UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3395/QĐ-UBND
|
Việt Trì, ngày
19 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN DỰ ÁN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của
Chính phủ về quản lý đầu tư và xây dựng; về đấu thầu; Nghị định số
80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ lập báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược đối với các dự án quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tại Tờ trình số 806/TTr-KH&ĐT ngày 10/12/2007 về việc đề nghị phê
duyệt đề cương và dự toán dự án đánh giá tác động môi trường chiến lược quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Thọ đến năm 2020;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương và dự toán dự án đánh giá tác động môi trường chiến
lược quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Thọ đến năm 2020,
với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Dự án đánh giá tác động môi trường chiến lược quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội đến năm 2020.
2. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Đánh giá, dự báo tổng hợp các
tác động đến môi trường trong quá trình thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế
- xã hội tỉnh Phú Thọ đến năm 2020.
- Đề xuất các biện pháp giảm thiểu
những tác động tiêu cực đến môi trường.
3. Nội dung dự án:
a) Thu thập bổ sung, phân tích các
tài liệu, số liệu về tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tỉnh Phú Thọ.
b) Khái quát về mục tiêu, quy mô,
đặc điểm của dự án quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội có liên quan
đến môi trường.
c) Mô tả tổng quát các điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường có liên quan đến dự án quy hoạch.
d) Dự báo tác động tiêu cực đối với
môi trường có thể xảy ra khi thực hiện dự án quy hoạch.
đ) Phương hướng, giải pháp tổng thể
giải quyết các vấn đề môi trường trong quá trình thực hiện dự án quy hoạch.
e) Hoàn thiện tệp dữ liệu về điều
kiện tự nhiên, môi trường và đánh giá môi trường chiến lược trong GIS.
(Chi tiết các nội dung điều chỉnh,
bổ sung như đề cương do Trung tâm thông tin tư liệu, đào tạo và tư vấn phát triển
thuộc Viện Chiến lược phát triển - Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập tháng 11/2007, gửi
kèm theo).
4. Sản phẩm của dự án:
- Các tệp dữ liệu về điều kiện tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên, kinh tế - xã hội, các yếu tố môi trường của tỉnh
Phú Thọ;
- Tập số liệu về kết quả dự báo xu
hướng biến đổi của điều kiện tự nhiên, môi trường và kinh tế - xã hội do tác động
của dự án quy hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Phú Thọ.
- Các bản đồ, sơ đồ về điều kiện tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tỉnh Phú Thọ;
- Các báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng
hợp ĐMC theo quy định của Thông tư 08/2006/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
5. Tiến độ thực hiện:
- Trong tháng 12/2007: Xây dựng và
bảo vệ đề cương nhiệm vụ; nghiên cứu; lập báo cáo ĐMC và tổ chức hội thảo khoa
học, chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo, trình UBND tỉnh phê duyệt;
- Trong tháng 01/2007: Thông qua Hội
đồng thẩm định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, chỉnh sửa lần cuối và báo cáo
Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.
6. Kinh phí bổ sung thực hiện dự
án:
a) Kinh phí thực hiện: 94.259.000 đồng (Chín mươi tư triệu, hai trăm mười chín nghìn đồng chẵn).
Kinh phí được tính theo quy định tại
Thông tư liên tịch số 114/2006/TTLT-BTC-TNMT ngày 29/12/2006; số
44/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 7/5/2007; số 93/2006/ TTLT-BTC-BTNMT ngày 4/10/2006
và Văn bản số 524/BTN&MT-KHTC ngày 26/3/2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(chi tiết kinh phí thực hiện của dự án có phụ lục kèm theo).
b) Nguồn vốn đầu tư: Vốn đầu tư XDCB tập trung kế hoạch năm 2008.
7. Tổ chức thực hiện:
- Chủ đầu tư: Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Phú Thọ;
- Đơn vị tư vấn lập dự án: Trung
tâm thông tin tư liệu, đào tạo và tư vấn phát triển - Viện chiến lược phát triển,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Chi tiết các nội dung theo đề
cương dự án do Trung tâm thông tin tư liệu, đào tạo và tư vấn phát triển - Viện
chiến lược phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập tháng 11/2007.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Kho bạc Nhà nước Phú Thọ, các ngành, đơn vị có liên quan và Giám đốc
Trung tâm thông tin tư liệu, đào tạo và tư vấn phát triển - Viện Chiến lược
phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Quyết định thực hiện.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Doãn Khánh
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ
BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
(Kèm theo Quyết định số: 3395/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: VN
đồng
STT
|
Nội dung,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi
|
Tổng số
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
94.259.000
|
I
|
Xây dựng đề cương
|
|
500.000
|
500.000
|
II
|
Hoạt động nghiên cứu
|
|
|
11.500.000
|
1
|
Thuê xe (hợp đồng)
|
|
|
4.000.000
|
-
|
Khảo sát, kiểm tra quy hoạch và nhận định về
tình trạng ô nhiễm môi trường
|
400km
|
5.000đ/km
|
2.000.000
|
-
|
Hội thảo khoa học
|
200km
|
5.000đ/km
|
1.000.000
|
-
|
Nghiệm thu
|
200km
|
5.000đ/km
|
1.000.000
|
2
|
Công tác phí
|
50 ngày
|
50.000đ/ngày
|
2.500.000
|
3
|
Tiền ngủ
|
50 ngày
|
100.000đ/ngày
|
5.000.000
|
III
|
Nội dung nghiên cứu
|
|
|
54.000.000
|
1
|
Thu nhập, chỉnh lý các tài liệu, số liệu
về tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tỉnh Hưng Yên
|
|
|
6.000.000
|
-
|
Số liệu về điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên (địa chất, khí hậu, thủy văn, đất, rừng, đa dạng sinh học...)
|
|
|
2.000.000
|
|
Số liệu về kinh tế - xã hội (dân cư, lao động
văn hóa, giáo dục, y tế, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, nông - lâm - ngư
nghiệp dịch vụ, sử dụng đất...)
|
|
|
2.000.000
|
-
|
Tài liệu, số liệu về hiện trạng môi trường
|
|
|
2.000.000
|
2
|
Báo cáo khoa học chuyên đề
|
|
|
48.000.000
|
-
|
Khái quát về mục tiêu, quy mô, đặc điểm của
quy hoạch liên quan đến môi trường
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Mô tả tổng quát các điều kiện tự nhiên và môi
trường
|
|
|
21.000.000
|
+
|
Điều kiện về địa chất, địa mạo và môi trường
địa động lực
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
+
|
Điều kiện về khí hậu, khí tượng và môi trường
không khí
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
+
|
Điều kiện
về thủy văn và môi trường nước mặt
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
STT
|
Nội dung, nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi
|
Tổng số
|
+
|
Điều kiện về địa chất thủy văn và môi trường
nước ngầm
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
+
|
Điều kiện về thổ nhưỡng và môi trường đất
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
+
|
Điều kiện về sinh vật và đa dạng sinh học
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
+
|
Thành lập và biên tập một số bản đồ chuyên
đề (địa chất, địa mạo, địa động lực, địa chất thủy văn, đất, hiện trạng sử dụng
đất, hiện trạng rừng)
|
5
|
3.000.000
|
15.000.000
|
3
|
Mô tả tổng quát điều kiện kinh tế - xã hội
|
|
|
2.000.000
|
-
|
Điều kiện dân cư và kinh tế (kinh tế chung và
kinh tế ngành)
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Điều kiện về xã hội
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
4
|
Dự báo tác động xấu đối với môi trường
có thể xảy ra khi thực hiện quy hoạch
|
|
|
8.000.000
|
-
|
Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động
và xu hướng biến đổi của điều kiện địa hình, địa mạo, tai biến môi trường
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động và
xu hướng biến đổi của điều kiện khí hậu và môi trường không khí
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Dự báo nguồn gây tác động, quy mô tác động và
xu hướng biến đổi của điều kiện thủy văn và môi trường nước mặt
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động
và xu hướng biến đổi của điều kiện địa chất thủy văn và môi trường nước ngầm
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động;
xu hướng biến đổi của môi trường đất
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động
và xu hướng biến đổi của rừng và đa dạng sinh học
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Dự báo các nguồn và khả năng phát sinh chất thải
rắn
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
STT
|
Nội dung, nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi
|
Tổng số
|
-
|
Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động;
xu hướng biến đổi của các yếu tố, điều kiện kinh tế - xã hội (các ngành kinh
tế, các công trình văn hóa xã hội, di tích lịch sử...)
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
5
|
Đánh giá tổng hợp các tác động tiềm ẩn đối
với các thành phần môi trường bằng phương pháp ma trận
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
6
|
Phương hướng và giải pháp tổng thể giải quyết
các vấn đề môi trường trong quá trình thực hiện dự án
|
|
|
6.000.000
|
-
|
Định hướng về ĐTM trong giai đoạn xây dựng các
dự án đầu tư quy hoạch
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
-
|
Đề xuất các giải pháp kỹ thuật tổng thể và cụ thể
để giải quyết các vấn đề môi trường trong quá trình triển khai quy hoạch
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
-
|
Đề xuất các giải pháp quản lý và chương trình
quản lý giám sát môi trường trong quá trình triển khai quy hoạch
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
7
|
Hoàn thiện tệp dữ liệu về điều kiện tự
nhiên, môi trường trong GIS
|
1
|
8.000.000
|
8.000.000
|
IV
|
Viết báo cáo tổng hợp
|
1
|
|
5.000.000
|
V
|
Hội thảo khoa
|
|
|
1.700.000
|
VI
|
Hội nghị nghiệm thu
|
|
|
1.550.000
|
VII
|
Hội nghị thẩm định
|
|
|
1.550.000
|
VIII
|
Chi khác
|
|
|
2.100.000
|
IX
|
Quản lý dự án
|
|
|
12.464.000
|
X
|
Thế VAT (5%)
|
|
|
3.895.000
|