Quyết định 3260/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3260/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3260/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND thành phố Sầm Sơn tại Tờ trình số 3262/TTr-UBND ngày 28/7/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 727TTr- STNMT ngày 17/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 4.494,20 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 666,67 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 3.801,06ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 26,47 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiều sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
4.494,20 |
100 |
4.494,20 |
|
4.494,20 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.828,07 |
22,06 |
666,67 |
|
666,67 |
14,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.050,59 |
23,38 |
382,28 |
|
382,28 |
8,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
993,39 |
22,10 |
377,08 |
|
382,28 |
8,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
280,88 |
6,25 |
27,15 |
|
27,15 |
0,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
163,72 |
3,64 |
56,13 |
|
56,13 |
1,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
23,29 |
0,52 |
10,80 |
|
10,80 |
0,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
122,46 |
2,72 |
122,50 |
|
122,50 |
2,73 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
14,71 |
0,33 |
25,97 |
|
25,97 |
0,58 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
140,90 |
3,14 |
14,04 |
|
14,04 |
0,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
31,52 |
0,70 |
|
27,80 |
27,80 |
0,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.631,24 |
58,55 |
3801,06 |
|
3.801,06 |
84,58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
20,76 |
0,46 |
26,52 |
|
26,52 |
0,59 |
2.2 |
Đất an ninh |
4,99 |
0,11 |
9,02 |
|
9,02 |
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
25,00 |
|
25,00 |
0,56 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
98,80 |
2,20 |
429,56 |
|
429,56 |
9,56 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
17,36 |
0,39 |
13,34 |
|
13,34 |
0,30 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
919,83 |
20,47 |
1272,79 |
|
1.272,79 |
28,32 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
16,21 |
0,36 |
|
58,32 |
58,32 |
1,30 |
2.9.2 |
Đất y tế |
6,05 |
0,13 |
|
18,02 |
18,02 |
0,40 |
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
38,23 |
0,85 |
|
72,56 |
72,56 |
1,61 |
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
85,74 |
1,91 |
|
100,67 |
100,67 |
2,24 |
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
4,62 |
0,10 |
|
15,24 |
15,24 |
0,34 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
685,73 |
15,26 |
|
903,17 |
903,17 |
20,10 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
72,21 |
1,61 |
|
81,53 |
81,53 |
1,81 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
0,76 |
0,02 |
|
9,89 |
9,89 |
0,22 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,44 |
0,01 |
|
1,60 |
1,60 |
0,04 |
2.9.11 |
Đất chợ |
8,97 |
0,20 |
|
10,89 |
10,89 |
0,24 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
7,09 |
0,16 |
7,73 |
|
7,73 |
0,17 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
30,29 |
|
30,29 |
0,67 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
5,23 |
0,12 |
18,21 |
|
18,21 |
0,41 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
217,49 |
4,84 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
825,05 |
18,36 |
1270,79 |
|
1.270,79 |
28,28 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
8,30 |
0,18 |
30,93 |
|
30,93 |
0,69 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,52 |
0,03 |
1,37 |
|
1,37 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
4,11 |
0,09 |
5,31 |
|
5,31 |
0,12 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
51,03 |
1,14 |
88,77 |
|
88,77 |
1,98 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
76,57 |
1,70 |
|
218,21 |
218,21 |
4,86 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,96 |
0,07 |
|
4,14 |
4,14 |
0,09 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
320,19 |
7,12 |
|
308,65 |
308,65 |
6,87 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
49,11 |
1,09 |
|
40,23 |
40,23 |
0,90 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,85 |
0,02 |
|
0,20 |
0,20 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
34,89 |
0,78 |
26,47 |
|
26,47 |
0,59 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
595,63 |
7,19 |
4494,20 |
|
4.494,20 |
54,23 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
1882,86 |
1.882,86 |
|
2 |
Khu vực chyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
10,80 |
10,80 |
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
122,50 |
122,50 |
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
25,97 |
25,97 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
|
37,10 |
37,10 |
|
7 |
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
|
2384,68 |
2.384,68 |
|
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
30,29 |
30,29 |
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tinh tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
590,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
538,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
248,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
107,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
124,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
24,40 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
78,33 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
8,43 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,43 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3260/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND thành phố Sầm Sơn tại Tờ trình số 3262/TTr-UBND ngày 28/7/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 727TTr- STNMT ngày 17/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 4.494,20 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 666,67 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 3.801,06ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 26,47 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiều sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
4.494,20 |
100 |
4.494,20 |
|
4.494,20 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.828,07 |
22,06 |
666,67 |
|
666,67 |
14,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.050,59 |
23,38 |
382,28 |
|
382,28 |
8,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
993,39 |
22,10 |
377,08 |
|
382,28 |
8,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
280,88 |
6,25 |
27,15 |
|
27,15 |
0,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
163,72 |
3,64 |
56,13 |
|
56,13 |
1,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
23,29 |
0,52 |
10,80 |
|
10,80 |
0,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
122,46 |
2,72 |
122,50 |
|
122,50 |
2,73 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
14,71 |
0,33 |
25,97 |
|
25,97 |
0,58 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
140,90 |
3,14 |
14,04 |
|
14,04 |
0,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
31,52 |
0,70 |
|
27,80 |
27,80 |
0,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.631,24 |
58,55 |
3801,06 |
|
3.801,06 |
84,58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
20,76 |
0,46 |
26,52 |
|
26,52 |
0,59 |
2.2 |
Đất an ninh |
4,99 |
0,11 |
9,02 |
|
9,02 |
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
25,00 |
|
25,00 |
0,56 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
98,80 |
2,20 |
429,56 |
|
429,56 |
9,56 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
17,36 |
0,39 |
13,34 |
|
13,34 |
0,30 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
919,83 |
20,47 |
1272,79 |
|
1.272,79 |
28,32 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
16,21 |
0,36 |
|
58,32 |
58,32 |
1,30 |
2.9.2 |
Đất y tế |
6,05 |
0,13 |
|
18,02 |
18,02 |
0,40 |
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
38,23 |
0,85 |
|
72,56 |
72,56 |
1,61 |
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
85,74 |
1,91 |
|
100,67 |
100,67 |
2,24 |
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
4,62 |
0,10 |
|
15,24 |
15,24 |
0,34 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
685,73 |
15,26 |
|
903,17 |
903,17 |
20,10 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
72,21 |
1,61 |
|
81,53 |
81,53 |
1,81 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
0,76 |
0,02 |
|
9,89 |
9,89 |
0,22 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,44 |
0,01 |
|
1,60 |
1,60 |
0,04 |
2.9.11 |
Đất chợ |
8,97 |
0,20 |
|
10,89 |
10,89 |
0,24 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
7,09 |
0,16 |
7,73 |
|
7,73 |
0,17 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
30,29 |
|
30,29 |
0,67 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
5,23 |
0,12 |
18,21 |
|
18,21 |
0,41 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
217,49 |
4,84 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
825,05 |
18,36 |
1270,79 |
|
1.270,79 |
28,28 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
8,30 |
0,18 |
30,93 |
|
30,93 |
0,69 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,52 |
0,03 |
1,37 |
|
1,37 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
4,11 |
0,09 |
5,31 |
|
5,31 |
0,12 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
51,03 |
1,14 |
88,77 |
|
88,77 |
1,98 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
76,57 |
1,70 |
|
218,21 |
218,21 |
4,86 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,96 |
0,07 |
|
4,14 |
4,14 |
0,09 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
320,19 |
7,12 |
|
308,65 |
308,65 |
6,87 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
49,11 |
1,09 |
|
40,23 |
40,23 |
0,90 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,85 |
0,02 |
|
0,20 |
0,20 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
34,89 |
0,78 |
26,47 |
|
26,47 |
0,59 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
595,63 |
7,19 |
4494,20 |
|
4.494,20 |
54,23 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
1882,86 |
1.882,86 |
|
2 |
Khu vực chyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
10,80 |
10,80 |
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
122,50 |
122,50 |
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
25,97 |
25,97 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
|
37,10 |
37,10 |
|
7 |
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
|
2384,68 |
2.384,68 |
|
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
30,29 |
30,29 |
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tinh tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
590,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
538,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
248,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
107,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
124,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
24,40 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
78,33 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
8,43 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,43 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
4.494,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.309,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.156,10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
28,71 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
442,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
104,77 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
453,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
256,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
243,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
121,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
27,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
36,57 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
12,66 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
30,31 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
6,19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,19 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân thành phố Sầm Sơn.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chi tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tính trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thành phố Sầm Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thành phố Sầm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Quảng Châu |
Phường Quảng Cư |
Phường Quảng Thọ |
Phường Quảng Tiến |
Phường Quảng Vinh |
Phường Trung Sơn |
Phường Trường Sơn |
Xã Quảng Đai |
Xã Quảng Hùng |
Xã Quảng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,63 |
34,20 |
262,74 |
64,73 |
152,12 |
69,01 |
160,08 |
47,71 |
42,23 |
36,18 |
120,26 |
107,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
590,82 |
28,94 |
150,60 |
10,09 |
96,45 |
48,65 |
91,05 |
25,29 |
30,54 |
6,65 |
50,84 |
51,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
538,82 |
28,94 |
150,60 |
10,09 |
96,45 |
48,65 |
59,05 |
25,29 |
30,54 |
6,65 |
50,84 |
31,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
248,45 |
0,46 |
27,66 |
6,74 |
32,74 |
7,90 |
37,64 |
10,02 |
4,01 |
27,37 |
53,12 |
40,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
107,27 |
0,50 |
20,00 |
16,47 |
11,16 |
6,04 |
10,32 |
8,28 |
7,10 |
0,12 |
14,94 |
12,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,23 |
|
|
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
124,46 |
4,30 |
40,08 |
30,20 |
11,77 |
6,42 |
21,07 |
4,12 |
0,58 |
2,04 |
1,36 |
2,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
24,40 |
|
24,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
78,33 |
4,00 |
31,85 |
10,26 |
3,85 |
5,59 |
5,47 |
3,74 |
13,57 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
78,33 |
4,00 |
31,85 |
10,26 |
3,85 |
5,59 |
5,47 |
3,74 |
13,57 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Quảng Châu |
Phường Quảng Cư |
Phường Quảng Thọ |
Phường Quảng Tiến |
Phường Quảng Vinh |
Phường Trung Sơn |
Phường Trường Sơn |
Xã Quảng Đai |
Xã Quảng Hùng |
Xã Quảng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,43 |
2,12 |
0,01 |
2,10 |
|
|
|
0,61 |
|
2,19 |
0,10 |
1,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,69 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
2,19 |
|
|
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,50 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
2,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
|
|
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,12 |
2,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
0,61 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Quảng Châu |
Phường Quảng Cư |
Phường Quảng Thọ |
Phường Quảng Tiến |
Phường Quảng Vinh |
Phường Trung Sơn |
Phường Trường Sơn |
Xã Quảng Đại |
Xã Quảng Hùng |
Xã Quảng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.309,39 |
9,05 |
200,64 |
46,25 |
198,89 |
17,81 |
214,06 |
16,52 |
144,67 |
50,39 |
169,17 |
241,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
724,69 |
6,26 |
125,25 |
6,18 |
158,49 |
9,48 |
144,55 |
13,32 |
12,93 |
14,43 |
99,40 |
134,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
680,42 |
6,26 |
125,25 |
6,18 |
144,22 |
9,48 |
144,55 |
13,32 |
12,93 |
14,43 |
99,40 |
104,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
154,11 |
0,35 |
0,12 |
0,62 |
23,79 |
1,21 |
15,38 |
1,06 |
0,13 |
25,74 |
32,48 |
53,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
136,32 |
|
19,75 |
6,31 |
11,58 |
6,35 |
10,48 |
1,05 |
0,07 |
3,98 |
28,97 |
47,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
23,30 |
|
|
|
|
|
14,40 |
|
8,90 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
122,50 |
|
|
|
|
|
|
|
122,50 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14,70 |
|
|
4,41 |
|
|
|
|
|
3,35 |
6,94 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
101,93 |
2,44 |
37,08 |
28,73 |
5,03 |
0,77 |
19,15 |
1,09 |
0,14 |
2,89 |
1,38 |
3,23 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
31,84 |
|
18,44 |
|
|
|
10,10 |
|
|
|
|
3,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.156 10 |
163,79 |
596,28 |
595,91 |
270,24 |
281,13 |
248,18 |
216,48 |
265,86 |
153,84 |
220,65 |
143,74 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
22,40 |
4,40 |
3,25 |
2,37 |
3,33 |
4,49 |
|
0,30 |
2,24 |
0,22 |
1,80 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,11 |
3,00 |
|
|
2,00 |
0,19 |
|
0,90 |
0,02 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
23,80 |
|
17,06 |
|
6,74 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
124,81 |
20,73 |
7,84 |
32,35 |
0,50 |
0,67 |
10,27 |
9,37 |
36,13 |
0,33 |
6,25 |
0,37 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,14 |
0,13 |
0,04 |
0,40 |
0,02 |
9,23 |
0,17 |
2,48 |
1,67 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.167,87 |
59,66 |
197,57 |
203,51 |
93,34 |
83,30 |
110,92 |
90,01 |
94,28 |
51,17 |
100,13 |
83,98 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,89 |
0,60 |
3,72 |
0,96 |
1,68 |
8,39 |
2,07 |
17,01 |
1,30 |
0,56 |
2,19 |
1,41 |
2.9.2 |
Đất y tế |
DYT |
5,69 |
1,27 |
0,70 |
0,30 |
0,17 |
0,18 |
0,22 |
0,16 |
1,98 |
0,14 |
0,23 |
0,34 |
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
DGD |
44,99 |
5,29 |
6,97 |
3,41 |
4,89 |
3,11 |
4,38 |
4,13 |
4,10 |
2,47 |
1,91 |
4,33 |
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
DTT |
85,42 |
1,48 |
1,64 |
77,61 |
0,58 |
0,71 |
0,11 |
|
1,39 |
0,65 |
0,10 |
1,15 |
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
4,60 |
0,23 |
|
|
4,37 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
917,14 |
49,36 |
173,98 |
115,85 |
71,71 |
68,28 |
93,66 |
66,20 |
79,10 |
44,47 |
89,11 |
65,42 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
58,30 |
0,52 |
9,86 |
3,24 |
9,62 |
1,24 |
8,73 |
1,45 |
4,73 |
2,41 |
5,60 |
10,90 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,54 |
0,01 |
0,02 |
|
0,05 |
0,01 |
0,06 |
|
0,53 |
0,03 |
0,44 |
0,39 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,40 |
|
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
|
0,13 |
0,02 |
0,08 |
0,04 |
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
9,00 |
0,90 |
0,66 |
1,45 |
0,25 |
1,34 |
1,67 |
1,06 |
0,78 |
0,42 |
0,47 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,10 |
0,32 |
2,72 |
0,84 |
0,37 |
0,49 |
0,44 |
0,60 |
0,42 |
0,17 |
0,73 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,92 |
|
0,12 |
|
|
0,29 |
|
1,91 |
|
0,54 |
|
8,06 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
226,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90,62 |
99,41 |
36,36 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
922,82 |
54,67 |
153,28 |
201,47 |
121,12 |
95,22 |
106,87 |
88,74 |
101,45 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,16 |
0,57 |
5,19 |
0,51 |
15,23 |
0,63 |
1,15 |
0,37 |
1,53 |
0,34 |
0,67 |
0,97 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,31 |
0,51 |
0,27 |
|
0,21 |
0,08 |
|
0,02 |
0,22 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,10 |
|
|
|
0,39 |
0,68 |
|
0,55 |
0,02 |
1,30 |
|
1,16 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
50,83 |
0,85 |
3,84 |
2,79 |
3,63 |
4,83 |
5,67 |
3,82 |
1,24 |
6,44 |
8,00 |
9,72 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
179,01 |
14,67 |
69,62 |
25,56 |
|
29,50 |
4,85 |
12,35 |
21,23 |
1,19 |
0,04 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,00 |
0,06 |
0,95 |
0,12 |
0,31 |
0,39 |
|
0,64 |
0,17 |
0,31 |
0,03 |
0,02 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
318,85 |
4,22 |
115,44 |
125,99 |
14,81 |
36,64 |
7,63 |
4,29 |
3,23 |
1,21 |
3,04 |
2,35 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
44,68 |
|
19,09 |
|
8,24 |
13,70 |
0,21 |
0,13 |
2,01 |
|
0,55 |
0,75 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,80 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
28,71 |
0,06 |
2,62 |
0,67 |
0,24 |
0,96 |
11,39 |
0,07 |
0,52 |
6,67 |
4,41 |
1,10 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3502,3 |
172,9 |
799,5 |
642,8 |
469,4 |
299,9 |
473,6 |
233,1 |
411,1 |
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, thành
phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Quảng Châu |
Phường Quảng Cư |
Phường Quảng Thọ |
Phường Quảng Tiến |
Phường Quảng Vinh |
Phường Trung Sơn |
Phường Trường Sơn |
Xã Quảng Đại |
Xã Quảng Hùng |
Xã Quảng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
442,95 |
24,00 |
125,14 |
23,44 |
49,71 |
52,55 |
33,53 |
36,12 |
29,81 |
9,69 |
30,38 |
28,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
246,54 |
21,13 |
72,61 |
3,02 |
33,84 |
39,17 |
8,79 |
16,82 |
17,57 |
4,62 |
4,69 |
24,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
233,61 |
21,13 |
72,61 |
3,02 |
27,84 |
39,17 |
8,79 |
16,82 |
17,57 |
4,62 |
4,69 |
17,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
120,30 |
0,11 |
27,63 |
6,28 |
9,03 |
7,15 |
22,11 |
8,87 |
4,50 |
5,04 |
25,58 |
4,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
27,08 |
0,50 |
0,80 |
10,58 |
0,02 |
0,04 |
0,20 |
7,34 |
7,21 |
0,03 |
0,06 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
36,57 |
2,26 |
11,64 |
3,56 |
6,82 |
6,19 |
2,43 |
3,09 |
0,53 |
|
0,05 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12,46 |
|
12,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
104,77 |
5,61 |
26,35 |
7,50 |
4,37 |
4,95 |
2,34 |
31,46 |
19,92 |
0,10 |
0,15 |
2,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,59 |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,66 |
0,95 |
2,10 |
|
|
|
|
0,12 |
0,49 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
45,64 |
3,28 |
19,35 |
3,38 |
4,37 |
3,85 |
0,32 |
3,69 |
6,23 |
0,10 |
0,15 |
0,92 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,79 |
0,05 |
|
0,06 |
0,19 |
|
0,21 |
0,80 |
|
|
|
0,48 |
2.9.2 |
Đất y tế |
DYT |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,47 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
DTT |
1,48 |
|
1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
26,92 |
2,10 |
7,89 |
3,29 |
2,90 |
1,92 |
0,09 |
2,38 |
5,81 |
0,10 |
|
0,44 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
14,57 |
0,63 |
9,98 |
0,03 |
1,28 |
1,93 |
0,02 |
0,51 |
0,04 |
|
0,15 |
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,28 |
|
0,68 |
|
|
0,59 |
|
1,01 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
45,00 |
1,01 |
3,90 |
4,05 |
|
0,22 |
2,02 |
26,34 |
7,46 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,70 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
1,63 |
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,19 |
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
4,18 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
4,11 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021, thành phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Quảng Châu |
Phường Quảng Cư |
Phường Quảng Thọ |
Phường Quảng Tiến |
Phường Quảng Vinh |
Phường Trung Sơn |
Phường Trường Sơn |
Xã Quảng Đại |
Xã Quảng Hùng |
Xã Quảng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
453,91 |
25,55 |
130,50 |
24,74 |
50,21 |
52,55 |
34,17 |
37,69 |
29,85 |
9,69 |
30,38 |
28,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
256,11 |
22,68 |
77,75 |
3,91 |
34,34 |
39,17 |
8,79 |
18,27 |
17,61 |
4,62 |
4,69 |
24,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
243,18 |
22,68 |
77,75 |
2,91 |
28,34 |
39,17 |
8,79 |
18,27 |
17,61 |
4,62 |
4,69 |
17,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
121,49 |
0,11 |
27,65 |
6,69 |
9,03 |
7,15 |
22,75 |
8,99 |
4,50 |
5,04 |
25,58 |
4,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
27,08 |
0,50 |
0,80 |
10,58 |
0,02 |
0,04 |
0,20 |
7,34 |
7,21 |
0,03 |
0,06 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
36,57 |
2,26 |
11,64 |
3,56 |
6,82 |
6,19 |
2,43 |
3,09 |
0,53 |
|
0,05 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
12,66 |
|
12,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
30,31 |
2,41 |
9,80 |
4,31 |
2,29 |
0,22 |
0,28 |
1,31 |
8,67 |
0,10 |
0,15 |
0,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất lừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
30,31 |
2,41 |
9,80 |
4,31 |
2,29 |
0,22 |
0,28 |
1,31 |
8,67 |
0,10 |
0,15 |
0,77 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2021, thành phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Quảng Châu |
Phường Quảng Cư |
Phường Quảng Thọ |
Phường Quảng Tiến |
Phường Quảng Vinh |
Phường Trung Sơn |
Phường Trường Sơn |
Xã Quảng Đai |
Xã Quảng Hùng |
Xã Quảng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,19 |
|
4,52 |
|
0,17 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,69 |
|
2,19 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
2,19 |
|
2,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,88 |
|
1,85 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
0,61 |
|
0,47 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021, thành phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
A |
Công trình dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án mục đích an ninh, quốc phòng |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an thành phố Sầm Sơn (Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm Hanh chính thành phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá (phường Quảng Châu + Quảng Thọ+Quảng Vinh) |
2,00 |
|
2,00 |
CAN |
Phường Quảng Thọ |
2 |
Quy hoạch doanh trại Ban CHQS thành phố Sầm Sơn (Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm Hành chính thành phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá (phường Quảng Châu + Quảng Thọ+ Quảng Vinh) |
1,61 |
|
1,61 |
CQP |
Phường Quảng Châu 0,28ha; Quảng Thọ 1,33ha |
B |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
393,94 |
|
393,94 |
|
|
1 |
Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp - Đồng eo |
18,29 |
|
10,99 |
ODT |
Phường Trường Sơn |
7,00 |
DGT |
|||||
0,30 |
DKV |
|||||
2 |
Khu xen cư Sơn Hải (Trường Mầm non cũ) |
0,02 |
|
0,02 |
ODT |
Phường Trường Sơn |
3 |
Khu đô thị và dịch vụ thương mại (Trụ sở cơ quan Thành ủy và UBND thành phố) |
1,37 |
|
0,37 |
ODT |
Phường Trường Sơn |
1,00 |
TMD |
|||||
4 |
Khu xen cư khu phố Thành Ngọc (Trụ sở UBND phường cũ) |
0,03 |
|
0,03 |
ODT |
Phường Trường Sơn |
5 |
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng Sông Đơ, thành phố Sầm Sơn |
76,34 |
|
286 |
ODT |
Phường Trường Sơn; Bắc Sơn; Quảng Châu; Trung Sơn |
2,84 |
DGD |
|||||
48,04 |
DGT |
|||||
16,46 |
DKV |
|||||
6,14 |
TMD |
Phường Quảng Châu, Quảng Vinh |
||||
6 |
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng Sông Đơ, thành phố Sầm Sơn (Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng ai bên bờ sông Đơ, phường Quảng Châu, Quảng Vinh - Công ty HUD 4) |
3,16 |
|
2,16 |
ODT |
|
1,00 |
DGT |
|||||
7 |
Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm Sơn |
28,31 |
|
15,21 |
ODT |
Phường Trường Sơn, Quảng Vinh |
10,01 |
DGT |
|||||
3,09 |
DKV |
|||||
8 |
Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn |
10,02 |
|
4,27 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
0,10 |
DVH |
|||||
4,50 |
DGT |
|||||
0,75 |
DKV |
|||||
0,40 |
TMD |
|||||
9 |
Khu dân cư phía Tây đường Lý Tự Trọng (khu dân cư khu phố Bình Sơn) |
8,00 |
|
3,59 |
ODT |
Phường Bắc Sơn; Phường Trường Sơn |
4,41 |
DGT |
|||||
10 |
Khu xen cư, tái định cư Trường Mầm non Hoa Mai |
0,089 |
|
0,089 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
11 |
Khu xen cư, tái định cư Nhà văn hóa khu phố Minh Hải |
0,01 |
|
0,01 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
12 |
Khu xen cư, tái định cư Nhà văn hóa khu phố Khánh Sơn |
0,01 |
|
0,01 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
13 |
Khu dân cư Thân Thiện (Khu 2) |
0,45 |
|
0,45 |
ODT |
Phường Trung Sơn |
14 |
Khu dân cư Thân Thiện (Khu 3) |
0,40 |
|
0,40 |
ODT |
Phường Trung Sơn |
15 |
Khu tái định cư Vĩnh Thành |
1,10 |
|
0,50 |
ODT |
Phường Trung Sơn |
0,60 |
DGT |
Phường Trung Sơn |
||||
16 |
Khu tái định cư Khanh Tiến |
2,10 |
|
0,94 |
ODT |
Phường Trung Sơn |
1,16 |
DGT |
|||||
17 |
Khu tái định cư Bắc Kỳ |
1,97 |
|
0,97 |
ODT |
Phường Trung Sơn |
1,00 |
DGT |
|||||
18 |
Khu xen cư phía tây Nhà văn hóa Quang Giáp |
0,01 |
|
0,01 |
ODT |
Phường Trung Sơn |
19 |
Khu xen cư khu phố Xuân Phú |
0,03 |
|
0,03 |
ODT |
Phường Trung Sơn |
20 |
Khu xen cư, tái định cư NVH khu phố Lương Thiện (cũ) |
0,02 |
|
0,02 |
ODT |
Phường Trung Sơn |
21 |
Khu đô thị nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí Nam sông Mã, thành phố Sầm Sơn |
152,07 |
|
34,88 |
ODT |
Phường Trung Sơn; Quảng Châu, Quảng Tiến |
5,05 |
DVH |
|||||
0,44 |
DGD |
|||||
64,15 |
DGT |
|||||
47,42 |
DKV |
|||||
0,13 |
TMD |
|||||
22 |
Khu xen cư khu phố Nam Hải |
0,01 |
|
0,01 |
ODT |
Phường Trung Sơn |
23 |
Dự án Tây đường Trần Hưng Đạo (khu 1) |
0,32 |
|
0,32 |
ODT |
Phường Quảng Tiến |
24 |
Khu dân cư, tái định cư Bứa |
0,04 |
|
0,04 |
ODT |
Phường Quảng Tiến |
25 |
Dự án khu xen cư TĐC Trung Tiến II (DA đường Trần Nhân Tông) |
2,70 |
|
1,20 |
ODT |
Phường Quảng Tiến |
1,50 |
DGT |
|||||
26 |
Khu dân cư, tái định cư Cường Thịnh (Khu 2) |
0,16 |
|
0,16 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
27 |
Khu tái định cư khu phố Công Vinh |
2,00 |
|
1,00 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
1,00 |
DGT |
|||||
28 |
Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo |
1,80 |
|
0,81 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
0,99 |
DGT |
|||||
29 |
Khu thương mại dịch vụ và dân cư Minh Cát (khu đô thị Minh Cát) |
3,60 |
|
1,94 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
1,66 |
DGT |
|||||
30 |
Khu xen cư NVH khu phố Hồng Thắng (cũ) |
0,058 |
|
0,058 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
31 |
Khu xen cư khu phố Hồng Thắng |
0,04 |
|
0,04 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
32 |
Khu xen cư khu phố Công Vinh |
0,03 |
|
0,03 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
33 |
Khu xen cư, tái định cư Hồng Thắng 4, phường Quảng Cư |
2,30 |
|
1,03 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
1,27 |
DGT |
|||||
34 |
Khu nhà ở thấp tầng 773 |
3,82 |
|
2,20 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
1,62 |
DGT |
|||||
35 |
Khu đô thị sinh thái ven sông mã |
9,00 |
|
4,05 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
4,95 |
DGT |
|||||
36 |
Khu đô thị du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn |
0,23 |
|
0,23 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
37 |
Khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông |
4,10 |
|
1,85 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
2,25 |
DGT |
|||||
38 |
Khu dân cư Đồn Trại (khu xen cư Thọ Đồn) |
2,90 |
|
1,30 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
1,60 |
DGT |
|||||
39 |
Khu xen cư Nhà văn hóa Tho Kinh (cũ) |
0,035 |
|
0,035 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
40 |
Khu xen cư Nhà văn hóa Tho Đồn (cũ) |
0,046 |
|
0,046 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
41 |
Khu xen cư Nhà văn hóa Tho Vinh (cũ) |
0,041 |
|
0,041 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
42 |
Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại |
9,00 |
|
4,00 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
4,50 |
DGT |
|||||
0,50 |
TMD |
|||||
43 |
Khu xen cư Thọ Trúc (Đài Trúc) |
4,50 |
|
2,03 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
2,47 |
DGT |
|||||
44 |
Khu dân cư tái định cư Thọ Trúc (Đài Trúc 2) |
2,70 |
|
1,70 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
1,00 |
DGT |
|||||
45 |
Khu dân cư tái định cư Thọ Phú |
4,50 |
|
2,20 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
2,30 |
DGT |
|||||
46 |
Khu xen cư khu phố Tho Văn |
0,80 |
|
0,80 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
47 |
Khu xen cư Thọ Đồn |
2,25 |
|
1,05 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
1,20 |
DGT |
|||||
48 |
Khu dân cư Tây đường Ven biển (đường duyên hải) |
4,30 |
|
2,10 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
2,20 |
DGT |
|||||
49 |
Khu dân cư, tái định cư Đồng Táng, Đồng Đục |
5,15 |
|
2,55 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
2,60 |
DGT |
|||||
50 |
Khu tái định cư Châu Chính |
8,37 |
|
3,77 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
4,60 |
DGT |
|||||
51 |
Khu tái định cư Châu Thành (khu tái định cư Châu Chính (Khu 2) |
8,76 |
|
3,94 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
4,82 |
DGT |
|||||
52 |
Khu dân cư Châu Bình (phía đông Trung tâm hành chính Thành Phố) |
5,50 |
|
2,50 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
3,00 |
DGT |
|||||
53 |
Khu xen cư Yên Trạch (Hợp nhất 06 dự án xen cư: Yên Trạch (khu 1), Yên Trạch (khu 2), Yên Trạch (khu 3), Yên Trạch (khu 4), Yên Trạch (khu 5), Yên Trạch (khu 6)) |
0,63 |
|
0,63 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
54 |
Khu xen cư Kiều Đại (Khu 1) |
0,04 |
|
0,04 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
55 |
Khu xen cư tái định cư Đồng Me (Kiều Đại 1) (Khu dân cư tái định cư Đồng Me) |
0,32 |
|
0,32 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
56 |
Khu xen cư Nhà văn hóa khu phố Thanh Minh 2 (cũ) |
0,029 |
|
0,029 |
ODT |
Phường Quảng Vinh |
57 |
Khu xen cư Nhà văn hóa khu phố Đông Đức 1 (cũ) |
0,059 |
|
0,059 |
ODT |
Phường Quảng Vinh |
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
12,68 |
|
12,68 |
|
|
1 |
Khu xen cư, tái định cư Quảng Hùng |
0,17 |
|
0,17 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
2 |
Khu xen cư, tái định cư Thôn 3 (khu 1) |
0,01 |
|
0,01 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
3 |
Khu xen cư, tái định cư Thôn 3 (khu 2) |
0,01 |
|
0,01 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
4 |
Khu xen cư, tái định cư Thôn 3 (khu 3) |
0,13 |
|
0,13 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
5 |
Khu xen cư, tái định cư Thôn 3 (khu 4) |
0,01 |
|
0,01 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
6 |
Khu xen cư, tái định cư Thôn 6 |
0,05 |
|
0,05 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
9 |
Khu tái định cư Thôn 2, Thôn 3 |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
10 |
Khu xen cư thôn 5 xã Quảng Hùng |
2,29 |
|
1,29 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
1,00 |
DGT |
|||||
11 |
Khu tái định cư Đồng Hạnh (khu dân tái định cư thôn 3 - Đồng Hanh) |
0,66 |
|
0,66 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
12 |
Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ) |
0,32 |
|
0,32 |
ONT |
Xã Quảng Đại |
13 |
Khu xen cư Rọc ông Sùng |
0,39 |
|
0,39 |
ONT |
Xã Quảng Đại |
14 |
Khu tái định cư Bắc MB 90 |
1,70 |
|
0,80 |
ONT |
Xã Quảng Đại |
0,90 |
DGT |
|||||
15 |
Khu xen cư Nhà văn hóa (thôn 4 cũ) |
0,22 |
|
0,22 |
ONT |
Xã Quảng Minh |
16 |
Khu xen cư Nhà văn hóa (thôn 6 cũ) |
0,26 |
|
0,26 |
ONT |
Xã Quảng Minh |
17 |
Quy hoạch khu DC - TĐC Đồng Nhè, Đồng Bình và Đồng Ao |
1,54 |
|
0,74 |
ONT |
Xã Quảng Minh |
0,80 |
DGT |
|||||
18 |
Khu dân cư, tái định cư Đồng Su |
4,90 |
|
2,21 |
ONT |
Xã Quảng Minh |
2,69 |
DGT |
|||||
III |
Dự án Cụm công nghiệp |
23,80 |
|
23,80 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp làng nghề phường Quảng Châu - Quảng Thọ thành phố Sầm Sơn |
6,74 |
|
6,74 |
SKN |
Phường Quảng Thọ |
2 |
Cụm công nghiệp làng nghề phường Quảng Châu - Quảng Thọ thành phố Sầm Sơn |
17,06 |
|
17,06 |
SKN |
Phường Quảng Châu |
IV |
Dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa |
20,23 |
|
20,23 |
|
|
1 |
Mở rộng đất Nhà văn hóa KP Hồng Hải |
0,09 |
|
0,09 |
DVH |
Phường Quảng Vinh |
2 |
Nhà văn hóa khu phố Thượng Du |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Phường Quảng Vinh |
3 |
Nhà văn hóa khu phố Phú Khang |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Phường Quảng Vinh |
4 |
Nhà văn hóa khu phố Nam Bắc |
0,14 |
|
0,14 |
DVH |
Phường Quảng Vinh |
5 |
Nhà văn hóa thuộc dự án Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng Nam Trường Lệ |
0,98 |
|
0,98 |
DVH |
Phường Quảng Vinh |
6 |
Trung tâm dịch vụ thương mại, Khu lưu niệm điểm đón tiếp cán bộ con em đồng bào miền nam tập kết ra bắc |
2,00 |
|
2,00 |
DVH |
Phường Quảng Tiến |
7 |
Quảng trường biển, trục cảnh quan lễ hội thành phố Sầm Sơn |
15,28 |
|
15,28 |
DVH |
Phường Trung Sơn |
8 |
Đất nhà hát thuộc Khu đô thị Quảng Trường biến Sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn |
1,30 |
|
1,30 |
DVH |
Phường Trung Sơn |
9 |
Mở mới Nhà văn hóa dân phố Châu Thành |
0,14 |
|
0,14 |
DVH |
Phường Quảng Châu |
V |
Dự án cơ sở giáo dục |
3,48 |
|
3,48 |
|
|
1 |
Trường Trung học cơ sở thuộc dự án Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng nam Trường Lệ |
0,69 |
|
0,69 |
DGD |
Phường Quảng Vinh |
2 |
Trường Tiểu học thuộc dự án Khu đô thị sinh thái, nghi dưỡng nam Trường Lệ |
0,74 |
|
0,74 |
DGD |
Phường Quảng Vinh |
3 |
Trường Mầm non thuộc dự án Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng nam Trường Lệ (2 khu) |
1,08 |
|
1,08 |
DGD |
Phường Quảng Vinh |
4 |
Mở rộng đất Trường Tiểu học Quảng Vinh (khu phố Xuân Thượng) |
0,03 |
|
0,03 |
DGD |
Phường Quảng Vinh |
5 |
Mở rộng đất Trường Mầm non phường Trung Sơn (364 Ngô Quyền) |
0,27 |
|
0,27 |
DGD |
Phường Trung Sơn |
6 |
Mở rộng đất Trường Mầm non phường Quảng Tiến (khu phố Thọ Xuân) |
0,17 |
|
0,17 |
DGD |
Phường Quảng Tiến |
7 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Phường Bắc Sơn |
VI |
Dự án đường giao thông |
53,47 |
|
53,47 |
|
|
1 |
Nâng cấp cải tạo đường Tây Sơn |
0,80 |
|
0,80 |
DGT |
Phường Trường Sơn+Phường Bắc Sơn |
2 |
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (Đoạn chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân) |
3,24 |
|
3,24 |
DGT |
Phường Trường Sơn+Phường Bắc Sơn |
3 |
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (Đoạn Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Hồng Lễ) |
0,03 |
|
0,03 |
DGT |
Phường Bắc Sơn+Phường Trung Sơn |
4 |
Cải tạo nút giao đường Quốc lộ 47 |
0,12 |
|
0,12 |
DGT |
Phường Trường Sơn |
5 |
Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du |
3,00 |
|
3,00 |
DGT |
Phường Trung Sơn+Phường Quảng Cư |
6 |
Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5 |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Phường Quảng Châu |
7 |
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường ven biến đến đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn |
2,64 |
|
2,64 |
DGT |
Phường Quảng Châu |
8 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Hón (Yên Trạch) |
0,96 |
|
0,96 |
DGT |
Phường Quảng Châu |
9 |
Dự án Tuyến đường Tây Sầm Sơn 3 (đoạn từ QL 47 đến sông Rào), thành phố Sầm Sơn |
3,60 |
|
3,60 |
DGT |
Phường Quảng Châu; Quảng Vinh; Quảng Thọ |
10 |
Dự án Đầu tư xây dựng Tuyến đường nối từ đường Duyên hải đến đường 4C dẫn vào dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu biệt thự Hùng Sơn, tại xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn |
0,60 |
|
0,60 |
DGT |
Xã Quảng Hùng |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn |
2,60 |
|
2,60 |
DGT |
Phường Quảng Châu |
12 |
Dự án đường giao thông từ Ngã ba Voi đi thành phố Sầm Sơn |
6,00 |
|
6,00 |
DGT |
Xã Quảng Minh; phường Quảng Vinh |
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường Thu Hồng (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Thanh Niên cải dịch) và mương thoát nước đấu mối với mương tiêu 772, phường Quảng Cư |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Phường Quảng Cư |
14 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm xã (đoạn từ ngã tư đường 4B đến ngã tư đường 4C) xã Quảng Đại, thành phố Sầm Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Xã Quảng Đại |
15 |
Dự án nút cổ chai đường Phạm Hồng Thái và đường Nguyễn Thị Minh Khai |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Phường Trường Sơn |
16 |
Hạ tầng khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông |
2,90 |
|
2,90 |
DGT |
Phường Quảng Cư |
17 |
Hạ tầng kỹ thuật thuộc Khu đô thị Quảng Trường biển sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn |
20,01 |
|
20,01 |
DGT |
Phường Trung Sơn |
18 |
Dự án Bãi đỗ xe, phường Trung Sơn (Khánh Tiến) |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Phường Trung Sơn |
19 |
Đường giao thông nối trung tâm văn hóa với thôn 4 + 5 |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Xã Quảng Hùng |
20 |
Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án khu xử lý chất thải rắn thành phố Sầm Sơn |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Xã Quảng Minh |
VII |
Dự án thủy lợi |
1,27 |
|
1,27 |
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo Mương chiến lược, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn |
1,27 |
|
1,27 |
DTL |
Phường Trường Sơn |
VIII |
Dự án công trình năng lượng |
0,74 |
|
0,74 |
|
|
1 |
Dự án JICA |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Xã Quảng Minh, Quảng Hùng, Quảng Thọ, Quảng Tiến, Quảng Vinh, Trung Sơn |
2 |
Dự án xuất tuyến 110KV sau TBA 220KV Sầm Sơn |
0,70 |
|
0,70 |
DNL |
xã Quảng Hùng, xã Quảng Minh |
IX |
Dự án xây dựng Chợ |
3,02 |
3,02 |
0,00 |
|
|
1 |
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Thọ |
0,25 |
0,25 |
|
DCH |
Phường Quảng Thọ |
2 |
Chuyển đổi mô hình chợ Sông Đơ |
0,61 |
0,61 |
|
DCH |
Phường Quảng Vinh |
3 |
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Vinh (Chợ Hồng) |
0,62 |
0,62 |
|
DCH |
Phường Quảng Vinh |
4 |
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Đại |
0,34 |
0,34 |
|
DCH |
Xã Quảng Đại |
5 |
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Hùng |
0,50 |
0,50 |
|
DCH |
Xã Quảng Hùng |
6 |
Chuyển đỗi mô hình chợ Quảng Châu |
0,70 |
0,70 |
|
DCH |
Phường Quảng Châu |
X |
Công trình tôn giáo |
1,17 |
|
1,17 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng khôi phục Chùa Viên Thận tại xã Quảng Minh, thành phố sầm Sơn |
1,17 |
|
1,17 |
TON |
Xã Quảng Minh |
XI |
Dự án đất bãi thải, xử lý chất thải |
8,00 |
|
8,00 |
|
|
1 |
Nhà máy xử lý chất thải rắn thành phố Sầm Sơn (Khu xử lý rác thải tập trung) |
8,00 |
|
8,00 |
RAC |
Xã Quảng Minh |
XII |
Dự án đất xây dựng trụ sở cơ quan |
20,56 |
|
20,56 |
|
|
1 |
Trung tâm Hành chính thanh phố Sầm Sơn (phường Quảng Châu + Quảng Thọ+Quảng Vinh) |
4,72 |
|
4,72 |
TSC |
Phường Quảng Châu |
14,66 |
|
14,66 |
TSC |
Phường Quảng Thọ |
||
0,70 |
|
0,70 |
TCS |
Phường Quảng Vinh |
||
2 |
Khu Trung tâm hành chính phường Trường Sơn |
0,48 |
|
0,48 |
TCS |
Phường Trường Sơn |
XIII |
Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4,50 |
|
4,50 |
|
|
1 |
Dự án Khu nghĩa trang nhân dân tại xã Quảng Minh và xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn |
4,50 |
|
4,50 |
NTD |
Xã Quảng Minh |
XIV |
Dự án đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
0,87 |
|
0,87 |
|
|
|
Đất cây xanh thuộc Khu đô thị Quảng trường biển Sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn |
0,87 |
|
0,87 |
DKV |
Phường Trung Sơn |
C |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
I |
Dự án thương mại dịch vụ |
16,26 |
|
16,26 |
|
|
1 |
Khu đất cơ sở 2 Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh. |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Phường Trường Sơn |
2 |
Xây dựng mới Trụ sở Hợp tác xã Hợp Sơn |
0,04 |
|
0,04 |
TMD |
Phường Trường Sơn |
3 |
Dự án Vườn đảo hoang và hoài niệm thuộc Khu du lịch và sinh thái núi Trường Lệ |
4,18 |
|
4,18 |
TMD |
Phường Trường Sơn |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Phường Bắc Sơn |
5 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH xây dựng và du lịch Hưng Phong tại Phường Bắc Sơn, Thành Phố sầm Sơn |
0,95 |
|
0,95 |
TMD |
Phường Bắc Sơn |
6 |
Khu thương mại dịch vụ lấy vào đất Bệnh viện Đa khoa cũ và đất Trụ sở Công an cũ thành phố Sầm Sơn |
0,71 |
|
0,71 |
TMD |
Phường Bắc Sơn |
7 |
Dự án Khu thương mại dịch vụ du lịch |
0,38 |
|
0,38 |
TMD |
Phường Quảng Cư |
8 |
Dự án Khu thương mại dịch vụ |
0,52 |
|
0,52 |
TMD |
Phường Quảng Cư |
9 |
Đại siêu thị, Trung tâm giới thiệu du lịch, tổ chức sự kiện Royal |
0,80 |
|
0,80 |
TMD |
Phường Quảng Châu |
10 |
Dự án Nhà hàng và Khu dịch vụ thương mại |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Phường Quảng Cư |
11 |
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp |
0,64 |
|
0,64 |
TMD |
Phường Quảng Vinh |
12 |
Khu thương mại dịch vụ thuộc Khu đô thị Quảng Trường biến sầm Sơn, thành phố sầm Sơn |
6,24 |
|
6,24 |
TMD |
Phường Trung Sơn |
II |
Dự án đất nông nghiệp khác |
13,40 |
|
13,40 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp khác tại xã Quảng Minh |
3,30 |
|
3,30 |
NKH |
Xã Quảng Minh |
2 |
Quy hoạch đất nông nghiệp công nghệ cao |
10,10 |
|
10,10 |
NKH |
Phường Quảng Vinh |
III |
Dự án cơ sử giáo dục (dự án thỏa thuận nhận chuyển nhượng) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Tân Hoàng Hà |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Phường Quảng Thọ |