ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 11 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật
Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Nghị
quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị
số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư
số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 06/TTr- STNMT ngày 07 tháng 01 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh
Ninh Bình với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Nội dung
phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích,
cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
1.3 Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình gửi kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. Ủy ban nhân
dân thành phố Tam Điệp có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực
hiện Quy hoạch sử dụng đất; rà soát Quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa
bàn thành phố Tam Điệp có sử dụng đất cho thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất
của thành phố Tam Điệp đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện
Quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ thành phố đến các xã, phường;
có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư
cho việc thực hiện phương án Quy hoạch sử dụng đất của thành phố Tam Điệp.
3. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch
sử dụng đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu
vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển
đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.
4. Sau khi Quy hoạch
tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền
phê duyệt, nếu có mâu thuẫn thì phải thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp theo quy định.
5. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế
hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND
thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5.
Kh 08_VP3_08QĐ
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
BIỂU 01.
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Diện tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định
bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.493,13
|
100,00
|
|
|
10.493,13
|
100,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
7.057,20
|
67.26
|
|
|
4.363,76
|
41,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
901,22
|
8,59
|
|
|
547,88
|
5,22
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
625,45
|
5,96
|
|
|
396,23
|
3,78
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
372,28
|
3,55
|
|
|
93,06
|
0,89
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
3.126,56
|
29,8
|
|
|
1.428,29
|
13,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
1.896,43
|
18,07
|
|
|
1.671,04
|
15,93
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
513,67
|
4,90
|
|
|
354,28
|
3,38
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
201,97
|
1,92
|
|
|
149,79
|
1,43
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
45.07
|
0,43
|
|
|
119,42
|
1,14
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.210,98
|
30,60
|
|
|
6.063,82
|
57,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
361,72
|
3,45
|
|
|
509,81
|
4,86
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,81
|
0,08
|
|
|
11,01
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
66,38
|
0,63
|
|
|
430,76
|
4,11
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
45,00
|
0,43
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
7,72
|
0,07
|
|
|
511,40
|
4,87
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
308,59
|
2,94
|
|
|
349,23
|
3,33
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
24,46
|
0,23
|
|
|
115,52
|
1,10
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
420,42
|
4,01
|
|
|
514,09
|
4,90
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.528,11
|
14,56
|
|
|
2.144,65
|
20,44
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
707,68
|
6,74
|
|
|
1.520,79
|
14,49
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
162,46
|
1,55
|
|
|
141,63
|
1,35
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,54
|
0,09
|
|
|
67,25
|
0,64
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
16,93
|
0,16
|
|
|
17,76
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
60,07
|
0,57
|
|
|
107,41
|
1,02
|
2-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
94,21
|
0,90
|
|
|
168,61
|
1,61
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,97
|
0,01
|
|
|
11,49
|
0,11
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,01
|
|
|
2,67
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
12,29
|
0,12
|
|
|
19,50
|
0,19
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
3,26
|
0,03
|
|
|
8,07
|
0,08
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
51,02
|
0,49
|
|
|
68,78
|
0,66
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,54
|
0,01
|
|
|
10,68
|
0,10
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
0,15
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
165,33
|
1,58
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
172,85
|
1,65
|
|
|
356,92
|
3,40
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
317,38
|
3,02
|
|
|
544,99
|
5,19
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
9,29
|
0,09
|
|
|
21,94
|
0,21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,67
|
0,03
|
|
|
2,80
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
2,53
|
0,02
|
|
|
2,92
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
163.72
|
1,56
|
|
|
141,46
|
1,35
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
212,99
|
2,03
|
|
|
196.00
|
1,86
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
224,96
|
2,14
|
|
|
65,55
|
0,62
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
BCS
|
91,66
|
0,87
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
65,39
|
0,62
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có
rừng cây
|
NCS
|
67,90
|
0,65
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
9.530,35
|
90,83
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
3.552,79
|
33,86
|
2
|
Khu sản xuất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.824,52
|
17,38
|
3
|
Khu lâm
nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.025,33
|
19,30
|
4
|
Khu phát
triển công nghiệp
|
|
|
|
|
|
475,76
|
4,53
|
5
|
Khu đô thị
- Thương mại - Dịch vụ
|
|
|
|
|
|
589,48
|
5,62
|
6
|
Khu dân
cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
356,92
|
3,40
|
7
|
Khu làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
706,15
|
6,73
|
BIỂU 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT:
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp phân theo đơn vị hành
chính được thể hiện chi tiết trong bảng sau:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Nam Sơn
|
Phường Tân Bình
|
Phường Tây Sơn
|
Phường Trung Sơn
|
Phường Yên Bình
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.719.58
|
97,09
|
276,02
|
172,11
|
123,34
|
46,88
|
156,30
|
654,98
|
952,54
|
240,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
341,86
|
|
|
118,03
|
|
|
110,90
|
55,77
|
|
57,16
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
221,29
|
|
|
90,47
|
|
|
97,61
|
|
|
33,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
274,35
|
|
13,15
|
2,10
|
13,27
|
3,01
|
2,50
|
148,84
|
67,18
|
24,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.698,27
|
85,41
|
159,00
|
32,93
|
110,07
|
43,83
|
29,65
|
325,07
|
825,60
|
86,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
225,39
|
|
100,45
|
4,25
|
|
|
|
55,27
|
17,89
|
47,53
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
127,54
|
11,67
|
2,97
|
11,25
|
|
|
|
44,53
|
40,17
|
16,95
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
52,18
|
0,01
|
0,45
|
3,55
|
|
0,04
|
13,25
|
25,50
|
1,70
|
7,68
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
31,85
|
|
|
|
|
|
|
|
30,92
|
0,93
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
38,19
|
3,20
|
1,65
|
1,57
|
5,82
|
0,20
|
7,50
|
4,83
|
11,86
|
1,56
|
BIỂU 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG:
Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030 thành phố Tam Điệp phân theo đơn vị
hành chính được thể hiện chi tiết trong bảng sau:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Nam Sơn
|
Phường Tân Bình
|
Phường Tây Sơn
|
Phường Trung Sơn
|
Phường Yên Bình
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0,08
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0,08
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
159,23
|
7,76
|
29,22
|
15,11
|
|
0,32
|
7,47
|
60,69
|
32,46
|
6,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
39,56
|
|
12,00
|
|
|
0,32
|
|
6,24
|
17,00
|
4,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
13,33
|
|
|
|
|
|
|
|
13,33
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,39
|
|
8,39
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18,97
|
|
|
|
|
|
2,32
|
16,00
|
|
0,65
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,18
|
|
0,67
|
|
|
|
|
5,51
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
0,06
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23,54
|
|
1,22
|
|
|
|
|
21,00
|
1,32
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
31,37
|
0,02
|
6,94
|
13,18
|
|
|
2,21
|
7,57
|
0,49
|
0,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
17,91
|
0,02
|
4,94
|
10,06
|
|
|
0,21
|
2,48
|
0,20
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
7-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
|
0,66
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,90
|
|
2,00
|
2,90
|
|
|
2,00
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,27
|
7,74
|
|
0,20
|
|
|
2,83
|
1,50
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
2,87
|
|
0,53
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,84
|
|
|
1,73
|
|
|
0,11
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|