Quyết định 3599/QĐ-UBND năm 2024 công bố 12 thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Công tác Văn phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
Số hiệu | 3599/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 3599/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 829/TTr-VPUBND ngày 09 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Công tác Văn phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA
CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành
Kèm theo Quyết định số: 3599/QĐ-UBND ngày 16
tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
2. |
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
3. |
Rà soát, đánh giá chất lượng dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
4. |
Rà soát, phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính theo kế hoạch hàng năm. |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
5. |
Rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính để cung cấp dịch vụ công trực tuyến và tích hợp, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
6. |
Cập nhật thông tin về tình hình thực hiện nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
7. |
Xây dựng, ban hành chương trình công tác năm, quý, tháng, tuần của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
8. |
Điều chỉnh chương trình công tác năm, quý, tháng, tuần của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
9. |
Tổ chức phiên họp thường kỳ, chuyên đề của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
10. |
Tổ chức các buổi họp do Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì để xử lý công việc thường xuyên |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
11. |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp khách trong nước, nước ngoài. |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
12. |
Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh xin phép đi công tác, làm việc ngoài tỉnh/ làm việc với cơ quan Trung ương |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Tổng cộng: 12 TTHC |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|