Quyết định 331/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 331/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Minh Cảnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 331/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 01 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Tổng cục Quản lý đất đai về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri tại Tờ trình số 315/TTr- UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 390/TTr-STNMT ngày 08 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Tri với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã An Bình Tây |
Xã An Đức |
Xã An Hiệp |
Xã An Hòa Tây |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)… +(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
35.555,53 |
1.554,00 |
1.270,15 |
2.943,66 |
1.695,99 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.384,26 |
1.283,91 |
901,17 |
1.519,02 |
1.032,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.761,04 |
830,58 |
235,92 |
706,61 |
445,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.761,04 |
830,58 |
235,92 |
706,61 |
445,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.494,18 |
172,22 |
86,90 |
34,54 |
280,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.875,83 |
233,67 |
156,63 |
509,55 |
108,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.488,47 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23,24 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.672,20 |
44,46 |
421,66 |
258,53 |
197,92 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1.053,26 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,04 |
2,98 |
0,06 |
9,79 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.171,27 |
270,09 |
368,98 |
1.424,64 |
663,59 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,88 |
|
|
|
3,06 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,46 |
0,50 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
68,24 |
|
21,90 |
|
42,58 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
49,97 |
0,57 |
3,08 |
0,28 |
0,16 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
50,19 |
8,27 |
|
0,04 |
12,06 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.030,99 |
163,30 |
91,26 |
191,90 |
164,99 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,54 |
|
|
0,32 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,25 |
|
|
5,13 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.343,16 |
84,10 |
58,05 |
73,45 |
61,25 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
79,18 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,03 |
1,07 |
2,05 |
0,28 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,50 |
|
|
0,21 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,87 |
3,02 |
0,56 |
0,72 |
1,71 |
2.19 |
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
129,57 |
8,74 |
7,38 |
5,25 |
7,70 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,86 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,07 |
0,10 |
0,13 |
0,05 |
0,03 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,11 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,76 |
0,42 |
1,57 |
2,28 |
1,49 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.263,62 |
|
183,00 |
1.144,73 |
368,45 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
579,95 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã An Ngãi Tây |
Xã An Ngãi Trung |
Xã An Phú Trung |
Xã An Thủy |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)… +(27) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
35.555,53 |
1.452,25 |
1.426,23 |
1.045,04 |
2.236,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.384,26 |
1.048,27 |
1.202,16 |
907,47 |
1.895,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.761,04 |
299,60 |
602,72 |
643,87 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.761,04 |
299,60 |
602,72 |
643,87 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.494,18 |
59,38 |
72,09 |
44,92 |
235,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.875,83 |
646,08 |
519,22 |
215,58 |
244,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.488,47 |
|
|
|
233,21 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23,24 |
|
|
|
23,24 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.672,20 |
43,21 |
6,89 |
2,76 |
1.101,59 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1.053,26 |
|
|
|
56,70 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,04 |
|
1,24 |
0,34 |
0,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.171,27 |
403,98 |
224,07 |
137,57 |
340,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,88 |
|
|
|
10,43 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,46 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
68,24 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
49,97 |
0,16 |
1,24 |
0,27 |
0,60 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
50,19 |
|
0,41 |
|
1,67 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.030,99 |
78,00 |
138,70 |
79,52 |
118,22 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,54 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,25 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.343,16 |
57,40 |
75,56 |
55,05 |
107,68 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
79,18 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,03 |
1,26 |
1,11 |
0,47 |
1,16 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,50 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,87 |
0,20 |
0,69 |
0,81 |
2,53 |
2.19 |
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
129,57 |
2,84 |
5,42 |
1,03 |
11,63 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,86 |
|
|
|
0,68 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,07 |
0,09 |
0,17 |
0,25 |
0,40 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,11 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,76 |
0,64 |
0,77 |
0,17 |
0,75 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.263,62 |
263,39 |
|
|
84,92 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
579,95 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Bảo Thạnh |
Xã Bảo Thuận |
Xã Mỹ Chánh |
Xã Mỹ Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)… +(27) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
35.555,53 |
2.955,63 |
3.271,99 |
1.164,18 |
1.622,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.384,26 |
2.414,29 |
2.871,16 |
977,85 |
1.390,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.761,04 |
335,49 |
284,16 |
654,11 |
811,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.761,04 |
335,49 |
284,16 |
654,11 |
811,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.494,18 |
173,43 |
167,13 |
32,38 |
42,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.875,83 |
204,84 |
129,43 |
288,72 |
533,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.488,47 |
487,26 |
628,98 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23,24 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.672,20 |
449,48 |
1.451,83 |
2,12 |
1,88 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1.053,26 |
763,79 |
209,62 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,04 |
|
0,01 |
0,52 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.171,27 |
541,34 |
400,83 |
186,33 |
231,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,88 |
|
18,19 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,46 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
68,24 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
49,97 |
0,06 |
0,09 |
0,25 |
0,11 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
50,19 |
0,79 |
0,13 |
0,77 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.030,99 |
152,97 |
175,92 |
133,23 |
172,85 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,54 |
0,28 |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,25 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.343,16 |
71,28 |
58,25 |
46,97 |
53,33 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
79,18 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,03 |
1,10 |
0,16 |
0,39 |
0,49 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,50 |
|
|
|
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,87 |
1,29 |
23,76 |
0,11 |
0,73 |
2.19 |
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
129,57 |
4,33 |
2,87 |
3,35 |
3,89 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,86 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,07 |
0,36 |
0,93 |
0,16 |
0,14 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,11 |
|
|
0,21 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,76 |
1,24 |
0,61 |
0,87 |
0,38 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.263,62 |
307,64 |
119,92 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
579,95 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Mỹ Nhơn |
Xã Mỹ Thạnh |
Xã Phú Lễ |
Xã Phước Ngãi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)… +(27) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
35.555,53 |
964,65 |
916,24 |
1.047,05 |
1.557,74 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.384,26 |
811,35 |
765,77 |
755,35 |
1.281,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.761,04 |
611,82 |
508,95 |
560,16 |
966,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.761,04 |
611,82 |
508,95 |
560,16 |
966,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.494,18 |
76,14 |
45,12 |
97,86 |
139,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.875,83 |
116,24 |
205,84 |
82,08 |
170,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.488,47 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23,24 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.672,20 |
7,15 |
5,84 |
15,25 |
4,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1.053,26 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,04 |
|
0,02 |
|
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.171,27 |
153,30 |
150,47 |
291,70 |
276,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,88 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,46 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
68,24 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
49,97 |
0,12 |
0,08 |
30,56 |
0,18 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
50,19 |
|
0,20 |
1,32 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.030,99 |
106,52 |
104,58 |
179,21 |
153,44 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,54 |
|
|
13,50 |
0,71 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,25 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.343,16 |
40,96 |
41,61 |
56,65 |
58,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
79,18 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,03 |
0,33 |
0,50 |
0,28 |
1,48 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,50 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,87 |
0,45 |
0,59 |
0,91 |
1,19 |
2.19 |
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
129,57 |
4,35 |
1,63 |
8,20 |
11,92 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,86 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,07 |
0,20 |
0,22 |
0,08 |
0,24 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,11 |
|
|
|
0,08 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,76 |
0,37 |
1,06 |
0,99 |
0,38 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.263,62 |
|
|
|
48,29 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
579,95 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.