Quyết định 3550/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3550/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 20/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3550/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 20 tháng 10 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN NGỌC LẶC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3521/QĐ-UBND ngày 09/09/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc tại Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 20/9/2022 và Báo cáo số 488/BC-UBND ngày 13/6/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 878/TTr- STNMT ngày 13/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
49.098,65 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.039,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.213,13 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
846,42 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
161,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,01 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
326,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
64,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
58,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
9,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
165,41 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
378,80 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,45 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
12,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,38 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3550/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 20 tháng 10 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN NGỌC LẶC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3521/QĐ-UBND ngày 09/09/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc tại Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 20/9/2022 và Báo cáo số 488/BC-UBND ngày 13/6/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 878/TTr- STNMT ngày 13/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
49.098,65 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.039,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.213,13 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
846,42 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
161,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,01 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
326,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
64,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
58,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
9,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
165,41 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
378,80 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,45 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
12,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,38 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Ngọc Lặc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
49.098,65 |
3.539,76 |
1.291,34 |
2.492,06 |
3.006,97 |
5.037,06 |
4.478,59 |
1.965,94 |
2.315,43 |
1.026,15 |
1.451,88 |
1.554,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.039,09 |
2.441,49 |
941,27 |
2.110,45 |
2.362,19 |
4.431,56 |
4.041,10 |
1.558,15 |
1.916,35 |
841,91 |
1.019,03 |
1.075,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.687,79 |
259,76 |
74,51 |
217,73 |
250,75 |
330,82 |
193,77 |
171,14 |
376,45 |
143,22 |
302,40 |
196,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.958,27 |
252,16 |
25,57 |
42,59 |
140,05 |
173,59 |
166,93 |
171,14 |
280,44 |
141,31 |
104,09 |
87,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.528,79 |
227,29 |
366,47 |
134,22 |
92,93 |
74,10 |
435,12 |
74,13 |
48,17 |
61,90 |
83,42 |
299,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.494,80 |
98,10 |
463,52 |
157,92 |
120,28 |
148,97 |
223,22 |
144,62 |
95,40 |
57,16 |
122,80 |
47,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.517,20 |
|
|
201,39 |
388,26 |
1.601,23 |
|
|
|
|
|
122,31 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.979,72 |
1.834,28 |
21,99 |
1.389,80 |
1.481,99 |
2.257,07 |
3.116,23 |
1.160,45 |
1.378,66 |
519,56 |
500,11 |
396,08 |
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
314,43 |
18,80 |
14,78 |
9,39 |
27,98 |
19,37 |
23,13 |
7,81 |
17,67 |
5,68 |
7,24 |
12,70 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
516,35 |
3,26 |
|
|
|
|
49,63 |
|
|
54,39 |
3,06 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.213,13 |
1.082,27 |
345,84 |
312,92 |
624,55 |
342,20 |
371,72 |
406,53 |
384,54 |
180,85 |
427,83 |
477,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
827,29 |
7,58 |
|
|
226,04 |
40,91 |
|
|
|
|
5,00 |
192,91 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,32 |
1,90 |
|
|
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
23,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,15 |
15,10 |
2,71 |
0,29 |
|
0,20 |
|
0,49 |
1,00 |
|
0,24 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
219,81 |
24,80 |
10,20 |
|
37,00 |
|
1,31 |
|
7,45 |
0,42 |
41,03 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
254,10 |
|
|
|
1,10 |
|
3,20 |
145,99 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
19,83 |
|
|
|
|
2,56 |
1,81 |
|
2,00 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.491,57 |
289,73 |
126,26 |
79,44 |
83,74 |
88,31 |
110,46 |
65,36 |
89,67 |
38,45 |
109,03 |
89,47 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.489,51 |
201,30 |
69,65 |
54,60 |
51,04 |
53,51 |
69,34 |
46,92 |
70,14 |
23,15 |
65,68 |
66,69 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
432,75 |
22,31 |
43,39 |
4,55 |
4,60 |
5,66 |
22,24 |
1,85 |
2,63 |
5,78 |
8,76 |
4,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
63,02 |
15,23 |
1,38 |
0,72 |
2,32 |
2,55 |
5,82 |
1,44 |
4,35 |
1,66 |
2,38 |
2,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
24,90 |
4,52 |
0,68 |
0,27 |
0,18 |
0,21 |
0,12 |
0,52 |
0,30 |
0,28 |
0,18 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
100,36 |
25,07 |
2,51 |
3,57 |
2,81 |
5,27 |
5,11 |
2,89 |
3,01 |
1,36 |
7,86 |
2,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
50,57 |
4,32 |
2,53 |
6,12 |
3,27 |
2,90 |
2,03 |
0,80 |
2,38 |
1,26 |
3,69 |
0,41 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
108,65 |
2,41 |
0,06 |
0,07 |
0,02 |
0,29 |
0,19 |
0,57 |
0,59 |
0,04 |
9,45 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,26 |
0,20 |
0,14 |
|
0,04 |
0,03 |
0,21 |
0,02 |
|
0,03 |
0,02 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,62 |
5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
206,78 |
7,12 |
5,45 |
9,17 |
19,46 |
17,54 |
5,23 |
10,00 |
5,67 |
4,71 |
10,74 |
12,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,14 |
1,63 |
0,47 |
0,37 |
|
0,35 |
0,17 |
0,35 |
0,60 |
0,18 |
0,26 |
0,52 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,74 |
3,55 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
0,20 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,31 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,20 |
0,06 |
|
0,19 |
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
11,21 |
11,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.345,76 |
|
172,47 |
156,07 |
218,61 |
134,66 |
130,30 |
148,63 |
214,89 |
87,00 |
203,98 |
172,68 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
588,00 |
588,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,47 |
4,87 |
0,72 |
0,70 |
0,40 |
0,48 |
0,37 |
0,44 |
0,58 |
0,29 |
0,38 |
0,26 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,37 |
4,87 |
0,04 |
0,20 |
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,52 |
|
|
|
|
|
0,76 |
0,10 |
0,16 |
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
780,84 |
71,31 |
13,65 |
14,83 |
55,68 |
63,40 |
119,67 |
14,81 |
19,00 |
3,95 |
26,86 |
2,06 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
540,28 |
59,35 |
19,74 |
61,39 |
|
11,68 |
3,72 |
30,51 |
49,52 |
50,74 |
41,12 |
19,62 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
846,42 |
15,99 |
4,23 |
68,69 |
20,22 |
263,30 |
65,78 |
1,26 |
14,54 |
3,39 |
5,02 |
1,74 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
205,99 |
11,36 |
4,23 |
2,690 |
4,08 |
9,21 |
65,78 |
1,26 |
11,38 |
3,39 |
5,02 |
1,74 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.539,76 |
3.539,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
7.521,31 |
358,76 |
492,74 |
202,79 |
262,46 |
324,82 |
393,37 |
317,67 |
378,70 |
199,51 |
229,69 |
138,34 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
24.568,53 |
1.842,51 |
24,37 |
1.593,23 |
1.873,93 |
3.862,37 |
3.123,09 |
1.162,29 |
1.381,28 |
520,33 |
502,95 |
520,20 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
59,00 |
4,48 |
1,86 |
1,20 |
1,13 |
1,19 |
1,67 |
1,02 |
1,52 |
0,54 |
1,47 |
1,46 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
591,95 |
588,49 |
0,21 |
0,13 |
0,12 |
0,13 |
0,19 |
0,11 |
0,16 |
0,06 |
0,16 |
0,16 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
24,15 |
15,10 |
2,71 |
0,29 |
|
0,20 |
|
0,49 |
1,00 |
|
0,24 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
DKV |
616,53 |
603,64 |
2,95 |
0,43 |
0,13 |
0,34 |
0,21 |
0,61 |
1,18 |
0,07 |
0,42 |
0,17 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.998,66 |
|
332,25 |
215,90 |
265,99 |
191,65 |
222,49 |
200,70 |
256,39 |
110,76 |
253,60 |
206,29 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
239,64 |
24,80 |
10,20 |
|
37,00 |
2,56 |
3,12 |
|
9,45 |
0,42 |
41,03 |
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
49.098,65 |
1.563,23 |
1.954,34 |
1.476,39 |
2.185,51 |
1.271,60 |
1.403,81 |
3.187,19 |
2.976,45 |
1.735,33 |
3.185,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.039,09 |
1.161,67 |
1.466,30 |
1.247,92 |
1.874,39 |
999,61 |
1.153,13 |
2.616,98 |
2.111,18 |
1.272,85 |
2.396,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.687,79 |
147,44 |
193,85 |
214,97 |
121,00 |
103,13 |
130,38 |
286,83 |
441,94 |
228,76 |
302,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.958,27 |
70,27 |
137,13 |
189,34 |
80,88 |
97,51 |
120,76 |
155,10 |
209,60 |
82,14 |
230,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.528,79 |
104,34 |
264,41 |
113,75 |
185,68 |
210,90 |
86,99 |
589,31 |
598,74 |
185,20 |
292,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.494,80 |
82,66 |
330,75 |
299,88 |
115,05 |
82,82 |
96,73 |
416,28 |
565,18 |
376,10 |
449,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.517,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.979,72 |
749,44 |
653,84 |
596,69 |
1.360,34 |
596,44 |
797,41 |
1.115,01 |
483,04 |
454,09 |
1.117,21 |
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
314,43 |
21,90 |
23,45 |
22,63 |
7,55 |
6,32 |
11,65 |
11,55 |
22,06 |
5,92 |
16,85 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
516,35 |
55,89 |
|
|
84,77 |
|
29,97 |
198,00 |
0,22 |
22,78 |
14,38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.213,13 |
217,23 |
399,08 |
225,70 |
280,23 |
244,44 |
249,55 |
558,10 |
862,51 |
441,61 |
778,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
827,29 |
|
53,37 |
23,97 |
|
|
|
|
|
0,15 |
277,36 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,32 |
|
5,94 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
23,55 |
|
|
|
|
|
23,55 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,15 |
|
0,05 |
0,17 |
0,16 |
|
0,07 |
1,16 |
1,76 |
|
0,75 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
219,81 |
30,34 |
|
0,10 |
|
|
|
0,30 |
25,32 |
34,87 |
6,67 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
254,10 |
35,92 |
60,25 |
|
|
0,80 |
0,98 |
|
5,86 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
19,83 |
0,87 |
1,95 |
|
|
0,94 |
0,20 |
|
9,50 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.491,57 |
45,38 |
132,37 |
78,82 |
103,42 |
62,05 |
57,18 |
209,38 |
329,28 |
163,29 |
140,50 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.489,51 |
31,49 |
67,82 |
55,18 |
42,08 |
34,88 |
36,22 |
121,37 |
136,53 |
97,15 |
94,78 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
432,75 |
6,12 |
55,12 |
10,29 |
45,86 |
11,55 |
11,18 |
54,97 |
68,61 |
26,98 |
15,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
63,02 |
1,83 |
1,13 |
1,81 |
0,95 |
1,32 |
2,17 |
4,79 |
2,84 |
2,21 |
3,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
24,90 |
0,21 |
0,14 |
0,28 |
0,22 |
0,51 |
0,19 |
0,10 |
0,45 |
15,27 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
100,36 |
1,83 |
1,77 |
2,28 |
2,01 |
2,34 |
2,14 |
5,50 |
7,39 |
3,76 |
9,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
50,57 |
0,34 |
1,23 |
|
1,79 |
0,44 |
2,11 |
3,37 |
6,02 |
2,38 |
3,18 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
108,65 |
|
0,04 |
|
0,05 |
|
|
0,06 |
93,32 |
1,23 |
0,26 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,26 |
|
0,26 |
|
0,06 |
0,03 |
|
|
0,15 |
|
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
206,78 |
3,34 |
4,86 |
8,21 |
10,05 |
10,55 |
2,99 |
18,54 |
13,52 |
14,31 |
13,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,14 |
0,22 |
|
0,77 |
0,35 |
0,43 |
0,18 |
0,68 |
0,44 |
|
0,17 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,74 |
|
|
|
3,82 |
|
|
|
2,96 |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,31 |
|
|
3,00 |
|
|
|
4,04 |
8,98 |
7,66 |
3,13 |
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
11,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.345,76 |
85,38 |
115,89 |
94,19 |
102,46 |
91,98 |
121,58 |
290,83 |
387,95 |
177,56 |
238,64 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
588,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,47 |
0,80 |
0,53 |
2,25 |
0,53 |
0,83 |
0,34 |
0,98 |
0,59 |
1,21 |
1,92 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,40 |
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,52 |
0,04 |
|
5,00 |
0,05 |
|
0,50 |
1,07 |
|
0,70 |
0,14 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
780,84 |
15,32 |
24,77 |
18,20 |
55,70 |
57,06 |
39,80 |
25,25 |
36,78 |
11,43 |
91,31 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
540,28 |
3,18 |
3,96 |
|
14,09 |
30,78 |
5,35 |
24,97 |
53,53 |
39,34 |
17,69 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
846,42 |
184,33 |
88,96 |
2,77 |
30,90 |
27,55 |
1,13 |
12,11 |
2,76 |
20,88 |
10,87 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
205,99 |
5,93 |
3,24 |
2,77 |
29,09 |
15,46 |
1,13 |
12,11 |
2,76 |
5,80 |
7,55 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.539,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
7.521,31 |
154,31 |
471,69 |
491,64 |
198,53 |
181,96 |
219,16 |
577,34 |
781,61 |
462,66 |
683,57 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
24.568,53 |
750,90 |
656,64 |
598,89 |
1.363,79 |
599,76 |
800,03 |
1.119,22 |
488,13 |
457,09 |
1.327,53 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
59,00 |
0,72 |
1,92 |
1,26 |
1,29 |
0,84 |
24,42 |
3,06 |
3,50 |
2,30 |
2,15 |
9 |
Khu đô thị (Trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
591,95 |
0,08 |
0,22 |
0,14 |
0,15 |
0,09 |
0,10 |
0,35 |
0,40 |
0,26 |
0,24 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
24,15 |
|
0,05 |
0,17 |
0,16 |
|
0,07 |
1,16 |
1,76 |
|
0,75 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
DKV |
616,53 |
0,09 |
0,30 |
0,32 |
0,33 |
0,10 |
0,18 |
1,55 |
2,20 |
0,28 |
1,01 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.998,66 |
118,98 |
234,39 |
195,93 |
150,14 |
129,32 |
158,74 |
452,39 |
598,78 |
307,78 |
396,18 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
239,64 |
31,21 |
1,95 |
0,10 |
|
0,94 |
0,20 |
0,30 |
34,82 |
34,87 |
6,67 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
161,71 |
29,65 |
0,01 |
2,31 |
10,78 |
13,41 |
0,12 |
0,01 |
0,62 |
0,40 |
1,28 |
1,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
24,20 |
15,00 |
0,01 |
0,39 |
0,58 |
3,21 |
|
|
0,62 |
0,03 |
0,01 |
0,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
18,18 |
15,00 |
0,01 |
|
0,16 |
|
|
|
0,62 |
0,03 |
0,01 |
0,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
25,03 |
8,22 |
|
0,88 |
2,20 |
0,40 |
0,12 |
0,01 |
|
0,37 |
0,64 |
1,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,32 |
3,99 |
|
0,91 |
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9,80 |
|
|
|
|
9,80 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
96,71 |
1,79 |
|
0,13 |
8,00 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,19 |
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,01 |
6,05 |
0,16 |
|
|
0,02 |
|
0,08 |
|
|
0,60 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,56 |
1,08 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,20 |
0,72 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,17 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,16 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
0,59 |
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,97 |
4,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
161,71 |
|
|
0,70 |
|
|
|
8,62 |
88,73 |
|
3,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
24,20 |
|
|
0,70 |
|
|
|
3,11 |
0,14 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
18,18 |
|
|
0,70 |
|
|
|
1,11 |
0,14 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
25,03 |
|
|
|
|
|
|
5,51 |
2,48 |
|
2,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
96,71 |
|
|
|
|
|
|
|
86,11 |
|
0,28 |
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,01 |
|
|
|
0,07 |
|
|
0,47 |
0,53 |
|
0,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,56 |
|
|
|
0,07 |
|
|
0,35 |
|
|
0,03 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,20 |
|
|
|
0,07 |
|
|
0,35 |
|
|
0,03 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,49 |
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
326,73 |
86,26 |
1,80 |
2,35 |
10,82 |
13,63 |
0,27 |
25,61 |
8,63 |
0,82 |
41,40 |
1,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
64,64 |
47,89 |
0,01 |
0,39 |
0,58 |
3,41 |
|
|
1,62 |
0,03 |
0,01 |
0,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
58,27 |
47,89 |
0,01 |
|
0,16 |
0,20 |
|
|
1,62 |
0,03 |
0,01 |
0,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,54 |
14,87 |
|
0,88 |
2,20 |
0,40 |
0,12 |
0,01 |
|
0,79 |
21,37 |
1,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,50 |
11,98 |
1,79 |
0,95 |
0,04 |
0,02 |
0,10 |
0,60 |
0,14 |
|
1,07 |
0,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
9,80 |
|
|
|
|
9,80 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
165,41 |
10,66 |
|
0,13 |
8,00 |
|
0,05 |
25,00 |
6,87 |
|
18,95 |
0,19 |
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
381,25 |
1,94 |
0,16 |
|
|
|
49,63 |
|
|
22,76 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
378,80 |
|
|
|
|
|
49,63 |
|
|
22,76 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,45 |
1,94 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
326,73 |
|
0,43 |
1,98 |
0,04 |
0,14 |
0,30 |
8,74 |
102,42 |
7,50 |
11,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
64,64 |
|
|
0,70 |
|
|
|
3,11 |
2,71 |
|
3,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
58,27 |
|
|
0,70 |
|
|
|
1,11 |
2,71 |
|
3,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,54 |
|
0,06 |
|
|
|
|
5,51 |
6,12 |
|
2,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,50 |
|
0,37 |
1,28 |
0,04 |
0,14 |
0,30 |
0,12 |
1,55 |
7,50 |
1,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
9,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
165,41 |
|
|
|
|
|
|
|
92,03 |
|
3,52 |
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
381,25 |
48,80 |
|
|
80,69 |
|
|
146,59 |
|
18,34 |
12,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
378,80 |
48,80 |
|
|
80,69 |
|
|
146,24 |
|
18,34 |
12,34 |
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,45 |
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,38 |
0,62 |
|
|
|
1,86 |
3,20 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,86 |
|
|
|
|
1,86 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,90 |
|
|
|
|
|
3,20 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Ngọc Sơn |
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,49 |
|
|
|
|
0,29 |
|
|
0,20 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,49 |
|
|
|
|
0,29 |
|
|
0,20 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,38 |
|
1,70 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,90 |
|
1,70 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào mục đích |
|||||||
A |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thao trường huấn luyện và thao trường bắn |
8,00 |
|
8,00 |
CQP |
Thúy Sơn |
Các thửa đất số 104,109,119 khoảnh số 8,9 tờ bản đồ địa chính cơ sở xã Thuý Sơn đo vẽ năm 2003 |
Văn bản số 1251/CV-BCH ngày 24/12/2021 của BCH Quân sự huyện về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
- |
Xây dựng công trình Quốc Phòng |
15,00 |
|
15,00 |
CQP |
Thạch Lập |
Tờ bản đồ địa chính cơ sở xã Thạch Lập đo đạc năm 2002 |
Văn bản số 1037/BTL-BTM của Bộ Quốc phòng, Bộ Tư lệnh Pháo binh ngày 19/4/2021 về việc đề nghị chấp thuận địa điểm thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Quốc phòng |
1.2 |
Dự án đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng trụ sở Công an xã Thúy Sơn |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Thúy Sơn |
Thửa đất số 665 tờ bản đồ địa chính số 19 xã Thuý Sơn đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
- |
Xây dựng trụ sở Công an xã Nguyệt Ấn |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Nguyệt Ấn |
Thửa đất số 779 tờ bản đồ địa chính số 15 xã Nguyệt Ấn đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
- |
Xây dựng trụ sở Công an xã Minh Sơn |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Minh Sơn |
Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 14, bản đồ địa chính xã Minh Sơn đo vẽ năm 2006 |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
- |
Xây dựng trụ sở Công an xã Vân Am |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Vân Am |
Thửa đất số 308, tờ bản đồ địa chính số 21, bản đồ địa chính xã Vân Am, đo vẽ năm 2007 |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định, chấp thuận đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải (04 trạm bơm nước thải) |
0,006 |
|
0,006 |
DTL |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Các tờ bản đồ số 29; 30; 32, 36, bản đồ địa chính thị trấn Ngọc Lặc đo vẽ năm 2018 |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 23/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 05 tiểu dự án |
- |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm bơm Mỹ Tân |
0,13 |
|
0,13 |
DTL |
Xã Mỹ Tân |
Thửa đất số 5, tờ bản đồ địa chính số 27 xã Mỹ Tân đo vẽ năm 2007 |
|
- |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm bơm Sông Âm |
0,05 |
|
0,05 |
DTL |
Xã Vân Am |
Thửa đất số 5, tờ bản đồ địa chính số 27 xã Mỹ Tân đo vẽ năm 2007 |
|
- |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) |
9,96 |
0,22 |
9,74 |
MNC |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Các tờ bản đồ địa chính số: 14,19,20,25,26,31,32,35, tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2005 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn ngọc lặc), tờ bản đồ địa chính số: 27,34,35,36,38, tỷ lệ 1/1000 đo vẽ năm 2018 thị trấn Ngọc Lặc |
|
- |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD), hạng mục Mở rộng nhà máy nước tại thị trấn Ngọc Lặc. |
0,35 |
|
0,35 |
SKC |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Các thửa đất số 470, 447, 428 tờ bản đồ 08 |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 23/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 05 tiểu dự án |
- |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm xử lý nước thải Minh Sơn |
3,13 |
|
3,13 |
DRA |
Xã Minh Sơn |
Các thửa đất số 1,2,3,45; tờ bản đồ địa chính số 01 xã Minh Sơn đo đạc năm 2006 |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 23/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 05 tiểu dự án |
2.3 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Khu dân cư đô thị |
47,59 |
4,85 |
42,74 |
|
|
|
|
- |
Khu dân cư Tràng Tê, khu phố Vân Hoà, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc |
0,09 |
|
0,06 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Các thửa đất số 471,472,478,490,491 Tờ bản đồ ĐC số 11 đo đạc năm 2005 (xã Ngọc Khê cũ) |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,03 |
DGT |
||||||
- |
Khu dân cư lô 3, phố Lê Thánh Tông |
1,37 |
0,23 |
0,54 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Các thửa đất số 1,41,42,43,84-87,135-138 tờ bản đồ địa chính số 32 thị trấn Ngọc Lặc đo vẽ năm 2018 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,60 |
DGT |
||||||
- |
Khu dân cư hồ Thanh Niên |
20,18 |
0,68 |
3,32 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Các tờ bản đồ địa chính số 18, 19, 24 xã Ngọc Khê (cũ) đo vẽ năm 2005 |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
|
9,38 |
DKV |
||||||
|
6,33 |
DGT |
||||||
|
0,47 |
TMD |
||||||
- |
Khu dân cư Cao Nguyên |
25,95 |
1,47 |
6,78 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Tờ bản đồ địa chính số 23, 24 xã Ngọc Khê (cũ) nay là thị trấn Ngọc Lặc đo vẽ năm 2005 |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 của HĐND tỉnh |
|
12,37 |
DGT |
||||||
|
0,07 |
DVH |
||||||
|
0,19 |
DTT |
||||||
|
0,60 |
DGD |
||||||
|
0,17 |
TMD |
||||||
|
1,83 |
DKV |
||||||
2,47 |
|
CQP |
||||||
2 |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã Thạch Lập |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch dân cư làng Đô Ung 1 |
0,13 |
|
0,13 |
ONT |
Thạch Lập |
Các thửa đất số 233, 234, 252, 256, 255, 235; Tờ bản đồ số 15, Bản đồ địa chính xã Thạch Lập, đo vẽ năm 2006 |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
- |
Mặt bằng quy hoạch dân cư làng Đô Ung 2 |
0,16 |
|
0,16 |
ONT |
Thạch Lập |
Các thửa đất số 226, 227, 228, 229, 230, 231, 223, 224, 225; Tờ bản đồ số 15, Bản đồ địa chính xã Thạch Lập, đo vẽ năm 2006 |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
2.2 |
Xã Thúy Sơn |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Trung Sơn |
0,90 |
|
0,81 |
ONT |
Thúy Sơn |
Các thửa đất số 143, 144, 156, 85; tờ bản đồ số 17, Bản đồ địa chính xã Thuý Sơn, đo vẽ năm 2006 |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
0,09 |
DGT |
||||||
2.3 |
Xã Quang Trung |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Thuận Hòa |
0,31 |
|
0,28 |
ONT |
Quang Trung |
Các thửa đất số 35, 36, 87, 88; tờ bản đồ số 22, Bản đồ địa chính xã Quang Trung, đo vẽ năm 2006 |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,03 |
DGT |
|||||||
2.4 |
Xã Đồng Thịnh |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu xen cư làng Me |
0,40 |
|
0,36 |
ONT |
Đồng Thịnh |
Các thửa số 32, 33, 74, 75; Tờ bản đồ số 09, bản đồ địa chính xã Đồng Thịnh, đo vẽ năm 2006 |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
0,04 |
DGT |
||||||
2.5 |
Xã Lam Sơn |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Trung Tâm (xưởng sản xuất đũa) |
0,16 |
|
0,16 |
ONT |
Lam Sơn |
Thửa 192; tờ bản đồ số 13 xã Lam Sơn đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
2.6 |
Xã Ngọc Sơn |
1,46 |
|
1,46 |
|
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Tiền Phong |
1,46 |
|
1,31 |
ONT |
Ngọc Sơn |
Tờ 13 bản đồ địa chính xã Ngọc Sơn, đo vẽ năm 2006 |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
0,15 |
DGT |
||||||
2.7 |
Xã Ngọc Trung |
0,90 |
0,20 |
0,70 |
|
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Yên Thắng |
0,26 |
|
0,20 |
ONT |
Ngọc Trung |
Các thửa đất số 169, 170, 168, 167, 166 tờ bản đồ địa chính số 14 xã Ngọc Trung đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019của HĐND tỉnh |
0,06 |
DGT |
|||||||
- |
Khu tái định cư Kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn Xuân Minh |
0,636 |
0,2 |
0,110 |
ONT |
Ngọc Trung |
Các thửa đất số 187- 189,196,222 Tờ bản đồ địa chính số 04 xã Ngọc Trung đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,300 |
DGT |
|||||||
0,026 |
DTL |
|||||||
2.8 |
Xã Kiên Thọ |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư làng Thành Công |
0,13 |
|
0,13 |
ONT |
Kiên Thọ |
Thửa 490; tờ bản đồ số 11, Bản đồ địa chính xã Kiên Thọ, đo vẽ năm 2006 |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019của HĐND tỉnh |
2.9 |
Xã Nguyệt Ấn |
4,07 |
|
4,07 |
|
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch dân cư trạm điện làng Mót |
1,65 |
|
1,48 |
ONT |
Nguyệt Ấn |
Các thửa 64, 96, 72, 79, 107, 132, tờ bản đồ số 09, bản đồ địa chính xã Nguyệt Ấn, đo vẽ năm 2006 |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,17 |
DGT |
|||||||
- |
Khu dân cư Làng Ươu 2 |
2,42 |
|
1,52 |
ONT |
Nguyệt Ấn |
Tờ bản đồ địa chính số 21,22 xã Nguyệt Ấn đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,90 |
DGT |
||||||
2.10 |
Xã Mỹ Tân |
2,18 |
|
2,18 |
|
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Làng Mới |
1,11 |
|
0,46 |
ONT |
Mỹ Tân |
Các thửa đất số 6,30-32,43- 49,73-80,115-117,149-152 tờ bản đồ địa chính số 19 xã Mỹ Tân đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,65 |
DGT |
||||||
- |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Làng Mới |
0,39 |
|
0,16 |
ONT |
Mỹ Tân |
Các thửa đất số 754- 756,778-781,795,808,809 tờ bản đồ địa chính số 14 xã Mỹ Tân đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,23 |
DGT |
||||||
- |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Làng Chả (nay là thôn Chả Thượng) |
0,68 |
|
0,33 |
ONT |
Mỹ Tân |
Tờ bản đồ địa chính số 14 xã Mỹ Tân đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,35 |
DGT |
||||||
3 |
Dự án công trình giao thông |
38,52 |
18,38 |
20,14 |
|
|
|
|
- |
Đường nối Khu di tích lịch sử Lam Kinh với đường Hồ Chí Minh |
14,70 |
12,52 |
2,18 |
DGT |
xã Kiên Thọ |
Các thửa đất số 466,493,476,483,484,490,491, 492,493,482,477 tờ bản đồ địa chính số 36, thửa đất số 2- 10,175,179,161, 162,184, 15- 23,33, tờ bản đồ địa chính số 41, thửa đất số 4,5,7,10,11,12, tờ bản đồ địa chính số 42 xã Kiên Thọ đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
- |
Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông) |
23,45 |
5,61 |
17,84 |
DGT |
Thị trấn Ngọc Lặc; xã Ngọc Liên; xã Ngọc Sơn; xã Cao Ngọc |
Các tờ bản đồ địa chính số: 13,14,18,20,21,23,24,25,26,28, 29, tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2005 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc); tờ bản đồ địa chính số: 8,9,16 tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2005 xã Ngọc Liên; tờ bản đồ địa chính số: 02 tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2005 xã Ngọc Sơn; tờ bản đồ địa chính số: 01 tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2005 xã Cao Ngọc |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
- |
Hạ tầng (đường giao thông và kè suối) Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Ngọc Lan, nay là phố Tran, thị trấn Ngọc Lặc |
0,37 |
0,25 |
0,12 |
DGT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Các thửa đất số: 194,259,529,265,306,261,3 14-317,354, tờ bản đồ địa chính số 18 xã Ngọc Khê đo vẽ năm 2005, nay là thị trấn Ngọc Lặc |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Công trình năng lượng |
87,19 |
|
87,19 |
|
|
|
|
- |
Nhà máy điện năng lượng mặt trời tại xã Kiên Thọ |
86,60 |
|
86,60 |
DNL |
xã Kiên Thọ |
Các thửa đất số 28,65- 67,88,89,120,125 bản đồ địa chính số 03, thửa đất số 2,3,13,24-26,34,35 bản đồ địa chính số 04, thửa đất số 18,24- 30,39,50,76,113, 115,209, bản đồ địa chính số 10 xã Kiên Thọ đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Đường dây 35kV và TBA 180kVA- 35/0,4kV cấp điện cho khu phố Cao Nguyên, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa |
0,54 |
|
0,54 |
DNL |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Các tờ bản đồ địa chính số 27,28,29 đo vẽ năm 2005 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn ngọc lặc) |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; Xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
xã Ngọc Liên |
Các tờ bản đồ địa chính số 11,12,13,18,19,20 xã Ngọc Liên đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; Xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
xã Kiên Thọ |
Các tờ bản đồ địa chính số 01-44 xã Kiên Thọ đo đạc năm 2005 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
xã Thuý Sơn |
Các tờ bản đồ địa chính số 18-20,23-25 xã Thuý Sơn đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; Xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Lam Sơn |
Các tờ bản đồ địa chính số 2-3,8-10 xã Lam Sơn đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; Xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
xã Quang Trung |
Các tờ bản đồ địa chính số 01-30 xã Quang Trung đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Dự án cơ sở giáo dục |
0,81 |
|
0,81 |
|
|
|
|
- |
Mở rộng Trường Tiểu học Thúy Sơn 1, tại thôn Thanh Bình |
0,15 |
|
0,15 |
DGD |
xã Thuý Sơn |
Các thửa đất số 483- 487,516-520,105,562 tờ bản đồ địa chính số 19 xã Thuý Sơn đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Mở rộng Trường THCS xã Thúy Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
DGD |
xã Thuý Sơn |
Các thửa đất số 205,301,339 tờ bản đồ địa chính số 20 xã Thuý Sơn đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Trường mầm non xã Kiên Thọ tại thôn 11, xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc |
0,15 |
|
0,15 |
DGD |
xã Kiên Thọ |
Tờ bản đồ địa chính số 26 xã Kiên Thọ đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
- |
Mở rộng trường Trung học cơ sở xã Phùng Giáo |
0,07 |
|
0,07 |
DGD |
xã Phùng Giáo |
Tờ bản đồ địa chính số 13 xã Phùng Giáo đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
- |
Mở rộng Trường THCS và Tiểu học xã Phùng Minh |
0,14 |
|
0,14 |
DGD |
xã Phùng Minh |
Các thửa đất số 75,104; Tờ bản đồ địa chính số 11, xã Phùng Minh đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Dự án cơ sở văn hóa |
8,04 |
|
8,04 |
|
|
|
|
- |
Mở rộng khu không gian văn hóa truyền thống huyện Ngọc Lặc |
7,82 |
|
7,82 |
DVH |
TT Ngọc Lặc (xã Ngọc Khê cũ) |
Các thửa đất số 43,44,70- 79,100-151, tờ bản đồ địa chính số 06, Thửa đất số 1- 212, tờ bản đồ địa chính số 07 xã Ngọc Khê cũ đo đạc năm 2005 |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
- |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Cao Nguyên |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Các thửa đất số 59,79,60, tờ bản đồ địa chính số 22 đo vẽ năm 2005 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc) |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Công trình tôn giáo |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
|
- |
Nhà thờ giáo xứ thị trấn Ngọc Lặc |
0,70 |
|
0,70 |
TON |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Tờ bản đồ số 18, Bản đồ địa chính thị trấn Ngọc Lặc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Dự án chợ |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
- |
Xây dựng mới Chợ xã Quang Trung |
0,30 |
|
0,30 |
DCH |
xã Quang Trung |
Các thửa đất số 504,518,555,556,557,568,5 69,605,606,607 tờ bản đồ địa chính số 17 xã Quang Trung đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Đất thể dục thể thao |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
|
- |
Sân vận động xã Thuý Sơn |
1,30 |
|
1,30 |
DTT |
xã Thuý Sơn |
Các thửa đất số 52- 55,60,76,71,72,75,90,108,1 09,110,126,127, tờ bản đồ địa chính số 18, thửa đất số 288-290, tờ bản đồ địa chính số 19 xã Thuý Sơn đo đạc năm 2006 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
4,90 |
|
4,90 |
|
|
|
|
- |
Hồ làng Pheo (Chàng Vàng) |
4,90 |
|
4,90 |
MNC |
Nguyệt Ấn |
Các thửa đất số 28, 36, 37, 39-42, 46, 50, 51, 56-58, 60, 62-65, 68, 69, 71-75, 78-83, 98, 100-103, 111- 120, 129-131, 134-142, 148, 152-183, 191, 202- 232, 235, 236, 238, 244, 246, 259, 262, 269-285, 299, 300, 303, 310, 314, 320, 321, 335-342, 347, 348 tờ bản đồ 10 |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
11 |
Đất thủy lợi |
19,67 |
6,73 |
12,94 |
|
|
|
|
- |
Tu sửa, nâng cấp Hồ Giếng Thiềng |
0,69 |
0,44 |
0,25 |
DTL |
Xã Ngọc Liên |
Các thửa đất số 236, 237, 238, 541, 586, 474, 276, 372, 378, 504, tờ bản đồ địa chính số 10 xã Ngọc Liên đo vẽ năm 2007 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục kè sông Cầu Chày) |
18,98 |
6,29 |
12,69 |
DTL |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Các tờ bản đồ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9, bản đồ địa chính thị trấn Ngọc Lặc |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
II |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cơ sở y tế |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
0,20 |
|
0,20 |
DYT |
Kiên Thọ |
Các thửa đất số 505, 507, 508, 509 tờ bản đồ địa chính số 25, Thửa đất số 5- 8,508 tờ bản đồ địa chính số 32 xã Kiên Thọ đo đạc năm 2006 |
|
2 |
Dự án Thương mại dịch vụ |
2,43 |
|
2,43 |
|
|
|
|
- |
Khu thương mại dịch vụ |
0,28 |
|
0,28 |
TMD |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Tờ số 17 thửa số 113, 136 và tờ số 18 thửa số 141, 143, 144, 167, 168, 169, 166, 170, 171, 172, 205; Bản đồ địa chính thị trấn Ngọc Lặc |
|
- |
Khu thương mại dịch vụ |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Các thửa đất số 406, 407, 472-477, 553, 554, tờ bản đồ địa chính số 24, thửa đất số 300-302, 347- 348, 397-399 tờ bản đồ địa chính số 25 xã Ngọc Khê đo đạc năm 2006, nay là thị trấn Ngọc Lặc |
Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu dịch vụ thương mại tại thị trấn Ngọc Lặc |
- |
Khu thương mại dịch vụ |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Minh Sơn |
Các thửa đất số 268, 269, 300, 318, 319 tờ bản đồ địa chính số 25 xã Minh Sơn đo đạc năm 2006 |
|
- |
Khu thương mại dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Thạch Lập |
Các thửa đất số 248, 300, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309, 310, 337, 338, 340, 341 tờ bản đồ số 24, bản đồ địa chính xã Thạch Lập, đo vẽ năm 2006 |
|
- |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Quang Trung |
Các thửa đất số 376-379, 433- 436, 481-488, 531-534, 538-539, 582, tờ bản đồ địa chính số 17 xã Quang Trung đo đạc năm 2006 |
|
3 |
Dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
73,66 |
|
73,66 |
|
|
|
|
- |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
6,87 |
|
6,87 |
SKC |
Quang Trung |
Các thửa 36, 52, 23, 24, 34, 35. 51, 16 tờ bản đồ 26. Thửa 92 tờ bản đồ 21 |
|
- |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3,33 |
|
3,33 |
SKC |
Thị trấn, Ngọc Liên |
Các thửa 26, 27, bản đồ địa chính xã Quang Trung và tờ số 02, bản đồ địa chính xã Ngọc Liên |
|
- |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
8,37 |
|
8,37 |
SKC |
Thị trấn Ngọc Lặc, xã Ngọc Liên |
Các tờ bản đồ địa chính số: 26, 27, 30 tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2006 xã Quang Trung huyện Ngọc Lặc, (nay thị trấn Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa) và tờ Bản đồ địa chính số: 02 tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2006 xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc |
|
- |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
38,20 |
|
38,20 |
SKC |
Ngọc Liên |
Các thửa 465, 464, 482, 481 tờ bản đồ số 10; thửa 15, 9, 12, 14 tờ bản đồ số 17; thửa 25, 19, 18, 7, 6 tờ bản đồ 16; thửa 158, 153, 193, 104 tờ bản đồ số 9; Bản đồ địa chính xã Ngọc Liên, đo vẽ năm 2006 |
|
- |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3,24 |
|
3,24 |
SKC |
Minh Sơn |
Thửa đất số 14 tờ bản đồ địa chính cơ sở số 01 xã Minh Sơn đo đạc năm 2003 |
|
- |
Nhà máy may mặc và giày da xuất khẩu Minh Sơn |
3,43 |
|
3,43 |
SKC |
Minh Sơn |
Tờ bản đồ số 25 tờ bản đồ địa chính xã Minh Sơn đo đạc năm 2006 |
Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
- |
Nhà máy giày da và may mặc xuất khẩu Kiên Thọ |
3,40 |
|
3,40 |
SKC |
Xã Kiên Thọ |
Thửa đất số tờ số 25 tờ bản đồ địa chính xã Kiên Thọ đo đạc năm 2006 |
Quyết định 1335/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
- |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Xã Kiên Thọ |
Các thửa đất số 11-170 tờ bản đồ địa chính số 17, thửa đất số 1167-1221 tờ bản đồ số 24 xã Kiên Thọ đo đạc năm 2006 |
|
- |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,42 |
|
0,42 |
SKC |
Đồng Thịnh |
Các thửa đất số 361,356 tờ bản đồ địa chính số 6, xã Đồng Thịnh đo đạc năm 2006 |
|
- |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3,40 |
|
3,40 |
SKC |
Kiên Thọ |
Các thửa đất số: 166,203 tờ bản đồ địa chính số 41 tỷ lệ 1/2000 xã Kiên Thọ đo vẽ năm 2006 |
|
4 |
Dự án khai thác khoáng sản |
36,47 |
1,51 |
34,96 |
|
|
|
|
- |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Đồng Chùa |
1,87 |
|
1,87 |
SKS |
Cao Thịnh |
Các thửa đất số 1,23 tờ bản đồ địa chính số 14, xã Cao Thịnh đo đạc năm 2006 |
Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh |
- |
Khu khai thác khoáng sản |
2,40 |
1,51 |
0,89 |
SKS |
Cao Thịnh |
Các thửa đất số 20,64 tờ bản đồ địa chính cơ sở số 01 xã Cao Thịnh đo đạc năm 2003 |
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh |
- |
Khu khai thác khoáng sản |
3,20 |
|
3,20 |
SKS |
Vân Am |
Các thửa đất số 237, 238 tờ bản đồ số 21; Bản đồ địa chính xã Vân Am, đo vẽ năm 2006 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 59/GP-UBND tỉnh Thanh Hóa ngày 7/5/2019 |
- |
Khu khai thác khoáng sản |
25,00 |
|
25,00 |
SKS |
Cao Ngọc |
Thửa 1 tờ bản đồ số 5, Bản đồ địa chính xã Cao Ngọc, đo vẽ năm 2006 |
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh |
- |
Khu khai thác khoáng sản |
2,30 |
|
2,30 |
SKS |
Xã Cao Thịnh |
Thửa đất số 205, tờ bản đồ địa chính số 19 xã Cao Thịnh đo vẽ năm 2006 |
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 247/GP-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh |
- |
Khu khai thác khoáng sản |
1,70 |
|
1,70 |
SKS |
Xã Lộc Thịnh |
Thửa đất số 114, tờ bản đồ địa chính số 19 xã Lộc Thịnh đo vẽ năm 2006 |
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh |
5 |
Dự án nông nghiệp khác |
480,900 |
93,420 |
387,480 |
|
|
|
|
- |
Khu nông nghiệp khác |
40,00 |
|
40,00 |
NKH |
Lộc Thịnh |
Các thửa đất số 1-3; tờ bản đồ địa chính số 17 và số 18 xã Lộc Thịnh đo vẽ năm 2008 |
|
- |
Trung tâm sản xuất các loại giống cây trồng công nghệ cao tại xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc |
13,47 |
|
13,47 |
NKH |
Minh Sơn |
Các thửa đất số 173,454, 455 tờ bản đồ địa chính số 14 xã Minh Sơn đo đạc năm 2006 |
Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
- |
Khu nông nghiệp khác |
18,40 |
|
18,40 |
NKH |
Đồng Thịnh |
Các thửa đất số 206, 207, 219, 220, 231-235, 238-240, 242, 244, 245, 259-277, 290, 292-295, 311, 312 tờ bản đồ 10; bản đồ địa chính xã Đồng Thịnh, đo vẽ năm 2006 |
|
10,20 |
|
10,20 |
NKH |
Lộc Thịnh |
Thửa số 02 tờ bản đồ số 02; bản đồ địa chính xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006 |
|||
- |
Khu nông nghiệp khác kết hợp sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
95,00 |
76,42 |
18,58 |
NKH |
Minh Tiến |
Các tờ bản đồ 11, 12, 18, 19 xã Minh Tiến đo đạc năm 2006 |
|
17,00 |
17,00 |
|
SKC |
|||||
- |
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 2 |
95,50 |
|
95,50 |
NKH |
Nguyệt Ấn |
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Minh Tiến và xã Nguyệt Ấn |
Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
2,00 |
|
2,00 |
NKH |
Minh Tiến |
||||
- |
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3 |
102,50 |
|
102,50 |
NKH |
Nguyệt Ấn |
Tờ bản đồ số 05, Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Minh Tiến và xã Nguyệt Ấn |
Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
2,20 |
|
2,20 |
NKH |
Minh Tiến |
||||
- |
Khu nông nghiệp khác |
49,63 |
|
49,63 |
NKH |
Vân Am |
Thửa đất số 162 thuộc tờ bản đồ số 02, Bản đồ địa chính cơ sở xã Vân Am, tỷ lệ 1/10.000 đo vẽ năm 2003 (một phần thửa 20, tờ số 39 Bản đồ địa chính xã Vân Am, tỷ lệ 1/15.000, đo vẽ năm 2006) |
|
- |
Trang trại tổng hợp |
19,00 |
|
19,00 |
NKH |
Phúc Thịnh |
Tờ bản đồ địa chính số 21,22 xã Phúc Thịnh đo đạc năm 2006 |
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
- |
Khu nông nghiệp khác |
16,00 |
|
16,00 |
NKH |
Đồng Thịnh |
Các tờ bản đồ số 9,10,14,15, bản đồ địa chính xã Đồng Thịnh, tỷ lệ 1/2000 đo vẽ băn 2006 |
|
III |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp GCN QSSD |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Quốc Chiến |
0,0114 |
0,0054 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 66; tờ số 9 |
CL 027501 |
2 |
Ngô Văn Trọng |
0,0435 |
0,0200 |
0,0235 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 592; tờ số 26 |
CL 213946 |
3 |
Phạm Hồng Hưng |
0,0180 |
0,0060 |
0,0120 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 208; tờ số 6 |
CP 393758 |
4 |
Phạm Thị Linh |
0,1090 |
0,0090 |
0,1000 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 137; tờ số 31 |
CL 275817 |
5 |
Phạm Thị Hằng |
0,0165 |
0,0060 |
0,0105 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 1074; tờ số 18 |
BK 733459 |
6 |
Lê Thị Lam |
0,0140 |
0,0040 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 206; tờ số 9 |
CQ 839488 |
7 |
Nguyễn Ngọc Quyền |
0,2926 |
0,0700 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 249; tờ số 26 |
BL 884732 |
8 |
Trương Thị Đồng |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 510; tờ số 31 |
CB 648931 |
9 |
Lê Duy Thành |
0,1000 |
0,0600 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 382; tờ số 26 |
CK 605256 |
10 |
Lê Thị Mùi |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 591; tờ số 26 |
CL 213944 |
11 |
Lê Xuân Thể |
0,0230 |
0,0080 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 201; tờ số 9 |
CQ 839489 |
12 |
Mai Thị Thủy |
0,0250 |
0,0150 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 717; tờ số 25 |
CX 434450 |
13 |
Trịnh Văn Minh |
0,0120 |
0,0060 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 480; tờ số 26 |
BU 264221 |
14 |
Đỗ Thanh Tuấn |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 37; tờ số 14 |
BV 864341 |
15 |
Nguyễn Văn Sửu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 1; tờ số 26 |
BH 010302 |
16 |
Lê Thị Phượng |
0,0780 |
0,0630 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 975; tờ số 25 |
CX 434817 |
17 |
Lê Đức Anh |
0,1873 |
0,0900 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 557; tờ số 26 |
CB 648889 |
18 |
Lê Thế Hải |
0,0350 |
0,0050 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 311; tờ số 17 |
CL 169670 |
19 |
Lê Thị Hoa |
0,0240 |
0,0040 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 312; tờ số 17 |
CL 169669 |
20 |
Lê Văn Hân |
0,0330 |
0,0130 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 80; tờ số 16 |
CB 758349 |
21 |
Bùi Thị Hiền |
0,0343 |
0,0070 |
0,0273 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 18; tờ số 11 |
DD 745032 |
22 |
Trần Văn Ninh |
0,0600 |
0,0100 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 72; tờ số 15 |
CK 605004 |
23 |
Vũ Xuân Bình |
0,0238 |
0,0040 |
0,0198 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 6; tờ số 14 |
CQ 767501 |
24 |
Vũ Đình Do |
0,0117 |
0,0050 |
0,0067 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 90; tờ số 6 |
AK 246955 |
25 |
Vũ Xuân Hưng |
0,0452 |
0,0200 |
0,0252 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 412; tờ số 14 |
DD 745278 |
26 |
Nguyễn Văn Minh |
0,2111 |
0,0250 |
0,1861 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 7; tờ số 11 |
CL 169738 |
27 |
Nguyễn Viết Đắc |
0,2005 |
0,0400 |
0,1000 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 646; tờ số 26 |
DB 623081 |
28 |
Phạm Văn Ngọc |
0,0782 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 476; tờ số 9 |
CP 393603 |
29 |
Trần Văn Ngà |
0,0578 |
0,0100 |
0,0478 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 369; tờ số 25 |
CG 122713 |
30 |
Đinh Văn Đông |
0,0593 |
0,0050 |
0,0543 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 178; tờ số 22 |
DH 079045 |
31 |
Đinh Văn Đông |
0,1300 |
0,0200 |
0,1100 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 152; tờ số 22 |
CL 164952 |
32 |
Trần Văn Định |
0,2480 |
0,0400 |
0,0600 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 2; tờ số 10 |
SW 300447 |
33 |
Nguyễn Đức Thắng |
0,4402 |
0,0400 |
0,1500 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 4; tờ số 1 |
Đ 378629 |
34 |
Phạm Ngọc Sớm |
0,4994 |
0,2000 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 81; tờ số 9 |
BK 251961 |
35 |
Lê Hoàn Khiêm |
0,5186 |
0,2000 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 77; tờ số 20 |
AK 363690 |
36 |
Lê Văn Diễn |
0,1362 |
0,0400 |
0,0962 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 170; tờ số 30 |
CL 275720 |
37 |
Đồng Minh Trình |
0,0240 |
0,0060 |
0,0180 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 616; tờ số 26 |
CP 071407 |
38 |
Phạm Văn Mão |
0,0230 |
0,0100 |
0,0130 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 151; tờ số 24 |
CQ 759118 |
39 |
Phan Duy Sơn |
0,0509 |
0,0400 |
0,0109 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 237; tờ số 20 |
CQ 756010 |
40 |
Nguyễn Thị Lan |
0,1881 |
0,0250 |
0,0490 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 197; tờ số 29 |
DH 438096 |
41 |
Trịnh Thị Bích Diệp |
0,0450 |
0,0060 |
0,0390 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 67; tờ số 26 |
CP 126080 |
42 |
Vũ Văn Hùng |
0,0232 |
0,0130 |
0,0102 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 13; tờ số 2 |
CH 03601 |
43 |
Bùi Xuân Hải |
0,0216 |
0,0209 |
0,0007 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 250; tờ số 14 |
AG 039952 |
44 |
Lê Quang Thao |
0,0390 |
0,0070 |
0,0120 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 5; tờ số 8 |
BC 059715 |
45 |
Lê Xuân Cường |
0,0471 |
0,0060 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 180; tờ số 7 |
CL 164904 |
46 |
Lê Tiến Hà |
0,0323 |
0,0059 |
0,0040 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 74; tờ số 20 |
DD 745673 |
47 |
Lê Xuân Lý |
0,3689 |
0,0200 |
0,0600 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 130(1); tờ số 10 |
AD 737280 |
48 |
Hà Thị Cư |
0,1404 |
0,0400 |
0,1004 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 497; tờ số 30 |
BV 864408 |
49 |
Phạm Văn Nhượng |
0,0287 |
0,0060 |
0,0218 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 362; tờ số 18 |
CL 275306 |
50 |
Phạm Văn Nhượng |
0,0781 |
0,0060 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 1135; tờ số 18 |
CL 275305 |
51 |
Phạm Thị Hiền |
0,0123 |
0,0060 |
0,0063 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thửa số 1007; tờ số 18 |
CB 758853 |
52 |
Phạm Văn Viễn |
0,0120 |
0,0100 |
0,0020 |
ONT |
Xã Cao Ngọc |
Thửa số 40; tờ số 12 |
CQ 727220 |
53 |
Phạm Hồng Quân |
0,3077 |
0,0400 |
0,2000 |
ONT |
Xã Cao Ngọc |
Thửa số 17; tờ số 7 |
AQ 187606 |
54 |
Phạm Văn Dự |
1,5051 |
0,2000 |
0,4000 |
ONT |
Xã Cao Ngọc |
Thửa số 130; tờ số 9 |
DH 079792 |
55 |
Hoàng Thị Thùy Lan |
0,1100 |
0,0400 |
0,0700 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
Thửa số 54; tờ số 8 |
BV 906921 |
56 |
Phan Thanh Nguyên |
0,0250 |
0,0080 |
0,0170 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
Thửa số 318; tờ số 19 |
DD 745007 |
57 |
Nguyễn Đình Hải |
0,0399 |
0,0100 |
0,0299 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
Thửa số 599; tờ số 28 |
CB 767112 |
58 |
Nguyễn Phùng Can |
0,0425 |
0,0200 |
0,0225 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
Thửa số 255; tờ số 19 |
DB 623705 |
59 |
Hoàng Công Tiến |
0,1300 |
0,0300 |
0,1000 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
Thửa số 103; tờ số 13 |
AK 363892 |
60 |
Lê Huy Đức |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
Thửa số 213; tờ số 1 |
V 060908 |
61 |
Trịnh Đình Minh |
0,0336 |
0,0080 |
0,0256 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
Thửa số 281; tờ số 19 |
BH 010871 |
62 |
Lê Trung Tích |
0,2128 |
0,1000 |
0,0300 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
Thửa số 257; tờ số 13 |
DB 623674 |
63 |
Lê Duy Đức |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
Thửa số 113; tờ số 1 |
00041 |
64 |
Lê Văn Trung |
0,4278 |
0,0400 |
0,3878 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
Thửa số 470; tờ số 36 |
BK 733106 |
65 |
Lê Thị Hoa |
0,3720 |
0,0400 |
0,3320 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
Thửa số 526; tờ số 36 |
BK 733105 |
66 |
Nguyễn Văn Quang |
0,1900 |
0,0400 |
0,1500 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
Thửa số 657; tờ số 38 |
BL 771354 |
67 |
Lê Đức Dưỡng |
0,1800 |
0,0200 |
0,1600 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
Thửa số 134; tờ số 3 |
DB 623065 |
68 |
Lê Văn Quyết |
0,0400 |
0,9326 |
0,2000 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
Thửa số 36; tờ số 459 |
AQ 175012 |
69 |
Vũ Viết Vinh |
0,5564 |
0,2000 |
0,0950 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
Thửa số 74; tờ số 12 |
BU 431132 |
70 |
Lê Văn Viên |
0,2028 |
0,0380 |
0,0200 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
Thửa số 536; tờ số 36 |
CX 434276 |
71 |
Phan Thị Ái |
0,0934 |
0,0100 |
0,0834 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
Thửa số 536; tờ số 36 |
CG 122272 |
72 |
Trần Văn Độ |
0,5283 |
0,1000 |
0,0500 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
Thửa số 87; tờ số 32 |
BP 837334 |
73 |
Phạm Văn Thìn |
0,1800 |
0,0250 |
0,0750 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
Thửa số 691; tờ số 37 |
DH 079119 |
74 |
Lê Thị Thái |
0,0240 |
0,0100 |
0,0140 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 301; tờ số 20 |
DB 623357 |
75 |
Lê Văn Thành |
0,0220 |
0,0120 |
0,0100 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 359; tờ số 13 |
CQ 759096 |
76 |
Lê Ngọc Long |
0,0120 |
0,0060 |
0,0060 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 211; tờ số 20 |
CQ 701817 |
77 |
Lê Ngọc Long |
0,0113 |
0,0075 |
0,0038 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 66; tờ số 19 |
CB 648715 |
78 |
Trịnh Đình Hoàn |
0,1000 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 78; tờ số 5 |
CX 126647 |
79 |
Đỗ Thị Thuần |
0,0073 |
0,0036 |
0,0037 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 42; tờ số 19 |
CB 767941 |
80 |
Đoàn Thị Viên |
0,1100 |
0,0400 |
0,0700 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 125; tờ số 3 |
BL 987017 |
81 |
Lê Thị Xuân |
0,7400 |
0,0400 |
0,7000 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 168; tờ số 16 |
CG 180223 |
82 |
Vũ Viết Vinh |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 72; tờ số 15 |
DD 675855 |
83 |
Trịnh Văn Đại |
0,1150 |
0,0300 |
0,0850 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 101; tờ số 14 |
DE 212058 |
84 |
Nguyễn Hồng Quân |
0,0725 |
0,0200 |
0,0525 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 78; tờ số 19 |
CB 758316 |
85 |
Hoàng Văn Tùng |
0,1251 |
0,0078 |
0,0500 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 138; tờ số 8 |
DD 675043 |
86 |
Bùi Ngọc Tùng |
0,1197 |
0,0100 |
0,1097 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 74; tờ số 15 |
DE 212355 |
87 |
Trần Văn Ngọc |
0,1212 |
0,0100 |
0,1112 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 73; tờ số 15 |
DE 212354 |
88 |
Nguyễn Văn Long |
0,1520 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 195; tờ số 16 |
CB 648784 |
89 |
Ngô Xuân Tằn |
0,1844 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 125; tờ số 3 |
DE 212391 |
90 |
Nguyễn Thị Trà My |
0,6698 |
0,0400 |
0,0950 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 168; tờ số 16 |
CG 180223 |
91 |
Hoàng Thị Hằng |
0,1050 |
0,0100 |
0,0080 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 185; tờ số 14 |
BL 884604 |
92 |
Nguyễn Quang Tuyến |
0,1146 |
0,0300 |
0,0846 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 47; tờ số 5 |
CP 126273 |
93 |
Đặng Đức Huệ |
0,2335 |
0,0060 |
0,0500 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 227; tờ số 14 |
DH 438972 |
94 |
Lê Thị Tình |
0,2050 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 11; tờ số 1 |
M 798101 |
95 |
Lê Ngọc Toàn |
0,0350 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 277; tờ số 13 |
BU 431883 |
96 |
Lê Hùng Cường |
0,7623 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 10; tờ số 8 |
CG 180230 |
97 |
Trịnh Đạt Tâm |
0,2473 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Thửa số 551; tờ số 13 |
DH 438478 |
98 |
Trịnh Đình Hiệu |
0,1082 |
0,0060 |
0,1022 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 565; tờ số 9 |
CY 524867 |
99 |
Cao Đức Chung |
0,0296 |
0,0060 |
0,0236 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 281; tờ số 3 |
DD 745751 |
100 |
Hoàng Thị Mến |
0,1500 |
0,0500 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 92; tờ số 28 |
CX 434196 |
101 |
Phạm Văn Trung |
0,1400 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 360; tờ số 4 |
CB 767703 |
102 |
Trịnh Thị Đào |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 523; tờ số 8 |
AK 246836 |
103 |
Nguyễn Văn Lâm |
0,1072 |
0,0100 |
0,0972 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 178; tờ số 23 |
DD 675200 |
104 |
Nguyễn Văn Lâm |
0,0908 |
0,0100 |
0,0808 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 177; tờ số 23 |
DD 745830 |
105 |
Trịnh Thị Oanh |
0,0460 |
0,0060 |
0,0300 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 1041; tờ số 8 |
BV 864532 |
106 |
Lưu Văn Sỹ |
0,4250 |
0,0400 |
0,2000 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 164; tờ số 16 |
AQ 139239 |
107 |
Trịnh Văn Tuấn |
0,1678 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 593; tờ số 4 |
DE 212606 |
108 |
Trịnh Đình Nhi |
0,1891 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 568; tờ số 8 |
AQ 187805 |
109 |
Hà Văn Mông |
0,0606 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 535; tờ số 8 |
BV 864535 |
110 |
Trịnh Thị Đào |
0,1905 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 523; tờ số 8 |
AK 246836 |
111 |
Lê Ngọc Châu |
0,2000 |
0,0100 |
0,0500 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 442; tờ số 9 |
BL 896818 |
112 |
Nguyễn Tuấn Anh |
0,2000 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 502; tờ số 14 |
CQ 756442 |
113 |
Lê Văn Châu |
0,0473 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 601; tờ số 9 |
DE 212192 |
114 |
Lê Viết Thỉnh |
0,3557 |
0,0500 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 187; tờ số 14 |
DE 212434 |
115 |
Lê Đình Viên |
1,2704 |
0,0280 |
0,1600 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 96; tờ số 20 |
CX 434285 |
116 |
Trịnh Văn Tới |
0,1522 |
0,0160 |
0,1362 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
Thửa số 1104; tờ số 8 |
DH 438673 |
117 |
Nguyễn Trí Hiếu |
0,1400 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 26; tờ số 7 |
CG 122498 |
118 |
Phạm Thị Tắc |
0,0240 |
0,0140 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 24; tờ số 18 |
CX 434710 |
119 |
Đinh Văn Huyền |
0,0147 |
0,0071 |
0,0076 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 1; tờ số 15 |
CB 767243 |
120 |
Đinh Văn Huyền |
0,7644 |
0,0071 |
0,7573 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 463; tờ số 15 |
CB 767244 |
121 |
Hoàng Đình Sơn |
0,0560 |
0,0060 |
0,0500 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 10; tờ số 22 |
CB 767648 |
122 |
Hoàng Đình Phượng |
0,0655 |
0,0355 |
0,0300 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 38; tờ số 22 |
CB 767646 |
123 |
Phạm Ngọc Châu |
0,0174 |
0,0060 |
0,0114 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 215; tờ số 7 |
CB 758270 |
124 |
Đinh Văn Do |
0,0160 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 44; tờ số 15 |
CB 767250 |
125 |
Vương Đình Cao |
0,2315 |
0,0315 |
0,2000 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 268; tờ số 13 |
CG 180640 |
126 |
Phạm Thị Phương |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 202; tờ số 13 |
CB 631582 |
127 |
Đinh Thị Hiền |
0,0500 |
0,0400 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 164; tờ số 1 |
AA 263711 |
128 |
Hà Văn Thành |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 117; tờ số 1 |
AA 263701 |
129 |
Đinh Văn Tượng |
0,2400 |
0,0400 |
0,2000 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 167; tờ số 1 |
AA 263713 |
130 |
Đinh Văn Tuân |
0,1400 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 165; tờ số 1 |
AA 263695 |
131 |
Đinh Thị Minh |
0,0900 |
0,0500 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 237; tờ số 8 |
AK 466080 |
132 |
Mai Văn Dũng |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 3; tờ số 8 |
AK 466007 |
133 |
Lê Văn Minh |
0,4000 |
0,2000 |
0,2000 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 58; tờ số 3 |
AK 466048 |
134 |
Lê Văn Hùng |
0,2400 |
0,2000 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 4; tờ số 2 |
AK 466018 |
135 |
Lê Văn Sang |
0,0900 |
0,0500 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 16; tờ số 9 |
AK 466033 |
136 |
Lê Trung Thiệp |
0,0900 |
0,0500 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 217; tờ số 8 |
AK 466200 |
137 |
Cao Văn Hiền |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 450; tờ số 8 |
BL 987925 |
138 |
Phạm Văn Lực |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 53; tờ số 8 |
AP 361823 |
139 |
Đinh Văn Cảnh |
0,0640 |
0,0240 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 12; tờ số 15 |
BU 349092 |
140 |
Mai Thị Hà |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 40; tờ số 15 |
BH 052670 |
141 |
Đặng Văn Tú |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 405; tờ số 12 |
CK 605171 |
142 |
Mai Văn Rực |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 236; tờ số 19 |
CQ 839697 |
143 |
Lê Văn Dũng |
0,0520 |
0,0120 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 492; tờ số 12 |
BL 987790 |
144 |
Đoàn Duy Phước |
0,0160 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 507; tờ số 12 |
CB 767380 |
145 |
Đỗ Văn Chung |
0,1200 |
0,0200 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 286; tờ số 19 |
DB 623152 |
146 |
Bùi Thị Thành |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 12; tờ số 20 |
AK 466139 |
147 |
Mai Văn Quân |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 282; tờ số 19 |
CQ 839696 |
148 |
Mai Văn Hồng |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 281; tờ số 19 |
CQ 839698 |
149 |
Phạm Thị Lới |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 190; tờ số 19 |
CX 434951 |
150 |
Bùi Xuân Dương |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 210; tờ số 19 |
AK 466180 |
151 |
Phạm Văn Quân |
0,0636 |
0,0060 |
0,0576 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 683; tờ số 6 |
CK 605022 |
152 |
Phạm Văn Quân |
0,3169 |
0,0400 |
0,2769 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 269; tờ số 6 |
AK 246768 |
153 |
Trần Khải Quyết |
0,2051 |
0,0060 |
0,1991 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 1; tờ số 5 |
CL 164905 |
154 |
Bùi Văn Thi |
0,0761 |
0,0250 |
0,0511 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 110; tờ số 12 |
CP 071684 |
155 |
Bùi Thị Liên |
0,7079 |
0,0400 |
0,6679 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 203; tờ số 5 |
AK 246673 |
156 |
Bùi Văn Dung |
0,4164 |
0,0180 |
0,3984 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 125; tờ số 5 |
CQ 739199 |
157 |
Bùi Văn Thuận |
0,0692 |
0,0400 |
0,0292 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 64; tờ số 11 |
AK 246692 |
158 |
Bùi Văn Phú |
0,1282 |
0,0400 |
0,0882 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 22; tờ số 11 |
AK 246697 |
159 |
Nguyễn Hữu Tuyết |
0,5223 |
0,0400 |
0,4823 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 79; tờ số 5 |
CP 071433 |
160 |
Bùi Văn Viên |
0,1614 |
0,0400 |
0,1214 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 61; tờ số 5 |
AK 246677 |
161 |
Bùi Văn Ý |
0,0363 |
0,0060 |
0,0303 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 691; tờ số 6 |
CY 524610 |
162 |
Bùi Văn Yên |
0,2612 |
0,0400 |
0,2212 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 626; tờ số 6 |
CL 275101 |
163 |
Đinh Văn Ưng |
0,1990 |
0,0400 |
0,1590 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 168; tờ số 1 |
AA 263726 |
164 |
Bùi Ngọc Xuân |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 283; tờ số 11 |
DD 745607 |
165 |
Nguyễn Văn Tài |
0,0180 |
0,0100 |
0,0080 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 330; tờ số 11 |
DB 623589 |
166 |
Nguyễn Văn Hùng |
0,0460 |
0,0060 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 294; tờ số 19 |
DB 623805 |
167 |
Nguyễn Văn Hùng |
0,0460 |
0,0060 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 293; tờ số 19 |
DB 623804 |
168 |
Tống Văn Huy |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 287; tờ số 19 |
DB 623153 |
169 |
Tống Văn Huy |
0,0480 |
0,0080 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 289; tờ số 19 |
DB 623155 |
170 |
Tống Văn Huy |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 288; tờ số 19 |
DB 623154 |
171 |
Phan Thanh Hùng |
0,0255 |
0,0060 |
0,0195 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 65; tờ số 25 |
BU 264851 |
172 |
Nguyễn Bá Cường |
0,0540 |
0,0300 |
0,0240 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 394; tờ số 13 |
BH 052098 |
173 |
Phan Thanh Tuấn |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 67; tờ số 21 |
BH 052839 |
174 |
Nguyễn Văn Công |
0,1600 |
0,0400 |
0,1200 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 60; tờ số 1 |
Đ 855017 |
175 |
Lê Văn Cường |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 455; tờ số 9 |
BU 349066 |
176 |
Trương Văn Dũng |
0,3145 |
0,0070 |
0,0230 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 50; tờ số 18 |
BL 896863 |
177 |
Nguyễn Văn Thắng |
0,0309 |
0,0109 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 342; tờ số 11 |
DD 675467 |
178 |
Bùi Trung Hiếu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 302; tờ số 18 |
CK 605168 |
179 |
Đặng Sỹ Huy |
0,2231 |
0,0420 |
0,1811 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 20; tờ số 10 |
CQ 839448 |
180 |
Đặng Thị Hải |
0,0554 |
0,0060 |
0,0494 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 51; tờ số 10 |
CQ 839449 |
181 |
Trương Văn Mạch |
0,2466 |
0,0200 |
0,2266 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 139; tờ số 11 |
AQ 137323 |
182 |
Phạm Thị Báo |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 259; tờ số 11 |
AK 363994 |
183 |
Nguyễn Văn Thành |
0,0120 |
0,0100 |
0,0020 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 311; tờ số 11 |
CL 027590 |
184 |
Phạm Hữu Bốn |
0,0240 |
0,0140 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 641; tờ số 18 |
CX 434201 |
185 |
Nguyễn Văn Tám |
0,1030 |
0,0400 |
0,0630 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 335; tờ số 18 |
BĐ 329978 |
186 |
Nguyễn Thị Hương |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 53; tờ số 25 |
BĐ 329979 |
187 |
Đỗ Viết Tài |
0,0120 |
0,0100 |
0,0020 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 53; tờ số 26 |
CQ 839241 |
188 |
Lê Thị Liên |
0,1920 |
0,0080 |
0,0060 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 264; tờ số 11 |
CQ 839421 |
189 |
Bùi Văn Lý |
0,1522 |
0,0100 |
0,1422 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 343; tờ số 12 |
BV 864027 |
190 |
Nguyễn Trí Hiếu |
0,1299 |
0,0300 |
0,0999 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 455; tờ số 8 |
BL 884228 |
191 |
Nguyễn Trí Hiếu |
0,0814 |
0,0166 |
0,0648 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 448; tờ số 8 |
BU 431953 |
192 |
Lê Thị Hương |
0,3248 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 10; tờ số 17 |
CL 275124 |
193 |
Lê Thanh Tuấn |
0,1745 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 67; tờ số 21 |
DE 212931 |
194 |
Vũ Viết Vinh |
0,1019 |
0,0120 |
0,0300 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 305; tờ số 19 |
DE 212927 |
195 |
Nguyễn Văn Anh |
0,5491 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 410; tờ số 9 |
DD 675639 |
196 |
Nguyễn Văn Anh |
0,3218 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 536; tờ số 9 |
DD 675641 |
197 |
Nguyễn Bá Sơn |
0,3500 |
0,0500 |
0,1500 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 494; tờ số 12 |
BL 987789 |
198 |
Thái Thị Bình |
0,2578 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 77; tờ số 7 |
CB 646887 |
199 |
Nguyễn Thị Trà My |
0,2481 |
0,0400 |
0,0950 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 171; tờ số 13 |
DH 079020 |
200 |
Trần Thị Nguyệt |
0,1297 |
0,0140 |
0,1157 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Thửa số 505; tờ số 15 |
DE 212366 |
201 |
Phạm Thị Giang |
0,0120 |
0,0100 |
0,0020 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
Thửa số 63; tờ số 8 |
CG 180265 |
202 |
Phạm Hồng Phúc |
0,0120 |
0,0100 |
0,0020 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
Thửa số 62; tờ số 8 |
CG 180264 |
203 |
Cao Xuân Vụ |
0,0120 |
0,0100 |
0,0020 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
Thửa số 305; tờ số 19 |
CE 516155 |
204 |
Lê Duy Thành |
1,4452 |
0,0400 |
0,1600 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
Thửa số 94; tờ số 8 |
I 803031 |
205 |
Bùi Văn Hồng |
0,0120 |
0,0100 |
0,0020 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
Thửa số 552; tờ số 10 |
CB 767762 |
206 |
Phạm Đình Tính |
0,0518 |
0,0100 |
0,0418 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
Thửa số 209; tờ số 11 |
CG180260 |
207 |
Phạm Văn Mão |
1,5116 |
0,0300 |
0,0600 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
Thửa số 29; tờ số 17 |
CB 758340 |
208 |
Lê Duy Cấp |
0,1100 |
0,0100 |
0,1000 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
Thửa số 81; tờ số 8 |
CQ 759270 |
209 |
Nguyễn Công Hinh |
0,1974 |
0,0241 |
0,1733 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
Thửa số 140; tờ số 8 |
DD 675575 |
210 |
Lê Đình Sơn |
0,7900 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
Thửa số 656; tờ số 6 |
V 060823 |
211 |
Phạm Hồng Bích |
0,0180 |
0,0080 |
0,0100 |
ONT |
Xã Ngọc Sơn |
Thửa số 244; tờ số 18 |
CQ 839348 |
212 |
Cao Viết Oanh |
0,0268 |
0,0168 |
0,0100 |
ONT |
Xã Ngọc Sơn |
Thửa số 371; tờ số 2 |
DD 745249 |
213 |
Trình Ngọc Nghị |
0,0364 |
0,0066 |
0,0298 |
ONT |
Xã Ngọc Sơn |
Thửa số 369; tờ số 2 |
DD 745245 |
214 |
Phạm Thu Huyền |
0,0360 |
0,0066 |
0,0294 |
ONT |
Xã Ngọc Sơn |
Thửa số 370; tờ số 2 |
DD 745247 |
215 |
Bùi Văn Bách |
0,1400 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 16; tờ số 5 |
W 300345 |
216 |
Ngô Văn Cường |
0,1400 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 23; tờ số 5 |
W 400140 |
217 |
Bùi Văn Bích |
0,0807 |
0,0300 |
0,0507 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 89; tờ số 5 |
W 300368 |
218 |
Nguyễn Văn Toàn |
0,2105 |
0,0400 |
0,1705 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 75; tờ số 5 |
W 400039 |
219 |
Phạm Văn Hòa |
0,1600 |
0,0400 |
0,1200 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 66; tờ số 5 |
W 300386 |
220 |
Lê Huy Xô |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 34; tờ số 5 |
W 400148 |
221 |
Lê Thị Bích |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 40; tờ số 5 |
W 400049 |
222 |
Lê Văn Thắng |
0,0600 |
0,0300 |
0,0300 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 18; tờ số 12 |
CX 434040 |
223 |
Trần Thị Lụa |
0,0901 |
0,0211 |
0,0690 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 156; tờ số 13 |
AQ 139983 |
224 |
Quách Văn Lượng |
0,0237 |
0,0060 |
0,0177 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 559; tờ số 13 |
CP 071195 |
225 |
Quách Văn Lượng |
0,0242 |
0,0060 |
0,0182 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 558; tờ số 13 |
CP 071196 |
226 |
Quách Văn Lượng |
0,0833 |
0,0180 |
0,0653 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 217; tờ số 13 |
CP 071197 |
227 |
Phạm Quang Vinh |
0,1131 |
0,0400 |
0,0731 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 148; tờ số 8 |
Đ 886661 |
228 |
Phạm Văn Chung |
0,0256 |
0,0095 |
0,0161 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 583; tờ số 23 |
CQ 701200 |
229 |
Bùi Văn Dục |
0,2553 |
0,0400 |
0,2153 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 21; tờ số 8 |
AA 477902 |
230 |
Bùi Văn Nhanh |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 83; tờ số 8 |
Y 199343 |
231 |
Đoàn Văn Hiển |
0,2457 |
0,4000 |
0,1000 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Thửa số 71; tờ số 8 |
AA 263533 |
232 |
Hà Văn Quê |
0,0320 |
0,0070 |
0,0250 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
Thửa số 361; tờ số 18 |
DB 623103 |
233 |
Bùi Quyết Tiến |
0,1955 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
Thửa số 1184; tờ số 21 |
BL 884057 |
234 |
Vũ Xuân Thưởng |
0,1318 |
0,0070 |
0,0330 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
Thửa số 361; tờ số 18 |
DD 675358 |
235 |
Lê Doãn Điểm |
0,0881 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
Thửa số 1033; tờ số 22 |
BĐ 329188 |
236 |
Lê Đình Minh |
0,1400 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 128; tờ số 20 |
AK 246616 |
237 |
Phạm Lê Tuấn Anh |
0,0291 |
0,0060 |
0,0231 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 57; tờ số 30 |
CL 085093 |
238 |
Hà Văn Nam |
0,0621 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 832; tờ số 12 |
DD 675120 |
239 |
Lê Thị Mạnh |
0,1060 |
0,0060 |
0,1000 |
ONT |
Xã Phúc Thịnh |
Thửa số 347; tờ số 20 |
DD 745380 |
240 |
Phạm Văn Tài |
0,2500 |
0,0500 |
0,2000 |
ONT |
Xã Phúc Thịnh |
Thửa số 8; tờ số 20 |
CQ 769763 |
241 |
Hà Văn Quê |
0,0465 |
0,0115 |
0,0350 |
ONT |
Xã Phùng Giáo |
Thửa số 106; tờ số 20 |
DD 745394 |
242 |
Lê Văn Chí |
0,1500 |
0,0907 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vân Am |
Thửa số 63; tờ số 22 |
CL 189157 |
243 |
Trương Công Hải |
0,1215 |
0,0400 |
0,0815 |
ONT |
Xã Vân Am |
Thửa số 162; tờ số 26 |
BL 987869 |
244 |
Phạm Thị Quế |
0,1887 |
0,0400 |
0,0184 |
ONT |
Xã Thạch Lập |
Thửa số 630; tờ số 23 |
AP 400701 |
245 |
Phạm Văn Hiếu |
0,0450 |
0,0060 |
0,0390 |
ONT |
Xã Thuý Sơn |
Thửa số 449; tờ số 20 |
CQ 839483 |
246 |
Trần Văn Khải |
0,0628 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Mỹ Tân |
Thửa số 350; tờ số 22 |
DB 623105 |
247 |
Phạm Văn Điệp |
0,0926 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Mỹ Tân |
Thửa số 601; tờ số 10 |
DH 079423 |