Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2021 công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình

Số hiệu 3304/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/12/2021
Ngày có hiệu lực 23/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Khắc Thận
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3304/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 23 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022 TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 3284/STC-QLNS ngày 17/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu, thuyết minh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTC
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

Biểu số 33/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (%)

A

B

1

2

3

4

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.196.474

16.689.898

15.192.499

91,0

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.465.990

7.715.770

7.246.830

93,9

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.411.090

4.208.470

3.595.880

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.054.900

3.507.300

3.650.950

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.730.484

6.789.607

7.945.669

117,0

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.515.521

5.515.521

6.478.011

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.214.963

1.274.086

1.467.658

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

0

 

 

IV

Thu kết dư

 

106.190

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.053.650

 

 

VI

Các khoản ghi thu - phản ánh qua NS

 

23.000

 

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

125

 

 

VIII

Tạm vay NSNN

 

1.455

 

 

IX

Thu từ các khoản cho vay của ns

 

100

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12.201.074

16.666.898

15.189.799

124,5

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.201.074

16.217.372

15.189.799

124,5

1

Chi đầu tư phát triển

4.445.719

7.559.888

6.158.449

138,5

2

Chi thưng xuyên

7.452.725

8.563.379

8.749.959

117,4

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

9.300

9.300

5.000

53,8

4

Chi bổ sung quỹ dự tr tài chính

1.450

1.450

1.450

100,0

5

Dự phòng ngân sách

208.630

 

274.941

131,8

6

Chi trả ngân sách cấp trên

83.250

83.355

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

42.460

0

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

42.460

0

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

III

Chi tạo, chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

407.066

 

 

C

BỘI THU NSĐP

 

 

2.700

 

D

GHI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

 

23.000

 

 

 

Biểu số 34/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (%)

A

B

1

2

3

4

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.713.324

14.009.470

12.762.883

91,1

1

Thu ngân sách được hưng theo phân cấp

3.982.840

5.698.775

4.817.214

84,5

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.730.484

6.789.607

7.945.669

117,0

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.515.521

5.515.521

6.478.011

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.214.963

1.274.086

1.467.658

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)

 

0

 

 

4

Thu kết dư

 

5.121

 

 

5

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

 

1.513.512

 

 

6

Các khoản ghi thu phản ánh qua NS

 

1.000

 

 

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

8

Tạm vay NSNN

 

1.455

 

 

II

Chi ngân sách

10.717.925

14.009.470

12.762.883

119,1

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.417.869

9.711.386

7.530.556

117,3

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.300.056

4.297.084

5.232.327

121,7

-

Chi bổ sung cân đi ngân sách

3.790.646

3.787.674

4.636.412

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

509.410

509.410

595.915

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

4

Các khoản ghi chi phản ánh qua NS

 

1.000

 

 

III

Trả nợ vay

0

0

 

 

IV

Bội thu NSĐP

 

 

2.700

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.783.206

7.815.073

7.661.943

132,5

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.483.150

2.016.995

2.429.616

120,5

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.300.056

5.134.745

5.232.327

101,9

-

Thu bổ sung cân đi ngân sách

3.790.646

3.787.674

4.636.410

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

509.410

1.347.071

595.917

 

3

Thu kết dư

 

101.069

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

540.138

 

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

126

 

 

6

Các khoản ghi thu phản ánh qua NS

 

22.000

 

 

II

Chi ngân sách

5.783.206

6.988.677

7.661.943

132,5

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện (xã)

5.783.206

6.966.677

7.661.943

132,5

2

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

3

Các khoản ghi chi phn ánh qua NS

 

22.000

 

 

 

Biểu số 35/CK-NSNN

[...]