Quyết định 3237/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực bồi thường nhà nước thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 3237/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3237/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 07 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực bồi thường nhà nước thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bổ sung 07 thủ tục hành chính vào Mục I lĩnh vực Tư pháp của Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28/4/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN& TKQ |
Công chức chuyên môn |
Lãnh đạo |
Bộ phận TN& TKQ |
|||
I(c) |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước (07 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Trường hợp không có sự thống nhất về cơ quan có trách nhiệm bồi thường thì thời hạn không quá 15 ngày |
2 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
65 |
0,5 |
4 |
1 |
0,5 |
|
3 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Chưa quy định |
|
||||
4 |
Thủ tục trả lại tài sản |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
5 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý lành chính |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
6 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
Đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày; Vùng sâu, vùng xa thì không quá 45 ngày (vụ việc phức tạp không quá 60 ngày). |
7 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
45 |
0,5 |
43 |
1 |
0,5 |
Đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày; Vùng sâu, vùng xa thì không quá 60 ngày (vụ việc phức tạp không quá 70 ngày). |