Quyết định 3536/QĐ-UBND phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 3536/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 26/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3536/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 10 năm 2021 |
V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, Nghị định 148/2020 ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 634QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà; Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 và Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2021;
Xét đề nghị của UBND huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 04/10/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4125/TTr-STMMT ngày 15/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Lộc Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2021
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm - (xã, thị trấn) |
Vị trí trên bản đồ |
Ghi chú |
|||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
4=(5)+(6) |
(5) |
6=(7)+...(10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Đất nông nghiệp khác |
9,00 |
|
9,00 |
7,40 |
|
|
1,60 |
|
|
|
1 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao |
9,00 |
|
9,00 |
7,40 |
|
|
1,60 |
Xã Phù Lưu |
84 |
NQ 18 |
II |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,50 |
|
4,50 |
|
|
|
4,50 |
|
|
|
1 |
Khu nuôi trồng TS tổng hợp công nghệ cao Hồ Nam Mỹ, thôn Liên Giang |
4,50 |
|
4,50 |
|
|
|
4,50 |
Xã Thạch Mỹ |
86 |
Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh về việc chấp nhận chủ trương đầu tư |
III |
Đất thương mại, dịch vụ |
157,50 |
|
157,50 |
9,30 |
19,30 |
|
128,90 |
|
|
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ, thôn Xuân Hải |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Thị trấn Lộc Hà |
88 |
Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 05/12/2020 của UBND huyện LH về phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 |
2 |
Tổ hợp nghỉ dưỡng, sân golf Quốc tế Thịnh Lộc |
157,20 |
|
157,20 |
9,30 |
19,30 |
|
128,60 |
Xã Thịnh Lộc |
|
Công văn số 2980/UBND-KT2 ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh |
IV |
Đất giáo dục, đào tạo |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên trường tiểu học |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thị trấn Lộc Hà |
89 |
NQ 18 |
V |
Đất thể dục, thể thao kết hợp TMDV |
0,90 |
|
0,90 |
0,30 |
|
|
0,60 |
|
|
|
1 |
Mở rộng sân thể thao Thôn Đồng Sơn |
0,70 |
|
0,70 |
0,30 |
|
|
0,40 |
Xã Mai Phụ |
91 |
NQ 277 |
2 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Đông Vĩnh |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Mai Phụ |
92 |
NQ 277 |
VI |
Đất cơ sở văn hóa |
17,91 |
|
17,91 |
3,50 |
|
|
14,41 |
|
|
|
1 |
Mở rộng quảng trường Mai Hắc Đế |
15,70 |
|
15,70 |
3,50 |
|
|
12,20 |
Xã Thịnh Lộc, thị trấn Lộc Hà |
93 |
NQ 18 |
2 |
Quảng trường biển Cửa Sót Lộc Hà |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Thị trấn Lộc Hà |
94 |
NQ 277 |
3 |
Xây dựng Đài Liệt sỹ, thôn Hợp Tiến |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Xã Mai Phụ |
95 |
NQ 277 |
VII |
Đất bưu chính viễn thông |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
1 |
Trạm BTS Thạch Kim |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Thạch Kim |
96 |
Quyết định số 4410/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
VIII |
Đất giao thông |
33,27 |
|
33,27 |
13,35 |
0,80 |
|
19,12 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu du lịch biển huyện Lộc Hà |
10,00 |
|
10,00 |
3,82 |
|
|
6,18 |
Thị trấn Lộc Hà, xã Thịnh Lộc |
97 |
NQ 18 |
2 |
Hạ tầng ngoài hàng rào CCN Thạch Bằng |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
|
6,00 |
Thị trấn Lộc Hà |
98 |
NQ 18 |
3 |
Xây dựng đường nội vùng khu trung tâm hành chính huyện Lộc Hà giai đoạn 3 |
1,70 |
|
1,70 |
1,70 |
|
|
|
Thị trấn Lộc Hà |
99 |
NQ 18 |
4 |
Xây dựng đường nội vùng khu trung tâm hành chính huyện Lộc Hà giai đoạn 4 |
1,80 |
|
1,80 |
1,80 |
|
|
|
Thị trấn Lộc Hà |
99 |
NQ 18 |
5 |
XD đường giao thông từ vùng Le Ve Cửa Trẹm đến vùng Cồn Trửa và Bãi rác xã Hồng Lộc |
1,90 |
|
1,90 |
|
|
|
1,90 |
Xã Hồng Lộc |
124 |
NQ 18 |
6 |
XD đường giao thông liên thôn Yến Giang - Đại Lự xã Hồng Lộc |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Xã Hồng Lộc |
125 |
NQ 18 |
7 |
XD đường GTNT Xã Phù Lưu, đoạn từ thôn Thanh Ngọc đi Hồng Lộc |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Xã Hồng Lộc, Phù Lưu |
126 |
NQ 18 |
8 |
XD đường nối Quốc lộ 281 tại Bùng Binh Thạch Mỹ đến đường huyện lộ 5 |
1,32 |
|
1,32 |
1,32 |
|
|
|
Thạch Mỹ, Thị trấn Lộc Hà |
127 |
NQ 18 |
9 |
Đường liên huyện Can Lộc - Lộc Hà |
2,70 |
|
2,70 |
1,90 |
0,80 |
|
|
Xã Tân Lộc, Bình An, Thịnh Lộc |
104 |
NQ 18 |
10 |
Xây dựng đường GT thôn Bắc Kinh, Xã Ích Hậu |
0,11 |
|
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Xã Ích Hậu |
128 |
NQ 18 |
11 |
XD đường GT xã Thạch Mỹ (huyện lộ 2) |
1,50 |
|
1,50 |
1,00 |
|
|
0,50 |
Xã Thạch Mỹ |
129 |
NQ 18 |
12 |
Mở rộng Cảng cá Thạch Kim thêm diện tích 2,04 ha (Tổng diện tích quy hoạch: 5,10ha, hiện trạng đã có; 3,06 ha) |
2,04 |
|
2,04 |
|
|
|
2,04 |
Xã Thạch Kim |
130 |
NQ 18 |
13 |
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Xã Mai Phụ |
131 |
NQ 18 |
IX |
Đất thủy lợi |
20,00 |
|
20,00 |
9,00 |
3,00 |
|
8,00 |
|
|
|
1 |
XD đê tả nghèn qua chùa Phổ Độ nối với Tỉnh lộ 9 |
2,00 |
|
2,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
Xã Hộ độ |
101 |
NQ 256 |
2 |
Xử lý cấp bách đê Tả Nghèn huyện Lộc Hà (đoạn 1 tại TT Lộc Hà dài 2 km; đoạn 2 từ cầu Trù đến cống Đập Bùi dài 8km) |
14,00 |
|
14,00 |
5,00 |
2,00 |
|
7,00 |
Thị trấn Lộc Hà, xã Ích Hậu |
102 |
NQ 18 |
3 |
XD mương tiêu thoát nước 27/7 thôn Bảo Ân, Đại Yên, Hà Ân, Hữu Ninh xã Thạch Mỹ |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
103 |
NQ 18 |
4 |
XD Kênh tiêu Đông liên xã Thịnh Lộc - Bình An |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Xã Thịnh Lộc, xã Bình An |
105 |
NQ 18 |
X |
Đất ở nông thôn |
3,25 |
|
3,25 |
0,91 |
|
|
2,34 |
|
|
|
1 |
Xen dắm đất ở vùng Đồng Bệ, Trổ Bang, Xúc Xỉu, Đôi Hầu, Đồng Bốt, Giang Mai |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
|
|
|
Xã Phù Lưu |
114 |
NQ 18 |
2 |
Đất ở vùng vườn Lùm (Cửa Bà Lường), hồi anh Trong, Cồn Mụ Rồi, Chợ Cồn thôn Hữu Ninh |
0,50 |
|
0,50 |
0,30 |
|
|
0,20 |
Xã Thạch Mỹ |
115 |
NQ 18 |
3 |
Đất ở phía Bắc trạm xá, thôn Hồng Thịnh |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Thịnh Lộc |
116 |
NQ 18 |
4 |
Đất ở vùng Đồng Cạ, thôn Đông Thịnh; vùng đồng Cựa; vùng đồng Lau, thôn Yến Giang |
0,47 |
|
0,47 |
0,30 |
|
|
0,17 |
Xã Hồng Lộc |
117 |
NQ 18 |
5 |
Xen dắm đất ở vùng hội quán cũ (xóm 2, xóm 5, xóm 8) |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Hồng Lộc |
118 |
NQ 18 |
6 |
Đất ở thôn Nam Phong, thôn Xuân Tây |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Hộ Độ |
119 |
NQ 18 |
7 |
Đất ở tại thôn Đông Thắng |
0,80 |
|
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Xã Mai Phụ |
120 |
NQ 18 |
8 |
Đất ở vùng Mụ Ả 0,15 ha, vùng Đồng Trộc thôn Hồng Lạc 0,02 ha |
0,17 |
|
0,17 |
0,17 |
|
|
|
Xã Thạch Châu |
121 |
NQ 18 |
9 |
Đất ở xen dắm thôn Xuân Phượng (cạnh nhà ông Ân); thôn Hoa Thành; thôn Xuân Phượng (điều chỉnh) |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Xã Thạch Kim |
122 |
|
XI |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nhà Văn Hóa thôn Hà Ân |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
123 |
NQ 18 |
38 |
Tổng số 38 công trình, dự án |
246,76 |
|
246,76 |
43,96 |
23,10 |
|
179,70 |
|
|
|
2. Số liệu sau khi bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được duyệt |
Tổng diện tích sau bổ sung |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.970,00 |
7.771,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.473,99 |
3.429,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.888,59 |
2.844,63 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
585,40 |
585,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
812,93 |
746,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
932,39 |
920,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.150,45 |
1.127,35 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
877,24 |
827,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
342,43 |
332,71 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
175,15 |
172,65 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
205,42 |
214,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.215,85 |
3.434,90 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
35,70 |
35,70 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,83 |
3,83 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
26,00 |
26,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
77,62 |
235,13 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
45,12 |
45,12 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
2.9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
34,05 |
34,05 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã |
DHT |
1.636,17 |
1.708,45 |
|
Đất giao thông |
DGT |
966,01 |
999,28 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
369,73 |
389,73 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,88 |
26,79 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,31 |
7,31 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
45,75 |
45,95 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
36,33 |
37,23 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,55 |
0,55 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,29 |
1,32 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
- |
- |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,32 |
1,32 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,60 |
7,60 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,17 |
12,17 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
171,21 |
171,18 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DCH |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
8,02 |
8,02 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
18,35 |
18,55 |
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,42 |
1,42 |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
574,31 |
576,98 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
114,28 |
113,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,19 |
17,19 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,29 |
1,29 |
2.18 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
30,59 |
30,59 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,82 |
449,62 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
150,10 |
137,90 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
511,46 |
490,95 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
- |
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
- |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
- |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có trách nhiệm:
- Cập nhật đầy đủ Danh mục các công trình, dự án theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lộc Hà đã được UBND tỉnh phê duyệt vào quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của huyện;
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai kế hoạch (bổ sung) sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;