Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 338/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 338/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 01 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc;
Căn cứ Quyết định số 5487/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc;
Xét đề nghị của UBND huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 238/TTr-UBND ngày 26/10/2015 (kèm theo hồ sơ) và Công văn số 3150/SNN&PTNT-QLXDCT ngày 19/11/2015 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, với những nội dung chính sau:
1. Tên công trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc.
2. Chủ đầu tư: UBND huyện Hậu Lộc.
3. Mục tiêu đầu tư: Đảm bảo tiêu cho khoảng 668 ha; cung cấp và chủ động nước tưới cho khoảng 334 ha đất sản xuất nông nghiệp của xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc.
4. Nội dung và quy mô đầu tư:
- Nạo vét 3.069,6 m kênh đất từ kênh chính trạm bơm Thôn Hậu về bể hút trạm bơm dã chiến Đa Lộc; xây dựng mới 1.942,35 m kênh từ bể xá trạm bơm dã chiến Đa Lộc về kênh trạm bơm Yên Đông và các công trình trên kênh.
- Diện tích tiêu: - Diện tích tưới: - Tần suất đảm bảo tưới: - Hệ số tưới: - Hệ số lợi dụng kênh mương: |
Ftiêu= 668 ha. Ftưới= 334 ha. P = 75 %. qlúa = 1,2 l/s/ha; qmàu= 0,446 l/s/ha. ƞ = 0,75. |
5. Giải pháp kỹ thuật:
TT |
Đoạn kênh |
L (m) |
Ftưới (ha) |
Qtk (m3/s) |
i (10-3) |
m |
Bk (m) |
ho (m) |
Hk (m) |
I |
Trước bể hút trạm bơm Đa Lộc |
3.069,6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
K0+000÷K2+241,2 |
2.241,2 |
334 |
0,78 |
0,1 |
1,5 |
1 |
1,1 |
1,39 |
2 |
K2+241,2÷K3+069,6 |
828,4 |
334 |
0,78 |
0,1 |
1,5 |
2 |
0,89 |
1,17 |
II |
Sau bể xả trạm bơm Đa Lộc |
1.942,35 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
K3+090,85÷K4+341,3 |
1.250,45 |
334 |
0,78 |
0,3 |
0 |
1,2 |
1,21 |
1,5 |
2 |
K4+341,3÷K5+033,2 |
691,9 |
280 |
0,448 |
0,3 |
0 |
1 |
0,96 |
1,25 |
5.2. Giải pháp thiết kế chủ yếu:
a) Đoạn 1 từ K0+000÷K3+069,6:
- Xuất phát từ cuối tuyến kênh chính của trạm bơm Thôn Hậu, kết thúc tại bể hút trạm bơm dã chiến Đa Lộc. Hiện trạng là kênh đất tưới, tiêu kết hợp; mặt cắt kênh hiện có đã đủ năng lực tiêu thoát cho diện tích 668 ha; chỉ nạo vét đáy kênh để đảm bảo dẫn nước tưới về bể hút trạm bơm dã chiến Đa Lộc. Hình thức kết cấu: kênh đất, nạo vét đáy theo mặt cắt thiết kế tưới.
- Công trình trên kênh: Xây dựng mới 3 cống điều tiết tại các vị trí tuyến kênh giao cắt với các kênh tiêu hiện có (tại K1+837,4; K2+231,2; K2+890). Hình thức kết cấu: cống hộp 3 cửa 3x(BxH)= 3x(1,5x1,5) m. Thân cống bằng bê tông cốt thép (BTCT) M200 trên lớp lót bằng bê tông thường M100; toàn bộ nền đáy cống được gia cố bằng cọc tre Φ(6÷8) cm, chiều dài cọc L = 3 m, mật độ 25 cọc/m2; gia cố thượng, hạ lưu bằng bê tông thường M200. Điều tiết cống bằng cửa van phẳng lắp phía thượng lưu, đóng mở bằng quay tay ổ khóa V2.
b) Đoạn 2 từ K3+090,85÷K5+033,2:
- Xuất phát từ bể xả trạm bơm dã chiến Đa Lộc, kết thúc tại tuyến kênh lát tâm hiện có của trạm bơm Yên Đông. Hình thức kết cấu: nền kênh bằng đất đắp đầm nện đảm bảo độ chật K ≥ 0,95. Mặt cắt kênh chữ nhật bằng BTCT M200 trên lớp lót bằng bê tông thường M100; dọc tuyến kênh cứ 10 m bố trí 1 khớp nối, kín nước bằng băng cản nước PVC; trong mỗi đoạn kênh 10 m đỉnh kênh bố trí 4 thanh giằng bằng BTCT M200.
- Cửa lấy nước đầu kênh tại bể xả trạm bơm dã chiến Đa Lộc: Trên cơ sở bể xả hiện có, cải tạo, lắp dựng mới 2 bộ cửa điều tiết (gồm 1 cửa tại phía tường bể tiếp giáp kênh tưới trạm bơm Mỹ Điền; 1 cửa tại đầu đoạn 2 K3+090,85), kết cấu kiểu cửa van phẳng, đóng mở bằng tay ổ khóa V2; thay mới 2 đoạn ống xả bằng ống thép Φ35 cm từ nhà trạm bơm Đa Lộc về bể xả.
- Công trình trên kênh: Tổng số 26 cái, cụ thể theo bảng sau.
TT |
Loại công trình |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Cống qua đường: |
8 |
Làm mới |
- |
(BxH) = (1,2x1,3) m |
5 |
|
- |
(BxH) = (1x1,05) m |
3 |
|
2 |
Cống lấy nước đầu kênh Φ40 cm |
5 |
Làm mới |
3 |
Cống lấy nước trực tiếp Φ20 cm |
6 |
Làm mới |
4 |
Cống tiêu luồn qua kênh Φ80 cm |
6 |
Làm mới |
5 |
Cống tiêu luồn qua kênh Φ100 cm |
1 |
Nối dài cống cũ |
|
Tổng cộng |
26 |
|