Quyết định 348/QĐ-BNN-KTHT phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành

Số hiệu 348/QĐ-BNN-KTHT
Ngày ban hành 10/02/2020
Ngày có hiệu lực 10/02/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Trần Thanh Nam
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 348/QĐ-BNN-KTHT

Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2020

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Quyết định số 5480/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2016-2020.

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2020.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Chánh Văn phòng Điều phối Nông thôn mới Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Ban Chỉ đạo Đào tạo nghề nông nghiệp;
- Các Vụ: Tài chính; Kế hoạch; Tổ chức Cán bộ;
- Văn phòng ĐPNTM; Trung tâm Khuyến nông QG;
- Lưu: VT, KTHT (250b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Thanh Nam

 

PHỤ LỤC

CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 348/QĐ-BNN-KTHT, ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐVT: người

STT

Đơn vị đào tạo

Năm 2020

A

ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG

220.000

A1

Các địa phương

213.500

I

Miền núi phía Bắc

57.035

1

Hà Giang

7.700

2

Thái Nguyên

3.700

3

Tuyên Quang

1.700

4

Cao Bằng

4.200

5

Lạng Sơn

4.700

6

Lào Cai

2.850

7

Yên Bái

2.200

8

Bắc Kan

2.000

9

Phú Thọ

2.600

10

Hòa Bình

3.840

11

Sơn La

2.600

12

Lai Châu

5.300

13

Điện Biên

5.000

14

Bắc Giang

6.240

15

Quảng Ninh(*)

2.405

II

Đồng bằng sông Hồng

40.900

16

Hà Nội (*)

17.600

17

Hải Phòng(*)

1.500

18

Hải Dương

2.000

19

Hưng Yên (*)

2.500

20

Hà Nam

2.500

21

Nam Định(*)

3.100

22

Thái Bình

4.800

23

Ninh Bình

2.600

24

Vĩnh Phúc(*)

2.500

25

Bắc Ninh(*)

1.800

III

Miền Trung

38.345

26

Thanh Hóa

3.100

27

Nghệ An

6.150

28

Hà Tĩnh

3.100

29

Quảng Bình

2.500

30

Quảng Trị

3.500

31

Thừa Thiên Huế

2.800

32

Đà Nẵng(*)

1.195

33

Quảng Nam

4.000

34

Quảng Ngãi

1.350

35

Bình Định

2.400

36

Phú Yên

1.350

37

Khánh Hòa(*)

1.700

38

Ninh Thuận

2.200

39

Bình Thuận

3.000

IV

Tây Nguyên

17.490

40

Kon Tum

1.300

41

Gia Lai

5.000

42

Đắc Lắk

2.390

43

Đắc Nông

4.000

44

Lâm Đồng

4.800

V

Đông Nam Bộ

11.300

45

Bình Dương(*)

1.300

46

Bình Phước

2.100

47

TP. Hồ Chí Minh(*)

2.100

48

Tây Ninh

2.600

49

Đồng Nai(*)

2.200

50

Bà Rịa-Vũng Tàu(*)

1.000

VI

Đồng bằng sông Cửu Long

48.430

51

Long An

3.300

52

Tiền Giang

2.300

53

Vĩnh Long

1.900

54

Cần Thơ(*)

2.000

55

Hậu Giang

1.300

56

Bến Tre

3.100

57

Trà Vinh

1.800

58

Sóc Trăng

5.900

59

An Giang

2.800

60

Đồng Tháp

3.930

61

Kiên Giang

5.600

62

Bạc Liêu

5.000

63

Cà Mau

9.500

A2

Bộ Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan đoàn thể khác

6.500

B

ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP VÀ CAO ĐẲNG

80.000

 

TỔNG CỘNG (A+B)

300.000

Ghi chú: các tỉnh (*) là các tỉnh tự cân đối ngân sách