Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 36/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/08/2012 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Phạm Thanh Hà |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2012/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 20 tháng 08 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về Quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 50/TTr-SXD ngày 29/6/2012 về việc phê duyệt bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum và kết quả thẩm định của Sở Tài chính tại văn bản số 1884/STC-QLCSG ngày 15/8/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
1. Sở Xây dựng: Trong trường hợp Nhà nước có điều chỉnh tiền lương cơ bản, có trách nhiệm phối hợp các Sở, ngành, đơn vị kinh doanh nhà liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh tăng giá thuê nhà ở tương ứng với tỉ lệ tăng của tiền lương.
2. Sở Tài chính: Phối hợp với đơn vị liên quan, hướng dẫn việc thu và quản lý, sử dụng số tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo nguyên tắc đảm bảo kinh phí cho công tác quản lý, duy tu, sửa chữa nhằm duy trì chất lượng quỹ nhà ở cho thuê có hiệu quả.
3. Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Kon Tum:
3.1. Tổ chức ký kết hợp đồng với giá cho thuê nhà ở theo đúng quy định tại mục II, Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng; thực hiện miễn giảm tiền cho thuê nhà ở cho các đối tượng được quy định tại Điều 3, Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg, ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
3.2. Căn cứ vào thời gian đã sử dụng, mức độ hư hỏng, xuống cấp của nhà cho thuê, mức độ mà người thuê nhà đã đầu tư sửa chữa các hư hỏng của nhà được thuê để điều chỉnh giảm giá cho thuê nhà nhưng mức giảm tối đa không được vượt quá 30% số tiền thuê nhà phải trả theo giá quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh Kon Tum.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA
ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(kèm theo Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND
ngày 20/8/2012 của UBND tỉnh)
STT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ, ĐỊA CHỈ NHÀ |
CẤP NHÀ |
MỨC GIÁ ĐIỀU CHỈNH THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU MỚI: Đồng/m2/tháng |
GHI CHÚ |
|
TẦNG 1 |
TẦNG 2 |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
||
1 |
Căn 36A |
IV |
8.352 |
|
|
2 |
Căn 36B+C |
IV |
8.352 |
|
|
3 |
Căn 36D |
IV |
8.352 |
|
|
4 |
Căn 36E |
IV |
8.352 |
|
|
5 |
Căn 44/12 |
IV |
7.556 |
|
|
6 |
Căn 44/14 |
IV |
7.556 |
|
|
7 |
Căn 44/22 |
IV |
7.556 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Căn 162/9 |
IV |
7.556 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Căn P3A |
IV |
7.556 |
|
|
2 |
Căn P3B |
IV |
7.556 |
|
|
|
DÃY NHÀ AI (09 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn P1A1 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
2 |
Căn P2A1 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
3 |
Căn P3A1 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
4 |
Căn P4A1 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
5 |
Căn P5A1 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
6 |
Căn P6A1 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
7 |
Căn P7A1 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
8 |
Căn P8A1 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
9 |
Căn P9A1 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
|
DÃY NHÀ AII (DÃY 14 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn P1A2 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
2 |
Căn P2A2 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
3 |
Căn P3A2 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
4 |
Căn P4A2 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
5 |
Căn P5A2 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
6 |
Căn P6A2 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
7 |
Căn P7A2 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
8 |
Căn P8A2 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
9 |
Căn P9A2 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
10 |
Căn P10A2 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
11 |
Căn P11A2 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
12 |
Căn P12A2 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
13 |
Căn P13A2 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
14 |
Căn P14A2 |
IV |
7.556 |
6.761 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Căn 120C |
IV |
7.556 |
|
|
2 |
Căn 120D |
IV |
7.556 |
|
|
3 |
Căn 120G |
IV |
7.556 |
|
|
4 |
Căn 120H |
IV |
7.556 |
|
|
5 |
Căn 120F |
IV |
7.556 |
|
|
IV |
|
|
|
||
1 |
Số 90 (căn 1) |
IV |
8.352 |
|
|
2 |
Số 90 (căn 2) |
IV |
8.352 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Căn 51C |
IV |
6.761 |
|
|
|
|
|
|
||
|
NGÔI 1 (03 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn 1 |
IV |
7.556 |
|
|
2 |
Căn 2 |
IV |
7.556 |
|
|
3 |
Căn 3 |
IV |
7.556 |
|
|
|
NGÔI 2 (10 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn 4 |
IV |
7.556 |
|
|
2 |
Căn 5 |
IV |
7.556 |
|
|
3 |
Căn 6 |
IV |
7.556 |
|
|
4 |
Căn 7 |
IV |
7.556 |
|
|
5 |
Căn 8 |
IV |
7.556 |
|
|
6 |
Căn 9 |
IV |
7.556 |
|
|
7 |
Căn 10 |
IV |
7.556 |
|
|
8 |
Căn 11 |
IV |
7.556 |
|
|
9 |
Căn 12 |
IV |
7.556 |
|
|
10 |
Căn 13 |
IV |
7.556 |
|
|
|
|
|
|
||
|
NGÔI 1 (06 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn 1 |
IV |
6.761 |
|
|
2 |
Căn 2 |
IV |
6.761 |
|
|
3 |
Căn 3 |
IV |
6.761 |
|
|
4 |
Căn 4 |
IV |
6.761 |
|
|
5 |
Căn 5 |
IV |
6.761 |
|
|
6 |
Căn 6 |
IV |
6.761 |
|
|
|
NGÔI 2 (02 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn 7 |
IV |
6.761 |
|
|
2 |
Căn 8 |
IV |
6.761 |
|
|
|
NGÔI 3 (07 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn 9 |
IV |
6.761 |
|
|
2 |
Căn 10 |
IV |
6.761 |
|
|
3 |
Căn 11 |
IV |
6.761 |
|
|
4 |
Căn 12 |
IV |
6.761 |
|
|
5 |
Căn 13 |
IV |
6.761 |
|
|
6 |
Căn 14 |
IV |
6.761 |
|
|
7 |
Căn 15 |
IV |
6.761 |
|
|
|
NGÔI 4 (06 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn 16 |
IV |
6.761 |
|
|
2 |
Căn 17 |
IV |
6.761 |
|
|
3 |
Căn 18 |
IV |
6.761 |
|
|
4 |
Căn 19 |
IV |
6.761 |
|
|
5 |
Căn 20 |
IV |
6.761 |
|
|
6 |
Căn 21 |
IV |
6.761 |
|
|
|
|
|
|
||
|
DÃY NHÀ 1 (09 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn P2 |
IV |
7.556 |
|
|
2 |
Căn P3 |
IV |
7.556 |
|
|
3 |
Căn P4 |
IV |
7.556 |
|
|
4 |
Căn P5 |
IV |
7.556 |
|
|
5 |
Căn P6 |
IV |
7.556 |
|
|
6 |
Căn P7 |
IV |
7.556 |
|
|
7 |
Căn P8 |
IV |
7.556 |
|
|
8 |
Căn P9 |
IV |
7.556 |
|
|
9 |
Căn P10 |
IV |
7.556 |
|
|
|
DÃY NHÀ 2 (06 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn P1 |
IV |
7.556 |
|
|
2 |
Căn P2 |
IV |
7.556 |
|
|
3 |
Căn P3 |
IV |
7.556 |
|
|
4 |
Căn P4 |
IV |
7.556 |
|
|
5 |
Căn P5 |
IV |
7.556 |
|
|
6 |
Căn P6 |
IV |
7.556 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Căn 92 |
IV |
7.556 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Căn 12 |
III |
12.426 |
11.242 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Căn 76 |
IV |
8.352 |
|
|
|
|
|
|
||
|
SỞ GTVT (03 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn 1 |
IV |
6.761 |
|
|
2 |
Căn 2 |
IV |
6.761 |
|
|
3 |
Căn 3 |
IV |
6.761 |
|
|
|
CÔNG TY CPXD 79 (02 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn 1 |
IV |
6.761 |
|
|
2 |
Căn 2 |
IV |
6.761 |
|
|
|
|
|
|
||
|
NGÔI 1 (04 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn 1 |
IV |
7.556 |
|
|
2 |
Căn 2 |
IV |
7.556 |
|
|
3 |
Căn 3 |
IV |
7.556 |
|
|
4 |
Căn 4 |
IV |
7.556 |
|
|
|
NGÔI 2 (04 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn 1 |
IV |
7.556 |
|
|
2 |
Căn 2 |
IV |
7.556 |
|
|
3 |
Căn 3 |
IV |
7.556 |
|
|
4 |
Căn 4 |
IV |
7.556 |
|
|
|
NGÔI 3 (02 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn 1 |
IV |
7.556 |
|
|
2 |
Căn 2 |
IV |
7.556 |
|
|
|
NGÔI 4 (02 CĂN) |
|
|
|
|
1 |
Căn 1 |
IV |
7.556 |
|
|
2 |
Căn 2 |
IV |
7.556 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Căn 206 |
IV |
8.352 |
|
|