ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2024/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 22
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06
tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng
và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30
tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06
tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về hướng dẫn
xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch
vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định
một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 167/TTr-SNN ngày 11 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá
ngày công lao động trong các hoạt động lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh: Quy định đơn giá ngày công
lao động trong các hoạt động lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
b) Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với các cơ quan,
đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập, thẩm định, phê duyệt các
chương trình, kế hoạch, phương án, dự án thuộc lĩnh vực lâm nghiệp có sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn đầu tư công và nguồn vốn khác theo quy
định của pháp luật.
2. Đơn giá ngày công lao động trong các hoạt động
lâm nghiệp gồm:
a) Đơn giá ngày công lao động trong các hoạt động
lâm nghiệp vùng I (phụ lục I kèm theo).
b) Đơn giá ngày công lao động trong các hoạt động
lâm nghiệp vùng II (phụ lục II kèm theo).
c) Đơn giá ngày công lao động trong các hoạt động
lâm nghiệp vùng III (phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Trong quá trình thực hiện, khi có thay đổi về
các yếu tố trong công thức tính đơn giá ngày công lao động, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan kịp thời
tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh theo quy định.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Q. Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh - Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
ĐiệpKTNS (50 bản).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG LÂM NGHIỆP
CỦA VÙNG I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Nội dung
|
Cấp bậc công việc
|
Hệ số
|
Lương cơ sở
|
Hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương của Vùng I
|
Đơn giá ngày
công lao động theo phụ cấp khu vực (đồng/ngày)
|
0
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
1
|
Thu hái và chế biến hạt giống
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
2
|
Đập sàng phân
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
3
|
Khai thác trộn hỗn hợp và đóng bầu
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
4
|
Cắt hom và xử lý thuốc
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
5
|
Xử lý gieo hạt và cấy cây
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
6
|
Khai thác vật liệu làm giàn che
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
7
|
Tưới nước
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
8
|
Phun thuốc trừ sâu
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
9
|
Chăm sóc cây con trong vườn
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
10
|
Chăm sóc vườn cây đầu dòng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
11
|
Xử lý và gieo hạt thẳng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
12
|
Phát dọn, xử lý thực bì
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
13
|
Cuốc hố trồng rừng, bón phân
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
14
|
Lấp hố trồng rừng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
15
|
Vận chuyển, rải cây con; trồng, cắm cọc buộc cây
giữ
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
16
|
Phát chăm sóc rừng trồng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
17
|
Xới vun gốc
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.3081
|
18
|
Trồng dặm
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
19
|
Làm đường ranh cản lửa
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
20
|
Làm biển báo
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
21
|
Lao động thiết kế; quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ
thuật, nghiệm thu hàng năm
|
4/9
|
3,33
|
1.800.000
|
1,00
|
461.077
|
474.923
|
488.769
|
502.615
|
516.462
|
530.308
|
22
|
Bảo vệ rừng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
23
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, nuôi dưỡng rừng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
24
|
Phát dây leo và chặt dọn cây sâu bệnh
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
1,00
|
353.077
|
366.923
|
380.769
|
394.615
|
408.462
|
422.308
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG LÂM NGHIỆP
CỦA VÙNG II
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Nội dung
|
Cấp bậc công việc
|
Hệ số
|
Lương cơ sở
|
Hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương của Vùng II
|
Đơn giá ngày
công lao động theo phụ cấp khu vực (đồng/ngày)
|
0
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
1
|
Thu hái và chế biến hạt giống
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
2
|
Đập sàng phân
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
3
|
Khai thác trộn hỗn hợp và đóng bầu
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
4
|
Cắt hom và xử lý thuốc
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
5
|
Xử lý gieo hạt và cấy cây
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
6
|
Khai thác vật liệu làm giàn che
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
7
|
Tưới nước
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
8
|
Phun thuốc trừ sâu
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
9
|
Chăm sóc cây con trong vườn
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
10
|
Chăm sóc vườn cây đầu dòng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0*83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
11
|
Xử lý và gieo hạt thẳng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
12
|
Phát dọn, xử lý thực bì
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0*83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
13
|
Cuốc hố trồng rừng, bón phân
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
14
|
Lập hố trồng rừng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
15
|
Vận chuyển, rải cây con; trồng, cắm cọc buộc cây
giữ
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
16
|
Phát chăm sóc rừng trồng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
17
|
Xới vun gốc
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
18
|
Trồng dặm
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
19
|
Làm đường ranh cản lửa
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412.
|
20
|
Làm biển báo
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
21
|
Lao động thiết kế; quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ
thuật, nghiệm thu hàng năm
|
4/9
|
3,33
|
1.800.000
|
0,83
|
421.885
|
434.555
|
447.224
|
459.893
|
472.562
|
485.232
|
22
|
Bảo vệ rừng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
23
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, nuôi dưỡng rừng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
24
|
Phát dây leo và chặt dọn cây sâu bệnh
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,83
|
323.065
|
335.735
|
348.404
|
361.073
|
373.742
|
386.412
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG LÂM NGHIỆP
CỦA VÙNG III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Nội dung
|
Cấp bậc công việc
|
Hệ số
|
Lương cơ sở
|
Hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương của Vùng III
|
Đơn giá ngày
công lao động theo phụ cấp khu vực (đồng/ngày)
|
0
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
1
|
Thu hái và chế biến hạt giống
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
2
|
Đập sàng phân
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
3
|
Khai thác trộn hỗn hợp và đóng bầu
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
4
|
Cắt hom và xử lý thuốc
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
5
|
Xử lý gieo hạt và cấy cây
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
6
|
Khai thác vật liệu làm giàn che
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
7
|
Tưới nước
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
8
|
Phun thuốc trừ sâu
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
9
|
Chăm sóc cây con trong vườn
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
10
|
Chăm sóc vườn cây đầu dòng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335423
|
347.192
|
358.962
|
11
|
Xử lý và gieo hạt thẳng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
12
|
Phát dọn, xử lý thực bì
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
13
|
Cuốc hố trồng rừng, bón phân
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423'
|
347.192.
|
358.962
|
14
|
Lấp hố trồng rừng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192'
|
358.962
|
15
|
Vận chuyển, rải cây con; trồng, cắm cọc buộc cây
giữ
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
16
|
Phát chăm sóc rừng trồng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
17
|
Xới vun gốc
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
18
|
Trồng dặm
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
19
|
Làm đường ranh cản lửa
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
20
|
Làm biển báo
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
21
|
Lao động thiết kế; quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ
thuật, nghiệm thu hàng năm
|
4/9
|
3,33
|
1.800.000
|
0,70
|
391.915
|
403.685
|
415.454
|
427.223
|
438.992
|
450.762
|
22
|
Bảo vệ rừng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
23
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, nuôi dưỡng rừng
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|
24
|
Phát dây leo và chặt dọn cây sâu bệnh
|
4/7
|
2,55
|
1.800.000
|
0,70
|
300.115
|
311.885
|
323.654
|
335.423
|
347.192
|
358.962
|