Quyết định 36/QĐ-VPQH công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của Văn phòng Quốc hội
Số hiệu | 36/QĐ-VPQH |
Ngày ban hành | 24/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Văn phòng quốc hội |
Người ký | Phạm Đình Toản |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
VĂN PHÒNG QUỐC
HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/QĐ-VPQH |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2022 |
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA VĂN PHÒNG QUỐC HỘI
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017, Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1631/QĐ-VPQH ngày 30/12/2021 của Văn phòng Quốc hội về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của Văn phòng Quốc hội theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan theo trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ NHIỆM |
VĂN PHÒNG QUỐC HỘI
Chương 002
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 (CHI TIẾT THEO ĐƠN VỊ TRỰC
THUỘC) KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-VPQH ngày 24/01/2022 của Văn phòng Quốc hội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
VỐN TRONG NƯỚC
STT |
ĐƠN VỊ |
CHI THƯỜNG XUYÊN (Vốn trong nước) (1) |
TRONG ĐÓ |
||||||||||
Chi cơ quan nhà nước... (Loại 340 - Khoản 341) |
Chi sự nghiệp KHCN (Loại 100 - Khoản 102) |
Chi sự nghiệp truyền hình (Loại 190 - Khoản 201) |
Chi văn hóa thông tin (Loại 160-171) |
Chi sự nghiệp đào tạo (Loại 070 - Khoản 085) |
|||||||||
Cộng |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
Kinh phi không thực hiện tự chủ |
Cộng |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
Cộng |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|||
A |
B |
(1)=(2)+(5)+(8) +(11)+(12) |
(2)=(3)+(4) |
3 |
4 |
(5)=(6)+(7) |
6 |
7 |
(8)=(9)+(10) |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
1.265.600 |
1.159.658 |
360.497 |
799.161 |
19.710 |
- |
19.710 |
84.560 |
- |
84.560 |
800 |
2.740 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.265.600 |
1.157.790 |
360.497 |
797.293 |
19.710 |
- |
19.710 |
84.560 |
- |
84.560 |
800 |
2.740 |
1 |
Văn phòng Quốc hội |
994.084 |
991.344 |
343.425 |
647.919 |
- |
|
|
- |
|
|
|
2.740 |
2 |
Vụ Công tác phía Nam |
21.226 |
21.226 |
11.326 |
9.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vụ Công tác miền Trung và Tây nguyên |
12.296 |
12.296 |
5.746 |
6.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Báo Đại biểu nhân dân (2) |
7.716 |
6.916 |
|
6.916 |
|
|
|
|
|
|
800 |
|
5 |
Viện Nghiên cứu lập pháp |
20.010 |
300 |
|
300 |
19.710 |
|
19.710 |
|
|
|
|
|
6 |
Truyền hình Quốc hội VN |
84.560 |
- |
|
- |
|
|
|
84.560 |
- |
84.560 |
|
|
7 |
An Giang |
2.201 |
2.201 |
|
2.201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
1.761 |
1.761 |
|
1.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bạc Liêu |
1.711 |
1.711 |
|
1.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bắc Giang |
2.079 |
2.079 |
|
2.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bắc Kạn |
1.726 |
1.726 |
|
1.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Bắc Ninh |
1.766 |
1.766 |
|
1.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Bến Tre |
1.596 |
1.596 |
|
1.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Bình Dương |
2.626 |
2.626 |
|
2.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bình Định |
1.816 |
1.816 |
|
1.816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bình Phước |
1.512 |
1.512 |
|
1.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Bình Thuận |
1.757 |
1.757 |
|
1.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Cà Mau |
1.785 |
1.785 |
|
1.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Cao Bằng |
1.835 |
1.835 |
|
1.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đắk Lắk |
2.101 |
2.101 |
|
2.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đắk Nông |
1.676 |
1.676 |
|
1.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Điện Biên |
1.711 |
1.711 |
|
1.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đồng Nai |
2.671 |
2.671 |
|
2.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đồng Tháp |
2.024 |
2.024 |
|
2.024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Gia Lai |
1.874 |
1.874 |
|
1.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hà Giang |
1.726 |
1.726 |
|
1.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hà Nam |
1.631 |
1.631 |
|
1.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hà Tĩnh |
1.835 |
1.835 |
|
1.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hải Dương |
1.964 |
1.964 |
|
1.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hậu Giang |
1.661 |
1.661 |
|
1.661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hòa Bình |
1.726 |
1.726 |
|
1.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hưng Yên |
1.783 |
1.783 |
|
1.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Khánh Hòa |
1.851 |
1.851 |
|
1.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Kiên Giang |
1.974 |
1.974 |
|
1.974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Kon Tum |
1.711 |
1.711 |
|
1.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Lai Châu |
1.562 |
1.562 |
|
1.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Lạng Sơn |
1.726 |
1.726 |
|
1.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Lào Cai |
1.726 |
1.726 |
|
1.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Lâm Đồng |
1.835 |
1.835 |
|
1.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Long An |
1.904 |
1.904 |
|
1.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Nam Định |
1.985 |
1.985 |
|
1.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Nghệ An |
3.077 |
3.077 |
|
3.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Ninh Bình |
1.646 |
1.646 |
|
1.646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Ninh Thuận |
1.737 |
1.737 |
|
1.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Phú Thọ |
1.835 |
1.835 |
|
1.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Phú Yên |
1.687 |
1.687 |
|
1.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Quảng Bình |
1.676 |
1.676 |
|
1.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Quảng Nam |
1.751 |
1.751 |
|
1.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Quảng Ngãi |
1.757 |
1.757 |
|
1.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Quảng Ninh |
1.912 |
1.912 |
|
1.912 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Quảng Trị |
1.752 |
1.752 |
|
1.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Sóc Trăng |
1.851 |
1.851 |
|
1.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Sơn La |
1.785 |
1.785 |
|
1.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Tây Ninh |
1.696 |
1.696 |
|
1.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Thái Bình |
2.108 |
2.108 |
|
2.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Thái Nguyên |
1.835 |
1.835 |
|
1.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Thanh Hóa |
3.229 |
3.229 |
|
3.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Thừa Thiên-Huế |
1.868 |
1.868 |
|
1.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Tiền Giang |
1.904 |
1.904 |
|
1.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
TP Cần Thơ |
1.868 |
1.868 |
|
1.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
TP Đà Nẵng |
1.681 |
1.681 |
|
1.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
TP Hà Nội |
5.414 |
5.414 |
|
5.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
TP Hải Phòng |
2.551 |
2.551 |
|
2.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
TP Hồ Chí Minh |
5.753 |
5.753 |
|
5.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Trà Vinh |
1.711 |
1.711 |
|
1.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Tuyên Quang |
1.667 |
1.667 |
|
1.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Vĩnh Long |
1.746 |
1.746 |
|
1.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Vĩnh Phúc |
1.666 |
1.666 |
|
1.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Yên Bái |
1.717 |
1.717 |
|
1.717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH THEO NỘI DUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN PHỤC
VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA QUỐC HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-VPQH ngày 24/01/2022 của Văn phòng Quốc hội)
Chương 002
VỐN TRONG NƯỚC
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Tổng dự toán ngân sách được giao |
Dự toán kinh phí giao năm 2022 |
||||
Cộng |
VPQH (DT cấp III) |
Vụ CT PN |
Vụ CT MT&TN |
Các đơn vị dự toán khác |
|||
A |
B |
1=2 |
2=3+4+5+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
1.265.600 |
1.265.600 |
994.084 |
21.226 |
12.296 |
237.994 |
A |
Chi quản lý hành chính (Loại 340 - Khoản 341) |
1.157.790 |
1.157.790 |
991.344 |
21.226 |
12.296 |
132.924 |
I |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
360.497 |
360.497 |
343.425 |
11.326 |
5.746 |
- |
1 |
Kinh phí hành chính phục vụ chung (không bao gồm chi mua sắm, cải tạo sửa chữa lớn TSCĐ) |
360.497 |
360.497 |
343.425 |
11.326 |
5.746 |
|
2 |
Kinh phí các đơn vị sự nghiệp công lập |
- |
- |
|
|
|
|
II |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
797.293 |
797.293 |
647.919 |
9.900 |
6.550 |
132.924 |
1 |
Kinh phí kỳ họp Quốc hội |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
|
|
|
2 |
Kinh phí hoạt động của UBTVQH (Trong đó bao gồm kinh phí hoạt động của Đảng Đoàn và kinh phí hội nghị ĐBQH chuyên trách) |
22.000 |
22.000 |
21.700 |
|
|
300 |
3 |
Kinh phí hoạt động của HĐDT, các Ủy ban và các Ban của UBTVQH |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
|
|
|
4 |
Kinh phí hoạt động đối ngoại, trong đó: |
129.000 |
129.000 |
123.500 |
3.000 |
2.500 |
- |
* |
Kinh phí Đoàn ra, trong đó: |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí hoạt động của các đoàn ra |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
- Kinh phí chuyên cơ |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
* |
Kinh phí Đoàn vào (trong đó có tiếp khách quốc tế tại Việt Nam) |
13.500 |
13.500 |
10.000 |
2.000 |
1.500 |
|
* |
Nộp niên liễm |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
* |
Kinh phí tổ chức hội nghị quốc tế |
12.000 |
12.000 |
10.000 |
1.000 |
1.000 |
|
* |
Kinh phí hoạt động trong nước của các tổ chức nghị sĩ hữu nghị |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
5 |
Các khoản chi hành chính phục vụ chung |
328.919 |
328.919 |
317.969 |
6.900 |
4.050 |
- |
* |
Chi phục vụ các hoạt động của Quốc hội tại địa bàn miền Trung và Tây nguyên, phía Nam |
10.950 |
10.950 |
|
6.900 |
4.050 |
|
* |
Mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ |
317.969 |
317.969 |
317.969 |
- |
- |
|
* |
Chi thực hiện các nhiệm vụ khác (Thuê chuyên gia, mua ô tô chuyên dùng, hoạt động ứng dụng CNTT...) |
- |
- |
- |
|
|
|
6 |
Chi chương trình ứng dụng công nghệ thông tin |
- |
- |
|
|
|
|
6 |
Chi viện trợ |
4.750 |
4.750 |
4.750 |
- |
- |
- |
* |
Chi xây dựng nhà làm việc VPQH Lào |
- |
- |
|
|
|
|
* |
Chi viện trợ khác theo thỏa thuận giữa lãnh đạo VPQH Việt Nam và lãnh đạo VPQH Lào, Campuchia (đào tạo Tiếng Việt, Tin học cho cán bộ VPQH Lào và Campuchia, triển khai đề án ứng dụng CNTT cho VPQH Campuchia, Lào ....) |
4.750 |
4.750 |
4.750 |
|
|
|
7 |
Vốn đối ứng dự án viện trợ không hoàn lại |
- |
- |
- |
|
|
- |
8 |
Kinh phí hỗ trợ xây dựng luật |
|
- |
|
|
|
|
9 |
Kinh phí hoạt động của các Đoàn ĐBQH |
125.708 |
125.708 |
|
|
|
125.708 |
10 |
Kinh phí các đơn vị sự nghiệp công lập |
6.916 |
6.916 |
|
|
|
6.916 |
B |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ (Loại 100 - Khoản 102) |
19.710 |
19.710 |
- |
|
|
19.710 |
I |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
- |
|
|
|
|
II |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
19.710 |
19.710 |
- |
|
|
19.710 |
|
Chi nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
19.710 |
|
|
|
19.710 |
|
Chi thường xuyên |
|
10.405 |
|
|
|
10.405 |
|
Trđó: Tiết kiệm để tạo nguồn cải cách tiền lương (10% chi TX tăng thêm ngoài lương) |
|
171 |
|
|
|
171 |
|
Chi quản lý hoạt động KH&CN |
|
760 |
|
|
|
760 |
|
Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ, cấp cơ sở (Đề tài chuyển tiếp) |
|
4.473 |
|
|
|
4.473 |
|
Chi hoạt động của Hội đồng khoa học của UBTVQH |
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ KHCN mới. |
|
2.830 |
|
|
|
2.830 |
|
Chi hội nghị góp ý dự án luật, chi mua sắm, chi hỗ trợ nhuận bút, chi quản lý KH của Hội đồng khoa học |
|
1.242 |
|
|
|
1.242 |
C |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình (Loại 190 - Khoản 201) |
84.560 |
84.560 |
- |
|
|
84.560 |
I |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
- |
- |
|
|
|
- |
II |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
84.560 |
84.560 |
|
|
|
84.560 |
|
Trđó: Tiết kiệm để tạo nguồn cải cách tiền lương (10% chi TX tăng thêm ngoài lương) |
|
500 |
|
|
|
500 |
D |
Chi sự nghiệp đào tạo (Loại 070 - Khoản 085) |
2.740 |
2.740 |
2.740 |
|
|
|
I |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
- |
|
|
|
|
II |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
2.740 |
2.740 |
2.740 |
|
|
|
|
Trong đó đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
E |
Chi sự nghiệp văn hóa-Thông tin (Loại 160-Khoản 171) |
800 |
800 |
|
|
|
800 |
I |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
- |
|
|
|
|
II |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
800 |
800 |
|
|
|
800 |