ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3060/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 09 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 416/TTr-STNMT ngày 30/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung
chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
trong kỳ quy hoạch:
1.1. Đất nông nghiệp là 404,56 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là
4.629,96 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 4,67 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm
theo)
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất:
2.1. Diện tích đất nông nghiệp
chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.655,63 ha;
2.2. Chuyển đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 82,05 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng là 6,51 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục các công trình dự án thực
hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng 2021-2030 của thành phố Vĩnh Yên
Danh mục các công trình dự án thực
hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng 2021-2030 của thành phố Vĩnh Yên được thể hiện
chi tiết tại biểu số 10/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Vĩnh
Yên kèm theo Tờ trình số 324/TTr-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố Vĩnh
Yên, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 416/Tr-STNMT ngày 30/10/2021.
Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND
thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm
1.1. Tổ chức
công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
1.2. Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
1.3. Tổ chức
kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật
Đất đai.
1.4. Quản
lý, theo dõi kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương,
hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài
nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên với UBND tỉnh
và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn
phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh
Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
Biểu số 01. Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3060/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích hiện
trạng năm 2020
(ha)
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Tăng(+) giảm
(-)
(ha)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
5.039,20
|
5.039,20
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.060,13
|
404,56
|
8,03
|
-1.655,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.168,00
|
73,11
|
1,45
|
-1.094,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
819,78
|
73,11
|
1,45
|
-746,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
107,74
|
14,45
|
0,29
|
-93,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
526,24
|
168,16
|
3,34
|
-358,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
40,64
|
40,64
|
0,81
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
82,07
|
15,17
|
0,30
|
-66,91
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
131,68
|
88,88
|
1,76
|
-42,80
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,75
|
4,16
|
0,08
|
0,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.967,89
|
4.629,96
|
91,88
|
1.662,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
225,93
|
213,19
|
4,23
|
-12,74
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,43
|
32,37
|
0,64
|
11,94
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
157,26
|
159,66
|
3,17
|
2,40
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
104,43
|
250,96
|
4,98
|
146,53
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
52,20
|
51,03
|
1,01
|
-1,16
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
50,45
|
38,25
|
0,76
|
-12,19
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.207,15
|
1.732,80
|
34,39
|
525,65
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
769,48
|
1,094,20
|
21,71
|
324,72
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
44,37
|
54,06
|
1,07
|
9,68
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
42,68
|
69,87
|
1,39
|
27,19
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
28,69
|
47,33
|
0,94
|
18,64
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
117,50
|
193,50
|
3,84
|
76,00
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
84,32
|
92,65
|
1,84
|
8,33
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,12
|
23,47
|
0,47
|
20,35
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,28
|
1,43
|
0,03
|
0,15
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,07
|
8,07
|
0,16
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
15,10
|
25,17
|
0,50
|
10,07
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,28
|
9,43
|
0,19
|
0,15
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
46,58
|
60,56
|
1,20
|
13,97
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,82
|
4,11
|
0,08
|
0,29
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,55
|
7,52
|
0,15
|
0,97
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
26,30
|
41,45
|
0,82
|
15,14
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,11
|
1,47
|
0,03
|
1,36
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
28,46
|
356,86
|
7,08
|
328,40
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
116,59
|
175,13
|
3,48
|
58,53
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
662,12
|
1.272,64
|
25,25
|
610,52
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
41,62
|
45,00
|
0,89
|
3,38
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
30,52
|
22,32
|
0,44
|
-8,20
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,88
|
4,42
|
0,09
|
0,54
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
38,88
|
34,84
|
0,69
|
-4,04
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
226,68
|
237,83
|
4,72
|
11,15
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,20
|
1,20
|
0,02
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
11,18
|
4,67
|
0,09
|
-6,51
|
Biểu số 02. Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất
trong kỳ quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 3060/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tích Sơn
|
Phường Liên Bảo
|
Phường Hội Hợp
|
Phường Đống Đa
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường Đồng Tâm
|
Phường Khai Quang
|
Xã Định Trung
|
Xã Thanh Trù
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.655,63
|
29,42
|
51,72
|
468,44
|
14,27
|
0,60
|
295,35
|
170,29
|
323,84
|
301,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.094,70
|
3,88
|
5,84
|
396,78
|
0,32
|
|
219,56
|
55,90
|
128,09
|
284,34
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
746,48
|
3,88
|
5,84
|
322,91
|
0,32
|
|
159,14
|
55,73
|
128,09
|
70,57
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
93,25
|
5,87
|
1,04
|
36,02
|
1,29
|
|
7,17
|
16,14
|
21,59
|
4,14
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
358,08
|
9,39
|
43,97
|
15,17
|
12,59
|
0,60
|
61,41
|
85,45
|
117,64
|
11,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
66,91
|
|
|
1,07
|
|
|
2,40
|
12,52
|
50,92
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
42,69
|
10,28
|
0,88
|
19,40
|
0,07
|
|
4,81
|
0,28
|
5,60
|
1,37
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
82,05
|
1,07
|
5,42
|
21,07
|
3,07
|
0,33
|
18,54
|
8,45
|
17,18
|
6,92
|
Biểu số 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số: 3060/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tích Sơn
|
Phường Liên Bảo
|
Phường Hội Hợp
|
Phường Đống Đa
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường Đồng Tâm
|
Phường Khai Quang
|
Xã Định Trung
|
Xã Thanh Trù
|
|
Tổng diện
tích
|
|
6,51
|
0,47
|
0,15
|
2,35
|
0,43
|
0,03
|
0,89
|
2,06
|
0,13
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
0,003
|
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,82
|
0,01
|
|
1,64
|
0,28
|
|
0,4
|
1,36
|
0,13
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,17
|
|
|
1,64
|
|
|
0,04
|
0,36
|
0,13
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,57
|
|
|
0,34
|
|
|
|
0,23
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,20
|
0,08
|
0,15
|
0,34
|
0,13
|
0,03
|
|
0,47
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,67
|
0,18
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|