Quyết định 22/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022
Số hiệu | 22/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Trịnh Việt Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3998/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 24/TTr-STC ngày 06/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022 với nội dung cụ thể như sau:
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương tổ chức thực hiện đảm bảo tuân thủ đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
I. Căn cứ và nguyên tắc xây dựng dự toán
1. Căn cứ xây dựng dự toán
- Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn;
- Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
- Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26/7/2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
- Các quy định, chính sách, chế độ về thu, chi ngân sách mới do Trung ương ban hành;
- Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022-2025; Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2022;
- Xây dựng dự toán ngân sách năm 2022 tỉnh Thái Nguyên đảm bảo mức chi cho một số lĩnh vực không thấp hơn dự toán do Trung ương quy định.
2. Nguyên tắc xây dựng dự toán
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3998/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 24/TTr-STC ngày 06/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022 với nội dung cụ thể như sau:
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương tổ chức thực hiện đảm bảo tuân thủ đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
I. Căn cứ và nguyên tắc xây dựng dự toán
1. Căn cứ xây dựng dự toán
- Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn;
- Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
- Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26/7/2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
- Các quy định, chính sách, chế độ về thu, chi ngân sách mới do Trung ương ban hành;
- Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022-2025; Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2022;
- Xây dựng dự toán ngân sách năm 2022 tỉnh Thái Nguyên đảm bảo mức chi cho một số lĩnh vực không thấp hơn dự toán do Trung ương quy định.
2. Nguyên tắc xây dựng dự toán
- Năm 2022 là năm thứ hai thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX và Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2021-2025, đồng thời là năm đầu tiên của thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022-2025.
- Dự toán thu cân đối ngân sách nhà nước năm 2022 đảm bảo tăng thu ngân sách 10% so với ước thực hiện năm 2021 (không kể thu tiền sử dụng đất, thu từ xổ số kiến thiết).
- Xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2022 đảm bảo theo đúng hướng dẫn của Trung ương và của Bộ Tài chính.
- Chi ngân sách đảm bảo yêu cầu chi tiêu chuẩn, định mức trong năm đầu thực hiện thời kỳ ổn định ngân sách mới, đáp ứng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương; tiết kiệm chi thường xuyên để bổ sung chi đầu tư phát triển; chi đầu tư phát triển đi đôi với bảo vệ môi trường, đảm bảo các chính sách, chế độ an sinh xã hội, củng cố quốc phòng, an ninh trật tự an toàn xã hội.
II. Dự toán ngân sách năm 2022
1. Trung ương giao thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Trung ương giao là: 14.553,5 tỷ đồng. Trong đó:
+ Thu nội địa: 12.653,5 tỷ đồng (thu tiền sử dụng đất: 2.500 tỷ đồng; thu tiền cho thuê đất: 500 tỷ đồng; thu từ xổ số kiến thiết: 13 tỷ đồng; thuế, phí, thu khác: 9.640,5 tỷ đồng);
+ Thu xuất nhập khẩu: 1.900 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương là: 2.304 tỷ đồng. Trong đó thu từ bổ sung cân đối là: 244 tỷ đồng; bổ sung có mục tiêu là: 2.060 tỷ đồng.
- Với số thu ngân sách nhà nước như trên, chi ngân sách địa phương Trung ương giao là: 14.820 tỷ đồng.
2. Dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 tỉnh Thái Nguyên
2.1. Dự toán thu ngân sách nhà nước
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là: 18.000 tỷ đồng, trong đó thu ngân sách nhà nước trên địa bàn trừ thu tiền sử dụng đất, thu từ xổ số kiến thiết là: 13.327 tỷ đồng, tăng 10% so với ước thực hiện năm 2021, cụ thể:
- Thu nội địa là: 15.660 tỷ đồng, tăng 8% so với ước thực hiện năm 2021. Trong đó:
+ Thu từ thuế, phí là: 10.088 tỷ đồng, tăng 449 tỷ đồng so với dự toán Trung ương giao năm 2022;
+ Thu từ tiền sử dụng đất là: 4.660 tỷ đồng, tăng 2.160 tỷ đồng so với dự toán Trung ương giao năm 2022;
+ Thu từ tiền thuê đất là: 899 tỷ đồng, tăng 399 tỷ đồng so với dự toán Trung ương giao năm 2022;
+ Thu từ hoạt động xổ số là: 13 tỷ đồng.
- Thu xuất nhập khẩu: 2.340 tỷ đồng, tăng 440 tỷ đồng so với dự toán Trung ương giao năm 2022.
2.2. Dự toán chi ngân sách địa phương
Chi ngân sách địa phương là: 18.264 tỷ đồng. Trong đó:
* Chi cân đối ngân sách địa phương:
Chi cân đối ngân sách địa phương là: 16.204 tỷ đồng (đã bao gồm bội chi ngân sách là 333,5 tỷ đồng), cụ thể như sau:
- Chi đầu tư phát triển là: 6.553 tỷ đồng; tăng 2.995 tỷ đồng so với dự toán Trung ương giao năm 2022, tăng chủ yếu do tăng thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. Riêng chi xây dựng cơ bản tập trung bằng dự toán Trung ương giao năm 2021 là 711 tỷ đồng;
- Chi thường xuyên là: 8.573 tỷ đồng (giảm so với dự toán Trung ương giao năm 2022 là 380 tỷ đồng). Chi tiết một số khoản chi như sau:
+ Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề: 3.663,3 tỷ đồng.
Trong đó, ưu tiên bố trí kinh phí thực hiện một số chính sách của tỉnh như: Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ dạy và học tiếng anh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; tiếp tục thực hiện chính sách đầu tư, ưu tiên phát triển giáo dục mầm non, chính sách đối với trẻ em mầm non, giáo viên mầm non tại các cơ sở giáo dục mầm non thuộc loại hình dân lập, tư thục liên quan đến khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020; chính sách hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên, góp phần khắc phục một phần tình trạng quá tải về trường lớp, học sinh cấp mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh, tháo gỡ khó khăn cho các nhà trường, giảm áp lực vượt giờ đối với giáo viên, theo đó đảm bảo hơn chất lượng giáo dục (hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2022 là 381 tỷ đồng, tăng 32,5 tỷ đồng so với năm 2021);
+ Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 742,4 tỷ đồng. Trong đó: Ưu tiên phân bổ tối thiểu 30% ngân sách y tế trong định mức phân bổ theo tiêu chí dân số của Trung ương bố trí cho địa phương để thực hiện nhiệm vụ y tế dự phòng là 260 tỷ; kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng theo quy định là 283,3 tỷ đồng.
+ Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao: 235,9 tỷ đồng (tăng 36,8 tỷ đồng so với dự toán năm 2021 chủ yếu do thực hiện Ngày hội Văn hóa dân tộc Dao toàn quốc lần thứ II; tổ chức các hoạt động kỷ niệm 50 năm tưởng niệm tri ân liệt sỹ 60 liệt sỹ Thanh niên xung phong Đại đội 915, Đội 91 Bắc Thái (24/12/1972-24/12/2022); đề án hỗ trợ hoạt động quản lý và đầu tư bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025 theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; tổ chức Đại hội Thể dục thể thao cấp tỉnh, tham gia Đại hội Thể dục thể thao toàn quốc; chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên tính theo Thông tư số 86/2020/TT-BTC; chi tiền lương, các khoản trích theo lương đối với vận động viên, huấn luyện viên theo Nghị định số 152/2018/NĐ-CP và số vận động viên, huấn luyện viên tăng so với năm 2021.
- Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương là: 655,8 tỷ đồng;
- Bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính là: 01 tỷ đồng;
- Dự phòng ngân sách là: 383 tỷ đồng;
- Chi trả gốc, lãi và phí vay do địa phương vay là: 38,5 tỷ đồng.
* Chi Chương trình mục tiêu:
Chi Chương trình mục tiêu là: 2.060 tỷ đồng.
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
17.935.386 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
15.155.675 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
14.194.700 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
960.975 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
2.304.088 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
244.136 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.059.952 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
IV |
Thu kết dư |
0 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
475.623 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
18.597.386 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
16.203.934 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6.552.532 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.573.470 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
38.533 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
382.562 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
655.837 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.059.952 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.059.952 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
333.500 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
26.200 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
26.200 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
333.500 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
333.500 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
11.259.473 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
8.955.385 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
2.304.088 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
244.136 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.059.952 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
11.768.397 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.931.975 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.620.378 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
3.620.378 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
216.044 |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
333.500 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.291.291 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
6.200.290 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.620.378 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.620.378 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
470.623 |
II |
Chi ngân sách |
10.771.704 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
10.331.911 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
439.793 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
18.000.000 |
15.155.675 |
I |
Thu nội địa |
15.660.000 |
15.155.675 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
1.100.000 |
1.100.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
50.000 |
50.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.140.000 |
4.140.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.573.000 |
1.573.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.250.000 |
1.250.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
560.000 |
287.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
287.000 |
287.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
273.000 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
482.000 |
482.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
252.000 |
227.500 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
24.500 |
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
227.500 |
227.500 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
17.200 |
17.200 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
899.000 |
899.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
4.660.000 |
4.660.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
13.000 |
13.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
393.300 |
267.790 |
16 |
Thu khác ngân sách |
260.000 |
178.685 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
10.500 |
10.500 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
0 |
0 |
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
2.340.000 |
0 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.925.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
201.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
207.000 |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
7.000 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.263.886 |
7.931.975 |
10.331.911 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.203.934 |
5.872.023 |
10.331.911 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.552.532 |
2.337.533 |
4.214.999 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.007.532 |
1.792.533 |
4.214.999 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực (theo KH vốn đã phân bổ) |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
48.968 |
48.968 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.208.170 |
161.225 |
4.046.945 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
13.000 |
13.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
545.000 |
545.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.573.470 |
3.119.743 |
5.453.727 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.663.324 |
731.101 |
2.932.223 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
32.186 |
32.186 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
38.533 |
7.703 |
30.830 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
382.562 |
190.000 |
192.562 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
655.837 |
216.044 |
439.793 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.059.952 |
2.059.952 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.059.952 |
2.059.952 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.552.353 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
3.620.378 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
7.931.975 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.298.416 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.753.416 |
|
Trong đó (theo KH vốn đã phân bổ): |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
68.986 |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
50.077 |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
31.637 |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
20.000 |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
100.000 |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
2.289.976 |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
51.755 |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
12.748 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
545.000 |
II |
Chi thường xuyên |
3.218.812 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
731.304 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
32.686 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
702.613 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
156.386 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
59.327 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
58.116 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
8.750 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
594.700 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
578.639 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
82.253 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.703 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
190.000 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
216.044 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
7.931.975 |
4.298.416 |
3.218.812 |
7.703 |
1.000 |
190.000 |
216.044 |
0 |
|
|
|
I |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
5.790.641 |
2.670.898 |
3.119.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
2.308.247 |
331.621 |
1.976.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
VP Đoàn đại biểu Quốc hội - HĐND tỉnh |
32.577 |
|
32.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
VP UBND tỉnh |
68.250 |
1.705 |
66.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
8.213 |
|
8.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
215.172 |
60.648 |
154.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ |
9.380 |
|
9.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16.259 |
4.494 |
11.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
21.745 |
|
21.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Công Thương |
23.951 |
|
23.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Khoa học và CN |
42.500 |
|
42.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tài chính |
22.041 |
|
22.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
12.249 |
|
12.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
84.329 |
650 |
83.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
4.827 |
|
4.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
571.487 |
32.171 |
539.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
424.658 |
20.077 |
404.581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Lao động - TB và XH |
136.553 |
2.748 |
133.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
207.857 |
26.907 |
180.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
132.441 |
37.645 |
94.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin và TT |
101.871 |
50.000 |
51.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
51.510 |
4.980 |
46.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
11.786 |
1.488 |
10.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
12.088 |
|
12.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban QL các khu công nghiệp |
103.755 |
88.108 |
15.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
2.128 |
|
2.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ |
98.199 |
4.890 |
93.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mặt trận Tổ quốc |
9.881 |
|
9.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
12.930 |
4.890 |
8.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
9.278 |
|
9.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân |
7.904 |
|
7.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.559 |
|
2.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên minh các hợp tác xã |
11.827 |
|
11.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
1.840 |
|
1.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
464 |
|
464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Văn học nghệ thuật |
7.759 |
|
7.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Nhà báo |
2.194 |
|
2.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội Luật gia |
173 |
|
173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Chữ thập đỏ |
5.151 |
|
5.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Người cao tuổi |
416 |
|
416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Người mù |
437 |
|
437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội Đông y |
1.777 |
|
1.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
404 |
|
404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
172 |
|
172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hội Bảo trợ người TT & TE |
284 |
|
284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hội Khuyến học |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hội Hữu nghị Việt lào |
730 |
|
730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hội Làm vườn |
515 |
|
515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
340 |
|
340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hội doanh nghiệp |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
164 |
|
164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hỗ trợ các hội, trích kết quả TT, hỗ trợ khác |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
KHỐI TỈNH ỦY |
184.577 |
|
184.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
42.381 |
|
42.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
23.275 |
|
23.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
7.515 |
|
7.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
39.008 |
|
39.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
7.531 |
|
7.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
9.570 |
|
9.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên |
7.901 |
|
7.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Báo Thái Nguyên |
22.686 |
|
22.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe |
24.712 |
|
24.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
2.916.243 |
2.334.387 |
581.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà khách VP UBND tỉnh |
1.505 |
|
1.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Thông tin |
9.350 |
|
9.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
79.327 |
20.000 |
59.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Chính trị tỉnh |
13.812 |
|
13.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Thái Nguyên |
68.542 |
|
68.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Cao đẳng Y tế |
638 |
|
638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban QLDA XD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
196.044 |
196.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban QLDA ĐT XD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
56.767 |
37.814 |
18.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Giao thông |
1.535.350 |
1.535.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ban QLDA năng lượng nông thôn 11 |
2.035 |
2.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Ban Chỉ huy PCTT và TKCN |
2.403 |
|
2.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tiểu ban QLQH Dự án Sông Cầu |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi nhánh Công ty cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Thái Nguyên |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty Cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên |
211 |
|
211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới (Trung tâm 20- 05D) |
267 |
|
267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-03D thuộc Công ty Cổ phần quốc tế Thái Việt |
309 |
|
309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Công ty Cổ phần vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-06D) |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Công ty CP Đầu tư công nghệ Langbiang (Trung tâm 20-08D) |
237 |
|
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Công an tỉnh |
47.327 |
24.244 |
23.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
106.475 |
21.475 |
85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hỗ trợ 1 số đơn vị khác |
49.880 |
|
49.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng dự án |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê) |
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện Kiểm sát ND tỉnh |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tòa án tỉnh |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thi hành án tỉnh |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Liên đoàn Lao động tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công đoàn Viên chức tỉnh |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề) |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp |
124.773 |
|
124.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên |
119.799 |
|
119.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương |
4.974 |
|
4.974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Kinh phí chương trình, đề án, dự án của tỉnh |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ |
9.380 |
|
9.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
63.516 |
|
63.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Công ty Cổ phần Nước sạch |
5.550 |
5.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên |
3.815 |
3.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
153.886 |
153.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
UBND huyện Phú Lương |
8.325 |
8.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
UBND huyện Đại Từ |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
UBND Thành phố Thái Nguyên |
220.901 |
220.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
13.850 |
13.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
UBND huyện Võ Nhai |
4.693 |
4.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
UBND huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
UBND TX Phổ Yên |
79.183 |
79.183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
UBND TP Sông Công |
2.222 |
2.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
BẢO HIỂM Y TẾ |
283.374 |
|
283.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
7.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
190.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
216.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
2.670.898 |
68.986 |
- |
50.077 |
31.637 |
20.000 |
100.000 |
- |
2.289.976 |
1.637.381 |
259.941 |
51.755 |
12.748 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
1.705 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
1.705 |
|
2 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
60.648 |
|
|
|
|
|
|
|
58.359 |
|
58.359 |
2.289 |
|
3 |
BQL dự án năng lượng nông thôn II (RE II) |
2.035 |
|
|
|
|
|
|
|
2.035 |
|
2.035 |
|
|
4 |
Sở Giao thông vận tải |
650 |
650 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32.171 |
32.171 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
6 |
Sở Y tế |
20.077 |
|
|
20.077 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
7 |
Sở Lao động -TB và xã hội |
2.748 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.748 |
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26.907 |
|
|
|
16.747 |
|
|
|
10.160 |
10.160 |
|
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
37.645 |
|
|
|
|
|
|
|
37.645 |
|
|
|
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
11 |
Sở Nội vụ |
4.980 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
4.980 |
|
12 |
Thanh tra tỉnh |
1.488 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
1.488 |
|
13 |
Tỉnh Đoàn Thanh niên CS HCM |
4.890 |
|
|
|
4.890 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
14 |
Đài Phát Thanh truyền hình tỉnh |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
15 |
Công ty CP nước sạch Thái Nguyên |
5.550 |
|
|
|
|
|
|
|
5.550 |
|
5.550 |
|
|
16 |
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi |
3.815 |
|
|
|
|
|
|
|
3.815 |
|
3.815 |
|
|
17 |
BQL các Khu công nghiệp |
88.108 |
|
|
|
|
|
|
|
88.108 |
|
|
|
|
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4.494 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
3.494 |
|
19 |
Công an tỉnh |
24.244 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
20 |
Công ty TNHH MTV Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
153.886 |
|
|
|
|
|
|
|
153.886 |
|
153.886 |
|
|
21 |
BQLDAĐT xây dựng các công trình xây dựng dân dụng và CN |
196.044 |
32.095 |
|
30.000 |
|
|
100.000 |
|
- |
|
|
23.949 |
10.000 |
22 |
BQLDAĐT xây dựng các công trình giao thông |
1.535.350 |
|
|
|
|
|
|
|
1.535.350 |
1.535.350 |
|
|
|
23 |
BQLDAĐT xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT |
37.814 |
|
|
|
|
|
|
|
37.814 |
1.518 |
36.296 |
|
|
24 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
21.475 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
25 |
UBND huyện Phú Lương |
8.325 |
|
|
|
|
|
|
|
8.325 |
8.325 |
|
|
|
26 |
UBND huyện Đại Từ |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
27 |
UBND TP Thái Nguyên |
220.901 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
215.901 |
|
|
|
|
28 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
13.850 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
13.850 |
|
29 |
UBND huyện Võ Nhai |
4.693 |
|
|
|
|
|
|
|
4.693 |
4.693 |
|
|
|
30 |
UBND huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
31 |
UBND TX Phổ Yên |
79.183 |
4.070 |
|
|
|
|
|
|
75.113 |
75.113 |
|
|
|
32 |
UBND TP Sông Công |
2.222 |
|
|
|
|
|
|
|
2.222 |
2.222 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
3.119.742 |
731.101 |
32.186 |
702.613 |
136.483 |
79.230 |
58.116 |
31.373 |
523.211 |
76.861 |
102.311 |
578.639 |
82.253 |
I |
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
1.976.626 |
597.591 |
32.186 |
396.094 |
128.724 |
|
58.116 |
31.373 |
280.081 |
76.861 |
102.311 |
370.208 |
82.253 |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội - Hội đồng nhân dân tỉnh |
32.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.577 |
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
66.545 |
|
|
|
|
|
|
|
601 |
|
|
65.944 |
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
8.213 |
|
|
|
1.951 |
|
|
|
|
|
|
6.262 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
154.524 |
|
|
|
|
|
|
|
102.311 |
|
102.311 |
52.213 |
|
|
Trong đó: Kinh phí chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ |
9.380 |
|
|
|
|
|
|
|
9.380 |
|
9.380 |
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.765 |
|
|
|
|
|
|
|
3.484 |
|
|
8.281 |
|
6 |
Sở Tư pháp |
21.745 |
|
|
|
|
|
|
|
6.756 |
|
|
14.989 |
|
7 |
Sở Công Thương |
23.951 |
|
|
|
|
|
|
|
12.386 |
|
|
11.565 |
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
42.500 |
|
32.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.314 |
|
9 |
Sở Tài chính |
22.041 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.841 |
|
10 |
Sở Xây dựng |
12.249 |
|
|
|
|
|
|
|
468 |
|
|
11.781 |
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
83.679 |
1.886 |
|
|
|
|
|
|
75.227 |
75.227 |
|
6.566 |
|
12 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
4.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.827 |
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
539.316 |
528.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.140 |
|
14 |
Sở Y tế |
404.581 |
|
|
391 794 |
|
|
|
|
|
|
|
12.787 |
|
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
133.805 |
30.717 |
|
4.300 |
|
|
|
|
3.678 |
|
|
12.857 |
82.253 |
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
180.950 |
33.752 |
|
|
80.646 |
|
58.116 |
|
|
|
|
8.436 |
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
94.796 |
|
|
|
|
|
|
31.373 |
49.859 |
|
|
13.564 |
|
18 |
Sở Thông tin và Thông tin |
51.871 |
|
|
|
46.127 |
|
|
|
|
|
|
5.744 |
|
19 |
Sở Nội vụ |
46.530 |
2.711 |
|
|
|
|
|
|
13.583 |
|
|
30.236 |
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
10.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.298 |
|
21 |
Ban Dân tộc |
12.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.088 |
|
22 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
15.647 |
149 |
|
|
|
|
|
|
10.094 |
|
|
5.404 |
|
23 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
2.128 |
|
|
|
|
|
|
|
1.634 |
1.634 |
|
494 |
|
II |
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ |
93.309 |
2.002 |
|
|
7.759 |
|
|
|
26.646 |
|
|
36.902 |
|
1 |
Mặt trận Tổ quốc |
9.881 |
|
|
|
|
|
|
|
760 |
|
|
9.121 |
|
2 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
8.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.040 |
|
3 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
9.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.278 |
|
4 |
Hội Nông dân |
7.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.904 |
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.559 |
|
6 |
Liên minh các hợp tác xã |
11.827 |
2.002 |
|
|
|
|
|
|
9.825 |
|
|
|
|
7 |
Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật tỉnh |
1.840 |
|
|
|
|
|
|
|
1.840 |
|
|
|
|
8 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
464 |
|
|
|
|
|
|
|
464 |
|
|
|
|
9 |
Hội Văn học nghệ thuật |
7.759 |
|
|
|
7.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Nhà báo |
2.194 |
|
|
|
|
|
|
|
2.194 |
|
|
|
|
11 |
Hội Luật gia |
173 |
|
|
|
|
|
|
|
173 |
|
|
|
|
12 |
Hội Chữ thập đỏ |
5.151 |
|
|
|
|
|
|
|
5.151 |
|
|
|
|
13 |
Hội Người cao tuổi |
416 |
|
|
|
|
|
|
|
416 |
|
|
|
|
14 |
Hội Người mù |
437 |
|
|
|
|
|
|
|
437 |
|
|
|
|
15 |
Hội Đông y |
1.777 |
|
|
|
|
|
|
|
1.777 |
|
|
|
|
16 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
404 |
|
|
|
|
|
|
|
404 |
|
|
|
|
17 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
172 |
|
|
|
|
|
|
|
172 |
|
|
|
|
18 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em |
284 |
|
|
|
|
|
|
|
284 |
|
|
|
|
19 |
Hội Khuyến học |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
20 |
Hội Hữu nghị Việt lào |
730 |
|
|
|
|
|
|
|
730 |
|
|
|
|
21 |
Hội Làm vườn |
515 |
|
|
|
|
|
|
|
515 |
|
|
|
|
22 |
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
340 |
|
|
|
|
|
|
|
340 |
|
|
|
|
23 |
Hội doanh nghiệp |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
24 |
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
164 |
|
|
|
|
|
|
|
164 |
|
|
|
|
25 |
Hỗ trợ các hội, trích kết quả thanh tra, hỗ trợ khác |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KHỐI TỈNH UỶ |
184.577 |
|
|
23.145 |
|
19.903 |
|
|
|
|
|
141.529 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
42.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.381 |
|
2 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
23.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.275 |
|
3 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
7.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.515 |
|
4 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
39.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.008 |
|
5 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
7.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.531 |
|
6 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
9.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.570 |
|
7 |
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên |
7.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.901 |
|
8 |
Báo Thái Nguyên |
22.686 |
|
|
|
|
19.903 |
|
|
|
|
|
2.783 |
|
9 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe |
24.712 |
|
|
23.145 |
|
|
|
|
|
|
|
1.567 |
|
IV |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
581.856 |
131.508 |
|
|
|
59.327 |
|
|
216.484 |
|
|
30.000 |
|
1 |
Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh |
1.505 |
|
|
|
|
|
|
|
1.505 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Thông tin |
9.350 |
|
|
|
|
|
|
|
9.350 |
|
|
|
|
3 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
59.327 |
|
|
|
|
59.327 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Chính trị tỉnh |
13.812 |
13.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Thái Nguyên |
68.542 |
68.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Cao đẳng Y tế |
638 |
638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
18.953 |
|
|
|
|
|
|
|
18.953 |
|
|
|
|
8 |
Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
2.403 |
|
|
|
|
|
|
|
2.403 |
|
|
|
|
9 |
Tiểu ban quản lý Quy hoạch Dự án Sông Cầu |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
10 |
Chi nhánh Công ty cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Thái Nguyên |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên |
211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới (Trung tâm 20-05 D) |
267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-03D thuộc Công ty cổ phần quốc tế Thái Việt |
309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Công ty cổ phần vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-06D) |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Công ty CP Đầu tư công nghệ Langbiang (Trung tâm 20-08D) |
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Công an tỉnh |
23.083 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
85.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hỗ trợ 1 số đơn vị khác |
49.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng dự án |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê) |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện Kiểm sát ND tỉnh |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tòa án tỉnh |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thi hành án tỉnh |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Liên đoàn Lao động tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công đoàn Viên chức tỉnh |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề) |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp |
124.773 |
|
|
|
|
|
|
|
124.773 |
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên |
119.799 |
|
|
|
|
|
|
|
119.799 |
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương |
4.974 |
|
|
|
|
|
|
|
4.974 |
|
|
|
|
20 |
Kinh phí chương trình, đề án, dự án của tỉnh |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
21 |
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ |
9.380 |
|
|
|
|
|
|
|
9.380 |
|
|
|
|
22 |
Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND |
63.516 |
33.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
V |
BẢO HIỂM Y TẾ |
283.374 |
|
|
283.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU
PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: %
STT |
Tên đơn vị |
Chi tiết theo sắc thuế |
||||||||||||||||||||
Do Chi cục Thuế Thành phố Thái Nguyên và Chi cục Thuế khu vực quản lý |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
Phí Bảo vệ Môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trường hợp thuộc thẩm quyền thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã và các dự án thực hiện theo phương thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Lệ phí trước bạ |
Lệ phí môn bài |
Thu phạt, tịch thu |
||||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh |
Thuế tài nguyên Khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh |
Thuế tiêu thụ đặc biệt Khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thu tiền cho thuê đất |
Thu tiền chậm nộp từ các đơn vị, cá nhân do Chi cục Thuế Thành phố Thái Nguyên và Chi cục Thuế khu vực quản lý thu |
Từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở |
Từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (**) |
Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện |
Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã |
Do Cục Thuế tỉnh quản lý thu |
Do Chi cục Thuế thành phố Thái Nguyên và Chi cục Thuế khu vực quản lý |
do cơ quan cấp huyện xử lý |
do Cơ quan cấp xã xử lý |
||||||||
Thu từ các đơn vị vãng lai ngoại tỉnh thực hiện trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã (*) |
Khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh |
|||||||||||||||||||||
I |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
60 |
60 |
100 |
90 |
30 |
100 |
50 |
|
100 |
100 |
|
1.1 |
Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Quang Trung, Thịnh Đán, Trưng Vương, Gia Sàng, Tân Lập, Đằng Quang, Túc Duyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
90 |
90 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng thu từ chuyển nhượng bất động sản |
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Các phường còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng thu từ chuyển nhượng bất động sản |
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Xã Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng thu từ chuyển nhượng bất động sản |
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng thu từ chuyển nhượng bất động sản |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Sông Công |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
80 |
80 |
100 |
90 |
30 |
100 |
50 |
100 |
100 |
100 |
|
2.1 |
Các phường |
|
90 |
90 |
90 |
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
90 |
90 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
2.2 |
Các xã còn lại |
|
50 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
50 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
3 |
Thị xã Phổ Yên |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
60 |
60 |
100 |
90 |
30 |
100 |
50 |
|
100 |
100 |
|
3.1 |
Phường Ba Hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
90 |
90 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
3.2 |
Các xã phường còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
4 |
Huyện Đại Từ |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
90 |
90 |
100 |
90 |
30 |
|
50 |
100 |
100 |
100 |
|
4.1 |
Thị trấn Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
4.2 |
Thị trấn Quân Chu và các xã còn lại |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Huyện Võ Nhai |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
|
30 |
100 |
50 |
100 |
100 |
100 |
|
5.1 |
Thị trấn Đình Cả |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
45 |
45 |
|
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
5.2 |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
45 |
45 |
|
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
6 |
Huyện Đồng Hỷ |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
90 |
90 |
100 |
90 |
30 |
100 |
50 |
100 |
100 |
100 |
|
6.1 |
Xã Hóa Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
6.2 |
Các xã, thị trấn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
7 |
Huyện Định Hoá |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
90 |
90 |
100 |
|
30 |
100 |
50 |
100 |
100 |
100 |
|
7.1 |
Thị trấn Chợ Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
80 |
80 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
7.2 |
Các xã Phú Tiến, Trung Hội, Bảo Cường, Kim Sơn, Quy Kỳ, Trung Lương, Bình Yên, Sơn Phú, Bình Thành, Điềm Mặc, Phú Đình, Lam Vỹ, Bảo Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
7.3 |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
8 |
Huyện Phú Lương |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
90 |
90 |
100 |
90 |
30 |
100 |
50 |
100 |
100 |
100 |
|
8.1 |
Thị trấn Giang Tiên, Đu |
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
80 |
80 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
8.2 |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
9 |
Huyện Phú Bình |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
80 |
80 |
100 |
90 |
30 |
100 |
50 |
100 |
100 |
100 |
|
9.1 |
Thị trấn Hương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
50 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
9.2 |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
II |
NGÂN SÁCH CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Quang Trung, Thịnh Đán, Trưng Vương, Gia Sàng, Tân Lập, Đồng Quang, Túc Duyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng thu từ chuyển nhượng bất động sản |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Các phường còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng thu từ chuyển nhượng bất động sản |
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Xã Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng thu từ chuyển nhượng bất động sản |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
90 |
90 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng thu từ chuyển nhượng bất động sản |
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Các phường |
|
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
100 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
2.2 |
Các.xã còn lại |
|
50 |
50 |
50 |
|
|
|
|
100 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
50 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
3 |
Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Phường Ba Hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
3.2 |
Các xã phường còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
4 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thị trấn Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
80 |
80 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
4.2 |
Thị trấn Quân Chu và các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
5 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Đình Cả |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
45 |
45 |
|
45 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
5.2 |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
45 |
45 |
|
45 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
6 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Xã Hóa Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
6.2 |
Các xã, thị trấn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
7 |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Thị trấn Chợ Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
70 |
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
7.2 |
Các xã Phú Tiến, Trung Hội, Bảo Cường, Kim Sơn, Quy Kỳ, Trung Lương, Bình Yên, Sơn Phú, Bình Thành, Điềm Mặc, Phú Đình, Lam Vỹ, Bảo Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
7.3 |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
90 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
8. |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Thị trấn Giang Tiên, Đu |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
100 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
8.2 |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
9 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Thị trấn Hương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
50 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
9.2 |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
Riêng các khoản thu từ các hộ, cá nhân kinh doanh |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
Riêng Lệ phí trước bạ nhà đất và tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
Ghi chú:
(*) Thuế giá trị gia tăng của các đơn vị vãng lai ngoại tỉnh thực hiện trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã do Chi cục Thuế thành phố Thái Nguyên và Chi cục Thuế khu vực quản lý (không bao gồm các đơn vị là các doanh nghiệp nhà nước Trung ương, doanh nghiệp nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp ngoài quốc doanh)
(**) Từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định)
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
6.835.100 |
6.200.290 |
4.895.990 |
1.304.300 |
3.620.378 |
0 |
470.623 |
10.331.911 |
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
2.644.100 |
2.391.325 |
1.011.300 |
1.380.025 |
98.914 |
|
213.679 |
2.709.418 |
2 |
Thành phố Sông Công |
723.100 |
659.600 |
194.400 |
465.200 |
168.041 |
|
29.418 |
863.559 |
3 |
Thị xã Phổ Yên |
1.900.800 |
1.693.500 |
368.500 |
1.325.000 |
315.651 |
|
116.286 |
2.130.437 |
4 |
Huyện Định Hoá |
54.220 |
50.250 |
42.340 |
7 910 |
540.588 |
|
14.392 |
605.300 |
5 |
Huyện Đại Từ |
248.820 |
230.420 |
135.820 |
94.600 |
688.490 |
|
27.106 |
955.516 |
6 |
Huyện Phú Lương |
80.090 |
71.910 |
57.190 |
14.720 |
423.699 |
|
10.634 |
507.743 |
7 |
Huyện Phú Bình |
923.000 |
859.500 |
107.500 |
752.000 |
546.607 |
|
17.646 |
1.424.753 |
8 |
Huyện Võ Nhai |
204.680 |
53.055 |
39.220 |
13.835 |
461.527 |
|
18.706 |
536.288 |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
56.290 |
190.730 |
92.030 |
98.700 |
376.860 |
|
22.756 |
598.896 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
TỔNG SỐ |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
2 |
Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
3 |
Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
|
4 |
Huyện Định Hoá |
|
|
|
|
5 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
6 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
7 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
8 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia ... |
Chương trình mục tiêu quốc gia ... |
|||||||||||||
Đầu tư- phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng Số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng Số |
Đầu tư - phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ
DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Luỹ kế vốn đã bố trí vốn đến 31/12/2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
NSTW |
NSĐP |
ODA |
|||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Vốn ODA |
NSTW |
NSĐP |
Vốn ODA |
||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.670.898 |
1.605.683 |
710.015 |
355.200 |
A |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
958.686 |
106.028 |
808.739 |
|
578.775 |
16.208 |
562.567 |
|
68.986 |
20.000 |
48.986 |
|
I |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
703.250 |
16.028 |
643.303 |
|
513.540 |
16.308 |
497.332 |
|
32.171 |
|
32.171 |
|
a |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
|
241.520 |
|
241.520 |
|
221.017 |
|
221.017 |
|
1.700 |
|
1.700 |
|
1 |
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên |
TPTN |
Xây mới hoàn chỉnh với 36 lớp |
2017-2020 |
2316/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
241.520 |
|
241.520 |
|
221.017 |
|
221.017 |
|
1.700 |
|
1.700 |
|
b |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
398.033 |
|
354.114 |
|
245.815 |
|
245.815 |
|
28.451 |
|
28.451 |
|
1 |
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Phú Lương |
Huyện Phú Lương |
Cải tạo, nâng cấp |
2018-2020 |
3023/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
23.806 |
|
23.806 |
|
17.000 |
|
17.000 |
|
3.306 |
|
3.306 |
|
2 |
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đại Từ |
Huyện Đại Từ |
Cải tạo, nâng cấp |
2018-2020 |
3022/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
20.147 |
|
20.147 |
|
17.000 |
|
17.000 |
|
4.647 |
|
4.647 |
|
3 |
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
TPTN |
Cải tạo, nâng cấp |
2018-2020 |
3024/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
39.399 |
|
39.399 |
|
26.500 |
|
26.500 |
|
9.099 |
|
9.099 |
|
4 |
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đồng Hỷ |
Huyện Đồng Hỷ |
Cải tạo, nâng cấp |
2018-2020 |
2875/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
35.585 |
|
35.585 |
|
25.957 |
|
25.957 |
|
9.628 |
|
9.628 |
|
5 |
Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 |
Tỉnh Thái Nguyên |
3 trường |
2019-2020 |
3864/QĐ-UBND ngày 17/12/2018; số 3865/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
253.626 |
|
228.877 |
|
156.334 |
|
156.334 |
|
763 |
|
763 |
|
6 |
Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn II |
Tỉnh Thái Nguyên |
5 trường |
2017-2020 |
3011/QĐ-UBND ngày 02/11/2015; số 338/QĐ-UBND ngày 21/10/2019; số 3395/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 |
25.470 |
|
6.300 |
|
3.024 |
|
3.024 |
|
1.008 |
|
1.008 |
|
c |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
63.697 |
16.028 |
47.669 |
|
46.708 |
16.208 |
30.500 |
|
2.020 |
|
2.020 |
|
1 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Định Hóa tỉnh Thái Nguyên |
Huyện Định Hóa |
Xây mới |
2016-2020 |
2874/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
63.697 |
16.028 |
47.669 |
|
46.708 |
16.208 |
30.500 |
|
2.020 |
|
2.020 |
|
II |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
|
188.600 |
90.000 |
98.600 |
|
30.979 |
|
30.979 |
|
32.095 |
20.000 |
12.095 |
|
a |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Tức Tranh, huyện Phú Lương |
H.Phú Lương |
Xây dựng hoàn thiện CSVC đáp ứng 24 lớp học |
2021 -2025 |
3216/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 |
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
98.600 |
|
98.600 |
|
30.979 |
|
30.979 |
|
12.095 |
|
12.095 |
|
2 |
Xây dựng Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại Từ |
Huyện Đại Từ |
Xây mới trường học với 30 lớp, 1500 hs |
2019-2023 |
1212/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
98.600 |
|
98.600 |
|
30.979 |
|
30.979 |
|
12.095 |
|
12.095 |
|
III |
UBND huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
49.536 |
|
49.536 |
|
26.783 |
|
26.783 |
|
4.070 |
|
4.070 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
49.536 |
|
49.536 |
|
26.783 |
|
26.783 |
|
4.070 |
|
4.070 |
|
1 |
Xây dựng Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ Yên |
TX Phổ Yên |
Xây mới Trường học với 24 lớp, 1000 hs |
2018-2021 |
439/QĐ-UBND ngày 23/10/2017; số 3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
49.536 |
|
49.536 |
|
26.783 |
|
26.783 |
|
4.070 |
|
4.070 |
|
IV |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
17.300 |
|
17.300 |
|
7.473 |
|
7.473 |
|
650 |
|
650 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
17.300 |
|
17.300 |
|
7.473 |
|
7.473 |
|
650 |
|
650 |
|
1 |
Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải |
TPTN |
Cải tạo, nâng cấp |
2016-2020 |
2546/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 |
17.300 |
|
17.300 |
|
7.473 |
|
7.473 |
|
650 |
|
650 |
|
B |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
536.231 |
206.603 |
131.428 |
|
124.153 |
76.603 |
47.550 |
|
50.077 |
30.000 |
20.077 |
|
I |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
|
200.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
200.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
1 |
Xây dựng mở rộng, nâng cấp Bệnh viện A Thái Nguyên |
Phường Tân Thịnh TPTN |
XD Nhà trung tâm Phụ Sản - Phẫu thuật gây mê hồi sức, với quy mô 230 GB và 1 số hạng hạng mục phụ trợ |
2021 -2025 |
3207/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
200.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
II |
Sở Y tế |
|
|
|
|
336.231 |
76.603 |
131.428 |
|
124.153 |
76.603 |
47.550 |
|
20.077 |
|
20.077 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
336.231 |
76.603 |
131.428 |
|
124.153 |
76.603 |
47.550 |
|
20.077 |
|
20.077 |
|
1 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y |
TPTN |
XD nhà làm việc và mua sắm thiết bị y tế |
2016-2021 |
2853/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; số 3483/QĐ-UBND ngày 8/11/2017 |
69 506 |
23.078 |
46.428 |
|
40.628 |
23.078 |
17.550 |
|
5.077 |
|
5.077 |
|
2 |
Xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn I) |
Xã Quyết Thắng, TPTN |
250 giường bệnh |
2021-2025 |
3579/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; số 930/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
266.725 |
53.525 |
85.000 |
|
83.525 |
53.525 |
30.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
C |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
466.062 |
200.000 |
266.062 |
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
I |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
|
466.062 |
200.000 |
266.062 |
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
466.062 |
200.000 |
266.062 |
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
1 |
Xây dựng Sân vận động tỉnh Thái Nguyên |
TP Thái Nguyên |
Xây mới SVĐ với quy mô 20.000 chỗ ngồi |
2021-2025 |
3931/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 |
466.062 |
200.000 |
266.062 |
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
D |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
18.409.575 |
6.529.624 |
7.352.599 |
3.106.427 |
7.898.035 |
2.272.547 |
2.370.048 |
171.513 |
2.289.976 |
1.425.683 |
509.093 |
355.200 |
I |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
1.784.766 |
435.382 |
278.770 |
200.327 |
475.722 |
232.760 |
69.997 |
171.513 |
58.359 |
15.000 |
28.179 |
15.180 |
a |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
723.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
1 |
Khu nông nghiệp ứng dụng Công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 |
723.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
414.599 |
50.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
1 |
Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025 |
|
Khoản BVR 50.000 ha/năm; Trồng rừng 20000 ha SX; PH, ĐD 1.000 ha. XD, Ncấp, S/c các công trình lâm sinh BVR |
2021 -2025 |
3217/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 |
414.599 |
50.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
c |
Dự án hoàn thành chuyển tiếp |
|
|
|
|
233.204 |
|
32.877 |
200.327 |
185.163 |
|
12.198 |
171.513 |
15.180 |
|
|
15.180 |
1 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên |
Tỉnh Thái Nguyên |
25 công trình cấp nước, 142 công trình vệ sinh |
2016-2020 |
3074/QĐ-UBND ngày 22/10/2018; số 4037/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; số 1322/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 |
233.204 |
|
32.877 |
200.327 |
185.163 |
|
12.198 |
171.513 |
15.180 |
|
|
15.180 |
d |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
257.525 |
175.806 |
84.031 |
|
165.577 |
122.953 |
42.624 |
|
6.464 |
|
6.464 |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên |
|
193,87 ha |
|
4122/QĐ-BNN-TCTL ngày 30/10/2019 |
80.000 |
65.000 |
15.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
2.683 |
|
2.683 |
|
2 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100) |
|
3785m |
|
2217/QĐ-UBND ngày 25/10/2013; số 3497/QĐ-UBND ngày 9/11/2017 |
147.241 |
89.641 |
57.600 |
|
129.953 |
89.641 |
40.312 |
|
2.252 |
|
2.252 |
|
3 |
Khu tái định cư xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
Đại Từ |
Dt. 31.900 m2 |
|
2390/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 |
16.119 |
14.000 |
2.119 |
|
14.000 |
14.000 |
|
|
379 |
|
379 |
|
4 |
Khu nuôi nhốt cách ly, kiểm dịch động vật |
|
|
|
517/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 |
14.165 |
7.165 |
9.312 |
|
11.624 |
9.312 |
2.312 |
|
1.150 |
|
1.150 |
|
e |
Các dự án hoàn thành dã quyết toán |
|
|
|
|
156.438 |
109.576 |
46.862 |
|
124.982 |
109.807 |
15.175 |
|
16.715 |
|
16.715 |
|
1 |
Xây mới cống số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công |
|
Thoát lũ cho 1450 ha |
|
2218/QĐ-UBND ngày 25/10/2012; số 3819/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 1433/QĐ-UBND ngày 06/6/2017; số 3496/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
29.098 |
20.510 |
8.588 |
|
25.207 |
19.506 |
5.701 |
|
2.562 |
|
2.562 |
|
2 |
Kè Xuân Vinh, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên |
|
330m |
|
1368/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; số 2252/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 |
6.699 |
2.159 |
4.540 |
|
6.540 |
4.000 |
2.540 |
|
160 |
|
160 |
|
3 |
Kè xóm Soi huyện Phổ Yên |
|
538,4m |
|
1285/QĐ-UBND ngày 05/6/2009; số 2539/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 |
12.641 |
6.907 |
5.734 |
|
10.035 |
6.301 |
3.734 |
|
2.606 |
|
2.606 |
|
4 |
Dự án Xử lý cấp bách đê tả Công đoạn từ K2+000-K5+000 |
|
3000m đê |
|
2003/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
25.000 |
20.000 |
5.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
5 |
Dự án Kè đê Chã K5+050-K5+450 |
|
1550m kè |
|
2005/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
45.000 |
35.000 |
10.000 |
|
35.000 |
35.000 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
6 |
Xây dựng Khu tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở bờ sông và ngập úng xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
|
Di chuyển cho 55 hộ ra khu TĐC |
|
3136/QĐ-UBND ngày 12/10/2017; số 3341/QĐ-UBND ngày 16/10/2019; số 3761/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
38.000 |
25.000 |
13.000 |
|
28.200 |
25.000 |
3.200 |
|
3.887 |
|
3.887 |
|
II |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
|
|
|
7.490.928 |
4.898.964 |
2.591.964 |
|
1.937.338 |
1.359.839 |
577.499 |
|
1.535.350 |
1.388.684 |
246.666 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
2.846.014 |
1.583.964 |
1.262.050 |
|
1.306.727 |
1.141.864 |
164.863 |
|
322.812 |
263.684 |
59.128 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh) |
|
Ltk=35km; GĐ21-25 chi làm Cầu tuyến từ Quán Vuông đến Nhà tưởng niệm CT Hồ Chí Minh |
|
3050/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; số 2094/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
465.000 |
70.000 |
395.000 |
|
54.524 |
54.524 |
|
|
17.354 |
15.476 |
1.878 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên |
|
19 km; cấp IV-MN |
2021 -2024 |
3574/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; số 396/QĐ-UBND ngày 19/02/2021; số 1793/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 |
218.929 |
197.060 |
21.869 |
|
124.459 |
121.260 |
3.199 |
|
51.303 |
48.208 |
3.095 |
|
3 |
Đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang) |
|
4km; Đường cấp II Đồng bằng TC TCVN 4054:2005: - Rộng nền đường: 22,5m; - Rộng mặt đường: 20,0m; - Rộng giải phân cách 1,5m; - Rộng lề đất: 1,0m. |
|
3643/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 |
699.358 |
345.824 |
353.534 |
|
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
4 |
Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà |
|
Ltk = 9km |
|
2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 394/QĐ-UBND ngày 19/2/2021 |
170.000 |
121.080 |
48.920 |
|
157.278 |
116.080 |
41.198 |
|
1.381 |
|
1.381 |
|
5 |
Nâng cấp đường Hóa Thượng-Hòa Bình (ĐT 273) |
|
Ltk = 10km |
|
3295/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; số 395/QĐ-UBND ngày 19/2/2021 |
125.371 |
90.000 |
35.371 |
|
104.307 |
90.000 |
14.307 |
|
3.768 |
|
3.768 |
|
6 |
Xây dựng đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông-Tây khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt sông Cầu). |
|
Ltk = 9km |
|
2187/QĐ-UBND ngày 20/7/2017; số 3006/QĐ-UBND ngày 29/9/2020; 397/QĐ-UBND ngày ngày 19/02/2021; |
966.400 |
760.000 |
206.400 |
|
800.500 |
760.000 |
40.500 |
|
29.674 |
|
29.674 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.266 đoạn từ Ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến Ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37) |
|
5 km; Đường phố Chính đô thị |
|
1600/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
200.956 |
|
200.956 |
|
65.659 |
|
65.659 |
|
19.332 |
|
19.332 |
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
3.841.500 |
3.115.000 |
726.500 |
|
17.975 |
17.975 |
|
|
1.138.172 |
1.025.000 |
113.172 |
|
1 |
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc |
|
40,2 km, tr.đó: - 20,2km theo QH chung TX Phổ Yên: bề rộng mặt cắt ngang từ 22,5m đến 100m; - 20km đường cấp II Đồng bằng TC TCVN 4054:2005: Bề rộng nền đường: 22,5m, |
|
3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
3.781.000 |
3.115.000 |
666.000 |
|
17.975 |
17.975 |
|
|
1.125.000 |
1.025.000 |
100.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Gom đoạn từ nút giao Yên Bình đến Khu công nghiệp Yên Bình (Km0-Km2+100) |
|
|
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; |
60.500 |
|
60.500 |
|
|
|
|
|
13.172 |
|
13.172 |
|
c |
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
37.934 |
|
37.934 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
32.934 |
|
32.934 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT261 đoạn km46+200-km49+982 và cầu Dẽo tại lý trình km45+136 |
|
Ltk = 4km |
|
2016/QĐ-UBND ngày 9/7/2018; số 3474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 |
37.934 |
|
37.934 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
32.934 |
|
32.934 |
|
d |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
765.480 |
200.000 |
565.480 |
|
607.636 |
200.000 |
407.636 |
|
41.432 |
|
41.432 |
|
1 |
Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến ĐT 266 Khu công nghiệp Điềm Thụy |
|
Ltk = 3km |
|
1173/QĐ-UBND ngày 13/6/2014; số 2233/QĐ-UBND ngày 9/10/2014; số 204/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 |
297.740 |
|
297.740 |
|
222.009 |
|
222.009 |
|
11.213 |
|
11.213 |
|
2 |
Đường nối Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đến Khu công nghiệp Yên Bình 1, tỉnh Thái Nguyên đoạn từ nút giao Yên Bình đến Kml+631,8. |
|
Ltk = 1,6km |
|
2073/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; số 1234/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 |
345.801 |
200.000 |
145.801 |
|
313.227 |
200.000 |
113.227 |
|
5.450 |
|
5.450 |
|
3 |
Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng công trình đường trục nối ĐT 261 đến khu vực đền Gàn, Hồ Núi Cốc huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
2378/QĐ-UBND ngày 16/9/2016; số 2373/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 |
121.939 |
|
121.939 |
|
72.400 |
|
72.400 |
|
24.769 |
|
24.769 |
|
III |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
99.952 |
99.952 |
|
|
50 |
50 |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
99.952 |
99.952 |
|
|
50 |
50 |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
1 |
Đầu tư dự án về chuyển đổi số |
|
|
|
Số: 3206/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
99.952 |
99.952 |
|
|
50 |
50 |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
IV |
Công ty TNHH MTV thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
438.543 |
93.027 |
93.027 |
252.489 |
180.842 |
|
|
|
153.886 |
63.027 |
11.179 |
79.680 |
a |
Dự án hoàn thành, chuyển tiếp |
|
|
|
|
438.543 |
93.027 |
93.027 |
252.489 |
180.842 |
|
|
|
153.886 |
63.027 |
11.179 |
79.680 |
1 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam Thành phố Thái Nguyên |
TP TN |
Phục vụ 100 nghìn dân |
2019-2023 |
1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 |
438.543 |
93.027 |
93.027 |
252.489 |
180.842 |
|
|
|
153.886 |
63.027 |
11.179 |
79.680 |
V |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
|
|
|
|
402.966 |
142.016 |
139.898 |
121.052 |
317.435 |
122.016 |
99.830 |
|
37.814 |
|
17.814 |
20.000 |
1 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Tỉnh TN |
11 hồ |
2016-2022 |
3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; số 580/QĐ-UBND ngày 4/3/2021 |
127.575 |
|
6.523 |
121.052 |
100.039 |
|
4.450 |
|
20.190 |
|
190 |
20.000 |
2 |
Kè chống xói lở bờ sông, bảo vệ khu dân cư tại các vị trí xóm Trại, xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
Phú Bình |
|
|
1516/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 |
44.554 |
|
44.554 |
|
39.792 |
|
39.792 |
|
4.762 |
|
4.762 |
|
3 |
Xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km8+600 - Km13+700) |
Phú Bình |
|
|
556/QĐ-UBND ngày 28/02/2019; số 3128/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 |
56.649 |
44.592 |
12.057 |
|
49.592 |
44.592 |
5.000 |
|
3.440 |
|
3.440 |
|
4 |
Kè chống xói lở bờ sông Cầu bảo vệ khu dân cư xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú Bình |
Phú Bình |
|
|
1475/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 |
35.000 |
20.000 |
15.000 |
|
26.000 |
|
26.000 |
|
2.773 |
|
2.773 |
|
5 |
Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công đoạn từ Quốc lộ 3 (K35+350) đến đê Sông Công (K4+900), thị xã Phổ Yên |
|
|
|
182/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 |
16.088 |
|
16.088 |
|
7.600 |
|
7.600 |
|
1.518 |
|
1.518 |
|
6 |
Hồ chứa nước Vân Hán, xã Vân Hán, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
Đồng Hỷ |
|
|
4405/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
123.100 |
77.424 |
45.676 |
|
94.412 |
77.424 |
16.988 |
|
5.131 |
|
5.131 |
|
VI |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
160.256 |
|
23.976 |
136.280 |
144.011 |
|
12.650 |
|
37.645 |
|
4.234 |
33.411 |
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
160.256 |
|
23.976 |
136.280 |
144.011 |
|
12.650 |
|
37.645 |
|
4.234 |
33.411 |
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên |
Tỉnh TN |
XD cơ sở dữ liệu đất đai, cung cấp trang thiết bị |
2017-2022 |
2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016; số 1248/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 |
160.256 |
|
23.976 |
136.280 |
144.011 |
|
12.650 |
|
37.645 |
|
4.234 |
33.411 |
VII |
UBND Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
3.776.997 |
131.609 |
1.249.109 |
2.396.279 |
2.280.836 |
|
|
|
215.901 |
8.972 |
|
206.929 |
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
3.776.997 |
131.609 |
1.249.109 |
2.396.279 |
2.280.836 |
|
|
|
215.901 |
8.972 |
|
206.929 |
1 |
Phát triển tổng hợp đô thị động lực - thành phố Thái Nguyên |
TPTN |
5 cầu tổng chiều dài 1.104,8m, đường đô thị dài 14,15 km, 2 trường mầm non diện tích sàn 7510m2, 2,344 km mương thoát nước và 4 bể chứa nước thải |
2018-2023 |
425/QĐ-TTg 24/3/2021; 875/QĐ-UBND 03/4/2018 |
2.250.000 |
|
967.500 |
1.282.500 |
759.660 |
|
|
|
120.000 |
|
|
120.000 |
2 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn 2 |
TPTN |
12,2 km đường đô thị, 3 cầu có chiều dài 1114,2 m, 618 m kênh thoát nước, 24 phòng học và tái định cư cho 120 hộ |
2016-2020 |
2966a/QĐ-TTg ngày 30/10/2015; số 113/QĐ-TTg ngày 23/01/2021 |
1.526.997 |
131.609 |
281.609 |
1.113.779 |
1.521.176 |
|
|
|
95.901 |
8.972 |
|
86.929 |
VIII |
Ban quản lý dự án Năng lượng nông thôn II (RE II) tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
38.566 |
- |
8.566 |
- |
2.300 |
- |
2.300 |
- |
2.035 |
- |
2.035 |
- |
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên - giai đoạn 2018 -2020 - EU tài trợ |
Tỉnh Thái Nguyên |
154,61 Km đường dây điện trung, hạ thế |
2018-2020 |
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
38.566 |
|
8.566 |
|
2.300 |
|
2.300 |
|
2.035 |
|
2.035 |
|
IX |
Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên |
|
|
|
|
162.752 |
- |
32.045 |
- |
22.212 |
- |
22.212 |
- |
5.550 |
- |
5.550 |
- |
1 |
Cấp nước thị xã Sông Công |
TP Sông Công |
20.000 m3/ngày |
2013-2018 |
1403/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 |
162.752 |
|
32.045 |
|
22.212 |
|
22.212 |
|
5.550 |
|
5.550 |
|
X |
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi |
|
|
|
|
194.372 |
169.248 |
25.124 |
|
163.860 |
118.456 |
45.404 |
|
3.815 |
|
3.815 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Xiền, xã Yên Lạc; đập Núi Phấn xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
Phú Lương |
161 ha |
|
1609/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
30.106 |
27.134 |
2.972 |
|
27.134 |
|
27.134 |
|
366 |
|
366 |
|
2 |
Công trình thủy lợi hồ Nước Hai huyện Phổ Yên |
Phổ Yên |
674ha |
|
1203/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 |
143.750 |
142.114 |
1.636 |
|
124.956 |
118.456 |
6.500 |
|
866 |
|
866 |
|
3 |
Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau hồ Trại Gạo |
Phổ Yên |
234ha |
|
1231/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 |
5.284 |
|
5.284 |
|
3.770 |
|
3.770 |
|
900 |
|
900 |
|
4 |
Xây dựng cống lấy nước cung cấp nước thô cho Nhà máy nước sạch Yên Bình |
Phổ Yên |
30000- 150000m3/ ngày, đêm |
|
1167/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 |
15.232 |
|
15.232 |
|
8.000 |
|
8.000 |
|
1.683 |
|
1.683 |
|
XI |
UBND huyện Phú Lương |
|
|
|
|
90.719 |
64.867 |
25.852 |
|
81.748 |
64.867 |
15.527 |
|
8325 |
|
8325 |
|
1 |
Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương |
Phú Lương |
|
|
2991 /QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3477/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
90.719 |
64.867 |
25.852 |
|
81.748 |
64.867 |
15.527 |
|
8.325 |
|
8.325 |
|
XII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
4.500 |
|
4.500 |
|
250 |
|
250 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống thông tin các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 |
4.500 |
|
4.500 |
|
250 |
|
250 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
XIII |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
123.000 |
87.521 |
35.479 |
- |
99.757 |
87.521 |
12.236 |
- |
10.160 |
- |
10.160 |
- |
1 |
Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu) |
Huyện Đại Từ |
Xây dựng 3km đường + xây mới 2 cầu |
|
2973/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
123.000 |
87.521 |
35.479 |
|
99.757 |
87.521 |
12.236 |
|
10.160 |
|
10.160 |
|
XIV |
UBND TP Sông Công |
|
|
|
|
206.313 |
92.478 |
37.522 |
|
119.833 |
92.478 |
27355 |
|
2.222 |
|
2.222 |
|
1 |
Đường Thắng Lợi kéo dài thành phố Sông Công |
|
|
|
413/QĐ-UBND ngày 29/2/2016; số 3480/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
206.313 |
92.478 |
37.522 |
|
119.833 |
92.478 |
27.355 |
|
2.222 |
|
2.222 |
|
XV |
UBND huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
272.764 |
194.560 |
78.204 |
|
247.574 |
194.560 |
53.014 |
|
4.693 |
|
4.693 |
|
1 |
Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
2989/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3476/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
170.000 |
121.080 |
48.920 |
|
156.506 |
121.080 |
35.426 |
|
2.600 |
|
2.600 |
|
2 |
Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
|
|
|
2990/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3492/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
102.764 |
73.480 |
29.284 |
|
91.068 |
73.480 |
17.588 |
|
2.093 |
|
2.093 |
|
XVI |
UBND TX Phổ Yên |
|
|
|
|
759.618 |
|
446.000 |
|
52.000 |
|
52.000 |
|
75.113 |
|
75.113 |
|
1 |
Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã, thị xã Phổ Yên |
|
|
|
1107/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 |
70.000 |
|
21.000 |
|
200 |
|
200 |
|
4.529 |
|
4.529 |
|
2 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên |
|
|
|
1605/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
49.618 |
|
15.000 |
|
100 |
|
100 |
|
3.244 |
|
3.244 |
|
3 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên |
|
|
|
1106/QĐ-UBND ngày 11/4/2021 |
70.000 |
|
21.000 |
|
200 |
|
200 |
|
4.529 |
|
4.529 |
|
4 |
Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân y 91, thị xã Phổ Yên |
|
|
|
1606/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
50.000 |
|
15.000 |
|
100 |
|
100 |
|
3.244 |
|
3.244 |
|
5 |
Dự án xây dựng quần thể khu văn hóa - thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên |
TX Phổ Yên |
|
|
1918/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
400.000 |
|
254.000 |
|
51.400 |
|
51.400 |
|
51.947 |
|
51.947 |
|
6 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đi Khu di tích Lý Nam Đế, xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên (đoạn tuyến từ đường Vành đai V vùng Thủ đô mở mới về phía Nam đến khu Chùa Hương Ấp) |
|
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 |
120.000 |
|
120.000 |
|
|
|
|
|
7.620 |
|
7.620 |
|
XVII |
Ban quản lý các KCN |
|
|
|
|
2.402.563 |
120.000 |
2.282.563 |
|
1.772.267 |
|
1379.774 |
|
88.108 |
|
88.108 |
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.300 |
|
10.300 |
|
1 |
Lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Sông Công II giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
2 |
Lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư: Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ đoạn tránh Khu công nghiệp Sông Công II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
300 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
2.402.563 |
120.000 |
2.282.563 |
|
1.772.267 |
|
1.379.774 |
|
77.808 |
|
77.808 |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha - Khu A |
Xã Điềm Thụy - H,Phú Bình |
|
|
2638/QĐ UBND ngày 24/10/2011 |
1.416.954 |
120.000 |
1.296.954 |
|
1.397.959 |
|
1.075.776 |
|
18.995 |
|
18.995 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha). |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
|
|
1569/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
198.337 |
|
198.337 |
|
42.953 |
|
32.953 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
3 |
Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân tại xóm Hắng, xã Hồng Tiến, huyện Phổ Yên phục vụ Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha |
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên |
|
|
2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
202.380 |
|
202.380 |
|
111.629 |
|
88.474 |
|
16.367 |
|
16.367 |
|
4 |
Đường 36m nối Khu công nghiệp Sông Công II với QL.3 cũ và nút giao Sông Công |
TP. Sông Công |
|
|
2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
264.564 |
|
264.564 |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
14.731 |
|
14.731 |
|
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II |
TP. Sông Công |
|
|
2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
320.328 |
|
320.328 |
|
169.726 |
|
132.571 |
|
17.715 |
|
17.715 |
|
E |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
50 |
50 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
I |
Đài Phát thanh - truyền hình tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
50 |
50 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
50 |
50 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
1 |
Đầu tư hiện đại hóa kỹ thuật, công nghệ phục vụ nhiệm vụ chính trị, sự nghiệp phát thanh truyền hình tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
3208/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 |
50.000 |
50.000 |
|
|
50 |
50 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
F |
Các địa phương phân bổ chi tiết sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247.000 |
|
247.000 |
|
I |
Vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210.000 |
|
210.000 |
|
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.651 |
|
28.651 |
|
2 |
Thành phố Sông Công |
Sông Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.334 |
|
16.334 |
|
3 |
Thị xã Phổ Yên |
Phổ Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.095 |
|
23.095 |
|
4 |
Huyện Đại Từ |
Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.116 |
|
28.116 |
|
5 |
Huyện Phú Bình |
Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.230 |
|
23.230 |
|
6 |
Huyện Phú Lương |
Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.689 |
|
21.689 |
|
7 |
Huyện Đồng Hỷ |
Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.631 |
|
23.631 |
|
8 |
Huyện Định Hóa |
Định Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.631 |
|
23.631 |
|
9 |
Huyện Võ Nhai |
Võ Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.623 |
|
21.623 |
|
II |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000 |
|
37.000 |
|
1 |
Huyện Phú Bình |
Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
9.000 |
|
2 |
Huyện Định Hóa |
Định Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
3 |
Huyện Đại Từ |
Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
4 |
Huyện Võ Nhai |
Võ Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
5 |
Huyện Đồng Hỷ |
Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
6 |
Huyện Phú Lương |
Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
G |
BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|
|
|
|
110.000 |
76.269 |
28.731 |
|
57.302 |
42.902 |
14.400 |
|
12.748 |
10.000 |
2.748 |
|
I |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
|
45.000 |
33.367 |
11.633 |
|
50 |
|
50 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
45.000 |
33.367 |
11.633 |
|
50 |
|
50 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo cơ sở cai nghiện đa chức năng tỉnh Thái Nguyên |
Xã Bảo Lý huyện Phú Bình |
Xây dựng Nhà ăn, nhà ở học viện, Nhà xưởng thực hành |
2021-2025 |
3215/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 |
45.000 |
33.367 |
11.633 |
|
50 |
|
50 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
II |
Sở Lao động thương binh và XH |
|
|
|
|
65.000 |
42.902 |
17.098 |
|
57.252 |
42.902 |
14.350 |
|
2.748 |
|
2.748 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
65.000 |
42.902 |
17.098 |
|
57.252 |
42.902 |
14350 |
|
2.748 |
|
2.748 |
|
1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên |
TPTN |
Hoàn thiện cơ sở VC của TT bảo trợ |
2016-2020 |
2994/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
65.000 |
42.902 |
17.098 |
|
57.252 |
42.902 |
14.350 |
|
2.748 |
|
2.748 |
|
H |
AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
548.491 |
123.161 |
299.760 |
|
402.969 |
|
194.316 |
|
45.719 |
|
45.719 |
|
I |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
227.564 |
123.161 |
104.404 |
|
123.782 |
|
37.700 |
|
21.475 |
|
21.475 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
89.502 |
68.161 |
21.342 |
|
86.082 |
|
|
|
1.286 |
|
1.286 |
|
1 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Ban Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
1580/QĐ-UBND ngày 24/7/2012; số 285/QĐ-UBND ngày 09/2/2017 |
89.502 |
68.161 |
21.342 |
|
86.082 |
|
|
|
1.286 |
|
1.286 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
138.062 |
55.000 |
83.062 |
|
37.700 |
|
37.700 |
|
20.189 |
|
20.189 |
|
1 |
Di chuyển Đại đội kho C29 (ngân sách địa phương thực hiện giải phóng mặt bằng) |
|
|
|
2999/QĐ-BQP ngày 06/9/2021 |
74.562 |
55.000 |
19.562 |
|
16.000 |
|
16.000 |
|
637 |
|
637 |
|
2 |
Dự án cải tạo căn cứ chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Huyện Phú Lương |
|
|
135/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
30.000 |
|
30.000 |
|
6.700 |
|
6.700 |
|
10.857 |
|
10.857 |
|
3 |
Xây dựng Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã năm 2021 |
|
|
|
3029/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 |
33.500 |
|
33.500 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
8.695 |
|
8.695 |
|
III |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
320.927 |
|
195.356 |
|
279.187 |
|
156.616 |
|
24.244 |
|
24.244 |
|
1 |
Đồn Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Khu công nghiệp Yên Bình |
|
|
|
604/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
75.786 |
|
72.786 |
|
55.128 |
|
55.128 |
|
8.829 |
|
8.829 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên |
TP Thái Nguyên |
|
|
391/QĐ-H41-H45 ngày 31/12/2014 |
245.141 |
|
122.570 |
|
224.059 |
|
101.488 |
|
15.415 |
|
15.415 |
|
I |
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
637.514 |
|
637.514 |
|
416.156 |
|
416.156 |
|
51.755 |
|
51.755 |
|
I |
UBND tỉnh |
|
|
|
|
185.000 |
|
185.000 |
|
161.427 |
|
161.427 |
|
1.705 |
|
1.705 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
185.000 |
|
185.000 |
|
161.427 |
|
161.427 |
|
1.705 |
|
1.705 |
|
1 |
Nhà đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên |
TP Thái Nguyên |
|
|
3016/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
185.000 |
|
185.000 |
|
161.427 |
|
161.427 |
|
1.705 |
|
1.705 |
|
II |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
8.598 |
|
8.598 |
|
7.110 |
|
7.110 |
|
1.488 |
|
1.488 |
|
a |
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
8.598 |
|
8.598 |
|
7.110 |
|
7.110 |
|
1.488 |
|
1.488 |
|
1 |
Trụ sở Thanh tra tỉnh |
TP Thái Nguyên |
|
|
3101/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
8.598 |
|
8.598 |
|
7.110 |
|
7.110 |
|
1.488 |
|
1.488 |
|
III |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
23.624 |
|
23.624 |
|
18.644 |
|
18.644 |
|
4.980 |
|
4.980 |
|
a |
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
23.624 |
|
23.624 |
|
18.644 |
|
18.644 |
|
4.980 |
|
4.980 |
|
1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công trình Thái Nguyên |
TP Thái Nguyên |
|
|
1157/QĐ-UBND ngày 04/5/2019; 3265/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 |
23.624 |
|
23.624 |
|
18.644 |
|
18.644 |
|
4.980 |
|
4.980 |
|
IV |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
16.979 |
|
16.979 |
|
200 |
|
200 |
|
2.289 |
|
2.289 |
|
1 |
Trụ sở làm việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ |
Đồng Hỷ |
|
|
144/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 11/6/2021; số 3129/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 |
16.979 |
|
16.979 |
|
200 |
|
200 |
|
2.289 |
|
2.289 |
|
V |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
65.612 |
|
65.612 |
|
28.625 |
|
28.625 |
|
3.494 |
|
3.494 |
|
1 |
Lập Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên, thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
|
2938/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 |
65.612 |
|
65.612 |
|
28.625 |
|
28.625 |
|
3.494 |
|
3.494 |
|
VI |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
227.700 |
|
227.700 |
|
200.000 |
|
200.000 |
|
13.850 |
|
13.850 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Đồng Hỷ và các công trình phụ trợ |
Đồng Hỷ |
|
|
3121/QĐ-UBND ngày 11/10/2017; số 3924/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 |
227.700 |
|
227.700 |
|
200.000 |
|
200.000 |
|
13.850 |
|
13.850 |
|
VII |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
|
110.000 |
|
110.000 |
|
150 |
|
150 |
|
23.949 |
|
23.949 |
|
1 |
Trụ sở tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên |
TP Thái Nguyên |
|
|
24/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số 3005/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 |
20.000 |
|
20.000 |
|
50 |
|
50 |
|
4.354 |
|
4.354 |
|
2 |
Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh và một số cơ quan |
TP Thái Nguyên |
|
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; |
90.000 |
|
90.000 |
|
100 |
|
100 |
|
19.595 |
|
19.595 |
|
K |
VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
|
|
469.057 |
38.063 |
423.994 |
|
238.837 |
20.788 |
96.800 |
|
31.637 |
|
31.637 |
|
I |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
213.247 |
|
213.247 |
|
117.588 |
20.788 |
96.800 |
|
16.747 |
|
16.747 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên |
TPTN |
Xây dựng 02 bức phù điêu 02 tấm x 02 mặt/tấm; chiều dài 37m; chiều cao 9,8m trong đó: phần nội dung 9,0m, phần chân đế 0,8m. |
2018-2020 |
3297/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
89.794 |
|
89.794 |
|
85.700 |
|
85.700 |
|
2.587 |
|
2.587 |
|
2 |
Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên |
TX Phổ Yên |
Tu bổ, tôn tạo Tiền tế; Hậu cung; Miếu Lầu Cô - Lầu Cậu; Điện Mẫu; Tứ trụ. Xây mới Tắc môn; Nghi môn, cổng - tường rào. |
2019-2021 |
604/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
23.453 |
|
23.453 |
|
7.000 |
|
7.000 |
|
2.862 |
|
2.862 |
|
3 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế xã Tiên Phong- huyện Phổ Yên- tỉnh Thái Nguyên |
TX Phổ Yên |
Tu bổ tôn tạo đền thờ với các hạng mục: Nghi môn, tòa đền, Đền Mẫu, Lầu cô, Lầu cậu... |
|
2279/QĐ-UBND ngày 7/9/2016 |
60.000 |
|
60.000 |
|
24.788 |
20.788 |
4.000 |
|
6.298 |
|
6.298 |
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, (ATK Định Hóa), xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
Xã Phú Đình huyện Định Hóa |
Cải tạo, sửa chữa |
2021-2023 |
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
40.000 |
|
40.000 |
|
100 |
|
100 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
II |
Tỉnh đoàn |
|
|
|
|
72.275 |
38.063 |
34.212 |
|
27.211 |
|
|
|
4.890 |
|
4.890 |
|
1 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên |
TP Thái Nguyên |
|
|
21/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
72.275 |
38.063 |
34.212 |
|
27.211 |
|
|
|
4.890 |
|
4.890 |
|
III |
UBND TP Thái Nguyên |
|
|
|
|
161.535 |
|
161.535 |
|
94.038 |
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quảng trường Võ Nguyên Giáp thành phố Thái Nguyên |
TP Thái Nguyên |
|
|
2386/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
161.535 |
|
161.535 |
|
94.038 |
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
IV |
UBND huyện Đại Từ |
|
|
|
|
22.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
a |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
22.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
1 |
Xây dựng, mở rộng, tôn tạo di tích "Nơi thành lập cơ sở Đảng đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên năm 1936, xã La Bằng, huyện Đại Từ |
Huyện Đại Từ |
|
|
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 |
22.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|