Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 619/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Đào Quang Khải
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 619/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THUẬN THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của: UBND huyện Thuận Thành tại tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 406/TTr-STNMT ngày 29/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thuận Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TT.Hồ

Hoài Thượng

Đại Đồng Thành

Mão Điền

Song Hồ

Đình Tổ

An Bình

Trí Quả

Gia Đông

Thanh Khương

Trạm Lộ

Xuân Lâm

Hà Mãn

Ngũ Thái

Nguyệt Đức

Ninh Xá

Nghĩa Đạo

Song Liễu

 

 

 

 

 

 

I

Đất nông nghiệp

NNP

6.526,76

57,37

271,83

494,66

353,62

217,48

576,61

377,27

342,40

486,48

212,30

604,73

103,34

191,82

368,81

552,41

568,21

549,77

197,65

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.148,04

40,93

35,94

362,51

314,73

152,71

317,89

312,25

281,11

448,23

175,74

519,61

66,30

153,36

336,49

490,55

526,15

456,23

157,32

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.148,04

40,93

35,94

362,51

314,73

152,71

317,89

312,25

281,11

448,23

175,74

519,61

66,30

153,36

336,49

490,55

526,15

456,23

157,32

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

693,80

0,22

173,35

113,22

9,67

15,56

167,38

15,83

34,65

11,30

8,73

20,04

24,25

29,46

2,11

21,82

12,42

7,10

26,69

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

148,72

4,63

48,98

 

0,17

18,15

30,96

6,48

2,17

2,20

3,06

9,02

0,90

0,53

2,94

5,90

 

10,67

1,95

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

517,08

9,09

12,96

18,65

29,04

30,98

59,51

42,48

23,77

23,56

24,77

55,56

11,71

8,28

26,88

33,36

28,99

66,27

11,22

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,12

2,51

0,60

0,28

0,01

0,08

0,87

0,23

0,70

1,18

 

0,49

0,18

0,20

0,39

0,78

0,65

9,50

0,47

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.239,78

449,61

278,63

374,06

246,80

152,87

382,73

418,43

212,02

417,92

265,61

363,48

374,79

166,54

253,71

203,61

256,44

304,86

117,67

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,89

1,33

 

 

 

 

 

 

4,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

29,25

28,87

 

 

 

0,04

 

 

0,08

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

422,56

4,61

2,87

33,00

14,00

13,00

13,00

144,65

 

11,45

115,98

38,00

 

 

 

 

 

32,00

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

60,48

 

 

 

 

9,80

 

 

15,37

0,21

 

 

30,20

4,90

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

76,35

17,50

 

0,33

 

 

5,60

2,00

2,38

8,42

0,01

1,11

34,07

 

2,42

 

2,52

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

212,70

18,33

1,62

2,93

0,20

1,04

8,97

28,31

0,38

109,72

-6,35

1,04

5,56

25,81

0,45

5,82

 

2,63

6,23

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,57

0,15

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

0,15

 

 

0,26

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.923,40

158,94

77,55

134,62

99,92

59,28

132,33

109,10

102,85

116,00

82,44

168,45

118,99

46,18

100,99

88,22

127,20

156,39

43,95

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.075,14

89,97

44,56

68,86

57,96

27,81

73,82

58,31

58,74

62,46

51,15

64,79

82,19

26,51

58,19

55,48

69,62

100,63

24,09

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

436,99

21,48

20,38

46,21

22,02

19,97

38,96

26,88

24,70

11,76

12,78

48,51

9,19

10,19

15,95

19,18

35,69

42,20

10,94

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,55

15,27

0,32

3,37

0,94

0,54

1,13

0,96

3,34

0,06

1,23

0,28

5,93

0,24

1,23

0,68

2,00

1,26

1,77

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,29

1,71

0,11

0,29

0,16

0,12

0,07

0,24

0,44

7,77

0,16

1,59

0,52

0,12

0,66

0,15

2,84

0,27

0,08

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

94,79

11,20

1,69

3,64

3,81

3,25

4,83

2,47

3,85

14,69

7,81

8,85

10,33

3,30

2,44

4,46

2,98

2,67

2,52

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

34,65

10,79

1,27

1,17

 

1,91

0,44

 

0,81

2,24

 

11,20

0,92

 

 

 

2,70

1,04

0,16

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

8,93

0,37

0,03

0,04

4,05

0,04

0,45

0,04

0,10

1,11

0,34

0,44

0,05

0,21

0,24

0,39

0,41

0,37

0,25

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,45

1,17

0,01

0,02

0,01

0,03

0,01

0,02

0,02

 

0,05

 

0,03

0,02

0,01

0,01

0,02

0,01

0,01

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

6,85

 

 

5,24

 

 

 

 

 

 

1,38

 

 

 

 

0,09

 

 

0,14

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,87

 

0,46

0,19

 

1,05

1,05

0,20

0,57

3,76

0,23

21,18

0,41

1,53

12,00

0,32

0,30

0,28

0,34

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

40,83

1,56

4,33

0,39

1,23

0,65

3,96

7,06

1,58

3,50

3,07

2,43

0,98

1,73

1,12

1,87

2,24

2,11

1,02

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

117,31

5,06

4,28

4,53

9,29

3,92

6,89

12,69

8,18

8,37

3,78

8,73

8,44

2,36

9,15

5,59

8,40

5,02

2,63

 

 

 

Đất chợ

DCH

4,77

0,36

0,11

0,67

0,45

 

0,72

0,23

0,52

0,28

0,46

0,44

 

 

 

 

 

0,53

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

80,06

29,70

 

 

 

1,39

1,76

0,73

 

3,49

 

17,90

20,94

0,26

3,70

 

 

 

0,19

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.739,33

 

100,55

92,99

115,13

50,69

105,67

129,99

80,79

155,77

68,94

117,87

157,91

79,58

120,13

94,92

104,58

106,45

57,37

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

164,15

161,65

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,18

3,36

1,29

1,23

0,46

0,43

1,05

1,10

0,29

1,36

0,94

0,35

0,50

0,50

0,51

0,86

0,64

0,48

2,83

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,31

8,77

0,02

0,12

 

 

 

0,16

 

4,15

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

17,45

0,69

1,60

2,10

0,81

0,92

1,40

0,93

0,65

1,37

0,74

0,63

0,39

0,83

0,74

0,43

1,71

0,55

0,96

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

339,61

11,73

69,61

106,58

10,30

13,52

96,55

 

 

0,66

1,32

 

 

2,46

13,16

10,12

 

 

3,60

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

134,02

3,98

22,86

0,16

5,97

0,27

16,40

1,46

4,67

5,32

1,60

17,07

5,32

5,75

11,62

2,98

19,79

6,27

2,53

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,87

4,39

0,70

 

2,09

0,53

2,85

0,66

0,50

2,96

0,32

0,55

 

0,04

0,03

0,33

0,71

 

0,21

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TT.Hồ

Hoài Thượng

Đại Đồng Thành

Mão Điền

Song Hồ

Đình Tổ

An Bình

Trí Quả

Gia Đông

Thanh Khương

Trạm Lộ

Xuân Lâm

Hà Mãn

Ngũ Thái

Nguyệt Đức

Ninh Xá

Nghĩa Đạo

Song Liễu

 

 

 

 

 

 

I

Đất nông nghiệp

NNP

727,61

90,74

21,81

46,37

15,53

35,62

34,62

56,01

29,17

93,17

40,74

105,26

27,83

24,08

19,08

8,22

6,98

50,47

21,91

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

619,59

77,69

6,33

38,87

14,13

32,32

26,38

53,36

22,73

71,81

36,32

95,41

25,08

22,88

15,89

6,72

6,38

47,22

20,07

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

619,59

77,69

6,33

38,87

14,13

32,32

26,38

53,36

22,73

71,81

36,32

95,41

25,08

22,88

15,89

6,72

6,38

47,22

20,07

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,18

2,73

11,03

4,50

0,70

1,00

7,74

 

0,79

2,76

0,80

2,50

1,05

0,60

2,34

1,40

0,50

0,20

0,54

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,59

1,69

 

 

 

1,80

 

 

 

 

 

0,50

0,10

 

 

 

 

0,50

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

62,45

8,63

4,65

3,00

0,70

0,50

0,50

2,65

5,65

18,60

3,62

6,85

1,60

0,60

0,85

0,10

0,10

2,55

1,30

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,40

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

8,80

 

22,30

 

1,10

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

22,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TT.Hồ

Hoài Thượng

Đại Đồng Thành

Mão Điền

Song Hồ

Đình Tổ

An Bình

Trí Quả

Gia Đông

Thanh Khương

Trạm Lộ

Xuân Lâm

Hà Mãn

Ngũ Thái

Nguyệt Đức

Ninh Xá

Nghĩa Đạo

Song Liễu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 727,61

90,74

21,81

46,37

15,53

35,62

34,62

56,01

29,17

93,17

40,74

105,26

27,83

24,08

19,08

8,22

6,98

50,47

21,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 619,59

77,69

6,33

38,87

14,13

32,32

26,38

53,36

22,73

71,81

36,32

95,41

25,08

22,88

15,89

6,72

6,38

47,22

20,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 619,59

77,69

6,33

38,87

14,13

32,32

26,38

53,36

22,73

71,81

36,32

95,41

25,08

22,88

15,89

6,72

6,38

47,22

20,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 40,98

2,73

10,83

4,50

0,70

1,00

7,74

 

0,79

2,76

0,80

2,50

1,05

0,60

2,34

1,40

0,50

0,20

0,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 4,59

1,69

 

 

 

1,80

 

 

 

 

 

0,50

0,10

 

 

 

 

0,50

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 62,45

8,63

4,65

3,00

0,70

0,50

0,50

2,65

5,65

18,60

3,62

6,85

1,60

0,60

0,85

0,10

0,10

2,55

1,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 31,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,80

 

22,30

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thuận Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện và công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

[...]