Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
Số hiệu | 3496/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Vương Bình Thạnh |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3496/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sử đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh An Giang tại Tờ trình số 3308/TTr-SYT ngày 30 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2: Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh. |
||
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam. |
11 |
2 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
21 |
3 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
24 |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
31 |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa. |
39 |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa. |
46 |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng |
57 |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. |
64 |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà. |
70 |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc. |
76 |
11 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. |
82 |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
88 |
13 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh. |
94 |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền. |
101 |
15 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh. |
108 |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm. |
115 |
17 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. |
122 |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm. |
128 |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
133 |
20 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
136 |
21 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân). |
139 |
22 |
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh. |
142 |
23 |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe. |
146 |
24 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. |
153 |
25 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
157 |
26 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
162 |
27 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
165 |
28 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
170 |
29 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận là lương y. |
174 |
30 |
Thủ tục cho phép tổ chức các đoàn khám, chữa bệnh nhân đạo. |
177 |
31 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền. |
184 |
32 |
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự. |
191 |
33 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
193 |
34 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
197 |
35 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. |
200 |
36 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng. |
203 |
37 |
Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn. |
206 |
38 |
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn. |
209 |
II. Lĩnh vực Dược phẩm |
||
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). |
212 |
2 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). |
220 |
3 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ ). |
228 |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc từ dược liệu. |
234 |
5 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc từ dược liệu. |
240 |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc từ dược liệu. |
246 |
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Nhà thuốc, Quầy thuốc. |
252 |
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Nhà thuốc, Quầy thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. |
258 |
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc. |
264 |
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. |
270 |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn GPP trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu. |
276 |
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn GPP trường hợp tái kiểm tra. |
294 |
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GDP trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu. |
297 |
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GDP trường hợp tái kiểm tra. |
301 |
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GDP trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. |
304 |
16 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GSP trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu. |
308 |
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GSP trường hợp tái kiểm tra. |
312 |
18 |
Thủ tục thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc trường hợp cấp lần đầu. |
316 |
19 |
Thủ tục thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh. |
322 |
20 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (Đối với Cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010). |
326 |
21 |
Thủ tục cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc. |
328 |
22 |
Thủ tục cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc là Dược sĩ đại học. |
332 |
23 |
Thủ tục cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc là Dược sĩ trung học. |
335 |
24 |
Thủ tục tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. |
338 |
25 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ nhận thuốc phi mậu dịch. |
342 |
26 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuốc sản xuất trong nước (đăng ký lần đầu). |
347 |
27 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuốc sản xuất trong nước (đăng ký lại). |
350 |
III. Lĩnh vực Mỹ phẩm. |
||
1 |
Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam. |
353 |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
368 |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm do mất hoặc hỏng. |
372 |
4 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm khi thay đổi về tên của cơ sở sản xuất hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không thay đổi). |
375 |
5 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. |
378 |
IV. Lĩnh vực giám định y khoa. |
||
1 |
Thủ tục khám giám định đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
382 |
2 |
Thủ tục khám giám định y khoa (GĐYK) đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012. |
386 |
3 |
Thủ tục khám giám định y khoa GĐYK đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. |
389 |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học. |
393 |
5 |
Thủ tục giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
398 |
6 |
Thủ tục giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
401 |
7 |
Thủ tục giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
404 |
8 |
Thủ tục giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. |
409 |
9 |
Thủ tục giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
413 |
10 |
Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
417 |
11 |
Thủ tục giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
421 |
12 |
Thủ tục giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
425 |
13 |
Thủ tục giám định để hướng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng. |
427 |
14 |
Thủ tục khám giám định thương tật lần đầu. |
431 |
15 |
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời. |
433 |
16 |
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương. |
435 |
17 |
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót. |
437 |
18 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát. |
439 |
V. Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm. |
||
1 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật. |
441 |
2 |
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất). |
449 |
3 |
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba). |
457 |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. |
463 |
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
466 |
6 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
469 |
7 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
472 |
8 |
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
475 |
9 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
478 |
VI. Lĩnh vực y tế dự phòng. |
||
1 |
Thủ tục chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền. |
480 |
2 |
Thủ tục chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền. |
482 |
3 |
Thủ tục chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh. |
484 |
4 |
Thủ tục chứng nhận kiểm tra y tế hàng hóa, tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh. |
487 |
5 |
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu. |
494 |
6 |
Thủ tục chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng. |
497 |
7 |
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt. |
499 |
8 |
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. |
501 |
9 |
Thủ tục cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
504 |
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động |
511 |
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng |
518 |
12 |
Thủ tục cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
521 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|