Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 384/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/02/2021
Ngày có hiệu lực 25/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 384/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 25 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THẠNH PHÚ - TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú tại Tờ trình số 320/TTr-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 469/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thạnh Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT. Thạnh Phú

Mỹ An

An Thạnh

Bình Thạnh

An Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

43.175,44

1.108,35

3.257,35

863,86

1.840,71

1.959,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.386,25

863,88

2.006,42

704,46

1.271,77

1.422,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.022,48

269,22

892,36

269,36

484,60

800,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

564,77

168,20

 

 

136,96

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.125,31

61,36

20,34

19,03

160,67

20,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.700,13

390,69

276,50

95,32

305,22

130,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

135,56

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.413,18

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

51,89

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11.913,26

141,40

817,16

299,74

321,28

471,93

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,45

1,21

0,06

21,01

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.632,67

244,46

1.250,94

159,40

568,95

536,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

638,88

 

 

 

2,38

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,95

1,90

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

10,00

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

96,11

1,90

2,07

0,26

0,77

1,08

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,89

1,55

 

0,49

0,26

0,11

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.207,23

53,29

57,69

47,67

54,85

50,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,77

1,03

 

 

 

0,31

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,27

2,00

 

0,12

0,10

0,11

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,71

5,49

2,35

2,12

4,06

2,11

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,85

4,65

 

 

 

0,46

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

22,47

 

0,08

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,14

3,14

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

900,30

 

65,36

38,47

63,34

55,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

62,71

62,71

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,27

5,89

0,89

0,81

0,55

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,66

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,26

2,11

 

0,69

1,83

0,86

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

76,93

6,25

1,53

3,32

4,08

4,60

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,87

0,11

0,10

0,45

0,16

0,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,32

0,32

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,36

1,02

0,92

0,67

1,09

0,73

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7.552,20

94,26

1.122,31

66,56

439,64

423,35

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.156,51

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.108,35

1.108,35

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

An Điền

An Qui

An Nhơn

Giao Thạnh

Thạnh Phong

Thạnh Hải

Mỹ Hưng

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

4.251,16

2.586,23

2.806,91

2.039,04

5.757,90

5.820,22

1.378,62

1

Đất nông nghiệp

2.241,04

2.017,94

2.256,41

1.575,74

4.301,24

4.327,05

1.186,14

1.1

Đất trồng lúa

979,12

1.232,54

149,91

606,38

 

 

230,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

191,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

47,01

25,62

21,61

65,13

76,35

393,72

45,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

85,80

119,80

37,49

80,36

411,30

200,17

801,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

27,25

108,31

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

304,79

 

 

 

1.142,29

966,09

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

51,89

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

824,33

639,69

2.047,39

823,87

2.642,55

2.606,86

108,67

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

0,29

 

 

1,50

 

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

1.977,69

568,29

550,50

462,93

1.246,67

579,44

192,49

2.1

Đất quốc phòng

613,09

 

 

0,92

12,97

9,53

 

2.2

Đất an ninh

 

 

0,05

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

1,03

1,87

2,17

1,10

0,42

76,86

0,27

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,06

0,16

5,56

0,92

0,09

0,14

0,41

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

60,05

51,83

200,35

27,44

65,95

100,33

74,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,38

0,11

 

0,03

 

0,06

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,15

0,16

0,13

0,15

0,15

0,27

0,09

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,76

2,94

1,45

3,02

3,01

1,60

1,54

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

0,65

 

 

0,43

 

0,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,17

 

 

20,94

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

34,48

43,03

27,52

48,69

58,18

50,26

63,52

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,11

0,29

0,64

0,47

0,64

0,52

0,80

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

0,09

 

0,28

0,27

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,15

0,54

1,10

0,86

0,57

0,75

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,24

4,16

2,42

6,78

5,88

4,00

5,76

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,08

0,13

0,05

0,10

0,70

0,10

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,51

1,08

0,35

1,24

2,16

0,21

0,23

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.265,05

465,59

310,48

374,18

1.098,55

315,72

45,85

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

0,10

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

32,43

 

 

0,37

209,99

913,73

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Hòa Lợi

Quới Điền

Tân Phong

Thới Thạnh

Đại Điền

Phú Khánh

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

1.979,14

1.600,73

1.439,04

1.976,70

1.147,26

1.362,65

1

Đất nông nghiệp

1.450,97

1.196,06

1.275,25

1.460,76

842,77

985,76

1.1

Đất trồng lúa

103,39

3,99

 

 

1,18

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

63,41

3,99

 

 

1,18

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

25,41

33,20

0,45

44,83

20,91

43,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.275,04

1.071,30

1.271,50

1.396,62

812,20

939,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

47,12

87,57

3,28

19,31

8,40

2,72

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

0,02

 

0,08

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

528,17

404,67

163,79

515,94

304,49

376,88

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,16

0,59

0,73

2,54

0,17

2,13

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,10

0,88

0,04

 

 

0,13

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

30,44

64,69

88,41

79,77

44,96

53,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,26

0,36

0,47

0,28

0,47

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,13

0,13

0,15

0,14

0,12

0,17

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,49

2,33

3,64

1,72

1,96

2,14

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,31

 

 

 

0,84

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

0,98

0,30

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

65,43

54,87

62,08

57,87

52,68

59,46

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,77

0,67

0,62

1,28

0,62

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,02

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,81

1,05

0,58

1,30

1,08

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,44

1,29

6,54

3,61

4,79

6,22

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,02

0,20

0,01

0,15

0,08

0,23

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,61

0,51

0,83

0,35

0,52

0,35

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

426,21

280,15

3,49

369,79

198,40

252,62

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Trong đó:

Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu vực đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

Đất ở nông thôn: Tại các xã trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

[...]