Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

Số hiệu 188/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/01/2022
Ngày có hiệu lực 14/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH
Ố HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph
úc
---------------

Số: 188/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HOÀI ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10018/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hoài Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Điện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

8.492,02

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.043,58

47,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.918,02

22,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.173,40

13,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

832,92

9,81

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

107,42

1,26

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,82

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.432,00

52,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

110,41

1,30

2.2

Đất an ninh

CAN

5,64

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,21

1,78

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

203,56

2,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,68

1,43

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,27

0,10

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.540,53

18,14

2.9.1

Đất giao thông

DGT

992,91

11,69

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

204,42

2,41

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,54

0,08

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,82

0,07

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

109,32

1,29

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,35

0,25

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

5,65

0,07

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,97

0,06

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,21

0,01

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,71

0,07

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,27

0,37

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

126,03

1,48

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công ngh

DKH

14,37

0,17

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,59

0,03

2.9.16

Đất chợ

DCH

8,37

0,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,26

0,16

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,78

0,24

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.174,26

13,83

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

839,36

9,88

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,63

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,97

0,29

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,60

0,30

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

121,72

1,43

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,86

0,69

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,26

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,44

0,19

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH

 

276,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

268,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

229,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,59

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,00

2.1

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,15

2.2

Đất ở tại đô th

ODT

0,85

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

313,80

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

266,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,45

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,18

e) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dán nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (144 dán, tổng diện tích khoảng 849,00 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Hoài Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Hoài Đức tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Hoài Đức:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

[...]