Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Quyết định 34/2024/QĐ-UBND quy định hạn mức về đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 34/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/08/2024
Ngày có hiệu lực 15/08/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tuấn Thanh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2024/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 01 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HẠN MỨC VỀ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 942/TTr-STNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 và Báo cáo thẩm định số 333/BC-STP ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về hạn mức giao đất ở nông thôn theo quy định tại khoản 2 Điều 195, hạn mức giao đất ở đô thị theo quy định tại khoản 2 Điều 196, hạn mức công nhận đất ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 141 Luật Đất đai năm 2024.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện hạn mức đất ở; người sử dụng đất và các cá nhân, tổ chức khác có liên quan đến việc sử dụng và quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 3. Hạn mức đất ở

1. Hạn mức giao đất ở

a) Đối với thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn:

- Các phường: Nhơn Bình, Nhơn Phú, Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân (thuộc thành phố Quy Nhơn); các phường: Bình Định, Đập Đá (thuộc thị xã An Nhơn); các phường Bồng Sơn, Tam Quan (thuộc thị xã Hoài Nhơn): 140m²;

- Các phường còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn: 80m²;

- Các xã thuộc thành phố Quy Nhơn; các phường: Nhơn Thành, Nhơn Hưng, Nhơn Hòa (thuộc thị xã An Nhơn); Tam Quan Bắc, Tam Quan Nam, Hoài Hảo, Hoài Thanh Tây, Hoài Thanh, Hoài Hương, Hoài Xuân, Hoài Tân, Hoài Đức (thuộc thị xã Hoài Nhơn): 200m²;

- Đối với xã miền núi (xã Hoài Sơn): 400m²;

- Các xã thuộc thị xã An Nhơn và các xã còn lại thuộc thị xã Hoài Nhơn: 300m².

b) Đối với các huyện:

- Các thị trấn thuộc huyện An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh: 200m².

- Các thị trấn còn lại: 140m².

- Xã đồng bằng: 300m².

- Xã miền núi: 400m².

- Xã vùng cao: 500m².

2. Hạn mức công nhận đất ở

a) Đối với thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn:

[...]