Quyết định 3459/QĐ-BYT năm 2017 phê duyệt tài liệu Hướng dẫn giám định y khoa bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học/dioxin trên cơ sở tài liệu kèm theo Quyết định 3201/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 3459/QĐ-BYT
Ngày ban hành 31/07/2017
Ngày có hiệu lực 31/07/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Viết Tiến
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3459/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN GIÁM ĐỊNH Y KHOA BỆNH, TẬT, DỊ DẠNG, DỊ TẬT CÓ LIÊN QUAN ĐẾN PHƠI NHIỄM VỚI CHẤT ĐỘC HÓA HỌC/DIOXIN TRÊN CƠ SỞ TÀI LIỆU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3201/QĐ-BYT NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2016 CỦA BỘ Y TẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cư cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bản làm việc của Hội đồng thẩm định tài liệu Hướng dẫn giám định y khoa bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học/dioxin ban hành kèm theo Quyết định số 6682/QĐ-BYT ngày 09 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này tài liệu Hướng dẫn giám định y khoa bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học/dioxin trên cơ sở tài liệu ban hành kèm theo Quyết định số 3201/QĐ-BYT ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Tổng Cục trưởng, Cục trưởng, Vụ trưởng thuộc Bộ Y tế, Viện trưởng Viện Giám định y khoa, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ủy ban các vấn đ
xã hội;
- Bộ Lao động - Thương binh và X
H;
- Ban Chỉ đạo 33;
- Bộ tr
ưởng (để b/cáo);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y t
ế:
- Lưu: VT
, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

MỤC LỤC

STT

NỘI DUNG

TRANG

1.

Những chữ viết tắt

 

2.

Phần I. Quy định chung

 

3.

Phần II. Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật, liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học/dioxin áp dụng trong GĐYK

 

4.

Hướng dẫn khám giám định y khoa bệnh Ung thư phần mềm

 

5.

Hướng dẫn khám giám định y khoa U lympho không Hodgkin

 

6.

Hướng dẫn khám giám định y khoa U lympho Hodgkin

 

7.

Hướng dẫn khám giám định y khoa bệnh ung thư phế quản - phi (Ung thư phổi)

 

8.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Ung thư khí quản

 

9.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Ung thư thanh qun

 

10.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Ung thư tiền liệt tuyến

 

11.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Ung thư gan (tế bào gan) nguyên phát

 

12.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Bệnh đa U tủy xương (ác tính)

 

13.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Bệnh thần kinh ngoại biên (ngoại vi) cấp tính hoặc bán cấp tính

 

14.

Hướng dẫn khám giám định y khoa khoa Bệnh trứng cá do Clo

 

15.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Bệnh Porphyrin xuất hiện chậm

 

16.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Bệnh đái tháo đường type 2

 

17.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Các rối loạn tâm thần

 

18.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Hội chứng quên thực tn không do rượu và các chất tác động tâm thần

 

19.

Hướng dn khám giám định y khoa Rối loạn căng trương lực thực tổn

 

20.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Rối loạn hoang tưởng thực tổn (giống tâm thần phân liệt)

 

21.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Rối loạn khí sắc (cm xúc) thực tổn

 

22.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Rối loạn lo âu thực tn

 

23.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Các rối loạn cảm xúc không ổn định (suy nhược) thực tn

 

24.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Rối loạn nhân cách thực tn

 

25.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Các rối loạn nhân cách và hành vi thực tổn khác do bệnh não, tổn thương não hoặc rối loạn chức năng não

 

26.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Thai vô sọ

 

27.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Thoát vị não tủy, thoát vị não - màng não

 

28.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Tật đầu nhỏ

 

29.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Tật não úng thủy bm sinh

 

30.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Thiếu hoặc không phát triển một phần não

 

31.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Tật nứt đốt sống /Tật gai sống chẻ đôi

 

32.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Hội chứng Arnold-Chiari

 

33.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Chậm phát triển tâm trí

 

34.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Tật không có mí mắt hoặc tật khuyết mí mắt; Tật không có nhãn cầu hoặc tật nhãn cu bé; Tật không có mng mt

 

35.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Tật tai bé (nhỏ) và tật thiếu tai ngoài bẩm sinh - Tật không tai

 

36.

Hướng dẫn khám giám định y khoa trít ng tai ngoài

 

37.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Tật biến dạng vành tai

 

38.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Các dị dạng, dị tật bẩm sinh ở hàm miệng (Tật sứt môi kèm hoặc không kèm nứt khẩu cái)

 

39.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Tật đa ngón, Tật dính ngón, Bàn tay vẹo bẩm sinh, Bàn chân vẹo

 

40.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Các khuyết tật hoặc thiếu hụt của chi trên, Các khuyết tật hoặc thiếu hụt của chi dưới, Tật không có chi

 

41.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Khuyết tật Chi giống hải cu

 

42.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Loạn sản sụn từng đám nhỏ

 

43.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Lồi xương bẩm sinh nhiều nơi

 

44.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Hội chứng Down

 

45.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Hội chứng Edwards (Hội chứng ba nhiễm thể 18)

 

46.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Hội chứng Patau

 

47.

Hướng dẫn khám giám định y khoa Tật song thai dính nhau (Sinh đôi dính nhau)

 

48.

Hướng dẫn khám giám định y khoa bọc thai trong thai (còn sống)

 

 

NHNG CHỮ VIẾT TẮT

1. Chụp cắt lớp vi tính:

CT

2. Chụp cắt lớp vi tính phát hiện điện tử dương:

PET/CT

3. Chụp cộng hưởng từ hạt nhân:

MRI

4. Chất độc hóa học:

CĐHH

5. Giám định viên:

GĐV

6. Giám định y khoa:

GĐYK

7. Tổn thương cơ thể:

TTCT

8. Tổ chức y tế thế giới:

WHO

9. Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể:

Tỷ lệ % TTCT

10. Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tỷ lệ TTCT do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp.

TTLT số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH

11. Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.

TTLT số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH

12. Quyết định số 3201/QĐ-BYT ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt tài liệu chuyên môn Hướng dẫn chẩn đoán một số bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học/dioxin

Quyết định số 3201/QĐ-BYT

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Các nội dung thực hiện khám lâm sàng, cận lâm sàng trong quá trình khám giám định phải được lưu bản chính trong hồ sơ khám giám định của đối tượng. Khi kết luận bệnh, tật, dị dạng, dị tật cho đối tượng, GĐV, Hội đồng GĐYK cần tuân thủ đúng các nội dung đã được quy định trong tài liệu Hướng dẫn chẩn đoán một số bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học/dioxin ban hành kèm theo Quyết định số 3201/QĐ-BYT.

2. Cơ quan thường trực Hội đồng GĐYK khi gửi đối tượng có hồ sơ giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật liên quan đến phơi nhiễm với CĐHH/dioxin (sau đây viết tắt là đối tượng) di khám chuyên khoa, có trách nhiệm gửi kèm theo bản photo tài liệu liên quan đến quá trình khám và điều trị bệnh của đối tượng, để GĐV có cơ sở tham kho, khám, chẩn đoán, phù hợp với quy trình khám GĐYK.

3. Việc cung cấp Bản sao Hồ sơ khám, chẩn đoán, điều trị của đối tượng:

3.1. Cơ sở y tế đã khám, chẩn đoán, điều trị cho đối tượng có trách nhiệm cấp Bản sao Hồ sơ khám, chẩn đoán, điều trị của đối tượng (nhất là các bệnh Ung thư) theo đề nghị của Cơ quan thường trực Hội đồng GĐYK, để cung cấp cho GĐV, Hội đồng GĐYK xem xét kết luận bệnh, tật.

3.2. Bản sao hồ sơ khám, chẩn đoán, điều trị do cơ sở y tế cấp phải được sao lục theo quy định hiện hành và được lưu trong Hồ sơ khám GĐYK của đối tượng.

4. Trong trường hợp cần thiết để giúp cho chẩn đoán xác định, Cơ quan thường trực Hội đồng GĐYK có thể mượn khối nến mô bệnh học của đối tượng đang lưu giữ tại cơ sở y tế đã khám, chẩn đoán, điều trị cho đối tượng đ xem xét, quyết định.

Việc kết luận đối với kết quả mô bệnh học hoặc kết qu hóa mô min dịch phải do Bác sỹ chuyên khoa Giải phẫu bệnh từ bệnh viện tuyến tỉnh trở lên hoặc tương đương thực hiện. Việc kết luận đối với kết quả mô bệnh học hoặc kết qu hóa mô min dịch được thực hiện đối với các trường hợp sau:

4.1. Tại thời điểm khám giám định còn khối u ung thư phần mềm được chỉ định sinh thiết làm xét nghiệm.

4.2. Kết quả xét nghiệm lại từ khối nến của đối tượng đang lưu trữ tại sở điều trị được chỉ định thực hiện tại thời điểm khám giám định.

[...]