Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 3007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Khước |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3007/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 02 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND huyện Sông Lô về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/8/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc ban hành quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 414/TTr-STNMT ngày 30/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp là 9.868,18 ha.
- Đất phi nông nghiệp là 5.199,06 ha.
- Đất chưa sử dụng là 0,19 ha.
(Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 2.296,75 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 68,35 ha.
- Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 22,65 ha.
(Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
- Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 26,57 ha;
ỦY BAN NHÂN NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3007/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 02 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND huyện Sông Lô về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/8/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc ban hành quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 414/TTr-STNMT ngày 30/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp là 9.868,18 ha.
- Đất phi nông nghiệp là 5.199,06 ha.
- Đất chưa sử dụng là 0,19 ha.
(Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 2.296,75 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 68,35 ha.
- Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 22,65 ha.
(Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
- Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 26,57 ha;
(Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
1.4. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sông Lô: được thể hiện chi tiết tại biểu số 10A/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 2161/TTr-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện Sông Lô, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình này.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:
- Đất nông nghiệp là 11.637,05 ha.
- Đất phi nông nghiệp là 3.408,44 ha.
- Đất chưa sử dụng là 21,95 ha.
(Chi tiết tại biểu số 04 kèm theo)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
- Đất nông nghiệp là 498,22 ha.
- Đất phi nông nghiệp là 31,46 ha.
(Chi tiết tại biểu số 05 kèm theo)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp năm 2021 là 524,96 ha.
- Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 2,68 ha.
(Chi tiết tại biểu số 06 kèm theo)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
- Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 4,81 ha.
(Chi tiết tại biểu số 07 kèm theo)
2. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Sông Lô: được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 2161/TTr-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện Sông Lô, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình này.
Sau khi được UBND tỉnh phê duyệt, UBND huyện Sông Lô có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND huyện Sông Lô; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sông Lô; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Sông Lô chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Biểu số 01: Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Diện tích quy hoạch đến 2030 |
Tăng (+), giảm (-) ha |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
15.067,44 |
100,00 |
15.067,44 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.162,01 |
80,72 |
9.868,18 |
65,49 |
-2.293,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.445,19 |
22,87 |
2.487,75 |
16,51 |
-957,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.158,44 |
14,33 |
1.546,85 |
10,27 |
-611,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.370,79 |
9,10 |
675,63 |
4,48 |
-695,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.932,54 |
19,46 |
2.781,05 |
18,46 |
-151,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.527,48 |
10,14 |
1.389,55 |
9,22 |
-137,93 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.536,26 |
16,83 |
2.146,56 |
14,25 |
-389,70 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
337,38 |
2,24 |
267,71 |
1,78 |
-69,67 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12,37 |
0,08 |
119,92 |
0,80 |
107,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.878,67 |
19,11 |
5.199,06 |
34,51 |
2.320,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,38 |
0,04 |
8,83 |
0,06 |
3,45 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,71 |
0,01 |
6,32 |
0,04 |
4,61 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
343,02 |
2,28 |
343,02 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
124,56 |
0,83 |
124,56 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,78 |
0,01 |
277,20 |
1,84 |
275,41 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
19,88 |
0,13 |
193,14 |
1,28 |
173,26 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,19 |
0,00 |
0,19 |
0,00 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
91,07 |
0,60 |
250,73 |
1,66 |
159,66 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.432,72 |
9,51 |
2.213,72 |
14,69 |
781,01 |
|
Đất giao thông |
DGT |
926,76 |
6,15 |
1.304,78 |
8,66 |
378,02 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
276,14 |
1,83 |
437,96 |
2,91 |
161,82 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
31,55 |
0,21 |
51,55 |
0,34 |
20,00 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,88 |
0,05 |
10,80 |
0,07 |
3,92 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
63,93 |
0,42 |
85,24 |
0,57 |
21,32 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18,67 |
0,12 |
118,35 |
0,79 |
99,68 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,18 |
0,03 |
16,55 |
0,11 |
12,37 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,76 |
0,01 |
0,93 |
0,01 |
0,17 |
|
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
1,57 |
0,01 |
4,66 |
0,03 |
3,09 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,60 |
0,02 |
19,17 |
0,13 |
15,57 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,88 |
0,10 |
58,04 |
0,39 |
43,16 |
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
79,00 |
0,52 |
97,51 |
0,65 |
18,51 |
|
Đất chợ |
DCH |
4,81 |
0,03 |
8,20 |
0,05 |
3,39 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
5,00 |
0,03 |
5,00 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,59 |
0,00 |
64,78 |
0,43 |
64,19 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
547,61 |
3,63 |
886,70 |
5,88 |
339,09 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
25,24 |
0,17 |
55,31 |
0,37 |
30,07 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,78 |
0,11 |
24,96 |
0,17 |
8,18 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
0,00 |
0,05 |
0,00 |
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,25 |
0,03 |
6,66 |
0,04 |
1,41 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
641,18 |
4,26 |
637,41 |
4,23 |
-3,77 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
88,28 |
0,59 |
99,65 |
0,66 |
11,37 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,95 |
0,01 |
0,82 |
0,01 |
-0,13 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
26,76 |
0,18 |
0,19 |
0,00 |
-26,57 |
Biểu số 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Tam Sơn |
Xã Bạch Lưu |
Xã Cao Phong |
Xã Đôn Nhân |
Xã Đồng Quế |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Đức Bác |
Xã Hải Lựu |
Xã Lãng Công |
Xã Nhạo Sơn |
Xã Nhân Đạo |
Xã Như Thụy |
Xã Phương Khoan |
Xã Quang Yên |
Xã Tân Lập |
Xã Tứ Yên |
Xã Yên Thạch |
|||
(1) |
(2) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
2.296,75 |
131,29 |
40,40 |
153,46 |
49,49 |
313,94 |
282,78 |
215,69 |
146,89 |
137,92 |
71,88 |
63,43 |
65,40 |
104,03 |
60,04 |
97,52 |
181,51 |
181,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
916,22 |
81,99 |
11,17 |
38,33 |
15,43 |
70,31 |
143,99 |
69,34 |
41,78 |
51,90 |
47,11 |
28,48 |
43,03 |
57,60 |
24,81 |
51,95 |
72,21 |
66,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
573,63 |
8,79 |
8,66 |
17,35 |
13,17 |
54,53 |
89,93 |
8,33 |
35,23 |
50,86 |
24,45 |
14,34 |
27,71 |
22,46 |
24,81 |
46,41 |
66,07 |
60,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
641,25 |
30,11 |
15,68 |
97,72 |
19,68 |
19,36 |
80,31 |
107,41 |
15,30 |
13,76 |
8,06 |
9,38 |
17,35 |
29,87 |
4,59 |
21,39 |
81,45 |
69,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
190,72 |
13,96 |
4,52 |
14,44 |
3,61 |
14,20 |
30,63 |
29,99 |
10,83 |
14,21 |
6,86 |
6,58 |
3,38 |
5,89 |
3,62 |
1,10 |
8,47 |
18,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
137,93 |
|
|
|
|
117,37 |
|
|
|
20,06 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
340,35 |
1,77 |
7,84 |
0,38 |
6,46 |
88,93 |
14,68 |
2,73 |
76,85 |
32,54 |
7,49 |
14,64 |
0,53 |
8,21 |
25,39 |
22,97 |
5,29 |
23,70 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
69,94 |
3,46 |
1,18 |
2,59 |
4,32 |
3,42 |
13,18 |
6,22 |
2,12 |
5,44 |
2,37 |
4,35 |
1,11 |
2,46 |
1,13 |
0,12 |
14,09 |
2,35 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
68,35 |
|
3,50 |
|
10,00 |
|
|
|
|
10,00 |
|
13,85 |
2,00 |
9,30 |
15,60 |
4,10 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
14,00 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
3,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,92 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
49,35 |
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
11,85 |
|
4,30 |
15,60 |
4,10 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
22,65 |
4,07 |
0,18 |
4,24 |
0,82 |
0,13 |
4,24 |
2,55 |
0,61 |
1,30 |
0,69 |
1,46 |
0,47 |
0,09 |
|
1,47 |
0,03 |
0,30 |
Biểu số 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Tam Sơn |
Xã Bạch Lưu |
Xã Cao Phong |
Xã Đôn Nhân |
Xã Đồng Quế |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Đức Bác |
Xã Hải Lựu |
Xã Lãng Công |
Xã Nhạo Sơn |
Xã Nhân Đạo |
Xã Như Thụy |
Xã Phương Khoan |
Xã Quang Yên |
Xã Tân Lập |
Xã Tứ Yên |
Xã Yên Thạch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,57 |
0,28 |
0,14 |
3,54 |
0,55 |
3,36 |
0,55 |
0,72 |
0,80 |
3,60 |
2,01 |
0,43 |
1,47 |
0,56 |
1,71 |
0,62 |
4,25 |
1,96 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,14 |
|
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,11 |
|
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
1,20 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,93 |
|
|
0,06 |
|
0,35 |
|
|
0,10 |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,06 |
|
|
2,24 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,73 |
0,28 |
0,14 |
0,70 |
0,55 |
3,01 |
0,06 |
0,70 |
0,70 |
1,06 |
0,04 |
0,43 |
1,47 |
0,56 |
|
|
0,31 |
0,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,36 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
1,06 |
|
0,43 |
0,83 |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,36 |
0,28 |
0,14 |
0,70 |
0,55 |
|
0,06 |
0,70 |
0,70 |
0,00 |
|
|
0,64 |
0,56 |
|
|
0,31 |
0,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,97 |
|
|
|
|
2,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,25 |
|
|
0,54 |
|
|
|
|
|
|
1,94 |
|
|
|
1,71 |
|
|
0,06 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Diện tích kế hoạch SDĐ năm 2021 |
Tăng (+), giảm (-) ha |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
15.067,44 |
100,00 |
15.067,44 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.162,01 |
80,72 |
11.637,05 |
77,23 |
-524,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.445,19 |
22,87 |
3.182,17 |
21,12 |
-263,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.158,44 |
14,33 |
1.943,53 |
12,90 |
-214,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.370,79 |
9,10 |
1.167,10 |
7,75 |
-203,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.932,54 |
19,46 |
2.899,26 |
19,24 |
-33,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.527,48 |
10,14 |
1.527,48 |
10,14 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.536,26 |
16,83 |
2.523,32 |
16,75 |
-12,94 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
337,38 |
2,24 |
325,34 |
2,16 |
-12,04 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12,37 |
0,08 |
12,37 |
0,08 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.878,67 |
19,11 |
3.408,44 |
22,62 |
529,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,38 |
0,04 |
5,38 |
0,04 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,71 |
0,01 |
1,71 |
0,01 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
343,02 |
2,28 |
343,02 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
10,32 |
0,07 |
10,32 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,78 |
0,01 |
2,26 |
0,01 |
0,47 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
19,88 |
0,13 |
37,97 |
0,25 |
18,09 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,19 |
0,00 |
0,19 |
0,00 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
91,07 |
0,60 |
102,77 |
0,68 |
11,70 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.432,72 |
9,51 |
1.531,16 |
10,16 |
98,45 |
|
Đất giao thông |
DGT |
926,76 |
6,15 |
1.008,07 |
6,69 |
81,31 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
276,14 |
1,83 |
288,84 |
1,92 |
12,70 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
31,55 |
0,21 |
31,80 |
0,21 |
0,25 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,88 |
0,05 |
6,88 |
0,05 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
63,93 |
0,42 |
66,26 |
0,44 |
2,33 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18,67 |
0,12 |
18,67 |
0,12 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,18 |
0,03 |
5,40 |
0,04 |
1,22 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,76 |
0,01 |
1,03 |
0,01 |
0,27 |
|
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
1,57 |
0,01 |
1,97 |
0,01 |
0,40 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,60 |
0,02 |
3,60 |
0,02 |
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,88 |
0,10 |
14,88 |
0,10 |
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
79,00 |
0,52 |
78,62 |
0,52 |
-0,38 |
|
Đất chợ |
DCH |
4,81 |
0,03 |
5,15 |
0,03 |
0,34 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,59 |
0,00 |
4,30 |
0,03 |
3,71 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
547,61 |
3,63 |
582,91 |
3,87 |
35,30 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
25,24 |
0,17 |
35,71 |
0,24 |
10,47 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,78 |
0,11 |
16,78 |
0,11 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
0,00 |
0,05 |
0,00 |
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,25 |
0,03 |
5,25 |
0,03 |
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
641,18 |
4,26 |
639,42 |
4,24 |
-1,76 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
88,28 |
0,59 |
88,28 |
0,59 |
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,95 |
0,01 |
0,95 |
0,01 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
26,76 |
0,18 |
21,95 |
0,15 |
-4,81 |
Biểu số 05: Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Tam Sơn |
Xã Bạch Lưu |
Xã Cao Phong |
Xã Đôn Nhân |
Xã Đồng Quế |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Đức Bác |
Xã Hải Lựu |
Xã Lãng Công |
Xã Nhạo Sơn |
Xã Nhân Đạo |
Xã Như Thụy |
Xã Phương Khoan |
Xã Quang Yên |
Xã Tân Lập |
Xã Tứ Yên |
Xã Yên Thạch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
498,22 |
45,24 |
1,51 |
2,01 |
4,49 |
4,88 |
102,01 |
27,50 |
1,63 |
9,13 |
24,25 |
10,13 |
15,21 |
3,99 |
3,24 |
8,69 |
124,90 |
109,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
256,02 |
33,40 |
0,42 |
0,75 |
1,20 |
2,70 |
53,56 |
3,01 |
0,42 |
6,82 |
19,78 |
3,73 |
12,68 |
2,14 |
2,23 |
6,57 |
59,48 |
47,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
213,14 |
7,71 |
0,42 |
0,75 |
1,20 |
2,70 |
52,91 |
3,01 |
0,42 |
6,82 |
5,75 |
3,73 |
10,82 |
2,14 |
2,23 |
6,57 |
59,48 |
46,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
183,55 |
6,92 |
0,38 |
0,16 |
2,62 |
0,70 |
43,10 |
23,29 |
0,53 |
1,49 |
1,69 |
1,90 |
1,41 |
1,46 |
0,01 |
0,02 |
46,69 |
51,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
33,67 |
4,88 |
0,46 |
1,09 |
0,50 |
0,98 |
3,30 |
1,20 |
0,46 |
0,50 |
1,88 |
0,72 |
0,97 |
0,33 |
0,30 |
0,62 |
4,78 |
10,69 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12,94 |
|
0,08 |
0,01 |
0,09 |
0,35 |
|
|
0,08 |
0,17 |
0,63 |
3,64 |
0,15 |
0,04 |
0,70 |
1,48 |
5,27 |
0,27 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,04 |
0,04 |
0,17 |
|
0,07 |
0,15 |
2,05 |
|
0,14 |
0,15 |
0,27 |
0,14 |
|
0,02 |
|
|
8,68 |
0,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
31,46 |
2,25 |
0,38 |
0,05 |
0,41 |
0,84 |
5,01 |
4,25 |
0,38 |
0,61 |
0,77 |
0,61 |
0,64 |
0,27 |
|
0,46 |
11,05 |
3,47 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
24,11 |
1,13 |
0,12 |
|
0,32 |
0,25 |
4,96 |
3,40 |
0,12 |
0,23 |
0,37 |
0,22 |
0,17 |
0,10 |
|
0,20 |
10,34 |
2,20 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
20,79 |
1,03 |
0,12 |
|
0,31 |
0,13 |
3,43 |
3,30 |
0,12 |
0,12 |
0,19 |
0,22 |
0,15 |
|
|
0,17 |
9,66 |
1,86 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,89 |
0,03 |
|
|
0,01 |
0,10 |
1,23 |
0,10 |
|
0,10 |
0,18 |
|
0,02 |
0,10 |
|
0,03 |
0,65 |
0,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,37 |
0,07 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,43 |
|
0,02 |
0,05 |
0,09 |
0,28 |
0,05 |
0,85 |
0,02 |
0,04 |
0,40 |
0,15 |
0,47 |
0,02 |
|
0,26 |
0,71 |
1,04 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,12 |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,76 |
|
0,24 |
|
|
0,32 |
|
|
0,24 |
0,32 |
|
0,24 |
|
0,15 |
|
|
|
0,24 |
Biểu số 06: Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Tam Sơn |
Xã Bạch Lưu |
Xã Cao Phong |
Xã Đôn Nhân |
Xã Đồng Quế |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Đức Bác |
Xã Hải Lựu |
Xã Lãng Công |
Xã Nhạo Sơn |
Xã Nhân Đạo |
Xã Như Thụy |
Xã Phương Khoan |
Xã Quang Yên |
Xã Tân Lập |
Xã Tứ Yên |
Xã Yên Thạch |
|||
(1) |
(2) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
524,96 |
44,96 |
1,51 |
2,01 |
4,49 |
4,88 |
102,69 |
28,52 |
1,63 |
9,13 |
24,25 |
10,13 |
15,89 |
3,99 |
3,24 |
19,70 |
137,87 |
110,07 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
263,02 |
33,10 |
0,42 |
0,75 |
1,20 |
2,70 |
54,06 |
3,17 |
0,42 |
6,82 |
19,78 |
3,73 |
13,18 |
2,14 |
2,23 |
7,60 |
64,09 |
47,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
214,91 |
7,41 |
0,42 |
0,75 |
1,20 |
2,70 |
53,41 |
3,01 |
0,42 |
6,82 |
5,75 |
3,73 |
11,32 |
2,14 |
2,23 |
7,14 |
59,48 |
46,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
203,68 |
7,42 |
0,38 |
0,16 |
2,62 |
0,70 |
43,24 |
24,15 |
0,53 |
1,49 |
1,69 |
1,90 |
1,55 |
1,46 |
0,01 |
10,00 |
55,05 |
51,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
33,28 |
4,40 |
0,46 |
1,09 |
0,50 |
0,98 |
3,33 |
1,20 |
0,46 |
0,50 |
1,88 |
0,72 |
1,00 |
0,33 |
0,30 |
0,62 |
4,78 |
10,72 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
12,94 |
|
0,08 |
0,01 |
0,09 |
0,35 |
|
|
0,08 |
0,17 |
0,63 |
3,64 |
0,15 |
0,04 |
0,70 |
1,48 |
5,27 |
0,27 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
12,04 |
0,04 |
0,17 |
|
0,07 |
0,15 |
2,05 |
|
0,14 |
0,15 |
0,27 |
0,14 |
|
0,02 |
|
|
8,68 |
0,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
2,68 |
0,46 |
|
|
0,32 |
0,01 |
0,96 |
0,10 |
|
|
0,33 |
0,10 |
0,17 |
|
|
0,20 |
|
0,03 |
Biểu số 07: Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Tam Sơn |
Xã Bạch Lưu |
Xã Cao Phong |
Xã Đôn Nhân |
Xã Đồng Quế |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Đức Bác |
Xã Hải Lựu |
Xã Lãng Công |
Xã Nhạo Sơn |
Xã Nhân Đạo |
Xã Như Thụy |
Xã Phương Khoan |
Xã Quang Yên |
Xã Tân Lập |
Xã Tứ Yên |
Xã Yên Thạch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,81 |
|
|
|
|
0,04 |
0,50 |
|
|
0,02 |
0,05 |
|
|
|
|
0,20 |
3,94 |
0,06 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,14 |
|
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
2.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,06 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,06 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,0024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |