ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 849/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
22 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ
BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục bổ
sung các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
trên địa bàn huyện Phú Bình;
Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 207/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn
huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm
2022 là 784,87 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2022 là
765,57 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)2
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2022 là 719,47 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm
2022 là 14 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 784,87 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo theo đúng
quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình hướng dẫn các
chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo đúng theo quy định của pháp luật..
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN
PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Xuân Phương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
784,87
|
31,73
|
45,99
|
15,20
|
29,72
|
32,64
|
509,04
|
30,00
|
10,00
|
80,55
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
229,82
|
|
45,99
|
|
29,72
|
32,64
|
33,47
|
|
10,00
|
78,00
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
9,75
|
9,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
515,30
|
21,98
|
|
15,20
|
|
|
475,57
|
|
|
2,55
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
30,00
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 22 tháng 04 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Lương Phú
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Xuân Phương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
701,07
|
27,53
|
41,41
|
28,17
|
30,82
|
462,73
|
28,80
|
9,35
|
72,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
420,39
|
19,15
|
30,09
|
26,60
|
25,94
|
244,82
|
2,12
|
6,26
|
65,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
20,45
|
0,71
|
0,74
|
|
0,33
|
17,30
|
|
0,47
|
0,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
111,18
|
7,62
|
9,07
|
1,42
|
2,50
|
79,86
|
4,80
|
0,66
|
5,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
140,14
|
|
1,01
|
|
|
115,29
|
21,88
|
1,96
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
8,55
|
0,05
|
0,50
|
0,15
|
2,05
|
5,10
|
|
|
0,70
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,36
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
64,50
|
2,65
|
4,58
|
1,55
|
1,82
|
46,31
|
1,20
|
0,65
|
5,74
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
32,31
|
|
2,71
|
0,80
|
0,90
|
27,30
|
0,60
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
3,29
|
1,75
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1,34
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
1,50
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
12,87
|
0,65
|
0,70
|
0,75
|
0,92
|
8,05
|
0,60
|
|
1,20
|
29
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
2,47
|
0,25
|
0,52
|
|
|
1,70
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,65
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
10,96
|
|
|
|
|
7,76
|
|
|
3,20
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Xuân Phương
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
719,47
|
29,08
|
41,41
|
14,30
|
28,17
|
30,82
|
462,73
|
28,80
|
9,35
|
74,81
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
420,57
|
19,33
|
30,09
|
|
26,60
|
25,94
|
244,82
|
2,12
|
6,26
|
65,41
|
12
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
24,39
|
0,91
|
0,74
|
2,94
|
|
0,33
|
17,30
|
|
0,47
|
1,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
118,37
|
8,78
|
9,07
|
4,28
|
1,42
|
2,50
|
79,86
|
4,80
|
0,66
|
7,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
147,22
|
|
1,01
|
7,08
|
|
|
115,29
|
21,88
|
1,96
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
8,56
|
0,06
|
0,50
|
|
0,15
|
2,05
|
5,10
|
|
|
0,70
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 14 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG NĂM 2022
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 22 tháng 04 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình dự
án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
TỔNG
|
|
784,87
|
420,57
|
|
|
364,30
|
1
|
Khu đô thị số 9 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú
Bình
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
9,75
|
7,25
|
|
|
2,50
|
2
|
Khu dân cư và tái định cư Thượng Đình, huyện Phú
Bình
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
10,00
|
6,26
|
|
|
3,74
|
3
|
Khu dân cư xóm Diễn, xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
6,75
|
4,58
|
|
|
2,17
|
4
|
Khu dân cư trung tâm xã Lương Phú
|
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình
|
10,28
|
8,60
|
|
|
1,68
|
5
|
Khu dân cư và tái định cư xóm Trung xã Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
5,96
|
4,73
|
|
|
1,23
|
6
|
Khu dân cư Lương Phú - Tân Hòa
|
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình
|
19,44
|
18,00
|
|
|
1,44
|
7
|
Khu dân cư Thanh Lương xã Tân Hòa
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
33,47
|
26,60
|
|
|
6,87
|
8
|
Khu đô thị Đồng Đầm
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
40,03
|
25,36
|
|
|
14,67
|
9
|
Khu dân cư số 1 xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
25,89
|
21,36
|
|
|
4,53
|
10
|
Khu dân cư Phương Độ
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
78,00
|
65,41
|
|
|
12,59
|
11
|
Khu công nghiệp Phú Bình (giai đoạn 1)
|
Xã Tân Hoà, huyện Phú Bình
|
475,57
|
218,22
|
|
|
257,35
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
20,43
|
11,90
|
|
|
8,53
|
12
|
Khu liên hợp xử lý môi trường
Phú Bình
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
30,00
|
2,12
|
|
|
27,88
|
13
|
Trụ sở làm việc phòng giao dịch Phú Bình - Chi
nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Nam Thái Nguyền
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0,19
|
0,18
|
|
|
0,01
|
14
|
Khai thác đất làm vật liệu
san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn,
huyện Phú Bình
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
15,20
|
|
|
|
15,20
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
2,55
|
|
|
|
2,55
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
1,36
|
|
|
|
1,36
|