Quyết định 1734/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ (lần 1)

Số hiệu 1734/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2022
Ngày có hiệu lực 24/06/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Phan Trọng Tấn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1734/QĐ-UBDN

Phú Thọ, ngày 24 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THANH THỦY, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ;

Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Thuỷ (Tờ trình số 870/TTr-UBND ngày 10/6/2022) và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 431/TTr-TNMT ngày 21/6/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thanh Thủy với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất

- Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp 8.273,46ha, giảm 21,22ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Cụ thể:

+ Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa 2.176,66ha, giảm 17,17ha.

+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác 922,71ha, giảm 12,84ha.

+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm 1.823,49 ha, giảm 1,08ha.

+ Điều chỉnh diện tích đất rừng sản xuất 2.317,57ha, giảm 2,11ha.

+ Điều chỉnh diện tích đất nuôi trồng thủy sản 445,25ha, giảm 12,21ha.

+ Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp khác 80,33ha, tăng 24,19ha.

- Điều chỉnh diện tích đất phi nông nghiệp 4.126,36 ha, tăng 21,25ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt, cụ thể:

+ Điều chỉnh diện tích đất thương mại, dịch vụ 349,28ha, tăng 3,66ha.

+ Điều chỉnh diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 71,45ha, tăng 1,94ha.

+ Điều chỉnh diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 1.144,08ha, tăng 0,90ha.

+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại nông thôn 920,73ha, tăng 14,75ha.

- Điều chỉnh diện tích đất chưa sử dụng 168,24ha, giảm 0,03ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.

Các chỉ tiêu diện tích khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thanh Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3487/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021.

Biểu chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích Kế hoạch được duyệt (ha)

Diện tích Điều chỉnh KHSDĐ (ha)

So sánh tăng, giảm (ha)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

12.568,06

12.568,06

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.294,68

8.273,46

-21,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.193,82

2.176,66

-17,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.011,81

1.005,06

-6,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

935,55

922,71

-12,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.824,57

1.823,49

-1,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

507,46

507,46

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.319,68

2.317,57

-2,11

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

457,46

445,25

-12,21

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

56,14

80,33

24,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.105,11

4.126,36

21,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,12

4,12

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,52

4,52

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,06

13,06

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

38,26

38,26

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

345,62

349,28

3,66

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,51

71,45

1,94

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

159,54

159,54

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

25,30

25,30

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.143,18

1.144,08

0,90

-

Đất giao thông

DGT

797,36

797,73

0,38

-

Đất thủy lợi

DTL

153,29

153,03

-0,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,13

12,07

-0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,73

5,73

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

36,91

36,91

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,60

24,46

-0,14

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,29

8,29

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,51

1,51

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,09

4,09

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,92

2,92

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,06

9,12

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

65,06

65,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

10,00

10,00

 

-

Đất chợ

DCH

6,72

7,65

0,93

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,74

17,74

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

905,98

920,73

14,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

117,63

117,63

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,46

9,46

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

0,02

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,94

9,94

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.008,93

1.008,93

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

232,30

232,30

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

168,27

168,24

-0,03

[...]