Quyết định 2506/QĐ-BTC năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 2506/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 05/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Võ Thành Hưng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2506/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Báo cáo số 32/BC-CP ngày 16/10/2022 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2022 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.620.744 |
1 |
Thu nội địa |
1.334.244 |
2 |
Thu từ dầu thô |
42.000 |
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
239.000 |
4 |
Thu viện trợ |
5.500 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.076.244 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
726.684 |
2 |
Chi trả nợ lãi |
102.890 |
3 |
Chi viện trợ |
2.000 |
4 |
Chi thường xuyên (bao gồm chi tinh giản biên chế) |
1.172.295 |
5 |
Chi cải cách tiền lương và điều chỉnh lương hưu, một số chế độ trợ cấp, phụ cấp, chính sách an sinh xã hội (1) |
12.500 |
6 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
7 |
Dự phòng ngân sách nhà nước |
57.900 |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
455.500 |
|
(Tỷ lệ bội chi so GDP) |
4,42% |
1 |
Bội chi ngân sách trung ương |
430.500 |
2 |
Bội chi ngân sách địa phương (2) |
25.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
192.713 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
648.213 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm việc sử dụng nguồn cải cách tiền lương của NSTW và NSĐP trích theo quy định lũy kế đến hết năm 2022.
(2) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP.
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2506/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Báo cáo số 32/BC-CP ngày 16/10/2022 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2022 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.620.744 |
1 |
Thu nội địa |
1.334.244 |
2 |
Thu từ dầu thô |
42.000 |
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
239.000 |
4 |
Thu viện trợ |
5.500 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.076.244 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
726.684 |
2 |
Chi trả nợ lãi |
102.890 |
3 |
Chi viện trợ |
2.000 |
4 |
Chi thường xuyên (bao gồm chi tinh giản biên chế) |
1.172.295 |
5 |
Chi cải cách tiền lương và điều chỉnh lương hưu, một số chế độ trợ cấp, phụ cấp, chính sách an sinh xã hội (1) |
12.500 |
6 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
7 |
Dự phòng ngân sách nhà nước |
57.900 |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
455.500 |
|
(Tỷ lệ bội chi so GDP) |
4,42% |
1 |
Bội chi ngân sách trung ương |
430.500 |
2 |
Bội chi ngân sách địa phương (2) |
25.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
192.713 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
648.213 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm việc sử dụng nguồn cải cách tiền lương của NSTW và NSĐP trích theo quy định lũy kế đến hết năm 2022.
(2) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP.
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
I |
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp |
863.567 |
1 |
Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
858.067 |
2 |
Thu từ nguồn viện trợ |
5.500 |
II |
Tổng chi ngân sách trung ương |
1.294.067 |
1 |
Chi ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương) |
857.863 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách địa phương |
436.204 |
|
- Chi bổ sung cân đối |
238.243 |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
197.961 |
III |
Bội chi ngân sách trung ương |
430.500 |
B |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I |
Tổng thu ngân sách địa phương |
1.193.381 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
757.177 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
436.204 |
|
- Thu bổ sung cân đối |
238.243 |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
197.961 |
II |
Tổng chi ngân sách địa phương |
1.218.381 |
1 |
Chi cân đối ngân sách địa phương theo phân cấp (không kể bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương) |
1.020.420 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương |
197.961 |
III |
Bội chi ngân sách địa phương (1) |
25.000 |
1 |
Bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP |
25.336 |
2 |
Bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP |
336 |
Ghi chú:
(1) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.620.744 |
I |
Thu nội địa |
1.334.244 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
168.582 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
229.714 |
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
312.919 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
154.652 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
63.888 |
6 |
Các loại phí, lệ phí |
79.655 |
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
40.332 |
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
177.823 |
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
2 |
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.261 |
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
24.592 |
|
- Thu tiền sử dụng đất |
150.000 |
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
968 |
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
37.580 |
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
5.088 |
10 |
Thu khác ngân sách (1) |
26.206 |
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
902 |
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
77.236 |
II |
Thu từ dầu thô |
42.000 |
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
239.000 |
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
425.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
315.400 |
|
- Thuế xuất khẩu |
9.200 |
|
- Thuế nhập khẩu |
67.292 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
32.200 |
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
824 |
|
- Thu khác |
84 |
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
-186.000 |
IV |
Thu viện trợ |
5.500 |
Ghi chú: (1) Bao gồm thu từ nhà cung cấp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ |
KHU VỰC DNNN |
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN |
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT |
THU TỪ DẦU THÔ |
KHU VỰC KHÁC |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG THU NSNN |
1.620.744 |
245.818 |
229.714 |
312.919 |
37.580 |
42.000 |
752.714 |
A |
Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí |
1.330.252 |
168.582 |
229.714 |
312.919 |
37.580 |
42.000 |
539.458 |
I |
Các khoản thu từ thuế |
1.250.598 |
168.582 |
229.714 |
312.919 |
37.580 |
42.000 |
459.720 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
422.918 |
69.506 |
70.211 |
153.800 |
|
|
129.400 |
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
293.518 |
69.506 |
70.211 |
153.800 |
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
129.400 |
|
|
|
|
|
129.400 |
2 |
Thuế TTĐB |
145.979 |
27.867 |
52.761 |
33.151 |
|
|
32.200 |
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
108.415 |
27.859 |
48.251 |
32.305 |
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
32.200 |
|
|
|
|
|
32.200 |
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
5.364 |
8 |
4.510 |
846 |
|
|
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
64.712 |
|
|
|
|
|
64.712 |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
38.983 |
|
|
|
|
|
38.983 |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
25.729 |
|
|
|
|
|
25.729 |
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
280.744 |
55.073 |
106.436 |
119.235 |
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
154.652 |
|
|
|
|
|
154.652 |
6 |
Thuế tài nguyên |
23.174 |
16.135 |
307 |
6.732 |
|
|
|
7 |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
76.576 |
|
|
|
|
|
76.492 |
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.261 |
|
|
|
|
|
2.261 |
II |
Các khoản phí, lệ phí |
79.655 |
|
|
|
|
|
79.739 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
40.332 |
|
|
|
|
|
40.332 |
11 |
Các loại phí, lệ phí |
39.323 |
|
|
|
|
|
39.407 |
B |
Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí |
284.992 |
77.236 |
|
|
|
|
207.756 |
1 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN |
77.236 |
77.236 |
|
|
|
|
|
2 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
24.592 |
|
|
|
|
|
24.592 |
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
150.000 |
|
|
|
|
|
150.000 |
4 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
968 |
|
|
|
|
|
968 |
5 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
5.088 |
|
|
|
|
|
5.088 |
6 |
Thu khác |
27.108 |
|
|
|
|
|
27.108 |
C |
Thu viện trợ |
5.500 |
|
|
|
|
|
5.500 |
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSNN |
CHIA RA |
|
NSTW |
NSĐP |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSNN |
2.076.244 |
1.055.824 |
1.020.420 |
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
726.684 |
383.403 |
343.281 |
II |
Chi trả nợ lãi |
102.890 |
102.890 |
|
III |
Chi viện trợ |
2.000 |
2.000 |
|
IV |
Chi thường xuyên |
1.172.295 |
515.256 |
657.039 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
286.700 |
26.700 |
260.000 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
12.091 |
8.800 |
3.291 |
V |
Chi cải cách tiền lương, lương hưu, điều chỉnh một số chế độ trợ cấp, phụ cấp và các chính sách an sinh xã hội gắn với lương cơ sở (1) |
12.500 |
12.500 |
|
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
|
100 |
VII |
Dự phòng NSNN |
57.900 |
37.900 |
20.000 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm việc sử dụng nguồn cải cách tiền lương của NSTW và NSĐP trích theo quy định lũy kế đến hết năm 2022.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.294.067 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
238.243 |
B |
CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC |
1.055.824 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
383.403 |
II |
Chi trả nợ lãi |
102.890 |
III |
Chi viện trợ |
2.000 |
IV |
Chi thường xuyên |
515.256 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
26.700 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
8.800 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
30.920 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
3.986 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
1.710 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
1.003 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
1.920 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
54.515 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
46.900 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
85.549 |
V |
Chi cải cách tiền lương, lương hưu, điều chỉnh một số chế độ trợ cấp, phụ cấp và chính sách an sinh xã hội gắn với lương cơ sở (1) |
12.500 |
VI |
Dự phòng ngân sách trung ương |
37.900 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm việc sử dụng nguồn cải cách tiền lương của NSTW và NSĐP trích theo quy định lũy kế đến hết năm 2022.
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ) |
TRONG ĐÓ: |
||||||||
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG) |
CHI VIỆN TRỢ |
CHI TRẢ NỢ LÃI |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG) |
CHI CÁC CTMTQG |
CHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG, LƯƠNG HƯU, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP, PHỤ CẤP VÀ CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|||||
TỔNG SỔ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
1.055.824.344 |
357.978.344 |
2.000.000 |
102.890.000 |
491.137.000 |
49.544.000 |
25.425.000 |
24.119.000 |
12.500.000 |
37.900.000 |
I |
Các Bộ, cơ quan Trung ương |
624.497.723 |
193.450.359 |
901.530 |
|
425.810.542 |
2.460.292 |
|
2.460.292 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
1.132.185 |
411.600 |
|
|
694.630 |
25.955 |
|
25.955 |
|
|
2 |
Tòa án nhân dân tối cao |
4.896.360 |
838.000 |
|
|
4.055.360 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
4.670.469 |
996.499 |
|
|
3.673.970 |
|
|
|
|
|
4 |
Bộ Ngoại giao |
3.125.170 |
500.000 |
|
|
2.625.170 |
|
|
|
|
|
5 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15.500.682 |
9.851.846 |
107.530 |
|
5.187.000 |
254.306 |
|
254.306 |
|
|
6 |
Ủy ban sông Mê Công Việt Nam |
53.890 |
|
|
|
53.890 |
|
|
|
|
|
7 |
Bộ Giao thông vận tải |
115.167.090 |
94.161.562 |
|
|
20.979.870 |
10.258 |
|
10.258 |
|
|
8 |
Bộ Công thương |
4.757.550 |
872.248 |
|
|
3.820.810 |
64.492 |
|
64.492 |
|
|
9 |
Bộ Xây dựng |
1.363.878 |
575.940 |
|
|
773.730 |
14.208 |
|
14.208 |
|
|
10 |
Bộ Y tế |
7.467.372 |
2.063.400 |
|
|
5.248.120 |
115.852 |
|
115.852 |
|
|
11 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6.255.852 |
2.220.832 |
|
|
3.958.670 |
76.350 |
|
76.350 |
|
|
12 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.612.330 |
293.700 |
|
|
2.317.230 |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
13 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4.637.013 |
1.933.200 |
|
|
2.579.115 |
124.698 |
|
124.698 |
|
|
14 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
33.508.922 |
1.293.563 |
|
|
31.870.430 |
344.929 |
|
344.929 |
|
|
15 |
Bộ Tài chính |
23.612.370 |
2.621.000 |
|
|
20.039.170 |
|
|
|
|
|
16 |
Bộ Tư pháp |
3.167.422 |
540.800 |
|
|
2.599.040 |
27.582 |
|
27.582 |
|
|
17 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
24.425.223 |
24.283.993 |
|
|
140.340 |
890 |
|
890 |
|
|
18 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2.587.807 |
753.900 |
|
|
1.813.820 |
20.087 |
|
20.087 |
|
|
19 |
Bộ Nội vụ |
1.297.773 |
641.100 |
|
|
647.686 |
8.987 |
|
8.987 |
|
|
20 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4.096.245 |
1.610.235 |
|
|
2.471.010 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
21 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
1.352.598 |
615.900 |
|
|
671.720 |
64.978 |
|
64.978 |
|
|
22 |
Ủy ban Dân tộc |
869.936 |
23.600 |
|
|
287.920 |
558.416 |
|
558.416 |
|
|
23 |
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
64.560 |
|
|
|
64.560 |
|
|
|
|
|
24 |
Thanh tra Chính phủ |
300.822 |
26.400 |
|
|
274.422 |
|
|
|
|
|
25 |
Kiểm toán Nhà nước |
916.219 |
88.000 |
|
|
826.219 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
26 |
Thông tấn xã Việt nam |
710.730 |
135.600 |
|
|
570.630 |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
27 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
454.420 |
204.700 |
|
|
166.720 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
28 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
828.340 |
280.500 |
|
|
543.840 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
29 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3.957.660 |
2.849.470 |
|
|
1.108.190 |
|
|
|
|
|
30 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
451.950 |
36.200 |
|
|
415.750 |
|
|
|
|
|
31 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
2.034.122 |
1.301.762 |
|
|
732.360 |
|
|
|
|
|
32 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
1.817.737 |
1.353.007 |
|
|
464.730 |
|
|
|
|
|
33 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
242.073 |
128.500 |
|
|
88.400 |
25.173 |
|
25.173 |
|
|
34 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
762.650 |
608.600 |
|
|
111.290 |
42.760 |
|
42.760 |
|
|
35 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
380.943 |
151.900 |
|
|
112.432 |
116.611 |
|
116.611 |
|
|
36 |
Hội Nông dân Việt Nam |
289.762 |
43.900 |
|
|
181.490 |
64.372 |
|
64.372 |
|
|
37 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
35.535 |
|
|
|
27.535 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
38 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
371.123 |
98.600 |
|
|
248.510 |
24.013 |
|
24.013 |
|
|
39 |
Ngân hàng Phát triển việt Nam |
4.313.000 |
4.313.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
4.999.100 |
4.999.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
44.517.200 |
|
|
|
44.517.200 |
|
|
|
|
|
II |
Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo |
609.777 |
534.400 |
|
|
75.377 |
|
|
|
|
|
III |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
827.036 |
216.600 |
|
|
518.429 |
92.007 |
|
92.007 |
|
|
IV |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng |
6.805.500 |
6.805.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
197.960.666 |
145.292.485 |
|
|
6.884.668 |
45.783.513 |
24.216.812 |
21.566.701 |
|
|
VI |
Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW |
57.847.984 |
|
|
|
57.847.984 |
|
|
|
|
|
VII |
Chi trả nợ lãi, viện trợ |
103.988.470 |
|
1.098.470 |
102.890.000 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Chi cải cách tiền lương, lương hưu, điều chỉnh một số chế độ trợ cấp, phụ cấp và chính sách an sinh xã hội (1) |
12.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
12.500.000 |
|
IX |
Dự phòng ngân sách trung ương |
37.900.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37.900.000 |
X |
Chưa phân bổ chi tiết |
12.887.188 |
11.679.000 |
|
|
|
1.208.188 |
1.208.188 |
|
|
|
Ghi chú: (1) Chưa bao gồm việc sử dụng nguồn cải cách tiền lương của NSTW và NSĐP trích theo quy định lũy kế đến hết năm 2022.
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||
VỐN TRONG NƯỚC |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
||
|
TỔNG SỐ |
383.403.344 |
354.403.344 |
29.000.000 |
||
|
Trong đó: |
|
|
|
||
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương |
193.450.359 |
181.592.045 |
11.858.314 |
||
|
Trong đó |
|
|
|
||
1 |
Tòa án nhân dân tối cao |
838.000 |
838.000 |
|
||
2 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
996.499 |
996.499 |
|
||
3 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
411.600 |
411.600 |
|
||
4 |
Bộ Ngoại giao |
500.000 |
500.000 |
|
||
5 |
Bộ Tư pháp |
540.800 |
540.800 |
|
||
6 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
753.900 |
753.900 |
|
||
7 |
Bộ Tài chính |
2.621.000 |
2.621.000 |
|
||
8 |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
9.851.846 |
8.051.846 |
1.800.000 |
||
9 |
Bộ Công thương |
872.248 |
710.000 |
162.248 |
||
10 |
Bộ Giao thông vận tải |
94.161.562 |
89.202.886 |
4.958.676 |
||
11 |
Bộ Xây dựng |
575.940 |
550.500 |
25.440 |
||
12 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
615.900 |
615.900 |
|
||
13 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
293.700 |
293.700 |
|
||
14 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2.220.832 |
1.440.484 |
780.348 |
||
15 |
Bộ Y tế |
2.063.400 |
2.063.400 |
|
||
16 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.933.200 |
1.933.200 |
|
||
17 |
Bộ Nội vụ |
641.100 |
641.100 |
|
||
18 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.293.563 |
1.241.300 |
52.263 |
||
19 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1.610.235 |
1.430.035 |
180.200 |
||
20 |
Thanh tra Chính phủ |
26.400 |
26.400 |
|
||
21 |
Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
24.283.993 |
24.283.993 |
|
||
22 |
Ủy ban dân tộc |
23.600 |
23.600 |
|
||
23 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
36.200 |
36.200 |
|
||
24 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2.849.470 |
549.000 |
2.300.470 |
||
25 |
Thông tấn xã Việt Nam |
135.600 |
135.600 |
|
||
26 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
280.500 |
280.500 |
|
||
27 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
204.700 |
204.700 |
|
||
28 |
Kiểm toán nhà nước |
88.000 |
88.000 |
|
||
29 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
128.500 |
128.500 |
|
||
30 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
98.600 |
98.600 |
|
||
31 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
608.600 |
608.600 |
|
||
32 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
151.900 |
151.900 |
|
||
33 |
Hội Nông dân Việt Nam |
43.900 |
43.900 |
|
||
34 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
1.301.762 |
434.500 |
867.262 |
||
35 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
1.353.007 |
681.600 |
671.407 |
||
36 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
4.313.000 |
4.313.000 |
|
||
37 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
4.999.100 |
4.999.100 |
|
||
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo,.... |
751.000 |
751.000 |
|
||
III |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng,...thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao |
6.805.500 |
6.805.500 |
|
||
IV |
Chi bổ sung có mục tiêu cho địa phương |
(1) |
169.509.297 |
153.392.611 |
16.116.686 |
|
V |
Chưa phân bổ chi tiết |
12.887.188 |
11.862.188 |
(2) |
1.025.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm chi 03 chương trình mục tiêu quốc gia.
(2) Các dự án, nhiệm vụ của chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
515.256.000 |
26.700.000 |
8.800.000 |
30.920.000 |
3.986.000 |
1.710.000 |
1.003.000 |
1.920.000 |
54.515.000 |
46.900.000 |
85.549.000 |
I |
Các Bộ, cơ quan Trung ương |
428.270.834 |
11.668.473 |
7.704.343 |
9.588.647 |
1.957.596 |
1.503.430 |
1.002.345 |
1.079.880 |
30.511.490 |
44.859.184 |
74.882.686 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
720.585 |
653.045 |
63.590 |
|
500 |
|
|
1.550 |
1.900 |
|
|
2 |
Tòa án nhân dân tối cao |
4.058.360 |
36.530 |
3.300 |
|
5.500 |
|
|
|
|
4.012.630 |
400 |
3 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
3.673.970 |
44.280 |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
3.624.890 |
|
4 |
Bộ Ngoại giao |
2.625.170 |
17.630 |
4.700 |
|
1.500 |
|
|
|
32.150 |
2.549.190 |
20.000 |
5 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5.441.306 |
1.016.598 |
847.000 |
58.760 |
28.500 |
|
|
51.870 |
3.111.028 |
327.550 |
|
6 |
Ủy ban sông Mê Công việt Nam |
53.890 |
|
|
|
|
|
|
|
13.820 |
40.070 |
|
7 |
Bộ Giao thông vận tải |
20.990.128 |
349.028 |
51.620 |
2.540 |
300 |
|
|
6.140 |
20.250.900 |
329.600 |
|
8 |
Bộ Công thương |
3.885.302 |
524.683 |
316.890 |
13.080 |
12.300 |
|
|
18.050 |
964.489 |
2.035.810 |
|
9 |
Bộ xây dựng |
787.938 |
415.788 |
130.100 |
38.440 |
2.100 |
|
|
10.500 |
90.980 |
100.030 |
|
10 |
Bộ Y tế |
5.363.972 |
350.110 |
31.240 |
4.743.637 |
5.700 |
|
|
9.870 |
55.835 |
165.580 |
2.000 |
11 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4.035.020 |
3.667.843 |
213.840 |
|
12.400 |
|
|
3.000 |
10.487 |
126.450 |
1.000 |
12 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.318.630 |
5.490 |
2.177.580 |
|
1.600 |
|
|
12.770 |
1.400 |
119.790 |
|
13 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.703.813 |
619.943 |
57.000 |
8.340 |
956.348 |
|
893.345 |
2.400 |
9.587 |
150.850 |
6.000 |
14 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
32.215.359 |
414.122 |
17.300 |
1.385.230 |
35.500 |
|
|
1.700 |
147.607 |
137.450 |
30.076.450 |
15 |
Bộ Tài chính |
20.039.170 |
64.420 |
48.860 |
|
1.600 |
|
|
1.670 |
438.160 |
18.554.460 |
930.000 |
16 |
Bộ Tư pháp |
2.626.622 |
63.000 |
14.810 |
|
18.495 |
|
|
2.470 |
2.087 |
2.524.760 |
1.000 |
17 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
141.230 |
127.940 |
2.400 |
|
300 |
|
|
|
590 |
10.000 |
|
18 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1.833.907 |
55.970 |
56.720 |
|
3.000 |
|
|
1.120 |
64.447 |
1.652.650 |
|
19 |
Bộ Nội vụ |
656.673 |
139.380 |
21.100 |
|
79.226 |
|
|
300 |
6.047 |
410.620 |
|
20 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2.486.010 |
60.540 |
225.820 |
4.330 |
6.000 |
|
|
799.620 |
1.163.550 |
226.150 |
|
21 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
736.698 |
73.020 |
24.000 |
|
230.231 |
|
|
|
41.667 |
367.780 |
|
22 |
Ủy ban Dân tộc |
846.336 |
256.932 |
6.250 |
|
400.462 |
|
|
740 |
90.325 |
83.430 |
8.197 |
23 |
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
64.560 |
900 |
500 |
|
|
|
|
|
|
63.160 |
|
24 |
Thanh tra Chính phủ |
274.422 |
1.000 |
9.440 |
|
5.572 |
|
|
|
|
258.410 |
|
25 |
Kiểm toán Nhà nước |
828.219 |
12.150 |
4.400 |
|
15.969 |
|
|
|
|
795.700 |
|
26 |
Thông tấn xã Việt nam |
575.130 |
2.330 |
2.200 |
|
9.100 |
561.500 |
|
|
|
|
|
27 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
169.720 |
29.880 |
|
|
5.200 |
133.640 |
|
|
|
|
1.000 |
28 |
Đái Tiếng nói Việt Nam |
547.840 |
25.450 |
2.650 |
|
10.200 |
508.540 |
|
|
|
|
1.000 |
29 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
1.108.190 |
229.710 |
845.780 |
|
8.530 |
|
|
10.050 |
14.120 |
|
|
30 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
415.750 |
16.680 |
386.750 |
|
10.750 |
|
|
700 |
870 |
|
|
31 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
732.360 |
647.410 |
71.860 |
|
800 |
|
|
11.800 |
490 |
|
|
32 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
464.730 |
284.040 |
162.190 |
|
|
|
|
18.500 |
|
|
|
33 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
113.573 |
4.550 |
3.850 |
|
9.000 |
|
|
2.200 |
17.373 |
76.600 |
|
34 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
154.050 |
20.210 |
10.570 |
|
8.600 |
|
|
6.800 |
33.590 |
73.280 |
1.000 |
35 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
229.043 |
27.670 |
2.710 |
|
15.822 |
|
|
4.300 |
29.137 |
68.430 |
80.974 |
36 |
Hội Nông dân Việt Nam |
245.862 |
19.240 |
4.590 |
|
9.200 |
|
|
12.080 |
58.142 |
141.610 |
1.000 |
37 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
35.535 |
3.000 |
|
|
4.800 |
|
|
2.500 |
|
17.140 |
8.095 |
38 |
Tổng liên đoán Lao động Việt Nam |
272.523 |
221.393 |
33.870 |
|
5.600 |
|
|
5.920 |
520 |
2.220 |
3.000 |
39 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
44.517.200 |
|
|
1.801.290 |
|
|
|
|
|
|
42.715.910 |
II |
Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo |
75.377 |
300 |
5.600 |
|
20.067 |
|
|
|
18.130 |
31.280 |
|
III |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
610.436 |
54.316 |
44.170 |
|
102.608 |
|
|
8.680 |
82.732 |
313.820 |
4.110 |
IV |
Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
28.451.369 |
5.440.785 |
69.120 |
814.958 |
1.537.484 |
|
|
387.300 |
17.828.395 |
|
2.043.327 |
V |
Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mối và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW |
57.847.984 |
9.536.126 |
976.767 |
20.516.395 |
368.245 |
206.570 |
655 |
444.140 |
6.074.253 |
1.695.716 |
8.618.877 |
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1) |
THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
CHIA RA |
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP TÍNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT, SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP(2) |
BỘI THU NSĐP |
BỘI CHI NSĐP |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (BAO GỒM CẢ BỘI THU, BỘI CHI) |
|||
CÁC KHOẢN THU NSĐP HƯỞNG 100% |
TỔNG CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA |
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
PHẦN NSĐP HƯỞNG |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=2+7 |
9 |
10 |
11=8-9+10 |
|
TỔNG SỐ |
1.801.244.000 |
757.176.657 |
314.838.355 |
863.318.130 |
|
442.338.302 |
238.243.343 |
995.420.000 |
336.300 |
25.336.300 |
1.020.420.000 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
79.845.500 |
60.779.437 |
32.134.530 |
28.991.320 |
|
28.644.907 |
88.449.796 |
149.229.233 |
39.300 |
928.800 |
150.118.733 |
1 |
HÀ GIANG |
2.266.000 |
1.990.900 |
934.400 |
1.056.500 |
100 |
1.056.500 |
9.911.450 |
11.902.350 |
|
84.700 |
11.987.050 |
2 |
TUYÊN QUANG |
2.960.000 |
2.684.500 |
1.293.700 |
1.390.800 |
100 |
1.390.800 |
5.680.384 |
8.364.884 |
500 |
|
8.364.384 |
3 |
CAO BẰNG |
2.368.000 |
1.211.400 |
611.800 |
599.600 |
100 |
599.600 |
7.490.501 |
8.701.901 |
11.300 |
|
8.690.601 |
4 |
LẠNG SƠN |
8.094.000 |
1.919.000 |
1.114.000 |
805.000 |
100 |
805.000 |
7.996.216 |
9.915.216 |
|
19.100 |
9.934.316 |
5 |
LÀO CAI |
8.543.000 |
6.588.200 |
4.392.200 |
2.196.000 |
100 |
2.196.000 |
5.492.839 |
12.081.039 |
|
112.800 |
12.193.839 |
6 |
YÊN BÁI |
3.207.000 |
2.682.000 |
1.517.000 |
1.165.000 |
100 |
1.165.000 |
6.441.822 |
9.123.822 |
|
94.800 |
9.218.622 |
7 |
THÁI NGUYÊN |
19.564.000 |
15.380.387 |
6.966.700 |
8.760.100 |
96 |
8.413.687 |
|
15.380.387 |
|
287.700 |
15.668.087 |
8 |
BẮC KẠN |
822.000 |
723.740 |
408.590 |
315.150 |
100 |
315.150 |
3.980.441 |
4.704.181 |
|
10.800 |
4.714.981 |
9 |
PHÚ THỌ |
6.109.000 |
5.151.000 |
1.786.000 |
3.365.000 |
100 |
3.365.000 |
6.528.204 |
11.679.204 |
24.700 |
|
11.654.504 |
10 |
BẮC GIANG |
12.707.000 |
10.494.400 |
5.757.600 |
4.736.800 |
100 |
4.736.800 |
6.038.661 |
16.533.061 |
|
31.700 |
16.564.761 |
11 |
HÒA BÌNH |
5.305.000 |
4.630.330 |
3.002.930 |
1.627.400 |
100 |
1.627.400 |
7.147.236 |
11.777.566 |
|
124.700 |
11.902.266 |
12 |
SƠN LA |
4.255.000 |
3.985.680 |
2.293.410 |
1.692.270 |
100 |
1.692.270 |
9.250.116 |
13.235.796 |
|
94.200 |
13.329.996 |
13 |
LAI CHÂU |
2.050.200 |
1.866.900 |
1.153.900 |
713.000 |
100 |
713.000 |
4.891.942 |
6.758.842 |
2.800 |
|
6.756.042 |
14 |
ĐIỆN BIÊN |
1.595.300 |
1.471.000 |
902.300 |
568.700 |
100 |
568.700 |
7.599.984 |
9.070.984 |
|
68.300 |
9.139.284 |
II |
ĐB SÔNG HỒNG |
665.316.000 |
261.476.31 |
104.950.030 |
319.807.650 |
|
156.526.321 |
13.640.868 |
275.117.219 |
43.800 |
4.638.300 |
279.711.719 |
15 |
HÀ NỘI |
352.902.000 |
99.172.998 |
36.535.100 |
197.336.200 |
32 |
62.637.898 |
|
99.172.998 |
|
728.700 |
99.901.698 |
16 |
HẢI PHÒNG |
101.228.000 |
24.809.693 |
10.559.200 |
18.854.000 |
76 |
14.250.493 |
|
24.809.693 |
|
2.008.600 |
26.818.293 |
17 |
QUẢNG NINH |
53.062.000 |
30.472.547 |
21.039.000 |
18.359.000 |
51 |
9.433.547 |
|
30.472.547 |
|
310.000 |
30.782.547 |
18 |
HẢI DƯƠNG |
17.655.000 |
14.093.354 |
5.178.000 |
9.097.300 |
98 |
8.915.354 |
|
14.093.354 |
|
209.600 |
14.302.954 |
19 |
HƯNG YÊN |
22.921.000 |
17.691.019 |
9.993.700 |
7.893.100 |
98 |
7.697.319 |
|
17.691.019 |
8.500 |
|
17.682.519 |
20 |
VĨNH PHÚC |
32.398.000 |
17.603.982 |
2.807.650 |
22.437.000 |
66 |
14.796.332 |
|
17.603.982 |
|
1.269.800 |
18.873.782 |
21 |
BẮC NINH |
31.630.000 |
17.713.018 |
4.378.750 |
18.857.850 |
71 |
13.334.268 |
|
17.713.018 |
|
3.500 |
17.716.518 |
22 |
HÀ NAM |
13.026.000 |
10.874.200 |
4.994.400 |
5.879.800 |
100 |
5.879.800 |
293.585 |
11.167.785 |
20.900 |
|
11.146.885 |
23 |
NAM ĐỊNH |
6.127.000 |
5.083.500 |
2.986.900 |
2.096.600 |
100 |
2.096.600 |
8.169.554 |
13.253.054 |
14.400 |
|
13.238.654 |
24 |
NINH BÌNH |
21.383.000 |
15.196.110 |
2.844.400 |
13.863.800 |
89 |
12.351.710 |
|
15.196.110 |
|
36.200 |
15.232.310 |
25 |
THÁI BÌNH |
12.984.000 |
8.765.930 |
3.632.930 |
5.133.000 |
100 |
5.133.000 |
5.177.729 |
13.943.659 |
|
71.900 |
14.015.559 |
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT |
206.018.900 |
140.637.389 |
52.484.230 |
94.971.970 |
|
88.153.159 |
57.976.654 |
198.614.043 |
|
4.972.500 |
203.586.543 |
26 |
THANH HÓA |
35.340.000 |
20.691.300 |
10.002.600 |
10.688.700 |
100 |
10.688.700 |
14.247.015 |
34.938.315 |
|
193.600 |
35.131.915 |
27 |
NGHỆ AN |
15.836.000 |
13.374.000 |
5.700.600 |
7.673.400 |
100 |
7.673.400 |
14.157.055 |
27.531.055 |
|
204.700 |
27.735.755 |
28 |
HÀ TĨNH |
17.487.000 |
6.053.400 |
2.550.000 |
3.503.400 |
100 |
3.503.400 |
7.884.160 |
13.937.560 |
|
257.600 |
14.195.160 |
29 |
QUẢNG BÌNH |
6.152.000 |
5.597.200 |
3.660.200 |
1.937.000 |
100 |
1.937.000 |
4.769.303 |
10.366.503 |
|
344.700 |
10.711.203 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
3.977.000 |
3.066.000 |
1.336.500 |
1.729.500 |
100 |
1.729.500 |
3.966.551 |
7.032.551 |
|
72.700 |
7.105.251 |
31 |
THỪA THIÊN-HUẾ |
9.480.000 |
8.531.600 |
3.124.500 |
5.407.100 |
100 |
5.407.100 |
1.799.531 |
10.331.131 |
|
468.600 |
10.799.731 |
32 |
ĐÀ NẴNG |
23.431.000 |
15.144.108 |
4.126.200 |
13.219.000 |
83 |
11.017.908 |
|
15.144.108 |
|
1.000.000 |
16.144.108 |
33 |
QUẢNG NAM |
25.679.000 |
16.484.432 |
3.475.600 |
15.855.600 |
82 |
13.008.832 |
|
16.484.432 |
|
490.000 |
16.974.432 |
34 |
QUẢNG NGÃI |
23.187.000 |
13.799.812 |
3.206.800 |
11.372.500 |
93 |
10.593.012 |
|
13.799.812 |
|
236.700 |
14.036.512 |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
11.479.400 |
9.988.700 |
5.449.300 |
4.539.400 |
100 |
4.539.400 |
3.585.222 |
13.573.922 |
|
91.500 |
13.665.422 |
36 |
PHÚ YÊN |
5.126.000 |
4.810.800 |
2.829.930 |
1.980.870 |
100 |
1.980.870 |
3.986.794 |
8.797.594 |
|
170.200 |
8.967.794 |
37 |
KHÁNH HÒA |
15.445.000 |
11.881.637 |
2.766.100 |
10.107.000 |
90 |
9.115.537 |
|
11.881.637 |
|
1.219.300 |
13.100.937 |
38 |
NINH THUẬN |
3.393.500 |
2.966.600 |
702.100 |
2.264.500 |
100 |
2.264.500 |
1.542.509 |
4.509.109 |
|
201.900 |
4.711.009 |
39 |
BÌNH THUẬN |
10.006.000 |
8.247.800 |
3.553.800 |
4.694.000 |
100 |
4.694.000 |
2.038.514 |
10.286.314 |
|
21.000 |
10.307.314 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
31.863.600 |
28.780.130 |
14.690.430 |
14.089.700 |
|
14.089.700 |
26.690.239 |
55.470.369 |
|
290.700 |
55.761.069 |
40 |
ĐẮK LẮK |
7.427.000 |
6.538.120 |
2.911.220 |
3.626.900 |
100 |
3.626.900 |
9.753.529 |
16.291.649 |
|
54.400 |
16.346.049 |
41 |
ĐẮK NÔNG |
3.135.600 |
2.771.310 |
1.522.310 |
1.249.000 |
100 |
1.249.000 |
3.370.136 |
6.141.446 |
|
47.200 |
6.188.646 |
42 |
GIA LAI |
5.432.000 |
4.953.400 |
2.320.400 |
2.633.000 |
100 |
2.633.000 |
7.302.772 |
12.256.172 |
|
23.000 |
12.279.172 |
43 |
KON TUM |
3.246.000 |
2.760.300 |
1.362.500 |
1.397.800 |
100 |
1.397.800 |
3.646.673 |
6.406.973 |
|
77.200 |
6.484.173 |
44 |
LÂM ĐỒNG |
12.623.000 |
11.757.000 |
6.574.000 |
5.183.000 |
100 |
5.183.000 |
2.617.129 |
14.374.129 |
|
88.900 |
14.463.029 |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
708.768.000 |
176.111.718 |
72.245.780 |
353.944.400 |
|
103.865.938 |
1.312.646 |
1.77.424.364 |
|
10.710.300 |
188.134.664 |
45 |
HỒ CHÍ MINH |
469.375.000 |
90.297.298 |
39.140.500 |
247.709.000 |
21 |
51.156.798 |
|
90.297.298 |
|
9.316.100 |
99.613.398 |
46 |
ĐỒNG NAI |
61.685.000 |
23.679.104 |
8.364.800 |
30.592.200 |
50 |
15.314.304 |
|
23.679.104 |
|
1.000.000 |
24.679.104 |
47 |
BÌNH DƯƠNG |
65.450.000 |
19.486.871 |
7.872.200 |
35.400.300 |
33 |
11.614.671 |
|
19.486.871 |
|
306.800 |
19.793.671 |
48 |
BÌNH PHƯỚC |
14.592.000 |
13.129.700 |
8.344.300 |
4.785.400 |
100 |
4.785.400 |
857.097 |
13.986.797 |
|
24.400 |
14.011.197 |
49 |
TÂY NINH |
10.350.000 |
8.674.400 |
3.430.900 |
5.243.500 |
100 |
5.243.500 |
455.549 |
1.9.129.949 |
|
63.000 |
9.192.949 |
50 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
87.316.000 |
20.844.345 |
5.093.080 |
30.214.000 |
52 |
15.751.265 |
|
20.844.345 |
|
|
20.844.345 |
VI |
ĐB SÔNG CỬU LONG |
103.216.000 |
89.391.632 |
38.333.355 |
51.513.090 |
|
51.058.277 |
50.173.140 |
139.564.772 |
253.200 |
3.795.700 |
143.107.272 |
51 |
LONG AN |
19.340.000 |
13.986.887 |
5.264.700 |
9.177.000 |
95 |
8.722.187 |
|
13.986.887 |
|
1.064.700 |
15.051.587 |
52 |
TIỀN GIANG |
9.948.000 |
9.050.740 |
3.065.940 |
5.984.800 |
100 |
5.984.800 |
2.710.282 |
11.761.022 |
|
9.200 |
11.770.222 |
53 |
BẾN TRE |
5.388.000 |
4.972.600 |
2.231.500 |
2.741.100 |
100 |
2.741.100 |
4.360.653 |
9.333.253 |
|
230.900 |
9.564.153 |
54 |
TRÀ VINH |
6.921.000 |
5.498.222 |
2.215.172 |
3.283.050 |
100 |
3.283.050 |
3.599.184 |
9.097.406 |
|
55.900 |
9.153.306 |
55 |
VĨNH LONG |
5.768.000 |
5.178.000 |
2.443.000 |
2.735.000 |
100 |
2.735.000 |
3.163.701 |
8.341.701 |
|
422.900 |
8.764.601 |
56 |
CẦN THƠ |
11.039.000 |
10.024.610 |
3.355.710 |
6.668.900 |
100 |
6.668.900 |
799.615 |
10.824.225 |
|
1.329.000 |
12.153.225 |
57 |
HẬU GIANG |
6.168.000 |
4.924.200 |
1.913.600 |
3.010.600 |
100 |
3.010.600 |
1.779.655 |
6.703.855 |
|
90.600 |
6.794.455 |
58 |
SÓC TRĂNG |
4.453.000 |
4.243.720 |
2.222.730 |
2.020.990 |
100 |
2.020.990 |
6.810.525 |
11.054.245 |
|
188.600 |
11.242.845 |
59 |
AN GIANG |
6.638.000 |
5.817.000 |
3.239.000 |
2.578.000 |
100 |
2.578.000 |
8.643.222 |
14.460.222 |
|
275.600 |
14.735.822 |
60 |
ĐỒNG THÁP |
7.540.000 |
6.654.000 |
3.329.000 |
3.325.000 |
100 |
3.325.000 |
6.487.488 |
13.141.488 |
247.800 |
|
12.893.688 |
61 |
KIÊN GIANG |
11.517.000 |
11.157.290 |
4.627.690 |
6.529.600 |
100 |
6.529.600 |
3.166.289 |
14.323.579 |
5.400 |
|
14.318.179 |
62 |
BẠC LIÊU |
3.662.000 |
3.472.895 |
2.053.495 |
1.419.400 |
100 |
1.419.400 |
3.143.731 |
6.616.626 |
|
86.400 |
6.703.026 |
63 |
CÀ MAU |
4.834.000 |
4.411.468 |
2.371.818 |
2.039.650 |
100 |
2.039.650 |
5.508.795 |
9.920.263 |
|
41.900 |
9.962.163 |
Ghi chú:
(1) Thu NSNN đã bao gồm dự toán thu từ hoạt động kinh doanh thương mại điện tử, kinh doanh dựa trên nền tảng số, dịch vụ xuyên biên giới và các dịch vụ khác do nhà cung cấp nước ngoài thực hiện, thu hồi vốn từ các DNNN do Trung ương quản lý, tiền sử dụng đất NSTW hưởng 100%; chưa trừ dự toán chi hoàn thuế GTGT; chưa bao gồm dự toán thu viện trợ.
(2) Đã giảm trừ dự toán chi cân đối NSĐP của tỉnh Hải Dương để duy trì tỷ lệ điều tiết.
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỔNG SỐ |
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ, CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH |
BỔ SUNG KINH PHÍ THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
A |
B |
1=2+3 |
2 |
|
3 |
|
TỔNG SỐ |
197.960.666 |
145.292.485 |
6.884.668 |
45.783.513 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
57.653.441 |
33.913.955 |
1.259.192 |
22.480.294 |
1 |
HÀ GIANG |
6.826.092 |
3.547.795 |
88.203 |
3.190.094 |
2 |
TUYÊN QUANG |
4.780.086 |
3.398.900 |
84.600 |
1.296.586 |
3 |
CAO BẰNG |
4.270.962 |
1.811.071 |
64.325 |
2.395.566 |
4 |
LẠNG SƠN |
3.552.171 |
1.770.970 |
110.804 |
1.670.397 |
5 |
LÀO CAI |
3.445.675 |
1.652.650 |
90.749 |
1.702.276 |
6 |
YÊN BÁI |
3.010.357 |
1.695.783 |
87.102 |
1.227.472 |
7 |
THÁI NGUYÊN |
2.284.949 |
1.428.649 |
92.004 |
764.296 |
8 |
BẮC KẠN |
2.688.222 |
1.484.442 |
77.962 |
1.125.818 |
9 |
PHÚ THỌ |
2.953.033 |
1.946.700 |
93.667 |
912.666 |
10 |
BẮC GIANG |
3.291.974 |
2.228.626 |
104.471 |
958.877 |
11 |
HÒA BÌNH |
8.065.030 |
6.720.775 |
77.826 |
1.266.429 |
12 |
SƠN LA |
4.609.000 |
2.357.100 |
108.421 |
2.143.479 |
13 |
LAI CHÂU |
3.518.748 |
1.722.200 |
84.148 |
1.712.400 |
14 |
ĐIỆN BIÊN |
4.357.142 |
2.148.294 |
94.910 |
2.113.938 |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
24.597.081 |
22.255.578 |
1.809.986 |
531.517 |
15 |
HÀ NỘI |
5.170.363 |
4.847.621 |
322.742 |
|
16 |
HẢI PHÒNG |
1.452.596 |
1.358.970 |
93.626 |
|
17 |
QUẢNG NINH |
1.360.596 |
1.271.437 |
89.159 |
|
18 |
HẢI DƯƠNG |
2.014.851 |
1.089.699 |
925.152 |
|
19 |
HƯNG YÊN |
2.496.386 |
2.447.100 |
49.286 |
|
20 |
VĨNH PHÚC |
408.678 |
344.639 |
64.039 |
|
21 |
BẮC NINH |
2.605.413 |
2.551.700 |
53.713 |
|
22 |
HÀ NAM |
3.337.911 |
3.299.200 |
38.711 |
|
23 |
NAM ĐỊNH |
2.600.291 |
2.266.675 |
63.002 |
270.614 |
24 |
NINH BÌNH |
1.481.848 |
1.426.990 |
54.858 |
|
25 |
THÁI BÌNH |
1.668.148 |
1.351.547 |
55.698 |
260.903 |
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT |
41.366.690 |
27.607.157 |
1.585.066 |
12.174.467 |
26 |
THANH HÓA |
4.959.638 |
2.402.066 |
188.288 |
2.369.284 |
27 |
NGHỆ AN |
5.404.883 |
2.780.046 |
221.718 |
2.403.119 |
28 |
HÀ TĨNH |
3.744.115 |
3.293.703 |
117.497 |
332.915 |
29 |
QUẢNG BÌNH |
2.586.376 |
1.748.251 |
159.583 |
678.542 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
2.245.948 |
1.392.616 |
104.181 |
749.151 |
31 |
THỪA THIÊN HUẾ |
3.106.600 |
2.337.950 |
105.427 |
663.223 |
32 |
ĐÀ NẴNG |
628.536 |
563.000 |
65.536 |
|
33 |
QUẢNG NAM |
3.868.826 |
2.125.913 |
127.825 |
1.615.088 |
34 |
QUẢNG NGÃI |
3.053.016 |
1.924.262 |
64.788 |
1.063.966 |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
2.986.584 |
2.239.482 |
127.779 |
619.323 |
36 |
PHÚ YÊN |
1.980.598 |
1.534.836 |
71.424 |
374.338 |
37 |
KHÁNH HÒA |
2.140.173 |
1.741.762 |
51.032 |
347.379 |
38 |
NINH THUẬN |
2.542.991 |
1.895.700 |
78.593 |
568.698 |
39 |
BÌNH THUẬN |
2.118.406 |
1.627.570 |
101.395 |
389.441 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
15.565.737 |
9.419.997 |
499.312 |
5.646.428 |
40 |
ĐẮK LẮK |
4.104.252 |
2.453.200 |
111.374 |
1.539.678 |
41 |
ĐẮK NÔNG |
2.463.923 |
1.503.330 |
70.953 |
889.640 |
42 |
GIA LAI |
3.099.838 |
1.499.200 |
139.931 |
1.460.707 |
43 |
KON TUM |
3.161.474 |
1.825.767 |
92.605 |
1.243.102 |
44 |
LÂM ĐỒNG |
2.736.250 |
2.138.500 |
84.449 |
513.301 |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
25.268.674 |
23.772.218 |
751.770 |
744.686 |
45 |
TP. HỒ CHÍ MINH |
15.606.335 |
15.292.981 |
313.354 |
|
46 |
ĐỒNG NAI |
2.043.529 |
1.934.800 |
108.729 |
|
47 |
BÌNH DƯƠNG |
3.245.481 |
3.142.500 |
102.981 |
|
48 |
BÌNH PHƯỚC |
1.269.207 |
644.000 |
87.809 |
537.398 |
49 |
TÂY NINH |
1.426.782 |
1.139.937 |
79.557 |
207.288 |
50 |
BÀ RỊA VŨNG TÀU |
1.677.340 |
1.618.000 |
59.340 |
|
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
33.509.043 |
28.323.580 |
979.342 |
4.206.121 |
51 |
LONG AN |
3.083.001 |
2.678.165 |
76.765 |
328.071 |
52 |
TIỀN GIANG |
2.000.168 |
1.674.300 |
70.078 |
255.790 |
53 |
BẾN TRE |
3.118.707 |
2.613.787 |
76.112 |
428.808 |
54 |
TRÀ VINH |
2.366.234 |
1.839.593 |
58.045 |
468.596 |
55 |
VĨNH LONG |
1.611.182 |
1.298.450 |
76.159 |
236.573 |
56 |
CẦN THƠ |
2.784.510 |
2.730.250 |
54.260 |
|
57 |
HẬU GIANG |
2.753.739 |
2.523.074 |
39.880 |
190.785 |
58 |
SÓC TRĂNG |
3.346.117 |
2.660.495 |
91.282 |
594.340 |
59 |
AN GIANG |
4.204.894 |
3.512.171 |
81.336 |
611.387 |
60 |
ĐỒNG THÁP |
2.597.007 |
2.285.800 |
81.470 |
229.737 |
61 |
KIÊN GIANG |
2.081.017 |
1.614.500 |
86.660 |
379.857 |
62 |
BẠC LIÊU |
1.769.605 |
1.512.017 |
83.876 |
173.712 |
63 |
CÀ MAU |
1.792.862 |
1.380.978 |
103.419 |
308.465 |