ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 358/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
27 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG, GIÁ VẬT TƯ, CÂY GIỐNG,
CHI PHÍ VẬN CHUYỂN CÂY GIỐNG MỘT SỐ LOÀI CÂY LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN
QUANG GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày
20/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp và Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
Căn cứ Nghị định số
38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối
với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng
và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng
dẫn thi hành một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 154/TTr-SNN ngày 15/9/2023 về việc phê
duyệt đơn giá ngày công lao động, giá vật tư, cây giống, chi phí vận chuyển một
số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2023 -
2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt đơn giá ngày công lao động, giá vật tư, cây giống, chi phí vận chuyển cây
giống một số loài cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2023 -
2025, cụ thể như sau:
1. Đơn
giá ngày công lao động.
Đơn giá ngày công lao động được
xác định như sau:
Gnc = Lttg x 8 x (Hcb + Hpc)
Trong đó:
- Gnc: Đơn giá ngày công lao động.
- Lttg: Mức lương tối thiểu giờ.
- Hằng số 8: Số giờ làm việc của
một ngày làm việc bình thường.
- Hcb: Hệ số cấp bậc công việc.
- Hpc: Hệ số phụ cấp nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm.
a. Đơn giá ngày công lao động đối
với vùng III: 215.600 đồng.
b. Đơn giá ngày công lao động đối
với vùng IV: 192.192 đồng.
2. Giá
vật tư nông lâm nghiệp
Căn cứ thông báo giá của cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền hoặc xác định theo giá thị trường (khảo sát giá của
cơ sở sản xuất, kinh doanh đã bao gồm chi phí vận chuyển) tại thời điểm lập dự
toán.
3. Đơn giá một số loài
cây giống lâm nghiệp: Keo tai tượng hạt ngoại, Keo tai tượng hạt nội,
Keo lai giâm hom, Keo lai mô, Mỡ, Trám trắng ghép, Sấu ghép, Giổi ăn hạt ghép,
Lát hoa, Bồ đề, Lim xẹt hoa vàng.
(Chi
tiết có Biểu 01 kèm theo)
4. Chi phí vận chuyển
cây giống lâm nghiệp: Chi phí vận chuyển một số loài cây giống lâm nghiệp đối với
vùng III và vùng IV trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
(Chi
tiết có Biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Phạm
vi áp dụng
Đơn giá ngày công lao động, giá
vật tư, cây giống, chi phí vận chuyển cây giống một số loài cây lâm nghiệp trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2023-2025 được phê duyệt tại quyết định này
được áp dụng vào việc xây dựng dự toán trồng rừng thay thế, hỗ trợ trồng rừng
có sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Điều
khoản thi hành:
1. Quyết định có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang phê duyệt bổ sung đơn giá, chi phí vận chuyển
một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2021-2025; Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang phê duyệt đơn giá cây giống năm 2020; suất đầu tư trồng rừng thay
thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang năm 2019-2020.
2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định
này; trong quá trình triển khai thực hiện nếu có sự thay đổi về chính sách, chế
độ của Nhà nước hoặc sử dụng loài cây trồng có tính chất đặc biệt, biến động về
giá, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ động tham mưu, đề xuất với Ủy
ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung đơn giá ngày công lao động, giá vật tư,
cây giống, chi phí vận chuyển cây giống lâm nghiệp để phù hợp với thực tế.
3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giám đốc kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; các tổ
chức, cá nhân, hộ gia đình và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Toản).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
Biểu
01: Đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai
đoạn 2023 - 2025.
(Kèm theo Quyết định
số 358/QĐ-UBND ngày 27 /9 /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Loài cây giống
|
Loại
bầu (cm)
|
Đơn
giá đề nghị phê duyệt (Đồng/cây)
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
1
|
Keo tai tượng hạt ngoại
|
6x10
|
1.610
|
1.500
|
2
|
Keo tai tượng hạt nội
|
6x10
|
1.500
|
1.400
|
3
|
Keo lai giâm hom
|
6x10
|
2.100
|
1.960
|
4
|
Keo lai mô
|
6x10
|
3.440
|
3.310
|
5
|
Mỡ
|
6x10
|
2.050
|
1.920
|
6
|
Trám trắng ghép
|
13x18
|
25.640
|
23.410
|
7
|
Sấu ghép
|
13x18
|
25.030
|
22.900
|
8
|
Giổi ăn hạt ghép
|
13x18
|
28.740
|
26.280
|
9
|
Lát hoa
|
10x13
|
5.130
|
4.500
|
10
|
Bồ đề
|
6x10
|
2.310
|
2.180
|
11
|
Lim xẹt hoa vàng
|
8x12
|
3.640
|
3.410
|
Biểu
02: Chi phí vận chuyển cây giống một số loài cây lâm trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang giai đoạn 2023 - 2025
(Kèm theo Quyết định
số 1061/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Loài cây
|
Loại
bầu (cm)
|
Mật độ
(cây/ha)
|
Chi phí vận
chuyển cây giống
(đồng/ ha)
|
Chi phí vận
chuyển cây giống gồm 10% số cây trồng dặm. (đồng/ ha)
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
1
|
Keo tai tượng hạt ngoại
|
6x10
|
1.660
|
49.042
|
92.265
|
53.946
|
101.491
|
2
|
Keo tai tượng hạt nội
|
6x10
|
1.660
|
49.042
|
92.265
|
53.946
|
101.491
|
3
|
Keo lai giâm hom
|
6x10
|
1.330
|
39.292
|
73.923
|
43.222
|
81.315
|
4
|
Keo lai mô
|
6x10
|
1.330
|
39.292
|
73.923
|
43.222
|
81.315
|
5
|
Mỡ
|
6x10
|
2.500
|
73.858
|
138.953
|
81.244
|
152.849
|
6
|
Trám trắng ghép
|
13x18
|
500
|
124.820
|
234.831
|
137.302
|
258.314
|
7
|
Sấu ghép
|
13x18
|
500
|
124.820
|
234.831
|
137.302
|
258.314
|
8
|
Giổi ăn hạt ghép
|
13x18
|
500
|
124.820
|
234.831
|
137.302
|
258.314
|
9
|
Lát hoa
|
10x13
|
1.660
|
245.208
|
461.325
|
269.729
|
507.457
|
10
|
Bồ đề
|
6x10
|
2.500
|
73.858
|
138.953
|
81.244
|
152.849
|
11
|
Lim xẹt hoa vàng
|
8x12
|
1660
|
104.622
|
196.832
|
115.084
|
216.515
|