |
Tổng cục Thủy sản |
114.226 |
114.226 |
|
114.226 |
114.226 |
|
|
Chi phục vụ QLNN, bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; chi hoạt động của lực lượng kiểm ngư (chi đảm bảo hoạt động của các tàu; chi thực hiện tuần tra, kiểm tra, kiểm soát, thanh tra, phát hiện xử lý vi phạm pháp luật về hải sản trên biển; các chế độ theo quy định...); Kinh phí thuê dịch vụ CNTT hạ tầng GS tàu cá; IUU; Kế hoạch thực hiện Hiệp định biện pháp quốc gia có cảng; Thực hiện nhiệm vụ tuyên truyền bảo vệ chủ quyền ở biển Đông theo Chỉ thị số 41/CT-TTg và văn bản số 3074/BNG-BC ngày 09/11/2021; Kinh phí đề án ghi âm, ghi hình 3.500 triệu đồng; Tuyên truyền trên Báo NNVN 3.000 triệu đồng theo Quyết định số 2657/QĐ-BNN-TCTS ngày 15/6/2021;... |
114.226 |
114.226 |
|
114.226 |
114.226 |
|
1.1.11.2 |
Nhiệm vụ các đơn vị sự nghiệp phục vụ QLNN lĩnh vực thủy sản |
42.129 |
42.129 |
|
42.129 |
42.129 |
|
1.3 |
DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ (Bộ Tài chính cấp thẳng) |
504.800 |
504.800 |
|
472.980 |
472.980 |
|
1.3.1 |
Chi hoạt động công ích |
407.600 |
407.600 |
|
407.600 |
407.600 |
|
|
Chi hoạt động công ích dịch vụ hậu cần nghề nghề cá (Công ty TNHH một thành viên viên dịch vụ khai thác hải sản Biển đông) |
107.800 |
107.800 |
|
107.800 |
107.800 |
|
|
Chi hoạt động công ích thuỷ lợi (trong đó: Bắc Hưng Hải: 67.080 triệu; Dầu Tiếng - Phước Hoà: 52.720 triệu đồng; Bắc Nam Hà: 180.000 triệu) |
299.800 |
299.800 |
|
299.800 |
299.800 |
|
1.3.3 |
Chi trợ giá |
97.200 |
97.200 |
0 |
65.380 |
65.380 |
0 |
|
Trợ giá nuôi giữ giống gốc vật nuôi |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
Trợ giá giống gốc thủy sản |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
Trợ giá giống gốc lâm nghiệp |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
Trợ giá thuốc kích thích cá đẻ |
0 |
|
|
0 |
|
|
1.4 |
Vốn nước ngoài ghi thu, ghi chi |
823.430 |
|
823.430 |
823.430 |
|
823.430 |
V |
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
23.770 |
23.770 |
0 |
23.770 |
23.770 |
0 |
1 |
Chi nhiệm vụ môi trường ngành nông nghiệp |
23.770 |
23.770 |
|
23.770 |
23.770 |
|
VI |
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN |
1.600 |
1.600 |
|
1.600 |
1.600 |
|
1 |
Chi thường xuyên (kinh phí đặt hàng xuất bản phẩm) |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
2 |
Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo |
1.100 |
1.100 |
|
1.100 |
1.100 |
|
VII |
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Quỹ lương tạm tính theo BC được giao 2021; lương cơ bản 1,490 triệu đồng; định mức chi TX: các Tổng cục 50 tr/bc, Khối Văn phòng Bộ 95 trđ/bc, các Cục, Thanh tra, Văn phòng NTM 55 trđ/bc) |
322.910 |
322.910 |
|
322.910 |
322.910 |
|
1 |
Khối Văn phòng, các Cục, Thanh tra Bộ (bao gồm kinh phí: Niên liễm 14.866 triệu đồng; kinh phí trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra 3,000 trđ) |
171.747 |
171.747 |
|
171.747 |
171.747 |
|
2 |
Tổng cục Thủy lợi |
20.242 |
20.242 |
|
20.242 |
20.242 |
|
3 |
Tổng cục Phòng chống Thiên tai (Niên liễm 170 triệu đồng;) |
23.273 |
23.273 |
|
23.273 |
23.273 |
|
4 |
Tổng cục Lâm nghiệp (bao gồm Niên liễm 3.823 triệu đồng;) |
53.200 |
53.200 |
|
53.200 |
53.200 |
|
5 |
Tổng cục Thủy sản (bao gồm KP Quỹ lương và hoạt động thường xuyên của lực lượng lao động trên tàu kiểm ngư 14.896 triệu đồng; Niên liễm 1.081 triệu đồng) |
54.448 |
54.448 |
|
54.448 |
54.448 |
|