Quyết định 3313/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu | 3313/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 21/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Vương Bình Thạnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3313/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 21 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 402/KH-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh An Giang về việc triển khai thực hiện năm 2016 Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016 -2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 153/TTr-STP ngày 09 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
1. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
1 |
Thủ tục cho thuê đất và cấp Giấy CNQSD đất (đã có sẵn mặt bằng) đối với các dự án đầu tư trong KCN và KKT cửa khẩu. |
36 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
2 |
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
3 |
Thủ tục cấp GCN đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
4 |
Thủ tục cấp GPXD đối với dự án đầu tư vào KCN, KKT cửa khẩu. |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
2. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC ĐIỆN |
|||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương. |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương. |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
|||
3 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho xăng dầu có dung tích kho trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3. |
56 ngày làm việc |
50 ngày làm việc |
4 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3. |
56 ngày làm việc |
50 ngày làm việc |
5 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3. |
56 ngày làm việc |
50 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) |
|||
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
30 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp cấp điều chỉnh). |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng). |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
9 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
30 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp cấp điều chỉnh). |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng). |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
13 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
14 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
30 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (trường hợp cấp điều chỉnh). |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng). |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
17 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|||
18 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
30 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
19 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
30 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
20 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
30 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
21 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành) |
30 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
22 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
30 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
23 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
30 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
24 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
30 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
25 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành) |
30 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
26 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
27 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
28 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
29 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành). |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
30 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
31 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
32 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
33 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
34 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
35 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
36 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
37 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
V. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|||
38 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
39 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
40 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
41 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|||
42 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện. |
27 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
43 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng). |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
44 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực). |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
45 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh). |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|||
46 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
VIII. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|||
47 |
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
IX. LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
|||
48 |
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ |
6 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
49 |
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác |
6 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
50 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ |
6 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
51 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác |
6 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
52 |
Thủ tục công bố hợp quy phân bón vô cơ |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
54 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
55 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
56 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
57 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy) |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
58 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành) |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
3. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
|||
1 |
Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp THPT) trong hệ thống công lập và tư thục (sau đây gọi tắt là trường THPT). |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
2 |
Thủ tục cho phép hoạt động trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp THPT) trong hệ thống công lập và tư thục (sau đây gọi tắt là trường THPT). |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
3 |
Thủ tục thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên (tỉnh, huyện). |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
4 |
Thủ tục cho phép hoạt động Trung tâm giáo dục thường xuyên (tỉnh, huyện). |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
5 |
Thủ tục thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
6 |
Thủ tục cho phép hoạt động Trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
7 |
Thủ tục xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên (tỉnh, huyện). |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
II. ĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ |
|||
8 |
Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (đối với cá nhân sử dụng hai khai sinh). |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
9 |
Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (Cá nhân được cơ quan có thẩm quyền cải chính hộ tịch). |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
10 |
Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (Bằng tốt nghiệp in sai do lỗi của cơ sở giáo dục, Sở giáo dục và Đào tạo). |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
11 |
Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng tốt nghiệp THPT (đối với cá nhân bổ sung ngày sinh). |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
12 |
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông. |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC CẤP PHÉP DẠY THÊM, HỌC THÊM |
|||
13 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm trong nhà trường cấp trung học phổ thông. |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường cấp trung học phổ thông. |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
4. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|||
1 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư |
35 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
2 |
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư |
26 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký (UBND tỉnh đã quyết định chủ trương đầu tư) |
40 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký (không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
5 |
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký (không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
6 |
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký (thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - UBND tỉnh đã quyết định chủ trương đầu tư) |
26 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
|||
7 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
9 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
10 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
11 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
12 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
13 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
14 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
15 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
16 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
17 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
19 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
21 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
23 |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
24 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
25 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
26 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
27 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
28 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
29 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
30 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
31 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
32 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
33 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
34 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
35 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
|||
36 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
37 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
38 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
39 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
40 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
41 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
42 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
43 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
44 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
45 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
46 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
47 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
48 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
49 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
50 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
51 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
52 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
53 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
54 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) |
|||
55 |
Thẩm định đề xuất dự án (nhóm A, B, C) do Ủy ban nhân dân tỉnh lập |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
56 |
Thời gian phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do Ủy ban nhân dân tỉnh lập |
05 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
57 |
Thẩm định đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
58 |
Thời gian phê duyệt đề xuất dự án |
05 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
59 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
60 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm B |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
5. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương Binh và xã hội
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||
1 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
3 |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
4 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
5 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
6 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
7 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
8 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
9 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Trung tâm bảo trợ xã hội |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|||
10 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
11 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||
12 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
không quá 15 ngày làm việc |
không quá 13 ngày làm việc |
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
không quá 15 ngày làm việc |
không quá 13 ngày làm việc |
14 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
không quá 15 ngày làm việc |
không quá 13 ngày làm việc |
15 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
16 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
17 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG |
|||
18 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
19 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||
20 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
10 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
21 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
22 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
6. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|||
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
- Thẩm định: 12 ngày làm việc. - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc. |
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
- Thẩm định: 12 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc. |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
- Thẩm định: 12 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc. |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
- Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
- Thẩm định: 12 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc. |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
- Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
- Thẩm định: 12 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc. |
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
- Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
- Thẩm định: 12 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc. |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
- Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
- Thẩm định: 12 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc. |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
- Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
- Thẩm định: 12 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc.
|
9 |
Thủ tục xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang” |
30 ngày làm việc |
27 ngày làm việc |