ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DƯƠNG MINH
CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
4744/BTNMT-TQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp
huyện;
Theo đề nghị của UBND huyện Dương
Minh Châu tại Tờ trình số 576/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 và của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr-STNMT ngày 04 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Dương Minh Châu với các chỉ tiêu chủ yếu:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch tại Biểu 1 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất tại
Biểu 2 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
tại Biểu 3 kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND huyện Dương Minh Châu, Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Dương Minh Châu có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của
UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Dương Minh Châu, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT. (Hải.07)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
|
BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Biểu 1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.DMC
|
Phan
|
Suối Đá
|
Chà Là
|
Cầu Khởi
|
Truông Mít
|
Lộc Ninh
|
Phước Ninh
|
Phước Minh
|
Bến Củi
|
Bàu Năng
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
43.559,60
|
496,50
|
2.479,52
|
12.679,86
|
3.235,17
|
3.300,49
|
3.859,55
|
2.365,89
|
4.461,44
|
5.462,31
|
3.417,21
|
1.801,66
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
29.453,26
|
321,07
|
2.196,94
|
4.615,76
|
2.771,11
|
3.035,50
|
3.411,65
|
2.071,24
|
4.018,07
|
2.624,20
|
3.084,01
|
1.303,71
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
7.662,20
|
8,51
|
483,47
|
389,54
|
798,67
|
428,17
|
1.690,24
|
422,06
|
2.131,58
|
816,70
|
1,40
|
491,86
|
|
Trong
đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
301,25
|
|
|
7,99
|
42,75
|
|
233,26
|
|
|
|
|
17,25
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.604,12
|
92,67
|
717,65
|
1.319,85
|
306,98
|
140,98
|
47,08
|
76,10
|
533,60
|
229,64
|
5,93
|
133,64
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
16.696,06
|
182,79
|
970,05
|
2.143,92
|
1.613,02
|
2.451,81
|
1.606,77
|
1.486,83
|
1.089,86
|
1.432,48
|
3.055,79
|
662,74
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
440,00
|
|
|
440,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
219,31
|
|
|
|
|
|
|
|
219,31
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
275,12
|
|
|
275,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
378,43
|
37,06
|
7,85
|
32,30
|
36,53
|
11,54
|
55,63
|
74,29
|
4,26
|
92,39
|
13,21
|
13,37
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
178,02
|
0,04
|
17,92
|
15,03
|
15,91
|
3,00
|
11,93
|
11,96
|
39,46
|
52,99
|
7,68
|
2,10
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
14.106,34
|
175,43
|
282,58
|
8.064,10
|
464,06
|
264,99
|
447,90
|
294,65
|
443,37
|
2.838,11
|
333,20
|
497,95
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
44,49
|
2,35
|
|
7,50
|
25,73
|
1,51
|
|
|
1,00
|
1,00
|
5,40
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
7,39
|
4,10
|
0,49
|
0,10
|
1,64
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,46
|
0,10
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
55,30
|
|
|
|
55,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
70,47
|
3,09
|
5,32
|
8,24
|
11,21
|
2,46
|
8,47
|
3,75
|
2,63
|
3,97
|
3,99
|
17,34
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
215,70
|
9,96
|
25,99
|
21,23
|
21,04
|
5,43
|
48,03
|
3,09
|
36,03
|
27,37
|
7,81
|
9,72
|
2.8
|
Đất sd cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
29,23
|
|
|
|
|
|
|
29,23
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.058,92
|
69,92
|
133,00
|
928,25
|
241,30
|
182,86
|
243,27
|
176,36
|
328,59
|
364,79
|
188,90
|
201,68
|
a
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
13,58
|
0,36
|
6,36
|
0,16
|
|
0,09
|
|
0,09
|
0,10
|
|
0,07
|
6,35
|
b
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
6,68
|
1,45
|
0,11
|
0,34
|
0,07
|
0,11
|
0,41
|
0,30
|
0,16
|
0,16
|
0,38
|
3,19
|
c
|
Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
59,63
|
6,99
|
1,62
|
4,92
|
4,22
|
3,42
|
5,30
|
2,67
|
2,38
|
3,41
|
2,51
|
22,19
|
d
|
Đất
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,81
|
5,47
|
|
1,14
|
0,89
|
2,37
|
1,09
|
0,80
|
0,84
|
0,48
|
1,24
|
1,49
|
e
|
Đất
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.268,74
|
37,94
|
81,48
|
168,11
|
83,92
|
137,72
|
132,47
|
118,87
|
119,14
|
116,05
|
157,34
|
115,70
|
h
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1.037,33
|
16,58
|
42,90
|
108,10
|
151,30
|
38,60
|
102,95
|
52,90
|
205,44
|
244,14
|
27,32
|
47,10
|
k
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
646,79
|
|
0,23
|
645,45
|
0,34
|
0,19
|
0,30
|
|
|
|
|
0,28
|
l
|
Đất CT
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,77
|
0,29
|
0,09
|
0,03
|
0,03
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
m
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,59
|
0,84
|
0,21
|
|
0,53
|
0,29
|
0,69
|
0,68
|
0,50
|
0,50
|
|
5,35
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,04
|
|
|
|
2,30
|
|
0,71
|
|
0,03
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,82
|
0,39
|
|
|
0,03
|
0,12
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
|
2,16
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
906,68
|
|
75,90
|
125,30
|
88,15
|
67,15
|
111,28
|
58,79
|
59,17
|
89,49
|
48,04
|
183,41
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
99,42
|
46,69
|
26,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,37
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,62
|
6,90
|
1,04
|
1,36
|
0,61
|
0,53
|
0,70
|
1,43
|
0,18
|
0,77
|
0,79
|
0,31
|
2.16
|
Đất xd trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,39
|
0,40
|
0,78
|
1,59
|
0,25
|
0,63
|
0,32
|
0,37
|
0,52
|
1,30
|
1,01
|
1,22
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
99,72
|
3,84
|
9,02
|
2,56
|
9,11
|
3,15
|
5,59
|
2,32
|
4,42
|
2,34
|
8,08
|
49,29
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,71
|
|
3,17
|
|
|
0,10
|
2,44
|
|
|
|
2,00
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
9,21
|
0,33
|
1,51
|
1,21
|
1,50
|
0,67
|
0,20
|
0,46
|
0,45
|
0,74
|
1,24
|
0,90
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,48
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
2,79
|
|
|
0,33
|
|
0,28
|
1,61
|
|
|
|
0,48
|
0,09
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
121,02
|
25,79
|
|
|
2,16
|
|
6,25
|
10,72
|
|
5,38
|
63,20
|
1,52
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
9.347,64
|
|
|
6.966,43
|
3,73
|
|
18,91
|
7,98
|
10,20
|
2.340,39
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
496,50
|
496,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Không cộng vào diện tích tự
nhiên.
Biểu 2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.DMC
|
Phan
|
Suối
Đá
|
Chà
Là
|
Cầu Khởi
|
Truông
Mít
|
Lộc
Ninh
|
Phước
Ninh
|
Phước
Minh
|
Bến
Củi
|
Bàu
Năng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
|
191,43
|
13,62
|
0,06
|
4,80
|
9,15
|
9,88
|
35,S6
|
22,32
|
0,37
|
6,84
|
16,80
|
72,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
186,36
|
13,62
|
0,01
|
4,61
|
9,15
|
9,88
|
32,60
|
21,40
|
0,27
|
6,47
|
16,40
|
71,95
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
59,06
|
2,10
|
|
|
5,47
|
5,50
|
17,38
|
10,56
|
|
2,70
|
4,95
|
10,40
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
46,66
|
4,30
|
|
4,00
|
3,67
|
3,87
|
9,30
|
5,40
|
0,10
|
3,05
|
6,70
|
6,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
79,68
|
7,22
|
0,01
|
0,61
|
0,01
|
0,51
|
5,21
|
5,40
|
0,17
|
0,72
|
4,75
|
55,07
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,96
|
|
|
|
|
|
0,71
|
0,04
|
|
|
|
0,21
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,07
|
|
0,05
|
0,19
|
|
|
2,96
|
0,92
|
0,10
|
0,37
|
0,40
|
0,08
|
2.1
|
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,34
|
|
|
|
|
|
1,34
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
1,66
|
|
0,05
|
0,08
|
|
|
1,05
|
0,31
|
0,10
|
0,02
|
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,31
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
0,10
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
1,23
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,23
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,90
|
|
|
0,04
|
|
|
0,57
|
0,56
|
|
0,35
|
0,35
|
0,03
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
Biểu 3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.DMC
|
Phan
|
Suối Đá
|
Chà Là
|
Cầu Khởi
|
Truông Mít
|
Lộc Ninh
|
Phước Ninh
|
Phước Minh
|
Bến Củi
|
Bàu Năng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
414,36
|
14,77
|
61,49
|
26,67
|
27,24
|
17,29
|
54,51
|
28,27
|
10,82
|
15,32
|
29,12
|
128,86
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
102,80
|
2,60
|
3,58
|
1,86
|
18,02
|
7,63
|
30,74
|
12,41
|
1,19
|
4,97
|
6,95
|
12,85
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
119,27
|
4,91
|
24,77
|
12,27
|
4,64
|
5,01
|
12,16
|
7,93
|
6,13
|
5,68
|
7,60
|
28,17
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
186,86
|
7,26
|
33,14
|
12,39
|
2,06
|
4,65
|
10,80
|
7,89
|
3,45
|
3,67
|
14,57
|
86,98
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,43
|
|
|
0,15
|
2,52
|
|
0,81
|
0,04
|
0,05
|
1,00
|
|
0,86
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
83,20
|
0,03
|
12,80
|
10,38
|
5,06
|
3,00
|
6,97
|
5,32
|
14,82
|
14,84
|
7,88
|
2,10
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây hằng năm
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất lúa
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
13,64
|
|
2,45
|
|
1,00
|
1,00
|
3,02
|
2,15
|
|
2,02
|
1,00
|
1,00
|
2.7
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng
cây hàng năm khác đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
36,42
|
0,02
|
7,16
|
8,80
|
2,00
|
2,00
|
1,95
|
3,04
|
6,43
|
4,02
|
0,50
|
0,50
|
2.9
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cây lâu
năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
28,46
|
0,01
|
3,19
|
1,58
|
2,06
|
|
2,00
|
0,13
|
8,39
|
8,80
|
1,70
|
0,60
|
2.11
|
Đất cây lâu
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
4,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,68
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,47
|
0,18
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.