Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Số hiệu 338/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/02/2019
Ngày có hiệu lực 14/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Đào Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 338/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 14 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN CÁI RĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguvên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trong năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 297/TTr‑STNMT ngày 28 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Cái Răng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Bình

P. Ba Láng

P. Thường Thạnh

P. Hưng Phú

P. Hưng Thạnh

P. Tân Phú

P. Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

LOẠI ĐẤT

 

6.680,56

236,54

452,68

1.087,79

818,38

927,76

1.010,08

2.147,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.336,68

72,55

281,57

825,26

83,57

341,44

489,16

1.243,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

247,92

 

48,61

37,97

4,85

7,46

7,40

141,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

247,92

 

48,61

37,97

4,85

7,46

7,40

141,63

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

252,51

 

22,63

52,72

2,26

106,87

5,97

62,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.829,06

72,55

210,33

733,68

73,56

227,11

473,04

1.038,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,19

 

 

0,89

2,90

 

2,75

0,65

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.340,10

163,99

171,11

262,53

731,03

586,32

520,92

904,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,88

2,13

3,68

14,75

0,08

12,09

0,10

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

5,35

0,63

0,21

0,97

1,63

0,92

0,05

0,94

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

149,35

 

 

 

 

 

89,61

59,74

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

146,34

0,10

16,07

8,12

109,29

4,51

2,00

6,25

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

117,94

5,35

25,11

4,92

10,55

3,61

40,76

27,64

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

757,62

37,87

34,59

61,14

132,62

221,18

76,22

194,00

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

47,71

0,87

 

 

28,70

18,14

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,91

1,70

0,28

0,05

1,27

0,05

0,10

3,46

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,46

6,71

2,23

4,72

3,70

19,16

5,67

7,27

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,59

0,30

0,29

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,60

 

 

 

 

 

0,60

 

 

Đất giao thông

DGT

640,82

26,33

31,58

53,57

97,07

180,74

69,85

181,68

 

Đất thủy lợi

DTL

1,63

1,63

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,29

 

0,10

2,61

 

 

 

0,58

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,94

0,06

 

 

1,88

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

4,67

0,27

0,11

0,19

 

3,09

 

1,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,36

 

0,89

0,38

 

 

 

3,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

868,50

73,94

31,82

90,24

99,68

227,84

65,34

279,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,51

3,85

7,73

0,65

3,13

1,35

3,28

2,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,77

5,81

0,10

0,40

0,32

0,34

 

0,80

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,30

0,88

9,58

4,00

1,52

2,00

 

2,32

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,50

 

 

 

 

 

0,39

6,11

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,36

 

0,02

0,08

0,06

1,09

0,06

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,74

 

 

0,79

2,48

12,26

 

1,21

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,16

0,32

0,27

0,55

0,03

0,27

0,42

1,30

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.165,29

33,11

41,04

75,47

356,17

98,27

242,69

318,54

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

14,06

 

 

 

13,47

0,59

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,78

 

 

 

3,78

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Bình

P. Ba Láng

P. Thường Thạnh

P. Hưng Phú

P. Hưng Thạnh

P. Tân Phú

P. Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

148,85

2,50

9,02

6,10

15,66

56,20

32,06

27,31

-

Đất trồng lúa

LUA

5,68

 

1,85

0,50

0,30

0,83

 

2,20

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,68

 

1,85

0,50

0,30

0,83

 

2,20

-

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,82

 

1,82

0,20

0,10

7,50

 

0,20

-

Đất trồng cây lâu năm

CLN

133,35

2,50

5,35

5,40

15,26

47,87

32,06

24,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,97

0,31

0,11

0,05

0,53

0,44

1,50

0,03

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,61

0,03

 

0,05

0,53

 

 

 

-

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

0,28

 

 

 

 

0,50

 

-

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SKX

1,47

 

 

 

 

0,44

1,00

0,03

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Bình

P. Ba Láng

P. Thường Thạnh

P. Hưng Phú

P. Hưng Thạnh

P. Tân Phú

P. Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

149,52

2,50

9,42

6,70

14,13

56,60

32,46

27,71

-

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,78

 

2,05

0,80

0,30

1,03

0,20

2,40

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,78

 

2,05

0,80

0,30

1,03

0,20

2,40

-

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,82

 

1,82

0,20

0,10

7,50

 

0,20

-

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

132,92

2,50

5,55

5,70

13,73

48,07

32,26

25,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

80,00

 

20,00

20,00

 

10,00

10,00

20,00

-

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

31,00

 

11,00

9,00

 

 

 

11,00

-

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

49,00

 

10,00

10,00

 

9,00

11,00

9,00

Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch năm 2019 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Cái Răng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cái Răng, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

[...]