Quyết định 4235/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố danh sách tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trong hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Số hiệu | 4235/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 30/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Phạm Công Tạc |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4235/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Giám định tư pháp năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh sách tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc, người giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
TỔ CHỨC, NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4235/QĐ-BKHCN ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
Stt |
Tên tổ chức |
Số, ngày, tháng, năm thành lập |
Địa chỉ |
Lĩnh vực chuyên môn |
Điện thoại |
Website |
1. |
Viện Khoa học sở hữu trí tuệ |
Thành lập theo Quyết định số 846/QĐ-BKHCN ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số 39 Trần Hưng Đạo, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Giám định trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp |
04. 3.5563450 |
http://wwwviri.org.vn |
2. |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 |
Thành lập theo Quyết định số 1274/QĐ-BKHCN&MT ngày 05/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
97 Lý Thái Tổ - Đà Nẵng |
Tài nguyên môi trường, vật liệu xây dựng, sản phẩm điện tử. |
0511 3821113 |
www.quatest2.com.vn |
3. |
Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật an toàn bức xạ và ứng phó sự cố |
Quyết định số 217/QĐ-BKHCN ngày 18/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tầng 14, số 113 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội. |
- Nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về an toàn bức xạ. - Thẩm định, đánh giá an toàn, an ninh cho các cơ sở bức xạ, cơ sở hạt nhân, nguồn bức xạ, công việc bức xạ. - Xây dựng cơ sở dữ liệu an toàn bức xạ phục vụ đánh giá chiếu xạ nghề nghiệp, chiếu xạ dân chúng, chiếu xạ y tế. - Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn an toàn bức xạ. |
04.3.7622216 |
|
II. DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nơi công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn và hoạt động giám định tư pháp |
1. |
Đỗ Hoàng Mẫn |
27/3/1982 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Xây dựng, Tài nguyên môi trường, điện điện tử. |
Giám định chất lượng sản phẩm hàng hóa (Từ năm 2005 đến nay) |
2. |
Ngô Thị Như Loan |
04/4/1976 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tài nguyên môi trường, nông nghiệp, thực phẩm, xăng dầu khí. |
Giám định chất lượng sản phẩm hàng hóa (Từ năm 2000 đến nay) |
3. |
Dương Quang Hân |
07/11/1980 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tài nguyên môi trường, nông nghiệp, thực phẩm, xăng dầu khí. |
Giám định chất lượng sản phẩm hàng hóa (Từ năm 2006 đến nay) |
4. |
Ông Thế Khương |
30/5/1986 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Xây dựng, Tài nguyên môi trường, điện điện tử, dây chuyền công nghệ |
Giám định chất lượng sản phẩm hàng hóa (Từ năm 2010 đến nay) |
5. |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
10/02/1988 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tài nguyên môi trường, nông nghiệp, thực phẩm. |
Giám định chất lượng sản phẩm hàng hóa (Từ năm 2011 đến nay) |
6. |
Nguyễn Quốc Sửu |
30/12/1974 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Xây dựng, Tài nguyên môi trường, Hóa vật liệu |
Giám định chất lượng sản phẩm hàng hóa (Từ năm 2014 đến nay) |
7. |
Hồ Anh Tuấn |
13/10/1985 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Xây dựng, điện điện tử. |
Giám định chất lượng sản phẩm hàng hóa (Từ năm 2012 đến nay) |
8. |
Đỗ Xuân Hiếu |
23/8/1981 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Xây dựng, điện điện tử, dây chuyền công nghệ |
Giám định chất lượng sản phẩm hàng hóa (Từ năm 2013 đến nay) |
9. |
Huỳnh Thị Quốc Ấn |
11/01/1962 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tài nguyên môi trường, nông nghiệp, thực phẩm. |
Chuyên gia kỹ thuật tài nguyên môi trường, nông nghiệp, thực phẩm (từ năm 1994 đến nay) |
10. |
Đặng Thị Nguyệt Sương |
06/5/1983 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tài nguyên môi trường, nông nghiệp, thực phẩm. |
Chuyên gia kỹ thuật tài nguyên môi trường, nông nghiệp, thực phẩm (từ năm 2009 đến nay) |
11. |
Đỗ Phú Long |
12/10/1978 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Nông nghiệp |
Chuyên gia kỹ thuật nông nghiệp (từ năm 2001 đến nay) |
12. |
Nguyễn Thị Trinh |
12/12/1982 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tài nguyên môi trường, thực phẩm |
Chuyên gia kỹ thuật tài nguyên môi trường, thực phẩm (từ năm 2007 đến nay) |
13. |
Nguyễn Hữu Trung |
04/4/1974 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Nông nghiệp, xăng dầu khí |
Chuyên gia kỹ thuật nông nghiệp xăng dầu khí (từ năm 1997 đến nay) |
14. |
Võ Thị Bích Thủy |
01/11/1978 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tài nguyên môi trường, nông nghiệp, thực phẩm |
Chuyên gia kỹ thuật tài nguyên môi trường, nông nghiệp, thực phẩm (từ năm 2002 đến nay) |
15. |
Võ Khánh Hà |
07/7/1982 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tài nguyên môi trường, nông nghiệp, thực phẩm |
Chuyên gia kỹ thuật tài nguyên môi trường, nông nghiệp, thực phẩm (từ năm 2006 đến nay) |
16. |
Đặng Bá Quốc Vũ |
17/6/1986 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Nông nghiệp, xăng dầu khí |
Chuyên gia kỹ thuật nông nghiệp, xăng dầu khí (từ năm 2009 đến nay) |
17. |
Phạm Hồng Sơn |
31/10/1962 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Xây dựng, tài nguyên môi trường |
Chuyên gia kỹ thuật xây dựng, tài nguyên môi trường (từ năm 1984 đến nay) |
18. |
Đoàn Thanh Dương |
21/01/1972 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Xây dựng, tài nguyên môi trường |
Chuyên gia kỹ thuật xây dựng, tài nguyên môi trường (từ năm 2007 đến nay) |
19. |
Phan Quang Cảnh |
22/10/1965 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Điện, điện tử |
Chuyên gia kỹ thuật điện, điện tử (từ năm 1982 đến nay) |
20. |
Bùi Chiến Thắng |
10/10/1970 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Xây dựng, tài nguyên môi trường, điện, điện tử, nông nghiệp, thực phẩm, xăng dầu khí. |
Chuyên gia kỹ thuật đo lường cơ lý (từ năm 2001 đến nay) |
21. |
Bùi Văn Lý |
10/4/1970 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Xây dựng, tài nguyên môi trường, điện, điện tử, nông nghiệp, thực phẩm, xăng dầu khí. |
Chuyên gia kỹ thuật đo lường cơ lý (từ năm 2002 đến nay) |
22. |
Lê Bá Phước |
24/10/1977 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Xây dựng, tài nguyên môi trường, điện, điện tử, nông nghiệp, thực phẩm, xăng dầu khí |
Chuyên gia kỹ thuật đo lường cơ lý (từ năm 2002 đến nay) |
23. |
Lê Doãn Khánh |
08/11/1971 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Đo lường Điện, Điện tử |
20 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh vực điện, điện tử. Chuyên gia kỹ thuật đo lường điện, điện tử (từ năm 2008 đến nay). |
24. |
Nguyễn Đức Thành |
04/5/1964 |
Cục An toàn bức xạ và hat nhân |
Năng lượng nguyên tử |
20 năm kinh nghiệm chuyên môn. Đo đánh giá an toàn bức xạ. |
25. |
Lã Trường Giang |
01/01/1966 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
20 năm kinh nghiệm chuyên môn. Đo đánh giá an toàn bức xạ. |
26. |
Lại Tiến Thịnh |
27/11/1983 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
07 năm kinh nghiệm chuyên môn. Đo đánh giá an toàn bức xạ; phân tích nồng độ hoạt tính của các nhân phóng xạ trong mẫu. |
27. |
Trương Quốc Hoài |
11/3/1982 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
7 năm kinh nghiệm chuyên môn. Đo đánh giá an toàn bức xạ; Kiểm định thiết bị X-quang. |
28. |
Nguyễn Thị Mai Hiên |
21/02/1982 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
07 năm kinh nghiệm chuyên môn. Đo đánh giá an toàn bức xạ; phân tích nồng độ hoạt tính của các nhân phóng xạ trong mẫu. |
29. |
Vũ Hà |
23/5/1985 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
05 năm kinh nghiệm chuyên môn. Đo đánh giá an toàn bức xạ. |
30. |
Tào Xuân Khánh |
01/11/1983 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
07 năm kinh nghiệm chuyên môn. Đo đánh giá an toàn bức xạ; ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân. |
31. |
Dương Hồng Nhật |
14/8/1982 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
07 năm kinh nghiệm chuyên môn. Đo đánh giá an toàn bức xạ; ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân. |
32. |
Nguyễn Nữ Hoài Vi |
08/3/1961 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
31 năm kinh nghiệm chuyên môn. Nghiên cứu, phân tích hóa phóng xạ. Triển khai hoạt động thanh sát hạt nhân và an ninh hạt nhân. |
33. |
Phạm Đình Chướng |
25/3/1947 |
Viện Khoa học Sở hữu trí tuệ |
Sở hữu trí tuệ |
Giám định sáng chế và thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn. Giám định kiểu dáng công nghiệp. Giám định nhãn hiệu và chỉ dẫn địa lý. |
34. |
Vũ Khắc Trai |
11/8/1940 |
Viện Khoa học Sở hữu trí tuệ |
Sở hữu trí tuệ |
Giám định sáng chế và thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn. |
35. |
Nguyễn Gia Lượng |
07/11/1961 |
Vụ Đánh giá Thẩm định và Giám định công nghệ |
Cơ khí chế tạo |
30 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh vực cơ khí, thiết bị điện, năng lượng |
36. |
Bùi Văn Hùng |
04/8/1969 |
Vụ Đánh giá Thẩm định và Giám định công nghệ |
Điện tử, điện tử viễn thông |
26 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh vực điện tử, điện tử viễn thông |
37. |
Đinh Nam Vinh |
18/02/1977 |
Vụ Đánh giá Thẩm định và Giám định công nghệ |
Công nghệ xử lý môi trường |
12 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh vực công nghệ xử lý môi trường |