Quyết định 3504/QĐ-BNN-PC năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/03/2016
Số hiệu | 3504/QĐ-BNN-PC |
Ngày ban hành | 05/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 05/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3504/QĐ-BNN-PC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 654 văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực theo các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/03/2016 như sau:
1. Lĩnh vực bảo vệ thực vật: 31 văn bản
2. Lĩnh vực chăn nuôi: 56 văn bản
3. Lĩnh vực trồng trọt: 91 văn bản
4. Lĩnh vực thú y: 88 văn bản
5. Lĩnh vực lâm nghiệp: 133 văn bản
6. Lĩnh vực thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai :51 văn bản
7. Lĩnh vực thủy sản: 109 văn bản
8. Lĩnh vực quản lý xây dựng công trình: 11 văn bản
9. Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn: 32 văn bản
10. Lĩnh vực chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối: 13 văn bản
11. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: 24 văn bản
12. Lĩnh vực tổ chức cán bộ: 19 văn bản
13. Lĩnh vực thanh tra: 13 văn bản
14. Lĩnh vực pháp chế: 06 văn bản
15. Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường-khuyến nông: 31 văn bản
16. Lĩnh vực kế hoạch-Tài chính-Hợp tác quốc tế: 09 văn bản
17. Lĩnh vực quản lý doanh nghiệp: 03 văn bản.
Danh mục văn bản kèm theo Quyết định này được đăng trên cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3504/QĐ-BNN-PC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 654 văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực theo các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/03/2016 như sau:
1. Lĩnh vực bảo vệ thực vật: 31 văn bản
2. Lĩnh vực chăn nuôi: 56 văn bản
3. Lĩnh vực trồng trọt: 91 văn bản
4. Lĩnh vực thú y: 88 văn bản
5. Lĩnh vực lâm nghiệp: 133 văn bản
6. Lĩnh vực thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai :51 văn bản
7. Lĩnh vực thủy sản: 109 văn bản
8. Lĩnh vực quản lý xây dựng công trình: 11 văn bản
9. Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn: 32 văn bản
10. Lĩnh vực chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối: 13 văn bản
11. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: 24 văn bản
12. Lĩnh vực tổ chức cán bộ: 19 văn bản
13. Lĩnh vực thanh tra: 13 văn bản
14. Lĩnh vực pháp chế: 06 văn bản
15. Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường-khuyến nông: 31 văn bản
16. Lĩnh vực kế hoạch-Tài chính-Hợp tác quốc tế: 09 văn bản
17. Lĩnh vực quản lý doanh nghiệp: 03 văn bản.
Danh mục văn bản kèm theo Quyết định này được đăng trên cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC[1] THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN ĐẾN HẾT NGÀY 31/3/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3504 /QĐ-BNN-PC ngày 05/5/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|||||
1. |
Luật |
41/2013/QH 13 |
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
|
|
2. |
Nghị định |
116/2014/NĐ –CP, ngày 4/12/2014 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
01/01/2015 |
|
3. |
Nghị định |
114/2013/NĐ –CP[2] ngày 10/4/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
20/11/2013 |
|
4. |
Quyết định |
132/2006/QĐ-TTg[3], ngày 31/5/2006 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều |
25/6/2006 |
|
5. |
Quyết định |
10/2010/QĐ-TTg, ngày 10/02/2010 |
Quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu |
01/5/2010 |
|
6. |
Thông tư |
55/2009/TT-BNNPTNT, ngày 28/8/2009 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật |
28/2/2010 |
|
7. |
Thông tư |
26/2010/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
27/10/2010 |
|
8. |
Thông tư |
58/2010/TT-BNNPTNT, ngày 10/5/2012 |
Hướng dẫn phòng, chống bệnh lùn sọc đen hại lúa |
5/10/2010 |
|
9. |
Thông tư |
71/2010/TT-BNNPTN, ngày 10/12/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
10/6/2011 |
|
10. |
Thông tư |
18/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
21/5/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
11. |
Thông tư |
47/2011/TT-BNNPTNT[4]ngày 29/6/ 2011 |
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
01/07/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
12. |
Thông tư |
85/2011/TT-BNNPTNT, 14/12/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28/01/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
13. |
Thông tư |
14/2012/TT-BNNPTNT, ngày 27/3/2012 |
Hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật |
21/5/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
14. |
Thông tư |
63/2012/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
16/6/2013 |
|
15. |
Thông tư |
32/2013/TT-BNNTNNT ngày 14/6/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
29/8/2013 |
|
16. |
Quyết định |
89/2002/QĐ-BNN, ngày 08/10/2002 |
Qui định về kiểm dịch thực vật đối với giống cây và sinh vật có ích nhập khẩu |
23/10/2002 |
|
17. |
Quyết định |
82/2003/QĐ-BNN, ngày 04/9/2003 |
Ban hành tiêu chuẩn ngành “Quy định công tác điều tra, phát hiện sinh vật gây hại cây trồng” |
19/9/2003 |
|
18. |
Thông tư |
16/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2014 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
05/11/2014 |
|
19. |
Thông tư |
30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 |
Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
01/01/2015 |
|
20. |
Thông tư |
33/2014/TT-BNNPTNT, ngày 30/10/2014 |
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
01/01/2015 |
|
21. |
Thông tư |
35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 |
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
01/01/2015 |
|
22. |
Thông tư |
36/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 |
Ban hành Quy định về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
01/01/2015 |
|
23. |
Thông tư |
03/2015/TT –BNNPTNT ngày 29/1/2015 |
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và mã HS |
15/3/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
24. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNNPTNT[5] ngày 12/2/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hang hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
23/9/2015 |
|
25. |
Thông tư |
05/2015/TT –BNNPTNT ngày 12/2/2015 |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
30/3/2015 |
|
26. |
Thông tư |
21/2015/TT –BNNPTNT ngày 8/6/ 2015 |
Về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
01/8/2015 |
|
27. |
Thông tư |
30/2015/TT –BNNPTNT ngày 08/9/2015 |
Quy định phù hiệu, biển hiệu trang phục công chức kiểm dịch thực vật |
23/10/2015 |
|
28. |
Thông tư |
34/2015/TT –BNNPTNT ngày 12/10/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều thông tư số 03/2015/TT –BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
23/11/2015 |
|
29. |
Thông tư |
35/2015/TT –BNNPTNT ngày 14/10/2015 |
Quy định về kiểm dịch nội địa |
30/11/2015 |
|
30. |
Thông tư |
48/2015/TT –BNNPTNT ngày 16/12/2015 |
Quy định chi tiết điều kiện dịch vụ bảo vệ thực vật |
01/02/2016 |
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
|||||
31. |
Pháp lệnh |
16/2004/PL-UBTVQH11[6], ngày 24/3/2004 |
Pháp lệnh Giống vật nuôi |
01/7/2004 |
|
32. |
Nghị định |
08/2010/NĐ-CP[7], ngày 05/2/2010 |
Quản lý thức ăn chăn nuôi |
25/3/2010 |
|
33. |
Nghị định |
119/2013/NĐ-CP[8], ngày 09/10/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi |
25/11/2013 |
|
34. |
Quyết định |
1405/QĐ-TTg, ngày 16/10/2007 |
Về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thuỷ cầm. |
16/10/2007 |
|
35. |
Quyết định |
10/2008/QĐ-TTg ngày 16/01/2008 |
Phê duyệt Chiến lược phát triển chăn nuôi cả nước đến năm 2020 |
11/2/2008 |
|
36. |
Quyết định |
142/2009/QĐ-TTg[9], ngày 31/12/2009 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
15/02/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
37. |
Quyết định |
01/2012/QĐ-TTg[10], ngày 09/01/2012 |
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
25/02/2012 |
|
38. |
Quyết định |
49/2012/QĐ-TTg[11] ngày 8/11/2012 |
Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg, ngày 31/12/2009 |
30/12/2012 |
|
39. |
Quyết định |
50/2014/QĐ-TTg ngày 04/09/2014 |
về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 |
01/01/2015 |
|
40. |
Thông tư |
60/2008/TT-BNN, ngày 15/5/2008 |
Sửa đổi Thông tư 92/2007/TT-BNN hướng dẫn Quyết định 1405/QĐ-TTg về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thuỷ cầm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
11/6/2008 |
|
41. |
Thông tư |
16/2009/TT-BNN, ngày 19/3/2009 |
Quy định về đánh số tai bò sữa, bò thịt |
03/5/2009 |
|
42. |
Thông tư |
81/2009/TT-BNNPTNT 25/12/2009 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi |
25/6/2010 |
|
43. |
Thông tư |
04/2010/TT-BNNPTNT, ngày 15/01/2010 |
Ban Hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học |
15/7/2010 |
|
44. |
Thông tư |
50/2010/TT – BNNPTNT[12] ngày 30/8/2010 |
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14/10/2010 |
|
45. |
Thông tư |
02/2011/TT-BNNPTNT, ngày 21/01/2011 |
Hướng dẫn quản lý nhà nước về chăn nuôi |
07/3/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
46. |
Thông tư |
19/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
21/5/2011 |
|
47. |
Thông tư |
43/2011/TT-BNNPTNT, ngày 07/06/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi |
07/12/2011 |
|
48. |
Thông tư |
47/2011/TT-BNNPTNT[13]ngày 29/6/ 2011 |
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
01/07/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
49. |
Thông tư |
61/2011/TT-BNNPTNT, ngày 12/9/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi |
12/3/2012 |
|
50. |
Thông tư |
66/2011/TT-BNNPTNT[14]ngày 10/10/2011 |
Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
24/11/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
51. |
Thông tư |
72/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi |
25/4/2012 |
|
52. |
Thông tư |
81/2011/TT-BNNPTNT[15] ngày 01/12/2011 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 36 Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
01/12/2011 |
|
53. |
Thông tư |
06/2012/TT-BNNPTNT, ngày 01/02/2012 |
Ban hành “Danh mục bổ sung nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn" |
17/3/2012 |
|
54. |
Thông tư |
23/2012/TT-BNNPTNT, ngày 18/6/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi ban hành kèm theo Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 |
02/8/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
55. |
Thông tư |
26/2012/TT-BNNPTNT, ngày 25/6/2012 |
Ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam |
09/8/2012 |
|
56. |
Thông tư |
41/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/08/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi |
16/02/2013 |
|
57. |
Thông tư |
43/2012/TT-BNNPTNT[16] ngày 23/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
23/8/2012 |
|
58. |
Thông tư |
48/2012/TT-BNNPTNT[17] ngày 26/09/2012 |
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
10/11/2012 |
|
59. |
Thông tư |
50/2012/TT-BNNPTNT[18] ngày 08/10/2012 |
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
22/11/2012 |
|
60. |
Thông tư |
53/2012/TT-BNNPTNT[19] ngày 26/10/2012 |
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
12/12/2012 |
|
61. |
Thông tư |
57/2012/TT-BNNPTNT, ngày 07/11/2012 |
Quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi |
22/12/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
62. |
Thông tư |
31/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/06/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống |
12/12/2013 |
|
63. |
Quyết định |
61/2002/QĐ-BNN, ngày 08/7/2002 |
Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng |
23/7/2002 |
|
64. |
Quyết định |
66/2002/QĐ-BNN, ngày 16/7/2002 |
Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng |
01/8/2002 |
|
65. |
Quyết định |
77/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004 |
Ban hành Danh mục giống vật nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn ngành |
29/01/2005 |
|
66. |
Quyết định |
78/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004 |
Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu |
29/01/2005 |
|
67. |
Quyết định |
07/2005/QĐ-BNN, ngày 31/1/2005 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống |
05/3/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
68. |
Quyết định |
66/2005/QĐ-BNN, ngày 31/10/2005 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống |
25/11/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
69. |
Quyết định |
88/2005/QĐ-BNN, ngày 27/12/2005 |
Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn |
29/01/2006 |
|
70. |
Quyết định |
13/2007/QĐ-BNN, ngày 09/02/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng trâu đực giống |
08/3/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
71. |
Quyết định |
43/2006/QĐ-BNN, ngày 01/6/2006 |
Ban hành Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm. |
25/6/2006 |
|
72. |
Quyết định |
108/2007/QĐ-BNN, ngày 31/12/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng dê đực giống |
25/01/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
73. |
Quyết định |
03/2008/QĐ-BNN, ngày 09/01/2008 |
Bãi bỏ Quyết định số 17/2007/QĐ-BNN ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Quy định về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm” |
09/01/2008 |
|
74. |
Thông tư |
14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28/ 4/ 2014 |
Ban hành Danh mục giống vật nuôi cao sản |
05/6/2014 |
|
75. |
Thông tư |
28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04/ 9/ 2014 |
Ban hành Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam |
20/10/2014 |
|
76. |
Thông tư |
50/2014/TT-BNNPTNT[20] ngày 24/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
07/02/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
77. |
Thông tư |
54/2014/TT-BNNPTNT[21] ngày 30/12/2014 |
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
12/2/2015 |
|
78. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNNPTNT[22] ngày 12/2/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hang hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
23/9/2015 |
|
79. |
Thông tư |
09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2015 |
Hướng dẫn thực hiện điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020. |
20/4/2015 |
|
80. |
Thông tư |
23/2015/TT-BNNPTNT[23] ngày 22/6/2015 |
Quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
6/8/2015 |
|
81. |
Thông tư |
25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 |
Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
14/8/2015 |
|
82. |
Thông tư |
29/2015/TT-BNNPTNT[24] ngày 04/9/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
4/9/2015 |
|
83. |
Thông tư |
42/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2015 |
Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam |
16/11/2015 |
|
84. |
Thông tư |
01/2016/TT-BNNPTNT ngày 15/2/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi |
15/2/2016 |
|
85. |
Thông tư liên tịch |
148/2007/TTLT-BTC-BNNPTNT, ngày 13/12/2007 |
Hướng dẫn chế độ đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi |
14/01/2008 |
|
86. |
Thông tư liên tịch |
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[25], ngày 16/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
29/11/2013 |
|
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|||||
87. |
Pháp lệnh |
15/2004/PL-UBTVQH11[26]ngày 24/3/2004 |
Pháp lệnh giống cây trồng |
01/07/2004 |
|
88. |
Nghị định |
88/2010/NĐ-CP, ngày 16/08/2010 |
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng |
1/10/2010 |
|
89. |
Nghị định |
98/2011/NĐ-CP[27], ngày 26/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp |
15/12/2011 |
|
90. |
Nghị định |
35/2015/NĐ-CP, ngày 13/4/2015 |
Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
01/7/2015 |
|
91. |
Nghị định |
114/2013/NĐ –CP[28], ngày 03/10/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
20/11/2013 |
|
92. |
Quyết định |
01/2012/QĐ-TTg[29], ngày 09/01/2012 |
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
25/02/2012 |
|
93. |
Quyết định |
142/2009/QĐ-TTg[30], ngày 31/12/2009 |
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
15/02/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
94. |
Quyết định |
49/2012/QĐ-TTg[31], ngày 08/11/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định 142/2009/QĐ-TTg Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
30/12/2012 |
|
95. |
Quyết định |
62/2013/QĐ-TTg[32] ngày 25/10/2013 |
Về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn |
10/12/2013 |
|
96. |
Thông tư |
17/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2009 |
Ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" |
14/5/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
97. |
Thông tư |
21/2009/TT-BNN, ngày 24/04/2009 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”. |
8/6/2009 |
|
98. |
Thông tư |
40/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/07/2009 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”. |
9/7/2009 |
|
99. |
Thông tư |
41/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/07/2009 |
Quy định về quản lý và sử dụng mẫu giống cây trồng. |
23/8/2009 |
|
100. |
Thông tư |
42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/07/2009 |
Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1. |
24/08/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
101. |
Thông tư |
43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009 |
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
28/08/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
102. |
Thông tư |
50/2009/TT- BNNPTNT[33] ngày 18/08/2009 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
103. |
Thông tư |
61/2009/TT-BNNPTNT, ngày 25/09/2009 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” |
9/11/2009 |
|
104. |
Thông tư |
62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 |
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
09/11/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
105. |
Thông tư |
72/2009/TT-BNNPTNT, ngày 17/11/2009 |
Ban hành danh mục loài cây trồng biến đổi gen được phép khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường cho mục đích làm giống cây trồng ở Việt Nam. |
1/1/2010 |
|
106. |
Thông tư |
84/2009/TT-BNNPTNT, ngày 29/12/2009 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”. |
12/2/2010 |
|
107. |
Thông tư |
85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 |
Ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" |
13/02/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
108. |
Thông tư |
11/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2010 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” |
24/4/2010 |
|
109. |
Thông tư |
22/2010/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2010 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” |
21/5/2010 |
|
110. |
Thông tư |
30/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/05/2010 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” |
25/6/2010 |
|
111. |
Thông tư |
32/2010/TT-BNNPTNT, ngày 17/06/2010 |
Quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón. |
31/7/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
112. |
Thông tư |
34/2010/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam |
06/8/2010 |
|
113. |
Thông tư |
40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 |
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
13/08/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
114. |
Thông tư |
49/2010/TT-BNNPTNT, ngày 24/08/2010 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
08/10/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
115. |
Thông tư |
50/2010/TT-BNNPTNT[34] ngày 30/08/2010 |
Sửa đổi bổ sung Thông tư 50/2009/TT- BNNPTNT Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14/10/2010 |
|
116. |
Thông tư |
65/2010/TT-BNNPTNT[35] ngày 05/11/2010 |
20/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|
117. |
Thông tư |
70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
22/01/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
118. |
Thông tư |
17/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/04/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
21/05/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
119. |
Thông tư |
29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
30/05/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
120. |
Thông tư |
30/2011/TT-BNNPTNT, ngày 20/04/2011 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
4/6/2011 |
|
121. |
Thông tư |
41/2011/TT-BNNPTNT, ngày 02/06/2011 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
17/7/2011 |
|
122. |
Thông tư |
42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
21/7/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
123. |
Thông tư |
45/2011/TT-BNNPTNT, ngày 24/06/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng giống cây trồng |
24/12/2011 |
|
124. |
Thông tư |
48/2011/TT-BNNPTNT, ngày 05/07/2011 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng |
05/01/2012 |
|
125. |
Thông tư |
51/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/07/2011 |
Ban hành danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
10/09/2011 |
|
126. |
Thông tư |
59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
14/10/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
127. |
Thông tư |
64/2011/TT-BNNPTNT, ngày 04/10/2011 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
18/11/2011 |
|
128. |
Thông tư |
67/2011/TT-BNNPTNT, ngày 17/10/2011 |
Ban hành quy chuẩn quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng |
17/04/2012 |
|
129. |
Thông tư |
86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
30/01/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
130. |
Thông tư |
09/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/02/2012 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
31/03/2012 |
|
131. |
Thông tư |
12/2012/TT-BNNPTNT, ngày 01/03/2012 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
15/04/2012 |
|
132. |
Thông tư |
13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
03/05/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
133. |
Thông tư |
17/2012/TT-BNNPTNT, ngày 18/04/2012 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
02/06/2012 |
|
134. |
Thông tư |
18/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/04/2012 |
Quy định về quản lý sản xuất kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
10/06/2012 |
|
135. |
Thông tư |
21/2012/TT-BNNPTNT, ngày 05/06/2012 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
20/07/2012 |
|
136. |
Thông tư |
24/2012/TT-BNNPTNT, ngày 19/06/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng |
19/12/2012 |
|
137. |
Thông tư |
31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
02/09/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
138. |
Thông tư |
43/2012/TT-BNNPTNT[36] ngày 23/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
23/8/2012 |
|
139. |
Thông tư |
44/2012/TT-BNNPTNT, ngày 11/09/2012 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
26/10/2012 |
|
140. |
Thông tư |
45/2012/TT-BNNPTNT, ngày 12/09/2012 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
27/10/2012 |
|
141. |
Thông tư |
48/2012/TT-BNNPTNT[37] ngày 26/09/2012 |
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
10/11/2012 |
|
142. |
Thông tư |
53/2012/TT-BNNPTNT[38] ngày 26/10/2012 |
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
12/12/2012 |
|
143. |
Thông tư |
64/2012/TT-BNNPTNT, ngày 24/12/2012 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
07/02/2013 |
|
144. |
Thông tư |
06/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/01/2013 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
08/03/2013 |
|
145. |
Thông tư |
07/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/01/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế |
22/07/2013 |
|
146. |
Thông tư |
16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 |
Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
13/04/2013 |
|
147. |
Thông tư |
21/2013/TT-BNNPTNT, ngày 17/04/2013 |
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
1/6/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
148. |
Thông tư |
30/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/06/2013 |
Hướng dẫn việc xây dựng phương án sử dụng lớp đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyển mục đích sử dụng |
26/07/2013 |
|
149. |
Thông tư |
33/2013/TT-BNNPTNT, ngày 21/06/2013 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm giống cây trồng. |
21/12/2013 |
|
150. |
Thông tư |
38/2013/TT-BNNPTNT |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
7/8/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
151. |
Thông tư liên tịch |
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[39], ngày 16/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
29/11/2013 |
|
152. |
Thông tư |
47/2013/TT-BNNPTNT, ngày 8/11/2013 |
Hướng dẫn việc chuyển đổi từ đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
1/1/2014 |
|
153. |
Thông tư |
49/2013/TT-BNNPTNT, ngày 19/11/2013 |
Thông tư Hướng dẫn tiêu chí xác định vùng sản xuất trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
1/2/2014 |
|
154. |
Thông tư |
05/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia lĩnh vực trồng trọt |
10/8/2014 |
|
155. |
Thông tư |
19/2014/TT-BNNPTNT Ngày 23/6/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
7/8/2014 |
|
156. |
Thông tư |
29/2014/TT-BNNPTNT[40] ngày 5/9/2014 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20/10/2014 |
|
157. |
Thông tư |
41/2014/TT-BNNPTNT, ngày 13/11/2014 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
29/12/2014 |
|
158. |
Thông tư |
47/2014/TT-BNNPTNT, ngày 11/12/2014 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc |
11/6/2015 |
|
159. |
Thông tư |
54/2014/TT-BNNPTNT[41] ngày 30/12/2014 |
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
12/2/2015 |
|
160. |
Thông tư |
01/2015/TT-BNNPTNT, ngày 22/1/2015 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
9/3/2015 |
|
161. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNNPTNT[42] ngày 12/2/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hang hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
23/9/2015 |
|
162. |
Thông tư |
28/2015/TT-BNNPTNT, ngày 14/8/2015 |
Danh mục loài cây trồng được bảo hộ |
29/9/2015 |
|
163. |
Thông tư |
46/2015/TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 |
Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng |
28/1/2016 |
|
164. |
Quyết định |
58/2004/QĐ-BNN, ngày 4/11/2004 |
Ban hành danh mục giống cây trồng chính |
13/12/2004 |
|
165. |
Quyết định |
69/2004/QĐ-BNN, ngày 12/3/2004 |
Ban hành danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu |
28/12/2004 |
|
166. |
Quyết định |
74/2004/QĐ-BNN, ngày 16/12/2004 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
19/1/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
167. |
Quyết định |
40/2005/QĐ-BNN, ngày 22/5/2006 |
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
14/6/2006 |
|
168. |
Quyết định |
79/2005/QĐ-BNN, ngày 5/12/2005 |
Ban hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm |
15/1/2006 |
|
169. |
Quyết định |
80/2005/QĐ-BNN, ngày 12/5/2005 |
Ban hành Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn. |
15/1/2006 |
|
170. |
Quyết định |
103/2006/QĐ-BNN, ngày 14/11/2006 |
Về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
13/12/2006 |
|
171. |
Quyết định |
47/2007/QĐ-BNN, 29/05/2007 |
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh. |
8/7/2007 |
|
172. |
Quyết định |
95/2007/QĐ-BNN, ngày 27/11/2007 |
Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới. |
22/12/2007 |
|
173. |
Quyết định |
35/2008/QĐ-BNN, ngày 15/02/2008 |
Ban hành Quy định về quản lý sản xuất giống cây trồng nông hộ. |
06/03/2008 |
|
174. |
Quyết định |
50/2008/QĐ-BNN, ngày 02/04/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh. |
24/4/2008 |
|
175. |
Quyết định |
104/2008/QĐ-BNN, ngày 21/10/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
16/11/2008 |
|
176. |
Quyết định |
105/2008/QĐ-BNN, ngày 22/10/2008 |
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
20/11/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
177. |
Quyết định |
124/2008/QĐ-BNN, ngày 30/12/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
29/1/2009 |
|
IV. LĨNH VỰC THÚ Y |
|||||
178. |
Luật Thú y |
79/2015/QH13 |
Luật Thú y |
01/7/2016 |
|
179. |
Pháp lệnh |
18/2004/PL-UBTVQH11[43], ngày 29/4/2004 |
Pháp lệnh thú y |
01/10/2004 |
Hết hiệu lực ngày 01/7/2016 |
180. |
Nghị định |
33/2005/NĐ-CP[44], ngày 15/3/2005 |
Quy định chi tiết hành một số điều của Pháp lệnh Thú y |
05/4/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
181. |
Nghị định |
05/2007/NĐ-CP, ngày 09/01/2007 |
Phòng, chống bệnh dại ở động vật |
03/02/2007 |
|
182. |
Nghị định |
119/2008/NĐ-CP[45], ngày 28/11/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y |
23/12/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
183. |
Nghị định |
98/2011/NĐ-CP[46], ngày 26/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp |
15/12/2011 |
|
184. |
Nghị định |
119/2013/NĐ-CP[47], ngày 09/10/2013 |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và Thú y |
25/11/2013 |
|
185. |
Quyết định |
132/2006/QĐ-TTg[48], ngày 31/5/2006 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều |
25/6/2006 |
|
186. |
Chỉ thị |
30/2005/CT-TTg, ngày 26/9/2005 |
Tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm |
26/9/2005 |
|
187. |
Thông tư |
69/2005/TT-BNN, ngày 07/11/2005 |
Hướng dẫn thực hiện một số biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm (H5N1) ở gia cầm |
07/11/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
188. |
Thông tư |
84/2005/TT-BNN, ngày 23/12/ 2005 |
Hướng dẫn tổ chức lại chăn nuôi thủy cầm đề phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1) |
31/01/2006 |
|
189. |
Thông tư |
85/2005/TT-BNN, ngày 23/12/ 2005 |
Hướng dẫn về việc kiểm dịch vận chuyển, giết mổ, buôn bán gia cầm và sản phẩm gia cầm |
31/01/2006 |
|
190. |
Thông tư |
37/2006/TT-BNN, ngày 16/5/2006 |
Hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y. |
12/6/2006 |
|
191. |
Thông tư |
42/2006/TT-BNN, ngày 01/6/2006 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về khuyến khích đầu tư xây dựng mới, mở rộng cơ sở giết mổ, bảo quản chế biến gia súc, gia cầm và cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung, công nghiệp |
25/6/2006 |
|
192. |
Thông tư |
02/2009/TT-BNN, ngày 14/01/2009 |
Hướng dẫn thủ tục thu hồi và xử lý thuốc thú y |
28/02/2009 |
|
193. |
Thông tư |
03/2009/TT-BNN, ngày 14/01/2009 |
Quy định ghi nhãn thuốc thú y |
28/02/2009 |
|
194. |
Thông tư |
11/2009/TT-BNN, ngày 04/3/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN |
16/4/2009 |
|
195. |
Thông tư |
15/2009/TT-BNN[49], ngày 17/3/2009 |
Ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng dùng trong thú y |
01/5/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
196. |
Thông tư |
22/2009/TT–BNN, ngày 28/4/2009 |
Hướng dẫn yêu cầu về giống vật nuôi, kiểm dịch vận chuyển giống vật nuôi đảm bảo an toàn dịch bệnh phát triển chăn nuôi |
12/6/2009 |
|
197. |
Thông tư |
27/2009/TT-BNN, ngày 08/5/2009 |
Ban hành quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt nam |
12/7/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
198. |
Thông tư |
29/2009/TT-BNNPTNT[50] ngày 04/6/2009 |
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 15/2009/TT-BNN, ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng |
04/6/2009 |
|
199. |
Thông tư |
30/2009/TT-BNN, ngày 04/6/2009 |
Ban hành quy định kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y đối với sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật sử dụng làm thực phẩm |
19/7/2009 |
|
200. |
Thông tư |
48/2009/TT-BNN, ngày 04/8/2009 |
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh dại ở động vật |
18/9/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
201. |
Thông tư |
51/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009 |
Quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản |
05/10/2009 |
|
202. |
Thông tư |
52/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009 |
Ban hành danh mục thuốc nguyên liệu làm thuốc thú y được phép sử dụng trong chăn nuôi ong |
05/10/2009 |
|
203. |
Thông tư |
66/2009/TT-BNN, ngày 13/10/2009 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y |
13/4/2010 |
|
204. |
Thông tư |
06/2010/TT–BNNPTNT[51] ngày 02/02/ 2010 |
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản |
19/3/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
205. |
Thông tư |
20/2010/TT-BNNPTNT[52], ngày 02/04/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng. |
17/05/2010 |
|
206. |
Thông tư |
29/2010/TT- BNNPTNT, ngày 06/5/2010 |
Ban hành “Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” |
01/7/2010 |
|
207. |
Thông tư |
31/2010/TT-BNNPTNT , ngày 24/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y |
24/11/2010 |
|
208. |
Thông tư |
41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 5/7/2010 |
Qui định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản |
19/08/2010 |
|
209. |
Thông tư |
43/2010/TT–BNNPTNT, ngày 14/7/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 16 và Điều 17 của Thông tư số 06/TT-BNN-NNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản |
14/7/2010 |
|
210. |
Thông tư |
51/2010/TT- BNNPTNT[53] ngày 08/9/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 |
08/9/2010 |
|
211. |
Thông tư |
53/2010/TT–BNNPTNT, ngày 10/9/ 2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 86/2005/QĐ - BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số 06/2010/TT - BNNPTNT ngày 02/02/2010 |
10/9/2010 |
|
212. |
Thông tư |
60/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/ 2010 |
Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn |
09/12/2010 |
|
213. |
Thông tư |
61/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 |
Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm |
09/12/2010 |
|
214. |
Thông tư |
65/2010/TT-BNNPTNT[54] ngày 05/11/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam |
20/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
215. |
Thông tư |
04/2011/TT-BNNPTNT, ngày 24/01/2011 |
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh dịch tả lợn |
10/3/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
216. |
Thông tư |
05/2011/TT-BNNPTNT, ngày 24/01/2011 |
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh Niu-cát-xơn ở gia cầm |
10/3/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
217. |
Thông tư |
20/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010 |
21/5/2011 |
|
218. |
Thông tư |
33/2011/TT-BNNPTNT, ngày 16/5/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y |
16/11/2011 |
|
219. |
Thông tư |
56/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/8/ 2011 |
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Quản lý nhà nước về thú y thủy sản |
30/09/2011 |
|
220. |
Thông tư |
57/2011/TT-BNNPTNT, ngày 23/8/ 2011 |
Bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y |
09/10/2011 |
|
221. |
Thông tư |
71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y |
25/04/2012 |
|
222. |
Thông tư |
03/2012/TT-BNNPTNT[55] ngày 16/01/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng |
01/03/2012 |
|
223. |
Thông tư |
07/2012/TT-BNNPTNN, ngày 13/02/ 2012 |
Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) |
29/03/2012 |
|
224. |
Thông tư |
08/2012/TT-BNNPTNN, ngày 13/02/ 2012 |
Quy định thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc thú y |
29/03/2012 |
|
225. |
Thông tư |
25/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2012 |
Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
06/8/2012 |
|
226. |
Thông tư |
30/2012/TT-BNNPTNT, ngày 3/7/2012 |
Quy chuẩn kỹ thuật về điều kiện vệ sinh thú y |
03/12/2012 |
|
227. |
Thông tư |
32/2012/TT–BNNPTNT, ngày 20/7/2012 |
Danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản; Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch |
03/9/2012 |
|
228. |
Thông tư |
38/2012/TT-BNNPTNT[56] ngày 02/8/2012 |
Danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch |
16/9/2012 |
|
229. |
Thông tư |
28/2013/ TT-BNNPTNT, ngày 31/5/2013 |
Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam |
15/7/2013 |
|
230. |
Thông tư |
53/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/12/2013 |
Quy định về báo cáo dịch bệnh động vật trên cạn |
27/01/2013 |
|
231. |
Thông tư |
17/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2014 |
Quy định về phòng, chống dịch bệnh cho động vật thủy sản nuôi |
04/08/2014 |
|
232. |
Thông tư |
44/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2014 |
Quy định các bệnh phải kiểm tra định kỳ đối với cơ sở chăn nuôi gia súc giống, gia cầm giống, bò sữa |
18/01/2015 |
|
233. |
Thông tư |
53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2009/TT-BNN ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Cămpuchia vào Việt Nam |
14/02/2015 |
|
234. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNNPTNT[57] ngày 12/2/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hang hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
23/9/2015 |
|
235. |
Thông tư |
08/2015/TT-BNN ngày 02/3/ 2015 |
Quy định về việc kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh mật ong xuất khẩu |
15/4/2005 |
|
236. |
Quyết định |
33/1998/QĐ- BNN/TY, ngày 24/02/1998 |
Ban hành Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh Bò điên |
07/3/1998 |
|
237. |
Quyết định |
45/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005 |
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch |
19/8/2005 |
|
238. |
Quyết định |
46/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005 |
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y |
21/8/2005 |
|
239. |
Quyết định |
47/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005 |
Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch |
21/8/2005 |
|
240. |
Quyết định |
48/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005 |
Quy định mẫu dấu kiểm soát giết mổ, tem kiểm tra vệ sinh thú y |
21/8/2005 |
|
241. |
Quyết định |
63/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/ 2005 |
Ban hành Quy định về tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm |
10/11/2005 |
|
242. |
Quyết định |
64/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/ 2005 |
Ban hành Danh mục các bệnh phải công bố dịch; các bệnh nguy hiểm của động vật; các bệnh phải áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc |
10/11/2005 |
|
243. |
Quyết định |
86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/ 2005 |
Ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y |
25/01/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
244. |
Quyết định |
87/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/ 2005 |
Ban hành Quy trình kiểm soát giết mổ động vật |
25/01/2006 |
|
245. |
Quyết định |
06/2006/QĐ-BNN, ngày 23/01/2006 |
Ban hành danh mục mẫu biên bản và quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y |
26/02/2006 |
|
246. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-BNN, ngày 10/02/2006 |
Quy định thủ tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y |
13/03/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
247. |
Quyết định |
15/2006/QĐ-BNN, ngày 08/03/2006 |
Ban hành quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y |
09/04/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
248. |
Quyết định |
38/2006/QĐ-BNN, ngày 16/05/2006 |
Về việc Ban hành quy định phòng chống bệnh Lở mồm long móng gia súc |
10/5/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
249. |
Quyết định |
48/2006/QĐ-BNN, ngày 09/06/2006 |
Ban hành Quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật |
13/7/2006 |
|
250. |
Quyết định |
49/2006/QĐ-BNN, ngày 13/6/2006 |
Ban hành Quy định về việc đánh dấu gia súc vận chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu |
13/7/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
251. |
Quyết định |
51/2006/QĐ-BNN, 16/6/2006 |
Quy định về điều kiện nhập khẩu, kinh doanh và phân phối, cung ứng vắc xin Lở mồm long móng |
15/7/2006 |
|
252. |
Quyết định |
67/2006/QĐ-BNN, ngày 12/09/2006 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hànhquy định phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc |
11/10/2006 |
|
253. |
Quyết định |
70/2006/QĐ-BNN, 14/9/2006 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2006/QĐ-BNN ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định đánh dấu gia súc vận chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu |
13/10/2006 |
|
254. |
Quyết định |
05/2007/QĐ-BNN, 22/01/2007 |
Sửa đổi quyết định số 38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 về việc ban hành quy định phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc |
16/02/2007 |
|
255. |
Quyết định |
71/2007/QĐ-BNN, 06/8/2007 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y |
07/9/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
256. |
Quyết định |
72/2007/QĐ-BNN, 06/8/2007 |
Ban hành Quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú y |
07/9/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
257. |
Quyết định |
98/2007/QĐ-BNN, ngày 03/12/ 2007 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y |
27/12/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
258. |
Quyết định |
99/2007/QĐ-BNN, 03/12/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN ngày 10/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định thủ tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y. |
29/12/2007 |
|
259. |
Quyết định |
100/2007/QĐ-BNN, 03/12/2007 |
Bổ sung, sủa đổi Quyết định số 72/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú y |
29/12/2007 |
|
260. |
Quyết định |
66/2008/QĐ-BNN, 26/5/2008 |
Ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
20/6/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
261. |
Quyết định |
71/2008/QĐ-BNN, ngày 09/06/ 2008 |
Chuyển giao Trạm Kiểm dịch động vật Nội Bài về trực thuộc Cơ quan Thú y vùng I |
24/8/2008 |
|
262. |
Quyết định |
80/2008/QĐ-BNN, 15/7/2008 |
Ban hành Quy định phòng, chống Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS) |
11/8/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
263. |
Quyết định |
126/2008/QĐ-BNN, 30/12/2008 |
Sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
29/01/2009 |
|
264. |
Chỉ Thị |
2349/CT-BNN-TY, ngày 06/8/2008 |
Đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm |
06/8/2008 |
|
265. |
Chỉ thị |
3599/CT-BNN-VP, ngày 02/12/2008 |
Tăng cường công tác phòng chống dịch lở mồm long móng đang có chiều hướng gia tăng |
02/12/2008 |
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|||||
266. |
Luật |
29/2004/QH11, ngày 03/12/2004 |
Luật Bảo vệ và phát triển rừng |
01/4/2005 |
|
267. |
Pháp lệnh |
15/2004/PL-UBTVQH11[58]ngày 24/3/2004 |
Pháp lệnh giống cây trồng |
01/07/2004 |
|
268. |
Nghị định |
109/2003/NĐ-CP, ngày 23/9/2003 |
Về bảo tồn và phát triển bền vững các vùng đất ngập nước |
13/10/2003 |
|
269. |
Nghị định |
135/2005/NĐ-CP, ngày 08/11/2005 |
Về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản trong các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh. |
03/12/2005 |
|
270. |
Nghị định |
09/2006/NĐ-CP, ngày 16/01/2006 |
Về phòng cháy và chữa cháy rừng |
13/02/2006 |
|
271. |
Nghị định |
23/2006/NĐ-CP, ngày 03/03/2006 |
Về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng |
25/3/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
272. |
Nghị định |
32/2006/NĐ-CP, ngày 30/03/2006 |
Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm |
20/4/2006 |
|
273. |
Nghị định |
82/2006/NĐ-CP, ngày 10/8/2006 |
Về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm. |
03/09/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
274. |
Nghị định |
119/2006/NĐ-CP, ngày 16/10/2006 |
Về tổ chức và hoạt động của Kiểm lâm |
15/11/2006 |
|
275. |
Nghị định |
48/2007/NĐ-CP, ngày 28/03/2007 |
Về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng |
04/5/2007 |
|
276. |
Nghị định |
05/2008/NĐ-CP, ngày 14/01/2008 |
Về quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
14/02/2008 |
|
277. |
Nghị định |
74/2010/NĐ-CP, ngày 12/7/2010 |
Phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng công an xã phường, thị trấn, lực lượng kiểm lâm và các lực lượng khác trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, trong công tác bảo vệ rừng. |
27/8/2010 |
|
278. |
Nghị định |
99/2010/NĐ-CP, ngày 24/9/2010 |
Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
01/01/2011 |
|
279. |
Nghị định |
117/2010/NĐ-CP, ngày 24/12/2010 |
Tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng |
01/3/2011 |
|
280. |
Nghị định |
98/2011/NĐ-CP[59] ngày 26/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp |
15/12/2011 |
|
281. |
Nghị định |
157/2013/NĐ-CP, ngày 11/11/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
25/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
282. |
Nghị định |
118/2014/NĐ-CP[60] ngày 17/12/2014 |
Sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp |
01/02/2015 |
|
283. |
Nghị định |
40/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
20/06/2015 |
|
284. |
Nghị định |
75/2015/NĐ-CP ngày 09/09/2015 |
Cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020 |
02/11/2015 |
|
285. |
Quyết định |
162/1999/QĐ-TTg, ngày 7/8/1999 |
Chính sách hưởng lợi của các hộ gia đình, cá nhân tham gia dự án trồng rừng bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của chính phủ cộng hoà liên bang Đức |
22/8/1999 |
|
286. |
Quyết định |
141/2000/QĐ-TTg, ngày 11/12/2000 |
Chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh: Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú Yên, Giai Lai theo hiệp định tín dụng số 1515-VIE (SF) |
26/12/2000 |
Hết hiệu lực một phần |
287. |
Quyết định |
252/2000/QĐ-TTg ngày 22/3/2000 |
Về việc bổ sung, sửa đổi thủ tục thanh toán vốn cho việc thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
22/3/2000 |
|
288. |
Quyết định |
28/2001/QĐ-TTg 09/03/2001 |
Sửa đổi bổ sung Quyết định 141/2000 về Chính sách đầu tư hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án quy hoạch lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo hiệp định tín dụng số 1515-VIE (SF) |
09/03/2001 |
|
289. |
Quyết định |
152/2001/QĐ-TTg ngày 9/10/2001 |
Cơ chế và chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam,Phú Yên vay vốn của ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC) |
09/10/2001 |
|
290. |
Quyết định |
178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001 |
Về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp |
27/11/2001 |
|
291. |
Quyết định |
132/2002/QĐ-TTg ngày 08/10/2002 |
Về giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên |
08/10/2002 |
|
292. |
Quyết định |
264/2003/QĐ-TTg, ngày 16/12/2003 |
Về một số giải pháp quản lý, sử dụng đất trong các nông, lâm trường quốc doanh |
06/01/2004 |
|
293. |
Quyết định |
153/2004/QĐ-TTg, ngày 17/8/2004 |
Về việc ban hành định hướng chiến lược phát triển bền vững rừng ở Việt Nam |
11/9/2004 |
|
294. |
Quyết định |
304/2005/QĐ-TTg, ngày 23/11/2005 |
Về việc thí điểm giao rừng, khoán bảo vệ rừng cho hộ gia đình và cộng đồng trong buôn, làng là đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở các tỉnh Tây Nguyên |
14/12/2005 |
|
295. |
Quyết định |
99/2006/QĐ-TTg, 08/05/2006 |
Về việc phê duyệt Chương trình thí điểm khoanh nuôi bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên giới, tỉnh Lai Châu |
02/6/2006 |
|
296. |
Quyết định |
132/2006/QĐ-TTg[61], ngày 31/5/2006 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều |
25/6/2006 |
|
297. |
Quyết định |
186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/08/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý rừng |
07/09/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
298. |
Quyết định |
18/2007/QĐ-TTg, ngày 05/02/2007 |
Về Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2020 |
03/3/2007 |
|
299. |
Quyết định |
57/2007/QĐ-TTg, ngày 04/05/2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 146/2005/QĐ-TTg ngày 15/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách thu hồi đất sản xuất của các nông trường, lâm trường để giao cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo |
08/6/2007 |
|
300. |
Quyết định |
166/2007/QĐ-TTg, ngày 30/10/2007 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ chức tham gia Dự án "Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên" |
24/11/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
301. |
Quyết định |
39/2009/QĐ-TTg ngày 09/3/2009 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng kiểm lâm và lực lượng dân quân tự vệ trong công tác bảo vệ rừng |
20/05/2009 |
|
302. |
Quyết định |
73/2010/QĐ-TTg, ngày 16/11/2010 |
Ban hành quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh |
01/01/2011 |
|
303. |
Quyết định |
34/2011/QĐ-TTg. ngày 24/06/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ |
19/8/2011 |
|
304. |
Quyết định |
01/2012/QĐ-TTg[62] ngày 09/01/2012 |
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; |
25/2/2012 |
|
305. |
Quyết định |
07/2012/QĐ-TTg, ngày 8/02/2012 |
Ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng |
30/03/2012 |
|
306. |
Quyết định |
24/2012/QĐ-TTg, ngày 01/6/2012 |
Chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011-2020 |
20/7/2012 |
|
307. |
Quyết định |
39/2012/QĐ-TTg, ngày 5/10/2012 |
Ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ |
01/12/2012 |
|
308. |
Quyết định |
11/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 |
Cấm xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán mẫu vật một số loài động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
15/03/2013 |
|
309. |
Quyết định |
17/2015/QĐ-TTg ngày |
Ban hành quy chế quản lý rừng phòng hộ |
30/7/2015 |
|
310. |
Chỉ thị |
38/2005/CT-TTg, ngày 05/12/2005 |
Rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất) |
13/12/2005 |
|
311. |
Thông tư |
47/2001/TTNN-CS ngày 01/01/2001 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 141/2000/QĐ-TTg, ngày 11/12/2000 và Quyết định số 28/2001 /QĐ-TTg, ngày 9/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ "về chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình , cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo Hiệp định tín dụng số 1515-VIE(SF)" |
01/01/2001 |
Hết hiệu lực một phần |
312. |
Thông tư |
56/2005/TT-BNN, ngày 09/9/2005 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 47/2001/BNN-CS ngày 19/4/2001 của Bộ NN và PTNT về hướng dẫn chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình tham gia dự án khu vực lâm nghiệp |
03/10/2005 |
|
313. |
Thông tư |
11/2006/TT-BNN, ngày 14/02/2006 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân, ổn định dân cư các xã biên giới Việt - Trung theo Quyết định số 60/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
16/3/2006 |
|
314. |
Thông tư |
14/2006/TT-BNN, ngày 07/03/2006 |
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành kiểm lâm địa phương |
09/4/2006 |
|
315. |
Thông tư |
17/2006/TT-BNN, ngày 14/03/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 304/2005/QĐ-TTg ngày 23/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
09/4/2006 |
|
316. |
Thông tư |
99/2006/TT-BNN, ngày 06/11/2006 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. |
01/12/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
317. |
Thông tư |
102/2006/TT-BNN, ngày 13/11/2006 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 135/2005/NĐ-CP ngày 08/11/2005 của Chính phủ về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản trong các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh |
10/12/2006 |
|
318. |
Thông tư |
16/2007/TT-BNN ngày 14/02/2007 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng Chứng chỉ xuất khẩu mẫu vật lưu niệm thuộc phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
13/03/2007 |
|
319. |
Thông tư |
21/2007/TT-BNN ngày 27/03/2007 |
Hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg về việc phê duyệt "Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015" |
11/5/2007 |
|
320. |
Thông tư |
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn |
30/7/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
321. |
Thông tư |
57/2007/TT-BNN ngày 13/06/2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng, ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
25/07/2007 |
|
322. |
Thông tư |
70/2007/TT-BNN ngày 01/08/2007 |
Hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện Quy ước bảo vệ và phát triển rừng trong công đồng dân cư |
05/9/2007 |
|
323. |
Thông tư |
05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008 |
Hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng |
11/02/2008 |
|
324. |
Thông tư |
90/2008/TT-BNN ngày 28/8/2008 |
Hướng dẫn xử lý tang vật là động vật rừng sau xử lý tịch thu |
02/10/2008 |
|
325. |
Thông tư |
13/2009/TT-BNN, ngày 12/3/2009 |
Hướng dẫn một số vấn đề quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm hành chính đối với hành vi buôn lậu, gian lận thương mại trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
26/4/2009 |
|
326. |
Thông tư |
24/2009/TT-BNN, ngày 05/5/2009 |
Hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại từ rừng sản xuất được quy hoạch thành rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng theo Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
19/6/2009 |
|
327. |
Thông tư |
25/2009/TT-BNN, ngày 05/05/2009 |
Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng |
19/6/2009 |
|
328. |
Thông tư |
34/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10/6/2009 |
Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng |
25/7/2009 |
|
329. |
Thông tư |
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 |
Hướng dẫn về trồng cao su trên đất lâm nghiệp |
24/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
330. |
Thông tư |
87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 |
Hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14/02/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
331. |
Thông tư |
15/2010/TT-BNNPTNT, ngày 22/3/2010 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh” |
06/5/2010 |
|
332. |
Thông tư |
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
21/05/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
333. |
Thông tư |
35/2011/TT-BNNPTNT, ngày 20/5/2011 |
Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
04/7/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
334. |
Thông tư |
69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
05/12/2011 |
|
335. |
Thông tư |
70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
08/12/2011 |
|
336. |
Thông tư |
78/2011/TT-BNNPTNT, ngày 11/11/2011 |
Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 về tổ chức quản lý hệ thống rừng đặc dụng |
26/12/2011 |
|
337. |
Thông tư |
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 |
Thông tư hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
07/01/2012 |
|
338. |
Thông tư |
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 |
Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản; |
18/02/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
339. |
Thông tư |
20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012 |
Hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
21/06/2012 |
|
340. |
Thông tư |
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 |
Quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường |
09/11/2012 |
|
341. |
Thông tư |
51/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2012 |
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Bảo vệ và phát triển rừng qui định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
05/12/2012 |
|
342. |
Thông tư |
60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 |
Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng |
25/12/2012 |
|
343. |
Thông tư |
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 |
Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất |
01/07/2013 |
|
344. |
Thông tư |
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 |
Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
01/07/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
345. |
Thông tư |
40/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2013 |
Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
20/10/2013 |
|
346. |
Thông tư |
10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 |
Quy định về tiêu chí xác định vùng đệm của khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển |
12/5/2014 |
|
347. |
Thông tư |
38/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2014 |
Hướng dẫn phương án quản lý rừng bền vững |
20/12/2014 |
|
348. |
Thông tư |
54/2014/TT-BNNPTNT[63] ngày 30/12/2014 |
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
12/2/2015 |
|
349. |
Thông tư |
02/2015/TT-BNNPTNT[64] ngày 27/1/2015 |
Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông lâm nghiệp theo Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ |
12/3/2015 |
|
350. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNNPTNT[65], ngày 12/2/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hang hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hang hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
23/9/2015 |
|
351. |
Thông tư |
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/07/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/05/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
15/9/2015 |
|
352. |
Thông tư |
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
02/12/2015 |
|
353. |
Thông tư |
44/2015/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2015 |
Ban hành danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính |
10/01/2016 |
|
354. |
Quyết định |
2375-NN-CBNLS/QĐ ngày 30/12/1996 |
Ban hành Quy chế về việc xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho các Doanh nghiệp |
30/12/1996 |
Hết hiệu lực một phần |
355. |
Quyết định |
06/2005/QĐ-BNN ngày 24/01/2005 |
Ban hành quy định nghiệm thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên |
27/02/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
356. |
Quyết định |
14/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005 |
Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh |
07/04/2005 |
|
357. |
Quyết định |
16/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005 |
Ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp. |
07/04/2005 |
|
358. |
Quyết định |
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005 |
Về định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng. |
08/08/2005 |
|
359. |
Quyết định |
61/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 |
Ban hành Bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ |
06/11/2005 |
|
360. |
Quyết định |
62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 |
Ban hành Bản quy định về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng |
23/09/2006 |
|
361. |
Quyết định |
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 |
Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp |
26/04/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
362. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-BNN ngày 28/3/2006 |
Ban hành tạm thời Định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng |
01/07/2006 |
|
363. |
Quyết định |
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm; |
23/09/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
364. |
Quyết định |
62/2006/QĐ-BNN ngày 16/08/2006 |
Về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2006 – 2020 |
23/09/2006 |
|
365. |
Quyết định |
106/2006/QĐ-BNN ngày 27/11/2006 |
Ban hành bản hướng dẫn quản lý rừng công đồng dân cư thôn |
26/12/2006 |
|
366. |
Quyết định |
25/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành |
28/05/2007 |
|
367. |
Quyết định |
26/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh |
25/07/2007 |
|
368. |
Quyết định |
46/2007/QĐ-BNN ngày 28/5/2007 |
Ban hành Quy định về việc xác định rừng trồng, rừng khoanh nuôi thành rừng |
20/08/2007 |
|
369. |
Quyết định |
59/2007/QĐ-BNN ngày 19/06/2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nghiệm thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên ban hành kèm theo Quyết định số 06/2005/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
29/08/2007 |
|
370. |
Quyết định |
83/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007 |
Nhiệm vụ công chức Kiểm lâm địa bàn cấp xã; |
31/10/2007 |
|
371. |
Quyết định |
104/2007/QĐ-BNN ngày 27/12/2007 |
Quy chế quản lý các hoạt động du lịch sinh thái tại các Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên |
20/01/2008 |
|
372. |
Quyết định |
107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006; |
25/01/2008 |
|
373. |
Quyết định |
78/2008/QĐ-BNN ngày 01/7/2008 |
Quyết định phê duyệt Chiến lược nghiên cứu lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2020 |
03/08/2008 |
|
374. |
Quyết định |
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi |
03/11/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
375. |
Quyết định |
111/2008/QĐ-BNN ngày 18/11/2008 |
Ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
21/12/2008 |
|
376. |
Quyết định |
112/2008/QĐ-BNN ngày 19/11/2008 |
Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng |
18/12/2008 |
|
377. |
Quyết định |
114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008 |
Về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
29/12/2008 |
|
378. |
Quyết định |
128/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 |
Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam |
31/01/2009 |
|
379. |
Thông tư liên tịch |
80/2003/TTLT-BNN-BTC ngày 03/9/2003 |
Hướng dẫn Quyết định 178/2001/QĐ-TTg về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp |
24/09/2003 |
|
380. |
Thông tư liên tịch |
62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT ngày 04/8/2005 |
Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng; |
10/09/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
381. |
Thông tư liên tịch |
03/2007/TTLT-BNV-BNN ngày 19/10/2007 |
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp ngạch công chức ngành Kiểm lâm |
16/11/2007 |
|
382. |
Thông tư liên tịch |
19/2007/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007 |
Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ Luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản; |
02/05/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
383. |
Thông tư liên tịch |
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy chữa cháy rừng |
28/07/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
384. |
Thông tư liên tịch |
52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/04/2008 |
Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy |
10/05/2008 |
|
385. |
Thông tư liên tịch |
58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 02/5/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 – 2010 |
16/6/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
386. |
Thông tư liên tịch |
65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26/5/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng |
26/06/2008 |
|
387. |
Thông tư liên tịch |
98/2010/TTLT-BQP-BNN ngày 19/7/2010 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều về phối hợp hoạt động giữa Lực lượng Dân quân tự vệ với lực lượng Kiểm lâm trong công tác bảo vệ rừng theo Nghị định 74/2010/NĐ-CP ngày 12/07/2010 của Chính phủ; |
02/09/2010 |
|
388. |
Thông tư liên tịch |
100/2010/TTLT-BNN-BCA, ngày 22/7/2010 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 74/2010/NĐ-CP của Chính phủ về phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng công an xã, phường, thị trấn trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội |
08/9/2010 |
|
389. |
Thông tư liên tịch |
07/2011/TTLT/BNNPTNT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
Hướng dẫn một số nội dung về giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp |
25/03/2011 |
|
390. |
Thông tư liên tịch |
03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
20/07/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
391. |
Thông tư liên tịch |
62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
01/01/2013 |
|
392. |
Thông tư liên tịch |
10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định số 57/QĐ- TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ; |
20/03/2013 |
|
393. |
Thông tư liên tịch |
20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư liên tịch 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/06/2007 của Liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng; |
15/05/2013 |
|
394. |
Thông tư liên tịch |
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[66], ngày 16/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
29/11/2013 |
|
395. |
Thông tư liên tịch |
80/2013/TTLT-BTC-BNN ngày 14/6/2013 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện bảo vệ và phát triển rừng |
20/07/2013 |
|
396. |
Thông tư liên tịch |
100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 26/7/2013 |
Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số Điều Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý sử dụng nguồn vốn sự nghiệp ngân sách nhà nước chi cho đầu tư phát triển rừng đặc dụng |
15/09/2013 |
|
397. |
Thông tư liên tịch |
01/2014/TT-BNNPTNT-BCA ngày 22/1/2014 |
Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ của lực lượng kiểm lâm và lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách |
10/3/2014 |
|
398. |
Thông tư liên tịch |
17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC[67] ngày 22/4/2015 |
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng, vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty nông, lâm nghiệp |
10/6/2015 |
|
VI. LĨNH VỰC THỦY LỢI, ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|||||
399. |
Luật |
79/2006/QH11, ngày 29/11/2006 |
Luật Đê điều |
01/7/2007 |
|
400. |
Luật |
33/2013/QH13 ngày 19/6/2013 |
Luật Phòng chống thiên tai |
01/5/2014 |
|
401. |
Pháp lệnh |
32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001 |
Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi |
01/7/2001 |
|
402. |
Nghị định |
143/2003/NĐ-CP, ngày 28/11/2003 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi |
19/12/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
403. |
Nghị định |
72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 |
Về quản lý an toàn đập |
08/6/2007 |
|
404. |
Nghị định |
113/2007/NĐ-CP, ngày 28/6/2007 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều |
03/8/2007 |
|
405. |
Nghị định |
04/2011/NĐ-CP, ngày 15/01/2011 |
Về việc thực hiện bãi bỏ việc sử dụng các khu phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng |
10/3/2011 |
|
406. |
Nghị định |
67/2012/NĐ-CP, ngày 10/9/2012 |
01/01/2013 |
|
|
407. |
Nghị định |
139/2013/NĐ-CP, ngày 22/10/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng, chống lụt, bão |
08/12/2013 |
|
408. |
Nghị định |
66/2014/NĐ-CP, ngày 04/7/2014 |
hướng dẫn Luật Phòng chống thiên tai |
20/8/2014 |
|
409. |
Nghị định |
94/2014/NĐ-CP, ngày 17/10/2014 |
Quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai |
08/12/2014 |
|
410. |
Quyết định |
93/1999/QĐ-TTg, ngày 05/4/1999 |
Chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt, bão. |
20/4/1999 |
|
411. |
Quyết định |
185/1999/QĐ-TTg, ngày 13/9/1999 |
Chính sách hỗ trợ đối với vùng phân lũ, chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng. |
28/9/1999 |
|
412. |
Quyết định |
66/2000/QĐ-TTg ngày 13/6/2000 |
về một số chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hoá kênh mương |
13/6/2000 |
|
413. |
Quyết định |
104/2000/QĐ-TTg, ngày 25/8/2000 |
Phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020 |
09/9/2000 |
|
414. |
Quyết định |
63/2002/QĐ-TTg, ngày 20/5/2002 |
Quyết định về công tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai |
20/5/2002 |
|
415. |
Quyết định |
62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004 |
về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
09/5/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
416. |
Quyết định |
132/2006/QĐ-TTg[68], ngày 31/5/2006 |
Chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều |
25/6/2006 |
|
417. |
Quyết định |
58/2006/QĐ-TTg, ngày 14/3/2006 |
Phê duyệt Chương trình đầu tư, củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển hiện có tại các tỉnh có đê từ Quảng Ninh đến Quảng Nam |
15/4/2006 |
|
418. |
Quyết định |
78/2007/QĐ-TTg, ngày 29/5/2007 |
Quyết định về việc ban hành quy chế phòng chống động đất, sóng thần |
07/7/2007 |
|
419. |
Quyết định |
172/2007/QĐ-TTg, ngày 16/11/2007 |
Quyết định phê duyệt chiến lược phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 |
10/12/2007 |
|
420. |
Quyết định |
131/2009/QĐ-TTg, ngày 02/11/2009 |
Một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn |
01/01/2010 |
|
421. |
Quyết định |
01/2011/QĐ-TTg, ngày 04/01/2011 |
Ban hành Quy chế xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển |
01/3/2011 |
|
422. |
Quyết định |
18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014 |
sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
01/5/2014 |
|
423. |
Thông tư |
75/2004/TT-BNN, ngày 20/12/2004 |
Hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển tổ chức hợp tác dùng nước |
19/01/2005 |
|
424. |
Thông tư |
33/2008/TT-BNN, ngày 04/02/2008 |
29/02/2008 |
|
|
425. |
Thông tư |
01/2009/TT-BNN, ngày 06/01/2009 |
Hướng dẫn tuần tra, canh gác bảo vệ đê điều trong mùa lũ |
06/02/2009 |
|
426. |
Thông tư |
26/2009/TT-BNN, ngày 11/5/2009 |
Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, nguồn kinh phí và chế độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân dân |
25/6/2009 |
|
427. |
Thông tư |
45/2009/TT-BNNPTNT, ngày 24/7/2009 |
Hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thuỷ lợi |
07/9/2009 |
|
428. |
Thông tư |
65/2009/TT-BNNPTNT, ngày 12/10/2009 |
Hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi |
26/11/2009 |
|
429. |
Thông tư |
56/2010/TT-BNNPTNT, ngày 01/10/2010 |
Quy định một số nội dung trong hoạt động của các tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
15/11/2010 |
|
430. |
Thông tư |
42/2010/TT-BNNPTNT, 06/7/2010 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình thủy lợi |
06/01/2011 |
|
431. |
Thông tư |
21/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
21/5/2011 |
|
432. |
Thông tư |
40/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/5/2011 |
Quy định năng lực của tổ chức cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi. |
11/7/2011 |
|
433. |
Thông tư |
46/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/6/2011 |
Về trình tự thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều |
11/8/2011 |
|
434. |
Thông tư |
27/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/6/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thuỷ lợi |
26/12/2012 |
|
435. |
Quyết định |
211/1998/QĐ-BNN-QLN, ngày 19/12/1998 |
Ban hành Quy định về chế độ sử dụng chi phí cho sửa chữa thường xuyên tài sản cố định của Doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi |
19/12/1998 |
|
436. |
Quyết định |
17/2002/QĐ-BNN, ngày 12/3/2002 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng vật tư dự trữ phòng chống lụt bão. |
27/02/2002 |
|
437. |
Quyết định |
59/2002/QĐ-BNN, ngày 03/7/2002 |
Quy định mức nước thiết kế cho các tuyến đê thuộc hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình. |
03/7/2002 |
|
438. |
Quyết định |
55/2004/QĐ-BNN, ngày 01/11/2004 |
Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi |
27/11/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
439. |
Quyết định |
56/2004/QĐ-BNN, ngày 01/11/2004 |
Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi |
11/12/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
440. |
Quyết định |
62/2007/QĐ-BNN, ngày 28/6/2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi, ban hành kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03/8/2007 |
|
441. |
Quyết định |
92/2008/QĐ-BNN, ngày 17/9/2008 |
Ban hành quy định về quản lý, phát hành và cấp biển xe được phép đi trên đê; xe kiểm tra đê; xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về phòng ,chống lụt bão. |
16/10/2008 |
|
442. |
Chỉ thị |
57/2006/CT-BNN, ngày 21/7/2006 |
Về tăng cường công tác quản lý đê điều và chuẩn bị sẵn sàng hộ đê trong mùa lũ, bão |
21/7/2006 |
|
443. |
Chỉ thị |
58/2006/CT-BNN, ngày 21/7/2006 |
Triển khai một số biện pháp phòng, tránh lũ quét ở các địa phương miền núi |
21/7/2006 |
|
444. |
Chỉ thị |
60/2006/CT-BNN, ngày 02/8/2006 |
Triển khai một số biện pháp phòng, tránh lũ ở các địa phương duyên hải miền Trung. |
23/8/2006 |
|
445. |
Chỉ thị |
85/2007/CT-BNN, ngày 11/10/2007 |
Đẩy mạnh trồng rừng và trồng cây chắn sóng ven biển |
30/10/2007 |
|
446. |
Thông tư liên tịch |
48/2009/TTLT-BTC-BNN, ngày 12/3/2009 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế duy tu, bảo dưỡng đê điều |
26/4/2009 |
|
447. |
Thông tư liên tịch |
75/2012/TCTL-BTC-BXD-BNNPTNT, ngày 15/5/2012 |
Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các khu đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn |
29/6/2012 |
|
448. |
Thông tư liên tịch |
37/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 31/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn |
15/12/2014 |
|
449. |
Thông tư liên tịch |
43/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT, ngày 23/11/2015 |
Hướng dẫn thống kê, đánh giá thiệt hại do thiên tai gây ra |
30/12/2015 |
|
VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|||||
450. |
Luật |
17/2003/QH11 Ngày 26/11/2003 |
Luật Thủy sản |
01/7/2004 |
|
451. |
Pháp lệnh |
16/2004/PL-UBTVQH11[69], ngày 24/3/2004 |
Pháp lệnh Giống vật nuôi |
01/7/2004 |
|
452. |
Pháp lệnh |
18/2004/PL-UBTVQH11[70], ngày 29/4/2004 |
Pháp lệnh thú y |
01/10/2004 |
Hết hiệu lực ngày 01/7/2016 |
453. |
Nghị định |
27/2005/NĐ-CP Ngày 8/3/2005 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thủy sản |
23/3/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
454. |
Nghị định |
33/2005/NĐ-CP[71], ngày 15/3/2005 |
Quy định chi tiết hành một số điều của Pháp lệnh Thú y |
05/4/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
455. |
Nghị định |
59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 |
Về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. |
20/5/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
456. |
Nghị định |
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 |
Về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. |
5/6/2005 |
|
457. |
Nghị định |
57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý các Khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế |
20/8/2008 |
|
458. |
Nghị định |
119/2008/NĐ-CP[72] Ngày 28/11/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y |
13/12/2008 |
|
459. |
Nghị định |
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản |
01/4/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
460. |
Nghị định |
08/2010/NĐ-CP[73] ngày 05/2/2010 |
Quản lý thức ăn chăn nuôi |
25/3/2010 |
|
461. |
Nghị định |
32/2010/NĐ-CP ngày 30/3/2010 |
Quy định về hoạt động thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển Việt Nam; |
01/6/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
462. |
Nghị định |
33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 |
Quy định về quản lý hoạt động thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển |
01/6/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
463. |
Nghị định |
52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 |
Về nhập khẩu tàu cá |
1/8/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
464. |
Nghị định |
98/2011/NĐ-CP[74] ngày 26/10/2011 |
Sửa đổi một số điều của các Nghị định về nông nghiệp. |
11/12/2011 |
|
465. |
Nghị định |
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thuỷ sản |
10/8/2012 |
|
466. |
Nghị định |
80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
Về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá. |
01/12/2012 |
|
467. |
Nghị định |
102/2012/NĐ-CP ngày 29/11/2012 |
Về tổ chức và hoạt động của lực lượng Kiểm ngư |
25/01/2013 |
|
468. |
Nghị định |
103/2013/NĐ-CP ngày 12/9/2013 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản |
01/11/2013 |
|
469. |
Nghị định |
119/2013/NĐ-CP[75] ngày 09/10/2013 |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và Thú y |
25/11/2013 |
|
470. |
Nghị định |
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 |
Về một số chính sách phát triển thủy sản. |
25/8/2014 |
|
471. |
Nghị định |
89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/11/2015 |
|
472. |
Nghị định |
36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 |
Về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra |
20/6/2014 |
|
473. |
Quyết định |
103/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 |
Về một số chính sách khuyến khích phát triển giống thuỷ sản |
09/08/2000 |
|
474. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-TTg ngày 11/01/2006 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thuỷ sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
06/02/2006 |
|
475. |
Quyết định |
142/2009/QĐ-TTg[76] ngày 31/12/2009 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
15/02/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
476. |
Quyết định |
01/2012/QĐ-TTg[77] ngày 09/01/2012 |
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
25/2/2012 |
|
477. |
Quyết định |
49/2012/QĐ-TTg[78] ngày 8/11/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung điều 3 của quyết định số 142/2009/QĐ-TTg của thủ tướng chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
30/12/2012 |
|
478. |
Quyết định |
79/2014/QĐ-TTg ngày 30/12/2014 |
Ban hành Quy chế thực hiện quy định sử dụng đường dây nóng Việt Nam - Trung Quốc về các vụ việc phát sinh đột xuất của hoạt động nghề cá trên biển |
15/2/2015 |
|
479. |
Quyết định |
02/2015/QĐ-TTg ngày 07/01/2015 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đi biển đối với Kiểm ngư viên, Thuyền viên tàu Kiểm ngư và người thực hiện nhiệm vụ kiểm ngư |
01/3/2015 |
|
480. |
Chỉ thị |
22/2006/CT-TTg ngày 30/6/2006 |
Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn cho hoạt động đánh bắt hải sản trên các vùng biển đặc biệt là đánh bắt xa bờ. |
16/7/2006 |
|
481. |
Quyết định |
29/2007/QĐ-TTg ngày 28/2/2007 |
Thành lập và tổ chức hoạt động của Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản |
25/3/2007 |
|
482. |
Quyết định |
03/2006/TT-BTS ngày 12 tháng 4 năm 2006 |
Hướng dẫn thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
15/5/2006 |
|
483. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/ 2006 |
Ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên. |
28/7/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
484. |
Chị thị |
02/2007/CT-BTS ngày 15/6/2007 |
Về việc tăng cường quản lý nghề cá nội địa |
30/6/2007 |
|
485. |
Quyết định |
96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 |
Về việc ban hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá. |
15/12/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
486. |
Quyết định |
57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008 |
Ban hành danh mục giống thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh |
17/6/2008 |
|
487. |
Quyết định |
82/2008/QĐ-BNN ngày 7/7/2008 |
Công bố Danh mục các loài thủy sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam cần được bảo vệ, phục hồi và phát triển |
22/8/2008 |
|
488. |
Thông tư |
02/2006/TT-BTS Ngày 20/3/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản |
05/4/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
489. |
Thông tư |
02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 |
Hướng dẫn thực hiện nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. |
29/7/2007 |
|
490. |
Quyết định |
10/2007/QĐ-BTS ngày 31/7/2007 |
Ban hành danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
10/9/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
491. |
Quyết định |
06/2008/QĐ-BNN ngày 18/01/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
03/03/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
492. |
Quyết định |
57/2008/QĐ-BNN ngày 2/5/2008 |
Ban hành Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh |
2/5/2008 |
|
493. |
Thông tư |
62/2008/TT-BNN ngày 20/05/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 |
05/06/2008 |
|
494. |
Quyết định |
108/2008/QĐ-BNN ngày 6/11/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
21/12/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
495. |
Quyết định |
123/2008/QĐ-BNN ngày 29/12/2008 |
Ban hành Danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
14/1/2009 |
|
496. |
Thông tư |
15/2009/TT-BNN[79], ngày 17/3/2009 |
Ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng dùng trong thú y |
01/5/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
497. |
Thông tư |
29/2009/TT-BNNPTNT[80] ngày 04/6/2009 |
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 15/2009/TT-BNN, ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng |
04/6/2009 |
|
498. |
Thông tư |
53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 |
Quy định quản lý các loài thủy sinh vật ngoại lai tại Việt Nam |
05/10/2009 |
|
499. |
Thông tư |
57/2009/TT-BNNPTNT Ngày 08/09/2009; |
Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
13/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
500. |
Thông tư |
67/2009/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2009 |
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam |
08/12/2009 |
|
501. |
Thông tư |
71/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2009 |
Ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam” |
25/12/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
502. |
Thông tư |
74/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2009 |
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam |
05/1/2010 |
|
503. |
Thông tư |
82/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất Thuỷ sản |
25/05/2010 |
|
504. |
Thông tư |
06/2010/TT–BNNPTNT[81] ngày 02/02/ 2010 |
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản |
19/3/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
505. |
Thông tư |
12/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/3/2010 |
Ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam” |
26/4/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
506. |
Thông tư |
13/2010/TT-BNNPTNT ngày 12/3/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam |
27/4/2010 |
|
507. |
Thông tư |
20/2010/TT-BNNPTNT[82] ngày 02/04/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng. |
17/05/2010 |
|
508. |
Thông tư |
64/2010/TT-BNNPTNT ngày 4/11/2010 |
Về việc đưa các sản phẩm có chứa trifluralin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
19/12/2010 |
|
509. |
Thông tư |
44/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2010 |
Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi cá tra thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
02/8/2010 |
|
510. |
Thông tư |
45/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2010 |
Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi tôm sú, tôm chân trắng thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
02/8/2010 |
|
511. |
Thông tư |
01/2011/TT-BNNPTNT ngày 05/01/2011 |
Quy định việc sửa đổi, bổ sung Danh mục các loài thủy sản quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ, phục hồi và phát triển. |
20/02/2011 |
|
512. |
Thông tư |
15/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 |
Ban hành “Quy chế thông tin đối với tàu cá hoạt động trên biển" |
14/4/2011 |
|
513. |
Thông tư |
24/2011/TT-BNNPTNT Ngày 6/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
21/5/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
514. |
Thông tư |
47/2011/TT-BNNPTNT[83]ngày 29/6/ 2011 |
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
01/07/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
515. |
Thông tư |
62/2011/TT-BNNPTNT Ngày 14/09/2011 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
29/10/2011 |
|
516. |
Thông tư |
65/2011/TT-BNNPTNT Ngày 5/10/2011 |
Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
20/11/2011 |
|
517. |
Thông tư |
66/2011/TT-BNNPTNT[84] ngày 10/10/2011 |
Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
24/11/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
518. |
Thông tư |
81/2011/TT-BNNPTNT[85] ngày 01/12/2011 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 36 Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
01/12/2011 |
|
519. |
Thông tư |
89/2011/TT-BNN ngày 29/12/2011 |
Ban hành danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm |
15/02/2011 |
|
520. |
Thông tư |
03/2012/TT-BNNPTN[86] ngày 16/01/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng |
01/03/2012 |
|
521. |
Thông tư |
04/2012/TT-BNNPTNT Ngày 16/1/2012. |
Đưa các sản phẩm có chứa Cypermethrin, Deltamethrin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản; thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
01/03/2012 |
|
522. |
Thông tư |
36/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
13/9/2012 |
|
523. |
Thông tư |
38/2012/TT-BNNPTNT[87] ngày 02/8/2012 |
Danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch |
16/9/2012 |
|
524. |
Thông tư |
37/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
13/9/2012 |
|
525. |
Thông tư |
43/2012/TT-BNNPTNT[88] ngày 23/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
23/8/2012 |
|
526. |
Thông tư |
48/2012/TT-BNNPTNT[89]ngày 26/09/2012 |
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
10/11/2012 |
|
527. |
Thông tư |
50/2012/TT-BNNPTNT[90] ngày 08/10/2012 |
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
22/11/2012 |
|
528. |
Thông tư |
53/2012/TT-BNNPTNT[91] ngày 26/10/2012 |
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
12/12/2012 |
|
529. |
Thông tư |
61/2012/TT-BNNPTNT[92] ngày 13/11/2012 |
Quy định giám sát an toàn thực phẩm thủy sản sau thu hoạch |
27/12/2012 |
|
530. |
Thông tư |
08/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
16/3/2013 |
|
531. |
Thông tư |
09/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
16/3/2013 |
|
532. |
Thông tư |
13/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/2/2013 |
Quy định về đăng kiểm viên tàu cá |
1/4/2013 |
|
533. |
Thông tư |
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 |
Qui định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thuỷ sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và qui định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản |
25/6/2013 |
|
534. |
Thông tư |
26/2013/TT-BNNPTNT Ngày 22/5/2013 |
Về quản lý giống thủy sản |
05/7/2013 |
|
535. |
Thông tư |
29/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2013 |
Quy định thành lập và quản lý khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
22/7/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
536. |
Thông tư |
39/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2013 |
Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi thức ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
27/10/2013 |
|
537. |
Thông tư |
44/2013/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2013 |
Bãi bỏ Điều 6 và sửa đổi Điều 15 thuộc Thông tư số 29/2013/TT-BNNPTNT |
12/12/2013 |
|
538. |
Thông tư |
52/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá. |
01/02/2014 |
|
539. |
Thông tư |
11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/05/2013 về quản lý giống thủy sản |
14/5/2014 |
|
540. |
Thông tư |
12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 |
Quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng Kiểm ngư |
23/5/2014 |
|
541. |
Thông tư |
22/2014/TT - BNNPTNT ngày 29/7/2014 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở nuôi cá tra trong ao – điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm. |
1/2/2015 |
|
542. |
Thông tư |
23/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 36/2014/NĐ-CP về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra |
12/9/2014 |
|
543. |
Thông tư |
25/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014 |
quy định yêu cầu kỹ thuật đối với thiết kế mẫu tàu cá |
25/8/2014 |
|
544. |
Thông tư |
26/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014 |
quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá |
25/8/2014 |
|
545. |
Thông tư |
27/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014 |
Quy định về nội dung và định mức duy tu, sửa chữa tàu cá vỏ thép được hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
25/8/2014 |
|
546. |
Thông tư |
50/2014/TT-BNNPTNT[93] ngày 24/12/2014 |
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
7/2/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
547. |
Thông tư |
54/2014/TT-BNNPTNT[94] ngày 30/12/2014 |
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
12/2/2015 |
|
548. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNNPTNT[95] ngày 12/02/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hang hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hang hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
29/3/2015 |
|
549. |
Thông tư |
11/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2015 |
Quy định đánh giá rủi ro đối với thủy sản sống nhập khẩu dùng làm thực phẩm |
11/5/2015 |
|
550. |
Thông tư |
16/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/4/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thật Quốc gia về điều kiện nuôi thủy sản |
10/10/2015 |
|
551. |
Thông tư |
20/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2015 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu cá. |
01/12/2015 |
|
552. |
Thông tư |
23/2015/TT-BNNPTNT[96] ngày 22/6/2015 |
Quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
06/8/20015 |
|
553. |
Thông tư |
29/2015/TT-BNNPTNT[97] ngày 04/9/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
4/9/2015 |
|
554. |
Thông tư |
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 |
Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác |
15/02/2016 |
|
555. |
Thông tư |
51/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 |
Quy định về yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra an toàn kỹ thuật máy thủy đã qua sử dụng lắp đặt trên tàu cá. |
15/02/2016 |
|
556. |
Thông tư liên tịch |
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[98], ngày 16/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
29/11/2013 |
|
557. |
Thông tư liên tịch |
31/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 06/9/2014 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động Kiểm ngư và thanh toán chi phí thực hiện lệnh điều động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền |
21/10/2014 |
|
558. |
Thông tư liên tịch |
01 /2015/TTLT- BCA –BNNPTNT ngày 13/01/2015 |
Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ và thiết bị chuyên dùng của lực lượng Kiểm ngư |
26/02/2015 |
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
|||||
559. |
Quyết định |
113/2000/QĐ/BNN-XDCB, ngày 06/11/2000 |
Ban hành mẫu hồ sơ mời thầu xây lắp áp dụng cho: các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT |
22/11/2000 |
|
560. |
Quyết định |
11/2001/QĐ/BNN-XDCB, ngày 19/02/2001 |
Ban hành quy chế quản lý các dự án đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
7/3/2001 |
|
561. |
Thông tư |
81/2001/TT-BNN-XDCB, ngày 09/8/2001 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện công tác nghiệm thu thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24/8/2001 |
|
562. |
Quyết định |
101/2001/QĐ-BNN, ngày 15/10/2001 |
Về việc ban hành mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa áp dụng cho: các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31/10/2001 |
|
563. |
Quyết định |
90/2002/QĐ-BNN, ngày 09/10/2002 |
Ban hành quy định tạm thời “Xét chọn, chuyển giao và sử dụng phần mềm ứng dụng trong tính toán, quy hoạch, khảo sát, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành các công trình thủy lợi |
25/10/2002 |
|
564. |
Quyết định |
44/2003/QĐ-BNN-XDCB, ngày 14/02/2003 |
Sửa đổi, bổ sung một số mẫu văn bản Quản lý đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14/2/2003 |
|
565. |
Quyết định |
55/2003/QĐ-BNN, ngày 09/4/2003 |
Ban hành tạm thời chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25/5/2003 |
|
566. |
Quyết định |
11/2005/QĐ-BNN, ngày 7/3/2005 |
Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
07/04/2005 |
|
567. |
Thông tư |
12/2011/TT-BNNPTNT, ngày 15/3/2011 |
Hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm, xử lý tài sản nhà nước hàng năm tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học công nghệ và các ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
29/5/4/2011 |
|
568. |
Thông tư |
84/2011/TT-BNNPTNT, ngày 12/12/2011 |
Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
26/01/2012 |
|
569. |
Thông tư |
39/2015/TT-BNNPTNT, ngày 20/10/2015 |
Quy định về một số nội dung về công tác lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn góp đầu tư công do Bộ Nông nghiệp quản lý |
20/10/2015 |
|
XI. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
570. |
Nghị quyết |
03/2000/NQ-CP ngày 02/02/2000 |
Nghị quyết của Chính phủ về kinh tế trang trại |
02/02/2000 |
|
571. |
Nghị định |
151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác |
05/11/2007 |
|
572. |
Nghị quyết |
24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008 |
Nghị quyết ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn |
24/11/2008 |
|
573. |
Nghị quyết |
30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 |
Về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
27/12/2008 |
|
574. |
Nghị quyết |
775/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 20/4/2009 |
Nghị quyết về kết quả giám sát việc thực hiện di dân, tái định cư công trình thủy điện Sơn La |
20/4/2009 |
|
575. |
Quyết định |
42/2012/QĐ-TTg ngày 8/10/2012 |
Về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn |
01/12/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
576. |
Quyết định |
62/2013/QĐ-TTg[99] ngày 25/10/2013 |
Về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng mẫu lớn |
10/12/2013 |
|
577. |
Quyết định |
64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 |
Chính sách đặc thù về di dân |
15/01/2015 |
|
578. |
Quyết định |
64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn |
10/02/2016 |
|
579. |
Quyết định |
77/2002/QĐ-BNN ngày 28/8/2002 |
Về mẫu hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hoá thực hiện Quyết định số 80/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ. |
15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
|
580. |
Thông tư |
116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 |
Thông tư 116/2006/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn |
14/01/2007 |
|
581. |
Thông tư |
80/2007/TT-BNN ngày 24/09/2007 |
Hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các vùng tái định cư thuỷ điện Sơn La |
18/10/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
582. |
Thông tư |
34/2008/TT-BNN ngày 14/02/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư số 80/2007/TT-BNN ngày 24/9/2007 hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La. |
06/3/2008 |
|
583. |
Thông tư |
08/2009/TT-BNN, ngày 26/2/2009 |
Hướng dẫn thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ |
12/4/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
584. |
Thông tư |
07/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/02/2010 |
25/03/2010 |
|
|
585. |
Thông tư liên tịch |
13/2011/TTLT-BXD- BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011 |
Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
15/12/2011 |
|
586. |
Thông tư |
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 |
21/05/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
|
587. |
Thông tư liên tịch |
26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định 800/2010/TTg ngày 4/6/2010 của TTCP phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 |
01/06/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
588. |
Thông tư |
27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
28/05/2011 |
|
589. |
Thông tư |
34/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/1/2011 |
Hướng dẫn lập, thẩm định phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư Dự án thuỷ điện Lai Châu |
01/07/2011 |
|
590. |
Thông tư |
41/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
01/3/2012 |
|
591. |
Thông tư liên tịch |
52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/4/2008 |
Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy |
10/05/2008 |
|
592. |
Thông tư liên tịch |
51/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 2/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2011/TTLT-BNNPTNT_BKHĐT-BTC hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quôc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 |
16/01/2014 |
|
593. |
Quyết định |
39/2005/QĐ-BNN ngày 7/7/2005 |
Ban hành Quy định áp dụng đơn giá lập Quy hoạch chi tiết khu (điểm) tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La. |
09/08/2005 |
|
594. |
Thông tư |
03/2014/TT-BNNPTNT |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt”Chương trình bố trí dân cư các vùng:Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2913-2015 và định hướng đến năm 2020” |
11/3/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
595. |
Thông tư |
15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn |
15/6/2014 |
|
596. |
Thông tư |
40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới |
29/12/2014 |
|
597. |
Thông tư |
46/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2014 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
21/ 01/2015 |
|
598. |
Thông tư |
52/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2014 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ |
15/02/2015 |
|
599. |
Thông tư |
55/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2014 |
Hướng dẫn triển khai một số hoạt động bảo vệ môi trường trong chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 |
20/2/2015 |
|
600. |
Thông tư |
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ |
10/6/2015 |
|
601. |
Thông tư |
22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện. |
25/7/2015 |
|
X. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ NGHỀ MUÔI |
|||||
602. |
Nghị định |
66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 |
Phát triển ngành nghề nông thôn |
28/7/2006 |
|
603. |
Quyết định |
153/1999/QĐ-TTg ngày 15/7/1999 |
Về một số chính sách phát triển muối |
30/7/1999 |
|
604. |
Quyết định |
132/2000/QĐ-TTg ngày 24/11/2000 |
Một số chính sách khuyến khích, phát triển ngành nghề nông thôn |
09/12/2000
|
|
605. |
Quyết định |
26/2007/QĐ-TTg ngày 15/02/2007 |
Quy hoạch phát triển mía đường đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
10/3/2007 |
|
606. |
Quyết định |
11/2011/QĐ-TTg ngày 18/02/2011 |
Chính sách phát triển ngành mây tre |
05/4/2011 |
|
607. |
Quyết định |
68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 |
Về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp |
01/01/2014 |
|
608. |
Thông tư |
116/2006/TT- BNN ngày 18/12/2006 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. |
14/01/2007 |
|
609. |
Thông tư |
08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp |
12/5/2015 |
|
610. |
Thông tư |
34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 |
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
1/1/2015 |
|
611. |
Thông tư liên tịch |
13/2014/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC NGÀY 28/4/2014 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 11/2011/QĐ-TTg ngày 18/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển ngành mây tre |
16/6/2014 |
|
612. |
Chỉ thị |
24/2003/CT-TTg ngày 08/10/2003 |
Về phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản |
08/10/2003 |
|
613. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNNPTNT[100] |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hang hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hang hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
29/3/2015 |
|
614. |
Thông tư |
02/2016/TT-BNNPTNT ngày 22/2/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Danh mục chủng loại máy, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22/4/2016 |
|
XI. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|||||
615. |
Thông tư |
47/2009/TT-BNNPTNT 31/07/2009 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thuỷ sản (Khoản 5, khoản 6 Điều 1) |
01/02/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
616. |
Thông tư |
50/2009/TT-BNNPTNT[101] ngày 18/8/2009 |
Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
617. |
Thông tư |
05/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2010 |
Hướng dẫn việc kiểm tra, giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm nông sản trước khi đưa ra thị trường. |
8/3/2010 |
|
618. |
Thông tư |
25/2010/TT –BNNPTNT ngày 08/4/2010 |
Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu. |
01/7/2010 |
|
619. |
Thông tư |
37/2010/TT –BNNPTNT ngày 25/6/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chỉ tiêu an toàn thực phẩm nông sản. |
25/12/2010 |
|
620. |
Thông tư |
47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết định 98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007; Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010. |
17/09/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
621. |
Thông tư |
50/2010/TT – BNNPTNT[102] ngày 30/8/2010 |
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14/10/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
622. |
Thông tư |
51/2010/TT–BNNPTNT[103] ngày 08/9/2010 |
Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu. |
08/9/2010 |
|
623. |
Thông tư |
63/2010/TT-BNNPTNT, ngày 01/11/2010 |
Hướng dẫn quy định cấp CSF đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16/12/2010 |
|
624. |
Thông tư |
03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 |
Quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực thuỷ sản |
07/03/2011 |
|
625. |
Thông tư |
44/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/06/2011 |
Về việc bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04/08/2011 |
|
626. |
Thông tư |
74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 |
Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn |
15/12/2011 |
|
627. |
Thông tư |
75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 |
Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/12/2011 |
|
628. |
Thông tư |
76/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2011 |
Quy định Danh mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/12/2011 |
|
629. |
Thông tư |
02/2012/TT-BNNPTNT ngày 9/1/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm thủy sản dạng mắm và thủy sản khô dùng làm thực phẩm |
23/2/2012 |
|
630. |
Thông tư |
50/2012/TT-BNNPTNT[104] ngày 08/10/2012 |
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
22/11/2012 |
|
631. |
Thông tư |
61/2012/TT-BNNPTNT[105] ngày 13/11/2012 |
Quy định giám sát an toàn thực phẩm thủy sản sau thu hoạch |
27/12/2012 |
|
632. |
Thông tư |
02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/1/2013 |
Quy định phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối |
20/02/2013 |
|
633. |
Thông tư |
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
Quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
26/12/2013 |
|
634. |
Thông tư |
24/2014/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2014 |
Quy định về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với chợ đầu mối, đấu giá nông sản |
01/01/2015 |
|
635. |
Thông tư |
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 |
Quy định kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
17/1/2015 |
|
636. |
Thông tư |
51/2014/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2014 |
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ |
10/2/2015 |
|
637. |
Thông tư |
12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 |
Hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
05/5/2015 |
|
638. |
Thông tư |
31/2015/TT-BNNPTNT ngày 06/10/2015 |
Quy định về giám sát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi |
19/11/2015 |
|
639. |
Thông tư |
33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 |
Quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
10/12/2015 |
|
XII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|||||
640. |
Nghị định |
199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/01/2014 |
|
641. |
Quyết định |
59/2014/QĐ-TTg ngày 22 tháng 10 năm 2014 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/12/2014 |
|
642. |
Quyết định |
58/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014 |
quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/12/2014 |
|
643. |
Quyết định |
57/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014 |
quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/12/2014 |
|
644. |
Thông tư |
05/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2012 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp |
03/03/2012 |
|
645. |
Thông tư |
46/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2013 |
Ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp |
20/12/2013 |
|
646. |
Quyết định |
89/2008/QĐ-BNN ngày 25/08/2008 |
24/09/2008 |
|
|
647. |
Thông tư |
06/2014/TT-BNNPTNT |
quy định về xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam. |
27/3/2014 |
|
648. |
Thông tư |
39/2014/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2014 |
hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong chi cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/1/2015 |
|
649. |
Thông tư |
42/2014/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2014 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp |
02/1/2015 |
|
650. |
Thông tư |
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV |
Hướng dẫn chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện |
11/5/2015 |
|
651. |
Thông tư |
15/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV |
Hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12/5/2015 |
|
652. |
Thông tư |
27/2015/TT-BNNPTNT |
Quy định tiêu chuẩn, chức danh Giám đốc, Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
01/10/2015 |
|
653. |
Thông tư |
32/2015/TT-BNNPTNT |
Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành nông nghiệp và PTNT |
01/12 /2015 |
|
654. |
Thông tư |
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y |
05/12/2015 |
|
655. |
Thông tư |
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y |
05/12/2015 |
|
656. |
Thông tư |
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản |
05/12/2015 |
|
657. |
Thông tư |
47/2015/TT-BNNPTNT |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành nông nghiệp và PTNT |
|
|
658. |
Thông tư liên tịch |
64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC, ngày 25/08/ 2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều |
24/9/2006 |
|
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
659. |
Nghị định |
47/2015/NĐ-CP ngày 14/5/2015 |
Về tổ chức và hoạt động Thanh tra ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30/6/2015 |
|
660. |
Quyết định |
415-TTg ngày 10/08/1994 |
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Thanh tra bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
10/08/1994 |
|
661. |
Thông tư |
01/2006/TTLT-BTS-BNV ngày 20/03/2006 |
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra thủy sản ở địa phương |
16/04/2006 |
|
662. |
Thông tư |
04/2006/TT-BTS ngày 24/05/2006 |
22/06/2006 |
|
|
663. |
Thông tư |
73/2006/TT-BNN ngày 18/09/2006 |
16/10/2006 |
|
|
664. |
Thông tư |
34/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2013 |
Hướng dẫn về bộ phận tham mưu; tiêu chuẩn, trang phục, thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
24/6/2013 |
|
665. |
Quyết định |
61/2003/QĐ-BNN ngày 07/05/2003 |
16/06/2003 |
|
|
666. |
Quyết định |
08/2006/QĐ-BTS ngày 19/04/2006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Thuỷ sản |
21/05/2006 |
|
667. |
Quyết định |
16/2006/QĐ-BNN ngày 08/03/2006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ |
20/04/2006 |
|
668. |
Quyết định |
91/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Bảo vệ thực vật |
12/11/2006 |
|
669. |
Quyết định |
92/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006 |
12/11/2006 |
|
|
670. |
Quyết định |
93/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Thú y |
12/11/2006 |
|
671. |
Quyết định |
29/2007/QĐ-BNN ngày 19/04/2007 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Kiểm lâm |
02/06/2007 |
|
XIV. LĨNH VỰC PHÁP CHẾ |
|||||
672. |
Quyết định |
90/2007/QĐ-BNN ngày 9/11/2007 |
Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
07/12/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
673. |
Thông tư |
72/2010/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2010 |
Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
01/03/2011 |
|
674. |
Thông tư |
50/2013/TT-BNNPTNT |
Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03/01/2014 |
|
675. |
Thông tư |
20/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2014 |
Quy định một số nội dung về phân công và thẩm quyền quản lý vật tư nông nghiệp |
11/8/2014 |
|
676. |
Thông tư |
49/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/12/2014 |
Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
09/2/2015 |
|
677. |
Thông tư |
24/2015/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 50/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
10/8/2015 |
|
XV. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG - KHUYẾN NÔNG |
|||||
678. |
Nghị định |
02/2010/NĐ-CP, ngày 08/01/2010 |
Về khuyến nông |
01/3/2010 |
|
679. |
Nghị định |
69/2010/NĐ-CP, ngày 21/6/2010 |
Về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen. |
10/8/2010 |
|
680. |
Quyết định |
11/2006/QĐ-TTg ngày 12/01/2006 |
Phê duyệt "Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020"; |
07/02/2006 |
|
681. |
Quyết định |
97/2007/QĐ-TTg ngày 29/6/2007 |
Phê duyệt "Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thuỷ sản đến năm 2020 |
08/8/2007 |
|
682. |
Quyết định |
162/2008/QĐ-TTg, ngày 04/12/2008 |
Về chính sách khuyến nông, khuyến ngư ở địa bàn khó khăn |
01/01/2009 |
|
683. |
Quyết định |
69/2010/QĐ-TTg, ngày 03/11/2010 |
Về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
20/12/2010 |
|
684. |
Thông tư |
14/2009/TT-BNN ngày 12/3/2009 |
Hướng dẫn quản lý môi trường trong chế biến thủy sản |
26/4/2009 |
|
685. |
Thông tư |
69/2009/TT-BNN ngày 27/10/2009 |
Quy định khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen |
27/11/2009 |
|
686. |
Thông tư |
86/2009/TT-BNNPTNT, ngày 30/12/2009 |
Hướng dẫn xây dựng đề án khuyến nông, khuyến ngư thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
13/02/2010 |
|
687. |
Thông tư liên tịch |
183/2010/TTLT-BTC-BNN, ngày 15/11/2010 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông |
30/12/2010 |
|
688. |
Thông tư |
23/2010/TT-BNNPTNT, ngày 04/7/2010 |
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23/5/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
689. |
Thông tư |
16/2011/TT-BNNPTNT, ngày 01/4/2011 |
Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
06/5/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
690. |
Thông tư |
50/2011/TT-BNNPTNT, ngày 15/7/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/ 2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
28/9/2011 |
|
691. |
Thông tư |
54/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011 |
Về việc yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối |
17/9/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
692. |
Thông tư |
52/2012/TT-BNNPTNT, ngày 22/10/2012 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2011 và Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/08/2011 |
07/12/2012 |
|
693. |
Thông tư |
55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 |
Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/12/2012 |
|
694. |
Thông tư liên tịch |
66/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN, ngày 28/12/2012 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 02/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm đặt hàng một số sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12/02/2013 |
|
695. |
Thông tư |
43/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công tác tổ chức cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
06/12/2013 |
|
696. |
Thông tư |
55/2013/TT-BNNPTNT, ngày 24/12/2013 |
Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
09/02/2014 |
|
697. |
Thông tư |
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 |
Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
10/3/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
698. |
Thông tư |
09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 |
Quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
11/5/2014 |
|
699. |
Thông tư |
29/2014/TT-BNNPTNT[106] ngày 05/09/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
20/10/2014 |
|
700. |
Thông tư |
32/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/9/2014 |
Quy định hoạt động quan trắc, cảnh báo môi trường ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
29/10/2014 |
|
701. |
Thông tư |
48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014 |
Hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/02/2015 |
|
702. |
Thông tư |
55/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2014 |
Hướng dẫn triển khai một số hoạt động bảo vệ môi trường trong Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 |
20/2/2015 |
|
703. |
Thông tư |
06/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 18 Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
31/3/2015 |
|
704. |
Thông tư |
07/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015 |
Hướng dẫn chấp thuận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
02/4/2015 |
|
705. |
Thông tư |
13/2015/TT-BNNPTNT ngày 25/3/2015 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/5/2015 |
|
706. |
Thông tư |
18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 |
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/6/015 |
|
707. |
Thông tư |
45/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHCN ngày 23/11/2015 |
Hướng dẫn ghi nhãn đối với thực phẩm biến đổi gen bao gói sẵn |
08/01/2016 |
|
708. |
Thông tư |
49/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 |
Hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án khuyến nông trung ương |
15/02/2016 |
|
XVI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH – HỢP TÁC QUỐC TẾ |
|||||
709. |
Quyết định |
04/2008/QĐ-BNN, ngày 10/01/2008 |
Ban hành quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động giữa văn phòng thông báo va điểm hỏi đáp Quốc gia vê vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (SPS) của Việt Nam với mạng lưới các điểm thông báo và hỏi đáp về SPS thuộc các Bộ, ngành |
03/02/208 |
|
710. |
Thông tư |
44/2009/TT-BNNPTNT, ngày 01/7/2009 |
Hướng dẫn quản lý tài chính nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc phạm vi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
04/9/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
711. |
Thông tư |
49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/08/2009 |
Hướng dẫn Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/09/2009 |
|
712. |
Thông tư |
12/2011/BNNPTNT ngày 15/4/2011 |
Hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm, xử lý tài sản nhà nước hàng năm tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học công nghệ và các Ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
30/4/2012 |
|
713. |
Thông tư |
46/2012/TT-BNNPTNT, ngày 17/9/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 44/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý tài chính nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc phạm vi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
01/11/2012 |
|
714. |
Thông tư |
45/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/10/2013 |
Trình tự, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12/12/2013 |
|
715. |
Thông tư liên tịch |
66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/11/2010 |
31/12/2010 |
|
|
716. |
Thông tư liên tịch |
11/2012/TTLT-BNNPTNT- BTC-BKHĐT ngày 01/03/2012 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 |
15/4/2012 |
|
717. |
Thông tư liên tịch |
10/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 03/3/2015 |
Hướng dẫn chi tiết các mặt hàng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện bình ổn giá và kê khai |
20/4/2015 |
|
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP |
|||||
718. |
Nghị định |
118/2014/NĐ-CP[107] ngày 17/12/2014 |
Về sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp |
01/02/2015 |
|
719. |
Thông tư |
02/2015/TT-BNNPTNT[108] ngày 27/1/2015 |
Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông lâm nghiệp theo Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ |
12/3/2015 |
|
720. |
Thông tư liên tịch |
17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC[109] ngày 22/4/2015 |
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng, vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty nông, lâm nghiệp |
10/6/2015 |
|
Tổng số: 654 văn bản[110] |
* Ghi chú: Các văn bản có nội dung liên quan nhiều lĩnh vực:
- Pháp lệnh 15/2004/PL-UBTVQH11(02 lĩnh vực);
- Pháp lệnh 16/2004/PL-UBTVQH11 (02 lĩnh vực);
- Pháp lệnh 18/2004/PL-UBTVQH1(02 lĩnh vực);
- Nghị định 33/2005/NĐ-CP (02 lĩnh vực);
- Nghị định 119/2008/NĐ-CP(02 lĩnh vực);
- Nghị định 08/2010/NĐ-CP (02 lĩnh vực);
- Nghị định 98/2011/NĐ-CP (04 lĩnh vực);
- Nghị định 114/2013/NĐ –CP(02 lĩnh vực);
- Nghị định 119/2013/NĐ-CP (03 lĩnh vực);
- Nghị định 118/2014/NĐ-CP (02 lĩnh vực);
- Quyết định 132/2006/QĐ-TTg (04 lĩnh vực);
- Quyết định 142/2009/QĐ-TTg (03 lĩnh vực);
- Quyết định 01/2012/QĐ-TTg(04 lĩnh vực);
- Quyết định 49/2012/QĐ-TTg (03 lĩnh vực);
- Quyết định 62/2013/QĐ-TTg(02 lĩnh vực);
- Thông tư 15/2009 TT-BNNPTNT(02 lĩnh vực);
- Thông tư 29/2009/TT-BNNPTNT(02 lĩnh vực);
- Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT (02 lĩnh vực);
- Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT (02 lĩnh vực);
- Thông tư 20/2010/TT-BNNPTNT (02 lĩnh vực);
- Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT (03 lĩnh vực);
- Thông tư 51/2010/TT-BNNPTNT (02 lĩnh vực);
- Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT(02 lĩnh vực);
- Thông tư 47/2011/TT-BNNPTNT (03 lĩnh vực);
- Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT(02 lĩnh vực);
- Thông tư 81/2011/TT-BNNPTNT(02 lĩnh vực);
- Thông tư 03/2012/TT-BNNPTNT(02 lĩnh vực);
- Thông tư 38/2012/TT-BNNPTNT(02 lĩnh vực);
- Thông tư 43/2012/TT-BNNPTNT(03 lĩnh vực);
- Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT(03 lĩnh vực);
- Thông tư 50/2012/TT-BNNPTNT (03 lĩnh vực);
- Thông tư 53/2012/TT-BNNPTNT (03 lĩnh vực);
- Thông tư 61/2012/TT-BNNPTNT (02 lĩnh vực);
- Thông tư 29/2014/TT-BNNPTNT (02 lĩnh vực);
- Thông tư 50/2014/TT-BNNPTNT(02 lĩnh vực);
- Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT(04 lĩnh vực);
- Thông tư 02/2015/TT-BNNPTNT(02 lĩnh vực);
- Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT(07 lĩnh vực);
- Thông tư 23/2015/TT-BNNPTNT (02 lĩnh vực);
- Thông tư 29/2015/TT-BNNPTNT(02 lĩnh vực);
- Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT(04 lĩnh vực);
- Thông tư liên tịch 17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC(02 lĩnh vực).
[1] Bao gồm cả văn bản hết hiệu lực một phần và văn bản đã được ban hành nhưng chưa có hiệu lực tính đến hết ngày 31/3/2016.
[2] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt
[3] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, thú y, thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai
[4] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi
[5] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối ,thủy sản, lâm nghiệp, trồng trọt, chăn nuôi, thú y
[6] Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản
[7] Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản
[8] Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản, thú y
[9] Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản, trồng trọt
[10] Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, lâm nghiệp
[11] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, thủy sản
[12] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[13] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, thủy sản
[14] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[15] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[16] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, trồng trọt
[17] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, trồng trọt
[18] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[19] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, thủy sản
[20] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[21] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, lâm nghiệp, trồng trọt
[22] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối , thủy sản, lâm nghiệp, trồng trọt, thú y, bảo vệ thực vật
[23] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[24] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[25] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai, thú y
[26] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp
[27] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, thủy sản
[28] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ thực vật
[29] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp
[30] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[31] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[32] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn
[33] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[34] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, chăn nuôi
[35] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y
[36] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi
[37] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi
[38] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi
[39] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, thủy sản, chăn nuôi
[40] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường-khuyến nông
[41] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, lâm nghiệp, chăn nuôi
[42] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối ,thủy sản, lâm nghiệp, thú y, chăn nuôi, bảo vệ thực vật
[43] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[44] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[45] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[46] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, lâm nghiệp, trồng trọt
[47] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[48] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai
[49] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[50] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[51] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[52] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[53] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[54] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt
[55] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[56] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[57] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối ,thủy sản, lâm nghiệp, trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật
[58] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt
[59] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y, trồng trọt, thủy sản
[60] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý doanh nghiệp
[61] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai
[62] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
[63] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi
[64] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý doanh nghiệp
[65] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối ,thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, bảo vệ thực vật
[66] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, thủy sản, chăn nuôi
[67] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý doanh nghiệp
[68] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, thú y
[69] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi
[70] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y
[71] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y
[72] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y
[73] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi
[74] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, trồng trọt
[75] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thú y
[76] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi
[77] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp
[78] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi
[79] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y
[80] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y
[81] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y
[82] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y
[83] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt
[84] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi
[85] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi
[86] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y
[87] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y
[88] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt
[89] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi
[90] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[91] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi
[92] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[93] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi
[94] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi
[95] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến nông lâm sản và nghề muối, trồng trọt, lâm nghiệp, thú y, chăn nuôi, bảo vệ thực vật
[96] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi
[97] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi
[98] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, trồng trọt, chăn nuôi
[99] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt
[100] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, thú y, bảo vệ thực vật
[101] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt
[102] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi
[103] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y
[104] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[105] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản
[106] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt
[107] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp
[108] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp
[109] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp
[110] Một số văn bản có nội dung liên quan đến nhiều lĩnh vực (lặp lại nhiều lần ở các lĩnh vực khác nhau trong Danh mục) sẽ chỉ được tính 01 lần vào số liệu tổng hợp