Quyết định 2506/QĐ-BTC năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 2506/QĐ-BTC
Ngày ban hành 05/12/2022
Ngày có hiệu lực 05/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Võ Thành Hưng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2506/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân b ngân sách trung ương năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hưng dn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Báo cáo số 32/BC-CP ngày 16/10/2022 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2022 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- V
ăn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nh
ân dân tối cao;
- To
à án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ qu
an Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các t
nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- C
ng thông tin điện tBộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (80b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Thành Hưng

 

Biểu số 12/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.620.744

1

Thu nội địa

1.334.244

2

Thu từ dầu thô

42.000

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

239.000

4

Thu viện trợ

5.500

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

2.076.244

 

Trong đó:

 

1

Chi đầu tư phát triển

726.684

2

Chi trả nợ lãi

102.890

3

Chi viện trợ

2.000

4

Chi thường xuyên (bao gồm chi tinh giản biên chế)

1.172.295

5

Chi cải cách tiền lương và điều chỉnh lương hưu, một số chế độ trợ cấp, phụ cấp, chính sách an sinh xã hội (1)

12.500

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

7

Dự phòng ngân sách nhà nước

57.900

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

455.500

 

(Tỷ lệ bội chi so GDP)

4,42%

1

Bội chi ngân sách trung ương

430.500

2

Bội chi ngân sách địa phương (2)

25.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

192.713

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN

648.213

Ghi chú:

(1) Chưa bao gồm việc sử dụng nguồn cải cách tiền lương của NSTW và NSĐP trích theo quy định lũy kế đến hết năm 2022.

(2) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP.

 

Biểu số 13/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

[...]