ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 440/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
20 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HOA LƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-UBND
ngày 01/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 huyện Hoa Lư;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-UBND
ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công
trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hoa Lư;
Căn cứ Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa
điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hoa Lư;
Căn cứ Quyết định số 287/QĐ-UBND
ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công
trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hoa Lư;
Căn cứ Quyết định số 1007/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy
mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 huyện Hoa Lư;
Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-UBND
ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công
trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hoa Lư;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa
điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hoa Lư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 75/TTr-STNMT ngày 16 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Hoa Lư với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Hoa Lư
chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 huyện Hoa Lư theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với
trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi
nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có
liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoa Lư chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5.
Ttt_VP3_QĐ37
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết
định số 440/QĐ-UBND ngày 20
tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Trường Yên
|
Ninh Thắng
|
Ninh An
|
Ninh Hải
|
Ninh Khang
|
Ninh Vân
|
Ninh Giang
|
Ninh Mỹ
|
Ninh Xuân
|
Ninh Hòa
|
TT Thiên Tôn
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
10.384,74
|
2.140,03
|
423,23
|
549,72
|
2.189,94
|
739,02
|
1.256,88
|
647,21
|
405,88
|
975,02
|
803,17
|
218,66
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
6.327,78
|
1.379,75
|
251,28
|
330,64
|
1.608,58
|
418,00
|
580,00
|
325,76
|
220,78
|
580,97
|
576,89
|
55,13
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.002,30
|
409,94
|
231,07
|
288,39
|
325,25
|
349,96
|
340,29
|
270,99
|
195,83
|
163,93
|
390,28
|
36,38
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.385,58
|
264,01
|
219,68
|
285,93
|
164,31
|
349,96
|
236,78
|
244,57
|
159,63
|
95,71
|
329,41
|
35,59
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
51,60
|
0,32
|
|
1,05
|
1,07
|
11,84
|
9,26
|
19,34
|
6,97
|
|
|
1,74
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
194,56
|
42,06
|
6,79
|
17,37
|
18,20
|
21,37
|
24,00
|
14,00
|
10,99
|
12,00
|
22,84
|
4,92
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,35
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
2.829,70
|
885,09
|
|
|
1.240,61
|
|
189,08
|
|
|
389,89
|
125,03
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
234,39
|
37,39
|
9,40
|
23,61
|
23,45
|
31,02
|
17,37
|
21,43
|
7,00
|
15,15
|
37,84
|
10,74
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
13,90
|
4,95
|
4,02
|
0,21
|
|
3,80
|
|
|
|
|
0,91
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.460,56
|
628,17
|
137,22
|
200,39
|
421,67
|
274,17
|
627,30
|
314,30
|
169,83
|
345,05
|
187,32
|
155,13
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
16,63
|
0,56
|
|
|
|
|
0,10
|
0,16
|
0,04
|
0,19
|
|
15,57
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
242,89
|
|
|
|
67,61
|
|
173,22
|
|
|
|
|
2,06
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
19,66
|
|
|
|
|
|
19,66
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
31,16
|
|
3,77
|
0,21
|
8,28
|
0,38
|
0,69
|
10,50
|
4,53
|
|
1,62
|
1,18
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
376,59
|
19,59
|
4,34
|
18,55
|
166,31
|
0,98
|
77,94
|
1,26
|
0,01
|
77,64
|
0,63
|
9,33
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,61
|
|
|
|
|
|
5,61
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1.177,82
|
212,88
|
68,24
|
100,44
|
71,51
|
137,24
|
128,08
|
140,77
|
82,30
|
58,61
|
108,98
|
68,79
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
744,21
|
142,85
|
45,40
|
67,50
|
46,35
|
61,13
|
98,68
|
65,60
|
51,44
|
43,57
|
78,49
|
43,19
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
357,57
|
65,22
|
19,25
|
27,09
|
22,51
|
64,16
|
21,24
|
66,02
|
24,88
|
11,66
|
25,40
|
10,13
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,50
|
0,28
|
0,16
|
0,40
|
0,01
|
0,45
|
0,25
|
0,23
|
0,08
|
0,02
|
0,59
|
0,04
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,41
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,01
|
0,21
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,03
|
1,95
|
0,32
|
0,45
|
0,94
|
8,27
|
2,57
|
0,56
|
0,37
|
0,83
|
0,83
|
1,94
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,77
|
0,42
|
0,37
|
0,28
|
0,39
|
0,07
|
0,17
|
0,18
|
0,07
|
0,12
|
0,13
|
2,56
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
31,63
|
1,92
|
1,93
|
3,16
|
1,10
|
2,46
|
3,84
|
4,02
|
2,31
|
1,71
|
2,34
|
6,83
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
12,78
|
|
0,67
|
1,29
|
|
0,61
|
0,92
|
3,84
|
1,32
|
0,63
|
1,07
|
2,43
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
2,22
|
|
|
|
|
|
|
|
1,28
|
|
|
0,94
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,70
|
0,21
|
0,13
|
0,25
|
0,18
|
0,07
|
0,39
|
0,30
|
0,52
|
|
0,12
|
0,53
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
43,43
|
28,23
|
|
0,54
|
|
|
0,44
|
3,44
|
|
0,87
|
9,58
|
0,32
|
2.9
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
130,55
|
100,07
|
|
|
1,30
|
|
|
|
|
29,17
|
0,00
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
517,09
|
53,76
|
36,58
|
46,60
|
43,64
|
57,57
|
75,66
|
54,55
|
71,64
|
31,06
|
46,02
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
47,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,52
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,12
|
0,23
|
0,23
|
0,62
|
0,23
|
0,24
|
0,87
|
0,43
|
0,33
|
0,40
|
0,32
|
3,21
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
9,11
|
0,25
|
0,46
|
0,98
|
0,90
|
0,06
|
2,31
|
1,52
|
0,65
|
0,39
|
1,19
|
0,40
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
117,02
|
24,77
|
3,41
|
12,41
|
13,35
|
6,65
|
19,39
|
9,83
|
4,13
|
7,18
|
10,32
|
5,58
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
118,36
|
|
0,25
|
0,12
|
|
|
92,86
|
25,13
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DRV
|
4,33
|
|
0,06
|
|
0,07
|
0,01
|
|
2,84
|
0,51
|
0,07
|
0,02
|
0,74
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,44
|
1,48
|
0,55
|
0,80
|
2,30
|
1,55
|
1,97
|
0,36
|
1,52
|
1,50
|
1,04
|
0,37
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
551,35
|
176,69
|
19,33
|
19,08
|
30,88
|
69,46
|
28,42
|
60,14
|
2,03
|
137,98
|
7,34
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
30,46
|
9,64
|
|
0,04
|
15,12
|
0,02
|
0,07
|
3,38
|
2,00
|
|
0,18
|
0,02
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,35
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
560,40
|
132,11
|
34,72
|
18,69
|
159,69
|
46,86
|
49,58
|
7,15
|
15,26
|
48,99
|
38,95
|
8,40
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
218,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218,66
|
Biểu 2
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 440/QĐ-UBND ngày 20
tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Trường Yên
|
Ninh Thắng
|
Ninh An
|
Ninh Hải
|
Ninh Khang
|
Ninh Vân
|
Ninh Giang
|
Ninh Mỹ
|
Ninh Xuân
|
Ninh Hòa
|
TT Thiên Tôn
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
106,26
|
3,59
|
2,32
|
1,12
|
13,08
|
12,14
|
19,17
|
5,22
|
22,25
|
22,71
|
0,05
|
4,61
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
92,35
|
0,00
|
2,32
|
0,51
|
13,08
|
11,28
|
12,31
|
3,73
|
22,09
|
22,67
|
0,05
|
4,31
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
82,12
|
0,00
|
2,32
|
0,51
|
9,55
|
11,28
|
12,31
|
3,73
|
22,09
|
15,97
|
0,05
|
4,31
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3,99
|
0,10
|
|
0,20
|
|
0,44
|
1,76
|
1,49
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/P1MN
|
5,31
|
3,09
|
|
0,10
|
|
0,00
|
2,09
|
|
|
0,03
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,61
|
0,40
|
|
0,31
|
|
0,42
|
3,01
|
|
0,16
|
0,01
|
|
0,30
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
4,25
|
4,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa chuyển đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
4,25
|
4,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp
|
21,84
|
4,63
|
|
0,10
|
0,21
|
3,40
|
2,22
|
|
1,75
|
8,91
|
0,06
|
0,56
|
|
Trong
đó: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
2,18
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
1,50
|
|
|
0,50
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 440/QĐ-UBND ngày 20
tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Trường Yên
|
Ninh Thắng
|
Ninh An
|
Ninh Hải
|
Ninh Khang
|
Ninh Vân
|
Ninh Giang
|
Ninh Mỹ
|
Ninh Xuân
|
Ninh Hòa
|
TT Thiên Tôn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
87,63
|
3,59
|
|
1,12
|
5,00
|
11,76
|
18,97
|
2,69
|
18,29
|
22,71
|
|
3,50
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
73,72
|
0,00
|
|
0,51
|
5,00
|
10,90
|
12,11
|
1,20
|
18,13
|
22,67
|
|
3,20
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
63,49
|
0,00
|
|
0,51
|
1,47
|
10,90
|
12,11
|
1,20
|
18,13
|
15,97
|
|
3,20
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,99
|
0,10
|
|
0,20
|
|
0,44
|
1,76
|
1,49
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
5,31
|
3,09
|
|
0,10
|
|
0,00
|
2,09
|
|
|
0,03
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
4,61
|
0,40
|
|
0,31
|
|
0,42
|
3,01
|
|
0,16
|
0,01
|
|
0,30
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
20,84
|
3,93
|
|
0,10
|
0,06
|
3,40
|
2,22
|
|
1,60
|
8,91
|
0,06
|
0,56
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
10,23
|
1,08
|
|
0,10
|
0,06
|
0,11
|
0,18
|
|
1,57
|
6,87
|
0,00
|
0,26
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
6,91
|
2,85
|
|
|
|
2,39
|
1,54
|
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
2.3
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.4
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,70
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,84
|
|
|
|
|
0,10
|
0,50
|
|
|
2,00
|
|
0,24
|
2.6
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM
2021
(Kèm theo Quyết
định số 440/QĐ-UBND ngày 20
tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Trường Yên
|
Ninh Thắng
|
Ninh An
|
Ninh Hải
|
Ninh Khang
|
Ninh Vân
|
Ninh Giang
|
Ninh Mỹ
|
Ninh Xuân
|
Ninh Hòa
|
TT Thiên Tôn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7,63
|
0,76
|
|
|
0,50
|
0,05
|
0,51
|
|
0,19
|
5,62
|
|
|
2.1
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,34
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
0,71
|
|
|
|
0,20
|
|
0,50
|
|
|
0,01
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,21
|
|
|
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,15
|
|
|
|
2.4
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,37
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
5,61
|
|
|