Quyết định 36/2023/QĐ-UBND về bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản đá Ba zan làm phụ gia xi măng vào Phụ lục II kèm theo Quyết định 42/2022/QĐ-UBND quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 36/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Đặng Ngọc Hậu |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2023/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 28 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN ĐÁ BA ZAN LÀM PHỤ GIA XI MĂNG VÀO PHỤ LỤC II KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2022/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2022 CỦA UBND TỈNH SƠN LA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ HÓA GIỐNG NHAU NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn han quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Cân cử Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên.
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ tài chính về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/1/2020 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
Thực hiện Quyết định số 1149/QĐ-HĐTLQG ngày 03/6/2020 của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản Quốc gia về duyệt trữ lượng đá ba zan trong “Báo cáo kết quả thăm dò đá ba zan làm phụ gia xi măng khu vực bản Pá Đông xã Nà Bó, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La”;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 383/TTr-STC ngày 23/11/2023; Sở Tư pháp tại Báo cáo số 585/BC-STP ngày 22/11/2023; Ý kiến tán thành của các đồng chí thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với đá Ba zan làm phụ gia xi măng vào phụ lục II kèm theo Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định Bảng giá tính thuê tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trường hợp giá giao dịch trên thị trường đối với đá bazan làm phụ gia sản xuất xi măng cao hơn mức giá tính thuế quy định tại quyết định này, thì đơn vị khai thác phải nộp thuế theo giá giao dịch trên thị trường.
2. Trường hợp giá giao dịch trên thị trường đối với đá bazan làm phụ gia sản xuất xi măng thấp hơn mức giá tính thuế quy định tại quyết định này, thì đơn vị khai thác phải nộp thuế theo mức giá tính thuế tại quyết định này.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
|
|
|
|
II3020305 |
|
Đá ba zan làm phụ gia xi măng |
m3 |
110.000 |
Ghi chú: Tính chất lý hóa của khoáng sản đá Ba zan làm phụ gia xi măng được trình bày ở trang 35-41 phần 1: đặc điểm chất lượng khoáng sản - Chương IV; đặc điểm chất lượng và tính chất công nghệ của khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò đá Ba zan làm phụ gia xi măng khu vực bản Pá Đông xã Nà Pó huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La tại Quyết định 1149/QĐ- QĐ-HĐTLQG ngày 03/6/2020 của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia./.