Quyết định 3306/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh Thái Bình năm 2016
Số hiệu | 3306/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3306/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị quyết của Chính phủ: số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; số 76/NQ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1848/TTr-SNV ngày 15 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh Thái Bình năm 2016.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan trong việc tổ chức, triển khai thực hiện Kế hoạch này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Nội dung |
Nhiệm vụ |
Sản phẩm |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Khung thời gian |
Kinh phí dự kiến (triệu đồng) |
I. CẢI CÁCH THỂ CHẾ |
1. Xây dựng Kế hoạch công tác cải cách hành chính năm 2016 |
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh năm 2016. |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành |
Tháng 12/2015 |
10 |
Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng và ban hành Kế hoạch công tác cải cách hành chính 2016 của đơn vị mình. |
Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
Tháng 01/2016 |
|
||
2. Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền |
Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 12/2016 |
20 |
|
Tổ chức rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Rà soát theo quý và theo năm |
|||||
3. Kiểm tra việc thực hiện văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành |
Kế hoạch Kiểm tra việc thực hiện văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 12/2016 |
10 |
|
Tổ chức kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý |
Trong năm 2016 |
|||||
4. Xây dựng và ban hành các văn bản thuộc thẩm quyền quản lý |
Sửa đổi Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 06/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn viện trợ phi Chính phủ (NGO) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý IV/2016 |
10 |
|
Đề án xây dựng thư viện điện tử/thư viện số tỉnh Thái Bình phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế văn hóa, xã hội địa phương |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý II/2016 |
10 |
||
Quyết định thay thế Quyết định số 13/2009/QĐ-UB ngày 10/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý IV/2016 |
10 |
||
Đề án tái cơ cấu ngành chăn nuôi giai đoạn 2016 - 2020, định hướng 2030. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý II/2016 |
10 |
||
Đề án xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh đối với lợn hướng tới đạt yêu cầu xuất khẩu tại Thái Bình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý II/2016 |
10 |
||
Đề án phát triển công nghiệp Thái Bình giai đoạn 2016 - 2020 |
Sở Công thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý III/2016 |
10 |
||
Đề án Quy hoạch chi tiết phát triển kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa Thái Bình đến năm 2020, định hướng 2030 |
Sở Giao thông vận tải |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý III/2016 |
10 |
||
Đề án thực hiện liên thông trong lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội từ cấp xã lên cấp huyện, tỉnh. |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý IV/2016 |
20 |
||
II. CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Thực hiện rà soát, đơn giản, hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xây dựng Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 12/2016 |
20 |
Tổ chức thực hiện Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2016. |
Trong năm 2016 |
|||||
2. Thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
Xây dựng Kế hoạch công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 |
Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Tháng 12/2016 |
20 |
|
Tổ chức thực hiện Kế hoạch công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 |
Trong năm 2016 |
|||||
3. Tiếp nhận, xử lý, phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định thủ tục hành chính |
Niêm yết địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử; tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định thủ tục hành chính |
Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Thường xuyên |
|
|
4. Công khai thủ tục hành chính |
Niêm yết công khai đầy đủ các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và trên Cổng thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị |
|||||
III. CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
1. Kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị |
Kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định tại các Nghị định của Chính phủ |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Trong năm 2016 |
10 |
Đề án thành lập các Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý IV/2016 |
10 |
||
Đề án phát triển ngành Y tế tỉnh Thái Bình |
Sở Y tế |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý III/2016 |
10 |
||
Quyết định ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước các khu công nghiệp thay thế Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý II/2016 |
10 |
||
2. Đánh giá tình hình hoạt động của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, huyện |
Kế hoạch kiểm tra tình hình hoạt động của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Quý III/2016 |
10 |
|
3. Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hoàn thành và đưa Trung tâm Hành chính công đi vào hoạt động |
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
|
Năm 2016 |
|
|
IV. XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC |
1. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2017 |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Tháng 12/2016 |
10 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã đến năm 2020 gắn với xây dựng nông thôn mới |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Năm 2016 |
|
||
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ theo vị trí việc làm |
|
|||||
2. Tiếp tục thực hiện cải cách chế độ công vụ, công chức |
Quy định về phân cấp quản lý người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. |
Sở Nội vụ |
|
Quý IV/2016 |
10 |
|
V. CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
Thực hiện đổi mới cơ chế quản lý kinh phí đối với các cơ quan, đơn vị |
Cơ chế hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ |
Sở Tài chính |
|
Quý IV/2016 |
10 |
Quyết định quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương |
Sở Tài chính |
|
Quý III/2016 |
10 |
||
Rà soát và thực hiện chuyển đổi các đơn vị sự nghiệp công lập thành Công ty Cổ phần theo Quyết định số 22/2015/QĐ-TTg ngày 22/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ. |
Sở Tài chính |
|
Quý IV/2016 |
10 |
||
VI. HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
1. Đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước |
Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước năm 2017 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Tháng 12/2016 |
10 |
Lập quy hoạch, thiết kế mẫu xây dựng Trụ sở hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình phục vụ cải cách hành chính |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Quý II/2016 |
10 |
||
Đề án Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Thái Bình |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý III/2016 |
20 |
||
Đề án Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cải cách hành chính tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý IV/2016 |
20 |
||
Đề án ứng dụng công nghệ viễn thám, GIS và công nghệ tự động hóa xây dựng hệ thống điều hành quản lý khai thác công tác thủy lợi để phòng chống úng, hạn, xâm nhập mặn nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý IV/2016 |
20 |
||
Dự án đầu tư hệ thống thiết bị giao ban trực tuyến Sở Y tế Thái Bình |
Sở Y tế |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý IV/2016 |
10 |
||
Đề án xây dựng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Quý III/2016 |
20 |
||
2. Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 |
100% thủ tục hành chính đều được áp dụng theo quy trình ISO 9001:2008. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Trong năm 2016 |
|
|
VII. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
1. Tuyên truyền cải cách hành chính |
Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính năm 2017 |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 12/2016 |
5 |
Kế hoạch hỗ trợ pháp lý liên ngành dành cho doanh nghiệp tại địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý I/2016 |
10 |
||
Kế hoạch truyền thông hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 |
Tháng 12/2016 |
|||||
Thực hiện đưa tin, bài, các văn bản, các hoạt động về công tác cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Sở Thông tin Truyền thông, Đài Phát thanh và Truyền hình, Báo Thái Bình |
Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Thường xuyên |
50 |
||
2. Kiểm tra công tác cải cách hành chính |
Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2016 |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành có liên quan |
Quý III/2016 |
10 |
|
Tổ chức kiểm tra và báo cáo kết quả kiểm tra cải cách hành chính |
Theo Kế hoạch |
|||||
Kế hoạch kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành có liên quan |
Quý I/2016 |
10 |
||
Tổ chức kiểm tra và báo cáo kết quả về công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
Quý III/2016 |
|||||
3. Đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính |
Công bố kết quả chấm điểm theo Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính năm 2015 |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành có liên quan |
Quý IV/2016 |
50 |
|
4. Báo cáo kết quả công tác cải cách hành chính |
Hoàn thành các báo cáo theo yêu cầu của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Nội vụ |
Theo quy định |
|
|||
Tổng kinh phí: 515.000.000đ (bằng chữ: Năm trăm mười lăm triệu đồng chẵn). |