ỦY BAN NHÂN NHÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3056/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 09 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 HUYỆN TAM ĐẢO, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định 148/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 23/9/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 418/STNMT-TTr ngày 02/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đất nông nghiệp là 16.899,54 ha.
Đất phi nông nghiệp là 6.545,79
ha.
Đất chưa sử dụng là 24,57 ha.
(Chi tiết
tại biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 3.382,97 ha.
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 179,95 ha.
Chuyển đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở là 52,38 ha.
(Chi tiết
tại biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Chuyển sang đất phi nông nghiệp là
13,46 ha.
(Chi tiết
tại biểu số 03 kèm theo)
1.4. Danh mục các công trình dự án thực hiện
trong kỳ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Đảo: được thể hiện
chi tiết tại biểu số 10/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc kèm
theo Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 26/10/2021 của UBND huyện Tam Đảo, có xác nhận
của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số
418/STNMT-TTr ngày 02/11/2021.
2. Vị
trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo
bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng
hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1.
UBND huyện Tam Đảo có
trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố công khai quy
hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai.
1.4. Quản lý, theo dõi kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, hàng năm báo cáo kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Đảo với UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh
văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Tam Đảo
và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
Biểu số 01. Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3056 /QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2020
|
Diện tích
quy hoạch đến 2030
|
Tăng (+),
giảm (-) ha
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
23.469,90
|
100,00
|
23.469,90
|
100,00
|
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.281,04
|
86,41
|
16.899,54
|
72,01
|
-3.381,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.595,29
|
11,06
|
1.044,22
|
4,45
|
-1.551,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.595,29
|
11,06
|
1.044,22
|
4,45
|
-1.551,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
729,90
|
3,11
|
346,11
|
1,47
|
-383,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.893,18
|
8,07
|
1.529,40
|
6,52
|
-363,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
428,94
|
1,83
|
370,19
|
1,58
|
-58,75
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.514,40
|
53,32
|
12.372,46
|
52,72
|
-141,94
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.833,01
|
7,81
|
809,50
|
3,45
|
-1.023,51
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
93,08
|
0,40
|
56,47
|
0,24
|
-36,61
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
193,24
|
0,82
|
371,19
|
1,58
|
177,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.150,83
|
13,42
|
6.545,79
|
27,89
|
3.394,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
242,76
|
1,03
|
338,92
|
1,44
|
96,16
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
219,42
|
0,93
|
240,75
|
1,03
|
21,33
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
11,45
|
0,05
|
209,32
|
0,89
|
197,87
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
170,00
|
0,72
|
170,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,92
|
0,14
|
617,58
|
2,63
|
584,66
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
25,84
|
0,11
|
61,25
|
0,26
|
35,41
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,59
|
0,02
|
5,59
|
0,02
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
58,09
|
0,25
|
108,83
|
0,46
|
50,74
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.427,84
|
6,08
|
3.099,05
|
13,20
|
1.671,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
713,52
|
3,04
|
1.696,23
|
7,23
|
982,71
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
343,67
|
1,46
|
441,28
|
1,88
|
97,61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
18,60
|
0,08
|
56,65
|
0,24
|
38,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,53
|
0,03
|
22,63
|
0,10
|
16,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
48,42
|
0,21
|
61,22
|
0,26
|
12,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
108,46
|
0,46
|
387,00
|
1,65
|
278,54
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,31
|
0,01
|
99,73
|
0,42
|
98,42
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,36
|
0,01
|
1,69
|
0,01
|
0,33
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
95,55
|
0,41
|
134,44
|
0,57
|
38,89
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,19
|
0,01
|
22,09
|
0,09
|
20,90
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
29,10
|
0,12
|
51,79
|
0,22
|
22,69
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
56,18
|
0,24
|
112,83
|
0,48
|
56,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,25
|
0,00
|
0,25
|
0,00
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,70
|
0,02
|
11,22
|
0,05
|
7,52
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
15,00
|
0,06
|
166,25
|
0,71
|
151,25
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
502,54
|
2,14
|
808,75
|
3,45
|
306,21
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
218,92
|
0,93
|
323,51
|
1,38
|
104,59
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,63
|
0,05
|
16,80
|
0,07
|
5,17
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,07
|
0,08
|
18,27
|
0,08
|
0,20
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,46
|
0,04
|
16,39
|
0,07
|
6,93
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
228,19
|
0,97
|
220,39
|
0,94
|
-7,80
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
122,75
|
0,52
|
123,78
|
0,53
|
1,03
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,36
|
0,00
|
0,36
|
0,00
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
38,03
|
0,16
|
24,57
|
0,10
|
-13,46
|
Biểu số 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày
09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tam Đảo
|
Xã Bồ Lý
|
Xã Đạo Trù
|
TT Đại Đình
|
TT Hợp Châu
|
Xã Hồ Sơn
|
Xã Minh Quang
|
Xã Tam Quan
|
Xã Yên Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+
…+(12)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
3.382,97
|
51,92
|
159,50
|
280,50
|
543,27
|
403,74
|
468,01
|
461,46
|
740,78
|
273,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.463,10
|
|
68,33
|
106,67
|
216,66
|
287,23
|
199,30
|
145,43
|
314,17
|
125,31
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
1.463,10
|
|
68,33
|
106,67
|
216,66
|
287,23
|
199,30
|
145,43
|
314,17
|
125,31
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
342,46
|
1,66
|
20,12
|
22,90
|
68,34
|
35,63
|
35,57
|
37,84
|
49,04
|
71,36
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
454,77
|
24,23
|
35,25
|
21,22
|
75,89
|
48,17
|
56,29
|
59,29
|
103,94
|
30,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
58,75
|
26,00
|
4,45
|
|
|
|
|
28,30
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
138,44
|
0,03
|
|
31,89
|
40,00
|
|
48,82
|
|
17,70
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
874,23
|
|
27,77
|
96,45
|
140,66
|
22,54
|
123,94
|
174,60
|
250,80
|
37,47
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
36,54
|
|
3,58
|
1,37
|
1,72
|
10,17
|
3,89
|
2,66
|
3,99
|
9,16
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
14,68
|
|
|
|
|
|
0,20
|
13,34
|
1,14
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
179,95
|
|
51,00
|
35,00
|
10,65
|
2,00
|
0,80
|
3,50
|
11,50
|
65,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
25,80
|
|
18,00
|
|
|
2,00
|
0,80
|
3,50
|
1,50
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
150,65
|
|
33,00
|
35,00
|
7,15
|
|
|
|
10,00
|
65,50
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
52,38
|
0,28
|
4,00
|
4,00
|
2,00
|
12,93
|
9,90
|
5,00
|
10,27
|
4,00
|
Biểu số 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3056/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tam Đảo
|
Xã Bồ Lý
|
Xã Đạo Trù
|
TT Đại Đình
|
TT Hợp Châu
|
Xã Hồ Sơn
|
Xã Minh Quang
|
Xã Tam Quan
|
Xã Yên Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
13,46
|
1,05
|
|
|
|
12,10
|
0,10
|
|
0,21
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,16
|
0,06
|
|
|
|
12,00
|
0,10
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
12,00
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|